Họ và tên: …………………….
…………………………………
Lớp:……………………………
TRƯỜNG TH NGUYÊN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2009-2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT
…………………………………………………………………………………………………
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ). Tính nhẩm:
10 + 2 = …… ; 17 – 2 = …… ; 13 + 4 = …… ; 15 – 3 = ………
13 + 5 = …… ; 19 – 8 = …… ; 12 + 0 = …… ; 16 – 2 = ………
Bài 2: (2đ). Đặt tính rồi tính:
50 + 40 ; 50 – 20 ; 60 + 20 ; 19 – 7
……… ; ……… ; ………. ; ……….
……… ; ……… ; ………. ; ……….
……… ; ……… ; ………. ; ……….
Bài 3: (1,5đ) Điền vào dấu chấm:
a/ Số liền trước của 20 là: …….
b/ Số liền sau của 16 là: ………
c/ Số 70 gồm ……chục và ……đơn vị
d/ Số 16 gồm ……chục và ……đơn vị
e/ Khoanh tròn vào số bé nhất: 18 ; 13 ; 19 ; 12
g/ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 11 ; 14 ; 18 ; 15
Bài 4: (1,5đ) Tính:
19cm – 4cm =……… ; 40cm + 40cm = …………
14cm + 5cm = ………. ; 60cm – 10cm = …………
12 + 3 – 1 = ……… ; 19 – 2 – 5 = ………
Bài 5: (1,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Điểm A ở trong hình tròn
A. b . C Điểm B ở ngoài hình tròn
Điểm C ở ngoài hình tròn
D. .G Điểm D ở trong hình tròn
Điểm E ở trong hình tròn
Điểm G ở ngoài hình tròn
Bài 6: (1,5đ) An có 40 cái kẹo. Chị cho An thêm 1 chục cái kẹo nữa. Hỏi An có tất cả
bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
.B
.E
Hướng dẫn chấm Toán 1
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,25đ
Bài 2 (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (1,5đ) Điền đúng dấu chấm mỗi câu 0,25đ
Bài 4 (1,5đ) Mỗi bài tính đúng 0,25đ
Bài 5 (1,5đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 6 (1,5đ) 1 chục = 10 (0,25đ)
Giải và tính đúng (1đ)
Đáp số đúng (0,25đ)
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Họ và tên: …………………….
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …
TRƯỜNG TH NGUYÊN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2009-2010
Môn: TOÁN – LỚP HAI
Ngày kiểm tra: 26/3/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT
…………………………………………………………………………………………………
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ). Tính nhẩm:
2 x 0 = …… ; 0 : 4 = …… ; 1 x 4 = …… ; 5 : 1 = ………
36 : 4 = …… ; 5 x 3 = …… ; 20 : 5 = …… ; 6 x 4 = ………
Bài 2: (1đ). Tính:
5 x 5 – 18 =……………… ; 8 x 3 + 29 = …………………….
……………… ……………………
Bài 3: (2đ) Tìm y:
y : 4 = 5 ; y x 3 = 15
…………… ; …………….,.
…………… ; …………….,.
Bài 4: (1đ) Điền dấu (+ ; – ; x ; :) vào ô trống để có kết quả đúng
8 4 = 32 ; 18 3 = 6 ; 8 4 = 12 ; 18 3 = 15
Bài 5: (1đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu đúng.
a/Trong phép chia 18 : 3 = 6 . Số bị chia là:
A. 18 B. 3 C. 6
b/Đã tô màu đen
3
1
hình nào dưới đây?
A B C D
Bài 6: (1,5đ). Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 5cm ; BC = 6cm ; CD
= 9cm ; DA = 10cm. Tính chu vi hình tứ giác đó?
Bài giải
………………………………
………………………………
…………………
Bài 7: (1,5đ) An có 24 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quả cam?
Bài giải
………………………………
………………………………
…………………
Hướng dẫn chấm Toán 2
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,25đ
Bài 2 (1đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ Vd: y = 5 x 4 (0,5) y = 20 (0,5đ)
Bài 4 (1đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 5 (1đ) Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 6 (1,5đ) Giải và tính đúng chiều cao 0,5đ
Giải và tính đúng 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
Bài 7 (1,5đ) Giải và tính đúng chiều cao 0,5đ
Giải và tính đúng 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Họ và tên: …………………….
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …
TRƯỜNG TH NGUYÊN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2009-2010
Môn: TOÁN – LỚP BA
Ngày kiểm tra: 19/3/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT
…………………………………………………………………………………………………
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ). Đặt tính rồi tính:
2834 + 5629 ; 8672 – 3825 ; 2716 x 3 ; 2432 : 4
……………. ; …………… ; …………. ; ……………………
……………. ; …………… ; …………. ; ……………………
……………. ; …………… ; …………. ; ……………………
……………. ; …………… ; …………. ; ……………………
Bài 2: (1đ). Viết các số : 6328 ; 6238 ; 6832 ; 6823
a/Thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………………….
b/Số lớn nhất là: …………………………………….
Bài 3: (1đ) Tìm y: y : 4 = 1823 ; 8462 – y = 762
…………… ; …………….,.
…………… ; …………….,.
Bài 4: (1,5đ) a/Điền dấu (>; <; =) và số thích hợp vào chỗ chấm:
676mm …… 1m ; 60 phút …….1 giờ ; 1km …… 999m
b/Trong một năm: Những tháng có 30 ngày là: ………………………………
Những tháng có 31 ngày là: ………………………………
17m4cm =……….cm.
Bài 5: (1đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu đúng.
a/ Một hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 50m ; B. 100m ; C. 25m ; D. 600m
b/Chu vi hình vuông 24cm. Cạnh hình vuông là:
A. 6cm ; B. 96cm ; C. 4cm ; D. 48cm
c/Số liền sau của số 6890 là:
A. 7890 ; B. 6889 ; C. 6891 ; D. 6900
Bài 6: (1đ).Câu nào đúng ghi Đ; câu nào sai ghi S vào ô trống:
O O là trung điểm của đoạn thẳng AB
3cm 3cm I là điểm giữa của 2 điểm A và B
O là điểm giữa của 2 điểm A và B
A 2cm I 2cm B I là trung điểm của đoạn thẳng AB
Bài 7: (2,5đ) Có 42 lít dầu đựng đều trong 6 can. Hỏi 4 can dầu có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Hướng dẫn chấm Toán 3
Bài 1 (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 2 (1đ) Đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 3 (1đ) Mỗi bài 0,5đ. Vd: y = 1823 x 4 (0,25) y = 7292 (0,25)
Bài 4 (1,5đ) Điền đúng mỗi dấu chấm (0,25đ)
Bài 5 (1đ) Khoanh sai 1 câu trừ 0,25đ. Đúng hết 1đ
Bài 6 (1đ) Điền đúng mỗi ô trống (0,25đ). Thứ tự là: S; Đ; S; Đ.
Bài 7 (2,5đ) Giải và tính đúng 1 can 1đ
Giải và tính đúng 4 can 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Họ và tên: …………………….
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …
TRƯỜNG TH NGUYÊN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2009-2010
Môn: TOÁN – LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: 23/3/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT
…………………………………………………………………………………………………
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ). Tính:
5
4
3
2
+
= ……………. ;
2
3
2 −
=………… ;
7
3
3
2
×
=…………….;
8
5
:
7
3
=……………
……………. ; …………… ; ………… ; ……………….
……………. ; …………… ; ………… ; ……………….
……………. ; …………… ; ………… ; ……………….
……………. ; …………… ; ………… ; ……………….
Bài 2: (2đ). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tất cả các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
Tất cả các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
6m7mm = 607mm
4dm
2
9cm
2
= 409cm
2
2tấn47kg = 247kg
1giờ 35 phút = 95 phút
Cho hình bình hành và hình chữ nhật (như hình vẽ)
7cm 7cm
12cm 12cm
Diện tích hình bình hành = diện tích hình chữ nhật
Chu vi hình bình hành = chu vi hình chữ nhật
Bài 3: (2đ) a/Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
42dm
2
= …………. cm
2
; 600dm
2
= …….m
2
; 24dm
2
9cm
2
= ……….cm
2
b/Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu đúng.
Phân số nào chỉ số phần đã tô đen trong hình vẽ bên:
A.
2
1
; B.
3
3
; C.
3
2
; D.
6
1
Bài 4: (1đ). Viết phân số :
15
8
;
5
6
;
15
11
;
7
7
Theo thứ tự lớn dần là :……………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
3
10
75
50
==
; 0 =
31
=
Bài 6: (2đ) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 45m. Chiều cao bằng
5
3
đáy.
Người ta sử dụng
3
2
diện tích mảnh đất ấy để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Hướng dẫn chấm Toán 4
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 2 (2đ) Đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 3 (2đ) Điền đúng dấu chấm và khoanh đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 4 (1đ) Viết đúng theo yêu cầu thứ tự 1đ
Bài 5 (1đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 6 (2đ) Giải và tính đúng chiều cao 0,5đ
Giải và tính đúng dt hbh 0,5đ
Giải và tính đúng dt trồng hoa 0,75đ
Đáp số đúng 0,25đ
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Họ và tên: …………………….
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …
TRƯỜNG TH NGUYÊN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2009-2010
Môn: TOÁN – LỚP NĂM
Ngày kiểm tra: 8/3/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT
…………………………………………………………………………………………………
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3đ). Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
a/ Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 2,4m và chiều cao 1,6m là:
A. 3,84m
2
; B. 1,92m
2
; C. 7,68m
2
; D. 192m
2
b/ Một hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 9,2m và chiều cao 7,5m thì diện
tích hình thang đó là:
A. 34,5m
2
; B. 69m
2
; C. 138m
2
; D. 345m
2
c/
33
4
3
dmm =
. Điền vào dấu chấm là:
A. 0,75 ; B. 7,50 ; C. 750 ; D. 7 500
d/ Một hình tròn có đường kính 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm
2
; B. 9,42cm
2
; C. 18,84cm
2
; D. 28,26cm
2
e/ Biểu đồ hình dưới đây cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 150 học sinh khối
Năm trường tiểu học. Dựa vào biểu đồ em cho biết số học sinh xếp loại khá là:
A. 36 học sinh
B. 45 học sinh
C. 46 học sinh
D. 69 học sinh
g/Một hình hộp chữ nhật có chiều dài
5
4
m ;chiều rộng
m
3
1
và chiều cao
m
4
1
.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A.
15
4
m
3
; B.
12
1
m
3
; C.
20
4
m
3
; D.
15
1
m
3
Bài 2: (2đ). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5,9dm
3
= …………. cm
3
; 6800cm
3
= …….dm
3
8,315m
3
= …………dm
3
;
4
1
dm
3
= …………cm
3
Bài 3: (1đ) Tìm y:
y – 1,27 = 13,5 : 4,5
……………………………
……………………………
……………………………
Giỏi
Khá 24%
30%
T.B 46%
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (3đ) Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m; chiều rộng
4,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong
phòng. Hãy tính diện tích quét vôi. Biết rằng diện tích các cửa bằng 11,5 m
2
.
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 5: (1đ). Cho hình vuông ABCD có cạnh 6cm. Lấy điểm M trên cạnh AB. Tính
diện tích tam giác MDC.
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Hướng dẫn chấm Toán 5
Bài 1 (3đ) Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 2 (2đ) Đúng mỗi chỗ chấm 0,5đ
Bài 3 (1đ) Vd: y – 1,27 = 3(0,5đ)
y = 1,27 + 3 = 4,27 (0,5đ)
Bài 4 (3đ) Giải và tính đúng CV đáy 0,75đ
Giải và tính đúng dt bên trong 4 bức tường 0,75đ
Giải và tính đúng dt trần 0,5đ
Giải và tính đúng dt cần quét vôi 0,75đ
Đáp số đúng 0,25đ
Bài 5 (1đ) Vẽ hình đúng (0,25). Không vẽ hình không tính điểm toàn bài
A M B
6cm
D 6cm C
(Học sinh giải cách khác và lập luận đúng vẫn tính điểm tối đa)
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Diện tích MDC (0,25đ)
6 x 6 : 2 = 18 (cm
2
) (Chiều cao tam giác MDC = cạnh hình
vuông) (0,5đ)
Hướng dẫn chấm Toán 1
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,25đ
Bài 2 (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (1,5đ) Điền đúng dấu chấm mỗi câu 0,25đ
Bài 4 (1,5đ) Mỗi bài tính đúng 0,25đ
Bài 5 (1,5đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 6 (1,5đ) 1 chục = 10 (0,25đ)
Giải và tính đúng (1đ)
Đáp số đúng (0,25đ)
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Hướng dẫn chấm Toán 2
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,25đ
Bài 2 (1đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ Vd: y = 5 x 4 (0,5) y = 20 (0,5đ)
Bài 4 (1đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 5 (1đ) Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 6 (1,5đ) Giải và tính đúng chiều cao 0,5đ
Giải và tính đúng 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
Bài 7 (1,5đ) Giải và tính đúng chiều cao 0,5đ
Giải và tính đúng 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Hướng dẫn chấm Toán 3
Bài 1 (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 2 (1đ) Đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 3 (1đ) Mỗi bài 0,5đ. Vd: y = 1823 x 4 (0,25) y = 7292 (0,25)
Bài 4 (1,5đ) Điền đúng mỗi dấu chấm (0,25đ)
Bài 5 (1đ) Khoanh sai 1 câu trừ 0,25đ. Đúng hết 1đ
Bài 6 (1đ) Điền đúng mỗi ô trống (0,25đ).Thứ tự là: S; Đ; S; Đ.
Bài 7 (2,5đ) Giải và tính đúng 1 can 1đ
Giải và tính đúng 4 can 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Hướng dẫn chấm Toán 4
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 2 (2đ) Đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 3 (2đ) Điền đúng dấu chấm và khoanh đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 4 (1đ) Viết đúng theo yêu cầu thứ tự 1đ
Bài 5 (1đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,25đ
Bài 6 (2đ) Giải và tính đúng chiều cao 0,5đ
Giải và tính đúng dt hbh 0,5đ
Giải và tính đúng dt trồng hoa 0,75đ
Đáp số đúng 0,25đ
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Hướng dẫn chấm Toán 5
Bài 1 (3đ) Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 2 (2đ) Đúng mỗi chỗ chấm 0,5đ
Bài 3 (1đ) Vd: y – 1,27 = 3(0,5đ)
y = 1,27 + 3 = 4,27 (0,5đ)
Bài 4 (3đ) Giải và tính đúng CV đáy 0,75đ
Giải và tính đúng dt bên trong 4 bức tường 0,75đ
Giải và tính đúng dt trần 0,5đ
Giải và tính đúng dt cần quét vôi 0,75đ
Đáp số đúng 0,25đ
Bài 5 (1đ) Vẽ hình đúng (0,25). Không vẽ hình không tính điểm toàn bài
A M B
6cm
D 6cm C
(Học sinh giải cách khác và lập luận đúng vẫn tính điểm tối đa)
Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1, vd: 5,25 lấy 5
5,5 đến 5,75 lấy 6
Diện tích MDC (0,25đ)
6 x 6 : 2 = 18 (cm
2
) (Chiều cao tam giác MDC = cạnh hình
vuông) (0,5đ)