Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài ôn tập chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.65 KB, 4 trang )

Ngày soạn15.4.2009
Tiết: 66
ÔN TẬP CHƯƠNG IV

I . MỤC TIÊU:
* Kiến thức: - n tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
* Kó năng: - Rèn luyện kó năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác đònh, có biến và hệ số
theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trò biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
– Rèn kó năng cộng, trừ các đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
* Thái độ: - Có ý thức sắp xếp các kiến thức đã học một cách hệ thống
II . CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu,
Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh lớp : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)(kiểm tra bài soạn của HS)
3. Bài mới:
TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung bài
13’
HĐ 1: n tập khái niệm về
biểu thức đại số, đơn thức,
đa thức:
GV: lần lượt nêu các câu
hỏi
GV: Biểu thức đại số là gì ?
cho ví dụ.
- Nêu cách tính giá trò của
một biểu thức ĐS tại các
giá trò cho trước của các
biến?
H: thế nào là đơn thức?


Đơn thức thu gọn là gì?
Haỹ cho VD về các đơn
thức của hai biến x, y.
H: bậc của đơn thức là gì?
H: hãy tìm bậc của mỗi đơn
thức vừa cho ở VD trên ?
GV: yêu cầu HS tìm bậc
các đơn thức khác .
HS: lần lượt trả lời các
câu hỏi GV nêu ra.
- Nêu đònh nghóa và lấy
ba ví dụ về biểu thức đại
số.
-Nêu cách tính giá trò
của một biểu thức ĐS tại
các giá trò cho trước của
các biến
-Nêu đ/n đơn thức và
cho 3 ví dụ về đơn thức.
HS: bậc của đơn thức có
hệ số khác 0 là tổng số
mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.
HS: tìm bậc các đơn thức
HS: trả lời câu hỏi
1. Ôn tập khái niệm về biểu
thức đại số, đơn thức, đa thức:
1)Biểu thức đại số :
-Đònh nghóa
- Giá trò của một biểu thức ĐS

2) Đơn thức:
-Thu gọn: Tìm bậc, hệ số, phần
biến
VD: 2x
2
y; -2x
4
y
2
;
3
1
xy
3

2x
2
y là đơn thức bậc 3
-2x
4
y
2
là đơn thức bậc 6

3
1
xy
3
là đơn thức bậc 4
Tìm bậc các đơn thức sau: x;

2
1
;
0
x là đơn thức bậc 1

2
1
là đơn thức bậc 0
0 được coi là đơn thức không
27’
H:Đa thức là gì? Đa thức
thu gọn là gì?
GV: yêu cầu HS viết một
đa thức biến x có 4 hạng tử,
hệ số cao nhất là –2 và hệ
số tự do là 3.
H: Bậc của đa thức là gì?
Tìm bậc của đa thức vừa
viết.
GV: yêu cầu HS viết một
đa thức bậc 5 của biến x
trong đó có 4 hạng tử, ở
dạng thu gọn.
HĐ 2: Luyện tập:
GV: nêu bài 58 tr 49 SGK
GV: yêu cầu HS lên bảng
thực hiện
GV: nhận xét
BT 59 tr 49 SGK

GV: Đưa đề bài lên bảng
phụ
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng
điền vào chỗ trống.
GV: nhận xét
BT 61 SGK
H: Nêu cách nhân hai đơn
thức?
H: Hãy nhân hai đơn thức
HS: trả lời câu hỏi và lên
bảng viết đa thức theo
yêu cầu.
HS: trả lời và tìm bậc của
đa thức vừa viết.
HS: lên bảng thực hiện
HS: HS: làm vào vở, hai
HS khác lên bảng thực
hiện mỗi em làm một
câu.
HS: nhận xét
HS: Hai em lên bảng điền
vào chỗ trống
HS: cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
HS: Ta nhân các hệ số
có bậc
3) Đa thức:
-Thu gọn các hạng tử đồng dạng,
tìm bậc
VD: -2x

3
+ x
2
-
2
1
x + 3.
Đ a thức trên có bậc 3
2. Luyện tập:
Dạng 1: Tính giá trò biểu thức
Bài 58 tr 49 SGK:
Tính giá trò biểu thức tại x = 1; y
= -1; z = -2
a) 2xy(5x
2
y+3x-z)
Tạix = 1; y = -1; z = -2 vào biểu
thức trên có giá trò:
2.1.(-1) [ 5.1
2
.(-1) + 3.1 – (-2)]
= -2. [-5 + 3+ 2] = 0
b)xy
2
+y
2
z
3
+z
3

x
4
Tại x = 1; y = -1; z = -2 biểu
thức trên có giá trò là:
1.(-1)
2
+ (-1)
2
.(-2)
3
+ (-2)
3
.1
4
= 1.1 + 1.(-8) + (-8).1
= 1 – 8 – 8 = -15.
Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tìm
bậc, hệ số của nó
BT 59 tr 49 SGK :
5x
2
z
=
=
=
=
=
=
=
25x

3
y
2
z
2
15x
3
y
2
z 74x
4
y
3
z
2
25x
4
yz
125x
5
y
2
z
2
-x
2
yz -5x
3
y
2

z
2
zxy
3
2
1

242
2
5
zyx

BT 61 SGK
Tính tích các đơn thức sau rồi
tìm hệ số, bậc của đơn thức tìm
được
a)
3
1
4
xy

2 2
2x yz−
5xyz
.
trong câu a), b) của BT
trên?
BT 62 tr 50 SGK:
GV: nêu bài 62 tr 50 SGK

H: để sắp xếp các hạng tử
của mỗi đa thức theo luỹ
thừa của biến trước hết ta
làm gì?
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng
sắp xếp 2 đa thức .
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng
thực hiện phép tính.
GV: nhận xét
BT 65 tr 51 SGK:
GV: nêu bài 65 tr 51 SGK
H: Để kiểm tra xem số nào
là nghiệm của đa thức ta
làm thế nào?
H: còn cách nào khác
không?
với nhau, các phần biến
với nhau
HS: TỰ làm bài, sau dó
hai HS lên bảng trình bày
HS: Nhậ xét
HS: Phải thu gọn các
hạng tử đồng dạng của
đa thức
HS: 2 em lên bảng, mỗi
em sắp xếp 1 đa thức
HS: nhận xét
HS: 2 em khác tiếp tục
lên bảng thực hiện phép
tính

HS: cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
HS: thay lần lượt các giá
trò của biến vào đa thức,
nếu tại đó đa thức bắng 0
thì giá trò đó là nghiệm.
HS: Cho đa thức bằng 0
(
3
1
4
xy
).(
2 2
2x yz−
) =
2 3 2
1
.( 2) .( ).( ).
4
xx y y z
 

 
 
=
3 4 2
1
2
x y z


Phần hệ số là
1
2

Phần biến là
3 4 2
x y z
Đơn thúc này có bậc 9
BT 62 tr 50 SGK:
P(x) = x
5
– 3x
2
+ 7x
4
– 9x
3
+ x
2
-
4
1
x
= x
5
+ 7x
4
– 9x
3

- 2x
2
-
4
1
x
Q(x) = 5x
4
– x
5
+ x
2
– 2x
3
+ 3x
2
-
4
1
= – x
5
+ 5x
4
– 2x
3
+ 4x
2
-
4
1

P(x = x
5
+7x
4
–9x
3
- 2x
2
-
4
1
x
Q(x)=– x
5
+ 5x
4
–2x
3
+4x
2
-
4
1
P(x)+Q(x)=
12 x
4
-11x
3
+ 2x
2

-
4
1
x -
4
1
P(x)= x
5
+ 7x
4
–9x
3
- 2x
2
-
4
1
x
Q(x)=– x
5
+ 5x
4
–2x
3
+ 4x
2
-
4
1
P(x)+Q(x)=

2x
5
+2 x
4
-7 x
3
-6 x
2
-
4
1
x -
4
1
BT 65 tr 51 SGK:
a) A(x) = 2x - 6
Cách 1:
2x = 6⇒ x = 6 : 2⇒ x = 3
cách 2:
Tính: A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12
A(0) = 2.0 – 6 = -
6
A(3) = 2.3 – 6 = 0
KL: x = 3 là nghiệm của A(x)
b)B(x) = 3x +
2
1
3x +
2
1

= 0⇒ 3x = -
2
1
⇒ x = -
2
1
: 3 = -
6
1
KL:x =-
6
1
là nghiệm của đa thức
B(x).
+
-
GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b và e.
GV: lưu ý HS có thể làm
một trong 2 cách đã nêu
trên.
GV: nhận xét
rồi tìm x.
HS: hoạt động nhóm làm
bài tập đã cho.
HS: đại diện các nhóm
lên bảng trình bày.
HS: các nhóm khác nhận

xét
HS: lên bảng trình bày
HS: nhận xét
a) M(x) = x
2
– 3x + 2
M(-2) = (-2)
2
– 3.(-2) + 2 = 12
M(1) = 1
2
– 3.1 + 2 = 0
M(-1) = (-1)
2
–3.(-1) + 2 = 6
M(2) = (2)
2
– 3.(2) + 2 = 0
KL: x = 1 và x = 2 là nghiệm của
M(x).
e) Q(x) = x
2
+ x
Q(-1) = (-1)
2
+ (-1) = 0
Q(0) = 0
2
+ 0 = 0
2

1 1 1 1 2 3
2 2 2 4 4 4
Q
   
= + = + =
   
   
Q(1) = (1)
2
+ (1) = 2
KL: x = 0 và x = -1 là nghiệm
của Q(x)
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- n tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bảncủa chương, các dạng bài tập.
- Tiết sau kiểm tra một tiết
- Bài tập về nhà số 55; 57 tr 17 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×