Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
PHẦN I :TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
I.CHỌN ĐỘNG CƠ Đ IỆN
1.Tính công suất trên trục động cơ điện
- Nếu gọi p
ct
: công suất cần thiết trên trục động cơ.
p
t
: công suất trên trục máy thao tác.
η
: hiệu suất truyền động.
- Theo công thức 2.8 :
p
ct
=
η
t
p
- Các số liệu ban đầu:
+Lực vòng trên băng tải: F
t
=3200 (N)
+Vận tốc xích tải : V=1,10 (m/s)
+ường kính tang : D=350 (mm)
- Công suất trên trục máy công tác:
VF
p
t
×
=
⇒
KWp
t
=
×
=
- Tính toán hiệu suất hệ thống:
+Hiệu suất chung:
xobrnt
ηηηηη
×××=
+Theo bảng 2.3 ta được:
nt
η
=1:hiệu suất khốp nối trục.
br
η
= 0.98:hiệu suất một cặp bánh răng
o
η
= 0.995 :hiệu suất một cặp ổ lăn
x
η
=0.93 :hiệu suất bộ truyền xích
⇒
η
=
=×××
-Công suất cần thiết trên trục động cơ
kw
p
P
t
ct
=⇒=
η
2. Tính số vòng quay sơ bộ của động cơ điện :
- Ta có :
lvsb
nun
×=
- Trong đó : u : tỉ số truyền chung hệ thống
lv
n
: số vòng quay của máy công tác
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
1
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
-Xác đònh n
lv
:
- Ta có :
phVn
dn
v
lv
=
×
××
=⇒
×
××
=
π
π
- Xác đònh u
Ta có:
hn
uuu
×=
Tra bảng 2.1 ta có :
→∈=
n
u
→∈=
h
u
⇒ u =2×13 =26
- Vậy
sb
n
=26
×
54,60=1420(v/ph)
3.Chọn động cơ:
- Cần phải chọn động cơ có công suất lớn hơn công suất cần thiết
- Dựa vào
kwp
ct
=
và
phvn
sb
=
- Theo bảng 1.3 ta chọn động cơ :4A112M4Y3
dc
p
>
ct
p
nên
kwp
dc
=
và
phvn
dc
=
cos
=
ψ
và
η
=85,5%
II.PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
- Tỉ số truyền của hệ thống
===
lv
dc
tt
n
n
u
- Theo sơ đồ động:
+ Tỉ số truyền chung
xhnt
uuuu
××=
+ Trong đó :
U : tỉ số truyền chung
h
u
: tỉ số truyền hợp giảm tốc
x
u
=3 :tỉ số truyền xích ngoài hợp
nt
u
=1: tỉ số truyền khớp nối trục
+Tỉ số truyền hợp giảm tốc
Ta có :
===⇒×=
x
tt
hxhtt
u
u
uuuu
Mà
cnh
uuu
×=
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
2
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
n
u
:tỉ số truyền bộ bánh răng nghiêng cấp nhanh
c
u
:tỉ số truyền bộ bánh răng nghiêng cấp chậm
+ Chọn
cn
uu
=
===
h
c
u
u
⇒
=
n
u
- Vậy tỉ số truyền chung là :
=×××=
u
- Sai lệch tỉ số truyền là: u =
uu
tt
−
= 26,098-26,066 =0,032
- Sai lệch cho phép 2
÷
3 %
- Số vòng quay ở các trục truyền động:
n
I
=n
dc
=1425(v/ph)
n
II
=
n
I
u
n
=
phv=
n
III
=
phv
u
n
c
II
==
n
IV
=
phv
u
n
X
III
==
- Công suất của các trục truyền động:
Ta có :p
ct
=4,02(kw)
P
I
=P
ct
×
nt
η
×
ol
η
=4,02
×
1
×
0,995=4(kw)
P
II
=P
I
×
br
η
×
ol
η
=4
×
0,98
×
0,995=3,9(kw)
P
III
=P
II
×
br
η
×
ol
η
=3,9
×
0,98
×
0,995=3,8(kw)
P
IV
= P
III
×
X
η
×
ol
η
=3,8
×
0,93
×
0,995=3,51(kw)
- Moment xoắn của các trục truyền động:
T
đc
=
N
n
p
dc
ct
==
T
I
=
N
n
p
I
I
==
T
II
=
N
n
p
II
II
==
T
III
=
N
n
p
III
III
==
T
IV
=
N
n
p
IV
IV
==
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
3
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
Thông số Động cơ I II III IV
U 3,23 2,69 3
N(v/ph) 1425 1425 441 164 55
P(kw) 4,02 4 3,9 3,8 3,51
T(N.mm) 26941 26807 84455 221280 609463
PHẦN II : TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN
I .THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
1.Chọn loại xích
Vì tải trọng nhỏ,vận tốc thấp,dùng xích con lăn
2.Xác đònh các thông số của xích và bộ truyền xích
A .Chọn số răng đóa xích:
- Theo bảng 5.4,với u=3, chọn số răng đóa nhỏ z
=23
Do đó số răng đóa
ác đònh bước xích P:
- Theo công thức 5.3 công suất tính toán:
!!
!
"#$
- Ta có:
%công suất tính toán!&
%'()*+ , ,/ ,0'1!&%
222
!&
#$%'()*+ '345365!&
- Trong đó :
===
z
z
k
z
78,1ảng 5.5 '39
4
:53
!
==
n
n
- Công thức (5.4) vàTra bảng 5.6 :k=k
.k
a
.k
dc
.k
d
.k
c
.k
bt
K
0
= 1 -hệ số kể đến ảnh hưởng của vò trí bộ truyền
;
73ệ số kể đến khoảng cách truc và chuều dài xích
;
<'
7hệ số kể đến ảnh hưởng của điều chiûnh lực căng xích
;
<
7hệ số tải trọng động kể đến tính chất của tải trọng
;
'
- hệ số kể đến chr61 độ làm viẽc của bộ truyền
;
1
7hệ số kể đến ảnh hưởng của1(= ,>
7?-,!
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
4
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
- Như vậy Công suất tính toán là:
!&
783@41A):=
:B)53C '391D , E'3<F-'G1H'
E'35 3IJ=.!=K1.B
[ ]
pp
t
<
!&
7Đồng thời theo bảng 5.8 ,p<p
LKhoảng cách trục và số mắt xích
7;34A)'M'3 ,0'5
783@4'() 3N'*ố mắt xích
O
O
O
7
=
×
×−
+++=
π
X
Chọn lại X =132 (mm)
78E3P=!34A)'M'3 ,0'bằng công thức 5.3 ta được
5Q
'
7
O
O R
=1021(mm
-SE'3!3()'3TU''V)WM)=AD HX)×≅
Vậy a = 1013(mm)
7Kiểm nghiệm SYZ:J[5='\ bảng lềE'3 ,4))=ây83@41ảmg 5.14
$#
=<==
×
×
=
×
×
= i
X
nn
i
3.Tính kiểm nghiệm xích về độ bền
7]='M'1D , E'31TWM A=!3=^M-34_' 3H`)-/'3T
,9):J[5 ,4)WM ,a3b:=K''Z =c3b3!=S)=K:.WM A= 3@4
3K*Y 4b%
783@4'() 3N'
?
783@41A)
8A= ,9)53M3\-de
;
<
fhệ số tải trọng động
g
%U':B)
78'G:
npz ××
=
××
g
=
×
e
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
5
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
g
:
%U''V)<4U'- h*=3,
Lhọn q=2,6kg (nghóa là lhối lượng 1 mét xích)
⇒
g
:
W
=×
e
g
4
!
f
W%U''V)<4 ,9)HX)3M3E'31TJD)*=3,
!
f
%hệ số phụ thuộc độ võng f của xích và vò trí bộ truyền
f=(0,01……0,02)a,lấy k
f
=4
⇒
g
4
;
i
W
=×××
e
7]ậy S =
=
++×
- Theo bảng 5.10 với n=200v/ph
#*$vậy S < #*$Bộ truyền xích đảm bảo đủ bền
5.Đường kính đóa xích
- Theo c() 3N'và bảng 13.4
<
*=
π
<
*=
π
OH`)!E3:B)Jj3%
<
5O'4 )
'4 =
+
π
g
<
i
<
7,
,<
O ,1ảng 5.2
→
d
=15,88
<
5O'4 )
<
i
<
7,
OChú thích:
d
,d
:Đường kính vòng chia của đóa xích
d
f
,d
f
:Đường kính vòng chân
7;=S)3=K:.JD1. =c5C''\JkE'3
O83@4'() 3N'
( )
[ ]
r
H H
k Ft k Fv E
A k
σ σ
+
= ≤
® ®
®
Olựcva đập:g:J ×
×5
×
××
×e
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
6
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
;,ứng với z=23
;
J
E'3<F-
g e
m
n
o
3@41A)
×+××
n5
7Theo bảng 5.11 ta chọn 365 (='A= 3=KJP JD,pq*rJP N)*+
=c5C''345365 $nJA1A4JHX'JD1. =c5C''34,V)
Jk
⇒
H
σ
#
H
σ
$
7Vậy bộ truyền đảm bảo độ bền tiếp xúc
M'JT3U' M'<0)/ ,0'
783@4'() 3N'
g,;g e
78,4)JGđối với bộ truyền nghiêng một góc nhỏ hơn 40
k
X
PHẦNIII8q2s8;tu8vwxteyeqvze{e{q2|e{
L39:[ =K
7L3ọn vật liệu làm bánh răngtheo bảng 6.1
OM33I% 365 (='A= 3=KJP JD'N)q}'G
MPa
MPa
ch
b
=
=
σ
σ
OM3% 365 (='A= 3=KJP JD'N)q}'G
MPa
MPa
ch
b
=
=
σ
σ
3h53Y= j*Y ,
:53
M'JT3N)*+ '345365
783@41A):= 365 (='A= 3=KJP JD'N)q}
O qOn
O?
H
3K*Y 4b!3= E3:. =c5C'
O qn
O?
F
3K*Y 4b!3= E3:.Y
O]ới %ứng suất tiếp xúc cho phép với chu kỳ cơ sở
+ %ứng cuất uốn
7L39JD,p1M33Iq
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
7
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
D,p1M3q
7;3=JG%
q
OOn
q
OOn
q
n
q
n
O83@4'() 3N'%e
34
~4 đó :e
34
e
34
e
34%
*Y'3!a 3-J•=N)*+ '>*^!3=!3€:.tiếp xúc
O83@4'() 3N'%e
qm
'
e
qm
e
gm
%*Y'3!• 3-J•=N)*+ H>)JH>)
]ới C=1 :số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
N=1425(v/ph).Tổng thời gian làm việc :24000(h)
Vậy :N
HE2
'
×
×O ‚e
HO
O~4JG;
ql
⇒
e
qm
‚e
34
<4đó;
ql
;
HL
%hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền
O83@4'() 3N'%N)*+ =c5C'cho phép [ $
H
HL
S
K
# $ n
# R n
O~4'+533*€<0),V))3=/)<4 đó theo 6.12
$ n
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
8
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
⇒
$ $n5
O~4 ,ường hợp làm việc với tải trọng thay đổi nhiều bậc.Theo cong thức 6.8
N
FE
=60c
⇒
e
gm
' 60×1×
24000×(0,7+ =49,5.10
⇒
⇒
e
EF
49,5.10
>N
FO
=4.10
do đó K
fl2
=1
Suy ra N
EF1
>N
FO1
do đó K
FL1
=1
N
FO
: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi khử về uốn
+Theo công thức 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
=1,ta được:
n
n
Oƒ)*+ WM A='345365
83@4'() 3N'„
$
n
n
Tính toán cấp nhanh:Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
M'JT3!34A)'M'3 ,0'
783@4
&
;
O
783@41A)%
7Theo bảng 6.5 chọn K
a
,ăng nghiêng)
783@41A)chọn sơ đồ 3)
783@4'() 3N'% ×
O
8
e4@4p ,/ ,''3\JD)
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
9
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
Vậy :
w
a
O
[ ]
=
×
×
l+-
w
a
1M'JT3 3()*YV!35
783@4'() 3N'
n
w
a
783@41A)'394J
7L39*>1D
β
do đó
7Theo 6.31 ,ta có:
O?Y,V)1M33I%
…
( )
+×
××
răng
O?Y,V)1M3%
…
×'3ọn …
răng
7~4JG j*Y , 3U'*rb
+
⇒
β
';=S)3=K,V):.JD1. =c5C'
783@4'() 3N'%ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc
…
…
q
…
783@4bảng 6.5 :…
783@4% )
b
β
'4*
t
α
)
β
,' ) ,' )
tg
⇒
)
b
β
⇒
783@4'() 3N'%…
q
( )
*=
'4*×
783@4'() 3N'%ε
β
π
β
m
b
w
*=
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
10
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
&
ba
ψ
&
⇒
%ε
β
π
*=
783@4%…
ε
α
ε
783@41%
α
ε
#7
ZZ
+
$'4*
β
#7
+
$
⇒
…
ε
β
%
hệ số trùng khớp do
Ï …
ε
%hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
α
ε
% hệ số trùng khớp ngang
7H`)!E3:B)V1M33I
<
&
+
m
w
u
a
+
783@4'() 3N'
:
nd
w
π
××
*
783@41A):=:* <†)'+5'3E3M'
783@41A):='+5'3E3M':b:
78JHX'%
α
H
k
‡q
α
F
7L() 3N'
u
a
vgV
w
HH
δ
=
783@41A) '39
H
δ
răng nghiêng)
783@41A) '39)
vì m<3,55)
‚
××=
H
V
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
11
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
7L() 3N'!
3:
%hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp
;
q:
O
αβ
ν
HH
wwh
KKT
db
O
=
×××
××
7L() 3N'!
q
%hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
;
q
;
q
β
;
q
α
;
q:
7Suy ra:
σ
q
n
7M'JT3'3E3M'N)*+ =c5C''345365%
7L() 3N':=]*
⇒
…
:
7]='+5'3E3M'JD)39'L39'+5'3E3M':.N' =c5C'b;3=JG
'Z)='()JP JD3Mv
}
µ
<4 đó Zr=0,95
7Với d
a
<700mm,k
XH
=1
- Theo 6.1 và 6.1a:
$#$# MPaKZZ
XHRVHH
=×××==
σσ
Như vậy
H
σ
=466Mpa<[
H
σ
]=470,6MPa
<;=S)3=K,V):.JD1.Y
7L() 3N'
F F
F
w w
T K Y Y Y
b d m
ε β
σ
=
783@41A);
gˆ
783@41A)]*'+5'3E3M'‚
783@41A)
F
δ
7L() 3N'
=××==
u
a
vgV
w
FF
δ
7L() 3N'
=+=+=
αβ
υ
FF
wwF
FV
KKT
db
K
7L() N'%
===
FVFFF
KKKK
αβ
]=
=
α
ε
‡
Y
ε
α
ε
=
=−=−=
β
β
Y
x
ε
%hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Y
β
:hệ số kể đến độ nghiêng của răng
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
12
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
7?Y,V) H>)JHông:
( )
'4*
===
β
Z
Z
v
( )
'4*
===
β
Z
Z
v
783@41A) JHX'%
‡ ‡
f
f
‡
7~4JG 3@4'() 3N'„
×
=××
n5
×
=××
n5
783-:b4'() 3N'
MPa
F
==
σ
#
F
δ
$
[ ]
F
F
FF
F
MPa
Y
Y
σ
σ
σ
<===
⇒JD1.Y'3+53[JHX'
@;=S)3=K,V):.WM A=
7L() 3N'%
;
W
=
T
T
MPaMPaK
HqtHH
$#
=<==
σσσ
MPaMPaK
FqtFF
$#
=<==
σσσ
MPaMPaK
FqtFF
$#
=<==
σσσ
)LM' 3()*Y:b!E'3 3H'1D ,
7;34A)'M'3 ,0'%
&
7n4<53M5%
7L3=.,D):b3,V)%1
&
78j*Y , 3U' c%
7{G')3=/)'\,V)%ˆ
7?Y,V)1M3,V)%
‡
7Heä soá dòch chuyeån :x=0; y=0
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
13
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
-Theo các công thức trong bảng 6.11,ta được:
OH`)!E3:B)'3=%
<
β
'4*
Zm
<
β
'4*
Zm
OH`)!E3Jj3,V)%
<
<
O
<
<
O
OH`)!E3JM-,V)%
<
i
<
7
<
i
<
7
8‰eq8 OÁN CẤP CHẬM
M'JT3*>1D!34A)'M'3 ,0'
783@4
&
;
O
783@41A)%
7Theo bảng 6.5 chọn K
a
,ăng nghiêng)
783@41A)chọn sơ đồ 5)
783@4'() 3N'% × O
- Với 8
e
7~4cấp chậm sử dụng răng nghiêng nên theo 6.12 :
[
H
σ
]=
MPa
HH
$#$#
=
+
σσ
- Vậy :
&
O
[ ]
=
7Lhọn
&
1M'JT3 3()*YV!35
783@4'() 3N'
n
w
a
783@41A)'394J
7Theo 6.31 ,ta có:
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
14
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
O?Y,V)1M33I%
…
( )
+×
××
răng
O?Y,V)1M3%
…
7~4JG j*Y , 3U'*rb
+
7?-,
β
';=S)3=K,V):.JD1. =c5C'
783@4'() 3N'%ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc
…
…
q
…
ww
H
dub
UKT +
783@4bảng 6.5 :…
783@4% )
b
β
'4*
t
α
)
β
,' ) ,' )
tg
⇒
)
b
β
⇒
b
β
783@4'() 3N'%…
q
( )
*=
'4*×
783@4'() 3N'%ε
β
π
β
m
b
w
*=
&
ba
ψ
&
⇒
ε
β
π
*=
783@4%…
ε
α
ε
783@41%
α
ε
#7
ZZ
+
$'4*
β
#7
+
$
⇒
…
7H`)!E3:B)V1M33I
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
15
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
<
&
+
m
w
u
a
+
783@4'() 3N'
:
nd
w
π
××
*
783@41A):=:* <†)'+5'3E3M'
7Với v=1,38 m/s <2,5 m/s ,chọn K
H
α
=1,13
7L() 3N'%
u
a
vgV
w
HH
δ
=
783@41A) '39
H
δ
răng nghiêng)
783@41A) '39)
vì m<3,55)
‚
××=
H
V
*
7L() 3N'!
3:
%hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp
;
q:
O
αβ
ν
HH
wwh
KKT
db
O
=
7L() 3N'!
q
%hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
;
q
;
q
β
;
q
α
;
q:
7Suy ra:
σ
q
n
7M'JT3'3E3M'N)*+ =c5C''345365%
7L() 3N':=]*
⇒
…
:
7]='+5'3E3M'JD)39'L39'+5'3E3M':.N' =c5C'b;3=JG
'Z)='()JP JD3Mv
}
µ
<4 đó Zr=0,95
7Với d
a
<700mm, k
XH
=1
- Theo 6.1 và 6.1a:
$#$# MPaKZZ
XHRVHH
=×××==
σσ
Như vậy
H
σ
=452,54 Mpa<[
H
σ
]=470,6MPa
<;=S)3=K,V):.JD1.Y
7L() 3N'
F F
F
w w
T K Y Y Y
b d m
ε β
σ
=
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
16
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
783@41A);
gˆ
783@41A)%choïn K
F
α
783@41A)
F
δ
7L() 3N'
=××==
u
a
vgV
w
FF
δ
*
7L() 3N'
=+=+=
αβ
υ
FF
wwF
FV
KKT
db
K
7L() N'%
===
FVFFF
KKKK
αβ
7]=
=
α
ε
‡
Y
ε
α
ε
=
=−=−=
β
β
Y
7?Y,V) H>)JHông:
( )
'4*
===
β
Z
Z
v
→
choïn Z
V1
=42
( )
'4*
===
β
Z
Z
v
783@41A) JHX'%
‡ ‡
f
f
‡
7~4JG 3@4'() 3N'„
×
=××
n5
×
=××
n5
783-:b4'() 3N'%
==
F
σ
n#
F
δ
$
[ ]
F
F
FF
F
Mpa
Y
Y
σ
σ
σ
<===
⇒JD1.Y'3+53[JHX'
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
17
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
@;=S)3=K,V):.WM A=
7L() 3N'%
;
W
=
T
T
MPaMPaK
HqtHH
$#
=<==
σσσ
MPaMPaK
FqtFF
$#
=<==
σσσ
MPaMPaK
FqtFF
$#
=<==
σσσ
)LM' 3()*Y:b!E'3 3H'1D ,
7;34A)'M'3 ,0'%
&
7n4<53M5%
7L3=.,D):b3,V)%1
&
78j*Y , 3U' c%
7{G')3=/)'\,V)%ˆ
7?Y,V)1M3,V)%
‡
7Hệ số dòch chuyển :x=0; y=0
- Theo các công thức trong bảng 6.11 ,ta được:
OH`)!E3:B)'3=%
<
'4*
=
β
Zm
<
'4*
=
β
Zm
OH`)!E3vòng Jj3,V)%
<
<
OO
<
<
OO
OH`)!E3JM-,V)%
<
i
<
77
<
i
<
77
PHẦN IV: THIT KẾ TRỤC V THEN
1.CHỌN VẬT LIÊÏU CHẾ TẠO TRUC
O8<†) 365L'G
b
σ
nN)*+ 4p'345365
#
τ
$}n
O?>JŠU' ,4)!3())=%
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
18
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
2.XÁC ĐỊNH Đ ƯỜNG KÍNH SƠ BỘ CÁC ĐOẠN TRỤC
- Theo (10.9),đường kính trục k với k=1……3 :
[ ]
( )
T
d mm
τ
=
×
7Với %8
e
8
e:b8
e
#8$n5
7Vậy :
d
=
$# T
T
=18,85 mm
⇒
d
1
=20 mm
==
$# T
T
d
⇒
<
=
×
=
$# T
T
d
⇒
<
<
tb
=
++
ddd
⇒
<
1
3.XÁC ĐỊNH GIỮA CÁC GỐI ĐỢ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC
78‹JH`)!E3'M' ,0' ,1A) JHX''3=.,D)'M'•V%
<
‚1
<
‚1
<
‚1
7l+- ,0'22b'3ŒJS E3'M'!34A)'M'3'\1D , %
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
19
o
x
y
Fr1
Fa1
Fx1
Fx2
Fr3
Fa3
Fa3
Fr2
Fa2
Fx3
Fr4
Fa4
Frxích
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
d
=1,4.30=42
783@41A)%
OL39!
OL39!
%!34A)'M'3 ‹_ 'P3•Jc 3b3 ,4)'\3D5
783@4'() 3N'^1A)%
O1
O!
O!
OOO
O
O!
O
OOO
O
O!
O!
O1
OOOO
78,0'2%
→
×<
→
⇒
L39
783@41A)%
OL39!
OL393
%'3=.'4+5•JcJZ14)
→
<
→
⇒
chọn l
m11
=45 mm
'
O1
O!
O3
OOO
78,0'222%
→
<
→
⇒
L39
→
<
→
⇒
chọn l
m34
=80 mm
'
O1
O!
O3
OOO
7;34A)'M'3)=•'M')Y=JŽ%
'
'
v
4.XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ VÀ KIỂM NGHIỆM BỘ TRUYỀNG TRỤC I
M'JT3'M' 3()*Y:b'3=.'\'M'U' ‹'M''3= =c máy%
7LM' 3()*Y1JZ%
'
‡
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
20
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
<
&
‡8
e
•
&
‡ˆ
783@4'() 3N'
7lU':B)%
N
d
T
F
w
t
===
7lU'3H) h%
N
tg
tg
FF
o
o
tw
tr
'4*
'4*
===
β
α
7lU'<9' ,0'%
NtgtgFF
o
ta
===
β
7n4@ Y<4
a
F
→
)h-, ,/ ,0'2%
mmN
d
FM
w
aa
===
78,1A):=8
e JHX'%
~
%JH`)!E3:B) ,ònW h'M''3Y '\Y= ,0'Jb3Š=
⇒
lU'3H) h<4!35Y=Jb3Š= M'<0)/ ,0'3H))HX'53H>)
:= ,':b1•)%
N
D
T
F
t
xkn
÷=
×
÷=÷=
⇒
L39g
!
7e
1M'JT3JH`)!E3:b'3=.<b='M'J4P ,0'%
- Sơ bộ trục ,chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục
7M'JT353AU' M'<0)/)Y=J^?€<0)53H>) ,a34@ :b
53H>) ,a33a3'3=c'\'M'U' ,4)5‘-:b‘%
O8,4)5‘-%
NFFF
N
l
MlF
F
lyrly
ar
ly
=−=−=
=
−
=
−
=
O8,4)5‘%
NFFFF
N
l
FlFl
F
lxxkntly
tcxknc
lx
=−−=−−=
=
+
=
+
=
7M'JT3JH`)!E3'M'J4P ,0'%
*Tại A% 3@4'() 3N':b'() 3N'
mmNTMMM
MMM
AxAyAtdA
xAyAA
=×=++=
=+=
OH`)!E3 ,0' P= =c <=Ko% 3@4'() 3N'%
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
21
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
mm
M
d
tdA
A
$#
==
σ
⇒
L39<
o
[ ]
σ
nN):= 365'G
( )
b
MPa
σ
≥
JH`)!E3 ,0'"
*Tại D% 3@4'() 3N':b'() 3N'
NmmTMMM
DxDyDtdD
=×+=++=
OH`)!E3 ,0' P= =c <=K~% 3@4'() 3N'%
mm
M
d
tdD
A
$#
=
×
==
σ
⇒
L39<
~
*Tại B% 3@4'() 3N':b'() 3N'
NmmTMMM
BxByBtdB
=++=
OH`)!E3 ,0' P= =c <=K% 3@4'() 3N'%
mm
M
d
tdB
B
$#
=
×
==
σ
⇒
L39<
7Bieåu ñoà moment nhö hình veõ
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
22
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
c.8E3!=S)3=K ,0':.JD1.I=%
7;=S)3=KI= P= =c <=K'G_ 'p )-3=S P=
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
23
Flx11
Fly11
Ft1
Fa1
Flx12
Fly12
17325
12380
26807
D
Ft1
B
A
C
Fx
kn
Qy
Mx
Qx
My
T
9300
48009
464
782
150
120
350
Ø20k6
Ø25
H7
k6
Ø18
Ø20 k6
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
n
e‡n
-
e
8
e‡<
7L() 3N'%
[ ]
s s s s s s
σ τ σ τ
= × + ≥
Trong đó :
s
σ
%3K*Y 4b'3j6 ,=/)N)*+ 53M5 P=
783@4'() 3N'%
d a m
s
K
σ
σ σ
σ
σ ψ σ
−
=
× + ×
O’
7
%)==3PI=N):='3!aJY=N)
O]= 365L'14'G’
1
n
’
7
’
1
n
OY=:= ,0'W-’
‡ 3@4'() 3N'%
’
’
n
“
O83@4'() 3N'%
NmmMMM
yBxBB
=+=+=
O83@41A):= ,0''G,F3 3@%
“
%4@ 'AY
“
B
d
π
7
B
B
d
tdtb
−
O83@41A) ,JHX' 3@%
1‡
=
−××
−
×
=
B
W
H:b4'() 3N'%
MPa
a
==
σ
78,baûng 10.7:
σ
ψ
%3K*Y!SJcA33H^)'\ ,T*YN)*+ ,)1a3
σ
ψ
783@4'() 3N'%
( )
d
x y
K K K K
σ σ σ
ε
= + −
O83@41A)%;
;
%3K*Y [5 ,)N)*+ <4 ,P) 3M=1._
O83@41A)%;
-
;
-
%3K*Y V)1._ ,0'
O83@41A):=!=Sp5!
:b’
1
n%
K
σ
σ
ε
=
⇒
( )
d
K
σ
= + − =
⇒
=
+×
=
+
=
−
mad
K
S
τψσ
τ
τσ
σ
”
s
τ
%3K*Y 4b'3j6 ,=/)N) =c5 P=%
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
24
Đ N CHI TIT MY GVHD:NGUYN HONG CHÂU
O83@4'() 3N'%
d a m
s
K
τ
τ τ
τ
τ ψ τ
−
=
× + ×
( )
MPa
τ σ
− −
≈ × = × =
O;3= ,0'W-'3=.%L() 3N'%8
8
8
“
‘
O83@41A):= ,0'W-'3=.%
=
××
−
×
=
−
−
Π
=
B
B
D
d
tdtb
d
W
On4@ 4p P=%8
e
⇒
MPa
am
=
×
==
ττ
O83@41A)%
τ
ψ
=
O83@4'() 3N'%
( )
d
x y
K K K K
τ τ τ
ε
= + −
83@41A)%;
83@41A)%;
-
O83@41A):=!=Sp5!
:b’
1
n%
K
τ
τ
ε
=
⇒
( )
d
K
τ
= + − =
=
×+×
=
+
=⇒
−
mad
K
S
τψτ
τ
ττ
τ
$#
S
SS
SS
S >=
+
=
+
=⇒
τσ
τσ
e3H:[-!3()'Z53A=!=S ,:.JD'N)'\ ,0'
<;=S)3=K ,0':.JD1. k3%
7L() 3N'%
[ ]
td
σ σ τ σ
= + ≤
78P= =c <=K)-3=S%n
e‡8
e
783@4'() 3N'%
MPa
d
M
B
=
×
==
σ
783@4'() 3N'%
MPa
d
T
B
=
×
==
τ
78365%’
1
n‡’
'3
n
783@4'() 3N'%
[ ]
( )
ch
MPa
σ σ
= × = × =
⇒
MPa
tđ
=×+=
σ
7Vậy
[ ]
td
σ σ
<
% ,0'JP -/'Z:.JD1. k3
5.XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ VÀ KIỂM NGHIỆM BỘ TRUYỀNG TRỤC II
M'JT3'M' 3()*Y:b'3=.'\'M'U' ‹'M''3= =c W-%
7LM' 3()*Y1JZ%
‡
‡
<
&
‡8
e‡8
e
•
&
‡ˆ
‡ˆ
SVTH: TRƯƠNG DUY PHƯƠNG
MSSV:08203038
25