Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ôn tập T.Anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.29 KB, 10 trang )

ÔN TẬP TIẾNG ANH 9
I. ĐỘNG TỪ :
1. be ( am / is / are ) : là , thì , ở
Ex : Nga is a student . She is tall and thin .
2. live : sống
Ex : I live in Cat Lam .
3. come : đến
Ex : Where do you come from ?
4. sit : ngồi
Ex : Lan is sitting in the living room .
5. open : mở
Ex : The museum opens at 7 am.
6. close : đóng
Ex : It closes at 5 pm .
7. stand : đứng
Ex : My father is standing there .
8. have : Có , ăn
Ex : My school has two floors .
I have breakfast / lunch / dinner .
9. get up : thức dậy
Ex : I get up at six .
10. get dressed : mặc quần áo
Ex : Nga gets dressed and goes to school .
11. brush : đánh , chải
Ex : I brush my teeth .
12. wash : rửa
Ex : I wash my face .
13. go : đi
Ex : I go swimming in the summer .
14. play : chơi
Ex : I play badminton


15. do : làm
Ex : I do my homework .
16. watch : xem
Ex : I watch television .
17. listen : nghe
Ex : I listen to music
18. read : đọc
Ex : Na is reading a book .
19. take : lấy
Ex : Mr.Quang is taking the vegetables to the market .
20. take a shower : tắm
Ex : I take a shower .
21. eat : ăn
Ex : I eat a big breakfast .
22. start = begin : bắt đầu
Ex : My classes start / begin at 7.00
23. end = finish : kết thúc
Ex : My classes end / finish a 11.15 .
24. help : giúp đỡ
Ex : My sister helps me with my homework .
25. work : làm việc
Ex : My father works in a hospital / on a farm .
26. meet : gặp
Ex : We often meet my friends and eat .
27. spend : tiêu dùng
Ex : I spend one hour on my homework .
28. walk : đi bộ
Ex : I walk to school .
29. travel : đi lại
Ex : He travels to work by car .

30. leave : rời đi
Ex : I leave the house at half past six .
31. ride : cưỡi
Ex : She is riding her bike .
32. drive : lái xe
Ex : I can drive a motorbike .
33. wait : chờ
Ex : They are waiting for a bus .
34. write : viết
Ex : Lan is writing a letter .
35. fly : bay
Ex : A bird can fly .
36. arrive : đến
Ex : Mr. Quang is arriving at the farm .
37. load : chất hàng
Ex : Mr. Quang and the farmer are loading the truck with vegetables .
38. unload : bốc dỡ hàng
Ex : He is unloading the vegetables .
39. copy : sao chép
Ex : Ba is copying Nam’s work .
40. correct : sửa
Ex : I am correcting mistakes .
41. say : nói
Ex : She doesn’t say a word .
42. make : làm
Ex : She is making a cake .
43. look : nhìn
Ex : Lan is looking at her teacher .
44. park : đỗ xe
Ex : You can’t park here .

45. warn : cảnh báo
Ex : This sign warns us .
46. slow down : đi chậm lại
There is an intersection ahead . We must slow down .
47. turn left / right : rẽ trái / phải
Ex : This sign says “ No right turn ”. We must not turn right . We must go straight ahead or turn left .
48. cross : băng qua
Ex : We must be careful when we cross the road .
49. feel : cảm thấy
Ex : I feel hot .
50. would like : muốn
Ex : I would like to sit down .
51. want : muốn
Ex : I want to go home .
52. see : thấy , xem
Ex : I see the traffic , right and left .
53. hear : nghe thấy
Ex : I hear the noise of motorbikes .
54. smell : ngửi
Ex : I smell the noodles at a store .
55. taste : nếm
Ex : I taste the noodles at a store .
56. drink : uống
Ex : I’d like to drink milk .
57. like : thích
Ex : I like fish.
58. need : cần
Ex : I need some eggs .
59. sleep : ngủ
Ex : The boy is sleeping .

60. swim : bơi
Ex : Mai is swimming in the river .
61. skip : nhảy dây
Ex : I skip .
62. do aerobics : tập thể dục nhịp điệu
Ex : She is doing aerobics.
63. jog : đi bộ thể dục
Ex : I jog every morning .
64. camp : cắm trại
Ex : They sometimes camp overnight .
65. wear : mặc
Ex : Minh wears strong boots and warm clothes .
66. stay : ở
Ex : I’m going to stay with my aunt and uncle .
67. visit : thăm
Ex : They are going to visit Ha Long Bay .
68. prepare : chuẩn bị
Ex : I am preparing a meal .
69. practice : tập luyện
Ex : We practice English in class .
70. bring : mang theo
Ex : Nam is going to bring his camera .
71. plan : lập kế hoạch
Ex : They are planning a camping vacation .
72. know : biết
Ex : I know who he is .
73. remember : nhớ
Ex : I remember seeing her before .
74. forget : quên
Ex : Don’t forget to do your homework .

75. ask : hỏi
Ex : Can I ask you a question ?
76. answer : trả lời
Ex : I can answer the questions .
77. win : thắng
Ex : My favorite team win the match .
78. dive : lặn
Ex : I dive .
79. cook : nấu
Ex : She is cooking a chicken .
80. speak : nói
Ex : I speak English and Vietnamese .
81. repeat : lập lại
Ex : Listen and repeat after me .
82. flow : chảy
Ex : The Mekong River starts in Tibet and flows to the Bien Dong .
83. produce : sản xuất
Ex : Mr. Hai produces a lot of rice .
84. grow : trồng
Ex : He grows a few vegetables .
85. plow : cày
Ex : His buffalo plow the paddy fields .
86. pull : kéo
Ex : The buffalo pull a cart .
87. cut : chặt
Ex : We are cutting down the forests .
88. burn : đốt cháy
Ex : Farmers are burning the forests .
89. destroy : phá hủy
Ex : We are destroying plants and animals .

90. waste : lãng phí
Ex : We are wasting too much water .
91. pollute : làm ô nhiễm
Ex : We pollute the air with gases .
92. throw : ném , vất
Ex : Don’t throw trash on the street .
93. pick : hái
Ex : Don’t pick flowers .
94. damage : làm hỏng
Ex : Don’t damage trees .
95. Keep off : tránh khỏi
Ex : Keep off the grass .
96. save : tiết kiệm
Ex : We should save water .
97. collect : thu nhặt
Ex : We should collect paper , cans and bottles .
98. plant : trồng
Ex : We should plant more trees .
99. put : đặt
Ex : We should put trash in a bag .
100. switch on / turn on : bật
Ex : It’s dark . Switch on / turn on the lights .
101. switch off / turn off : tắt
Ex : When you don’t need a light , switch / turn it off .
102. recycle : tái chế
Ex : We collect empty bottles and cans and recycle them .
103. miss : nhớ
Ex : She misses her parents and her friends . ( Cô ấy nhớ bố mẹ và bạn bè )
104. talk : nói
Ex : Hoa is talking to Mrs . Lien . ( Hoa đang nói chuyện với cô Liên )

105. call : gọi điện
Ex : Phong is calling . ( Phong đang gọi điện )
106. tell : nói , bảo
Ex : I’ll tell her . ( Tôi sẽ nói với cô ấy )
107. worry : lo lắng
Ex : Your parents are worrying about you .(Bố mẹ anh đang lo lắng về anh )
108. invite : mời
Ex : She will invite some of her friends . ( Cô ấy sẽ mời một số người bạn )
109. hope : hy vọng
Ex : I hope you will come and join the fun . (Mình hy vọng bạn sẽ đến và tham dự cuộc vui )
110. join : tham gia
Ex : I’ll join you in a minute . ( Tôi sẽ tham gia với các anh ngay )
111. give : cho
Ex : I will give Lan a book . ( Tôi sẽ cho Lan một quyển sách )
= I will give a book to Lan .
112. get , mua : đến
Ex : I’ll get to her home by bike . ( Tôi sẽ đến nhà cô ấy bằng xe đạp )
113. love : thích
Ex : I love playing soccer . ( Tôi thích chơi bóng đá )
114. raise : nuôi
Ex : He raises cattle . ( Ông ấy nuôi gia súc )
115. teach : dạy
Ex : My mother teaches in a primary school . ( Mẹ tôi dạy ở trường tiểu học )
116. find : tìm thấy
Ex : Is it easy to find an apartment in Ha Noi ? ( Tìm một căn hộ ở Hà Nội có dễ không ? )
117. think : nghĩ
Ex : I think you are right . ( Tôi nghĩ bạn đúng )
118. catch : đón (xe )
Ex : Nga catches a bus . ( Nga đón xe buýt )
119. tidy : dọn dẹp

Ex : Nam will tidy the yard . ( Nam sẽ dọn dẹp sân )
120. fight : chống lại
Ex : He fights fires . ( Anh ấy chống lại lửa )
121. learn : học
Ex : I learn to cook . ( Tôi học nấu ăn )
122. study : học
Ex : We are studying English . ( Chúng tôi đang học Tiếng Anh )
123. follow : đi theo
Ex : You go first and I’ll follow later . ( Anh đi trước và tôi sẽ theo sau )
124. receive : nhận
Ex : I received a letter from Nien yesterday . ( Hôm qua tôi nhận được thư của Niên )
125. contain : chứa đựng
Ex : The library contains over 100 million books . ( Thư viện chứa hơn 100 triệu quyển sách )
126. enjoy : thích
Ex : I enjoy skipping . ( Tôi thích nhảy dây )
127. repair : sửa
Ex : He learns how to repair household appliances . ( Anh ấy học cách sửa các thiết bị trong gia đình )
128. fix : sửa
Ex : I can fix the lights . ( Tôi có thể sửa các bóng điện )
129. try : cố gắng
Ex : I’m trying to do this math question . ( Tôi đang cố gắng giải bài toán này )
130. erase : xóa
Ex : She erases one zero . ( Cô ấy xóa một chữ số o )
131. ring : reo
Ex : At 8.35 , the bell rings . ( Lúc 8 giờ 35 , chuông reo)
132. chat : tán gẫu
Ex : I like chatting at recess . ( Tôi thích tán gẫu lúc ra chơi )
133. take part in : tham gia
Ex : American students take part in different activities at recess . ( Học sinh Mỹ tham gia nhiều hoạt động
khác nhau trong giờ ra chơi )

134. swap : trao đổi
Ex : They swap cards with their friends . ( họ trao đổi thiếp với nhau )
135. relax : thư giãn
Ex : You should relax ( Bạn nên thư giãn )
136. rehearse : diễn tập
Ex : At present , her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration. ( Hiện giờ nhóm
của cô ấy đang diễn tập một vở kịch cho kỷ niệm ngày thành lập trường )
137. lie : nằm
Ex : Most of the time he lies on the couch in front of the TV . ( Hầu hết thời gian nó nằm trên ghế sa-lông
dài trước TV )
138. jump : nhảy
Ex : She can jump 2.2 meters . ( Cô ấy có thể nhảy qua 2.2 mét )
139. run : chạy
Ex : He runs very fast . ( Nó chạy rất nhanh )
140. attend : tham dự
Ex : I attend youth organizations ( Tôi tham dự tổ chức thanh nhiên )
141. clean : quét , lau .
Ex : They clean their yards . ( Họ quét sân )
142. last : kéo dài
Ex : Our summer vacation lasts for almost three months . ( Kỳ nghỉ hè của chúng tôi kéo dài gần 3 tháng )
143. celebrate : tổ chức lễ
Ex : We celebrate the New Year on January 1 . ( Chúng tôi tổ chức năm mới vào ngày 1 tháng giêng )
144. review : ôn tập
Ex : She has to review her work before tests . ( Bạn ấy phải ôn tập trước khi kiểm tra )
145. send : gửi
Ex : Can you send me a photo of you ? ( Bạn gửi cho mình một tấm ảnh của bạn nhé ?)
146. let : để
Ex : Let me tell you more about my parents . ( Để tôi nói với bạn thêm về bố mẹ tôi )
147. take care of : trông nom
Ex : My Mom takes care of the family . ( Mẹ tôi trông nom gia đình )

148. prefer : thích hơn
Ex : I prefer the morning shift . ( Ông ấy thích ca sáng hơn )
149. feed : cho ăn
Ex : He feeds the buffalo , bigs and the chickens . (Ông ấy cho trâu , lợn và gà ăn )
150. rest : nghỉ ngơi
Ex : From 12 to 1 o’clock , Mr. Tuan rests and eats lunch . ( Từ 12 giờ đến 1 giờ trưa , Ông Tuấn nghỉ
ngơi và ăn trưa )
151. show : cho thấy
Ex : Could you show me the way to the supermarket , please ? ( Làm ơn chỉ giúp đường đến siêu thị ?)
152. pay : trả tiền
Ex : We paid 500 million for our house . ( Chúng tôi đã trả 500 triệu cho ngôi nhà của chúng tôi )
153. phone : gọi điện
Ex : I phone my parents once a week . ( Tôi gọi điện cho bố mẹ tôi mỗi tuần một lần )
154. mail : gửi thư
Ex : How much is it to mail a letter in Viet Nam ? ( Ở Việt Nam , gửi một lá thư mất bao nhiêu tiền ? )
155. sell : bán
Ex : I sold my car to a friend for 500 million .( Tôi bán chiếc xe hơi của tôi cho một người bạn với giá
500 triệu )
156. return : trở về
Ex : Liz returned to Ha Noi . ( Liz đã trở về Hà Nội )
157. stop : dừng
Ex : They stopped at the restaurant for a long time . ( Họ dừng lại nhà hàng một thời gian dài )
158. rent : thuê
Ex : The family rented an apartment next door to mine . ( Gia đình đó thuê một căn hộ cạnh nhà tôi )
159. move : dời , chuyển
Ex : The Robinson moved to a new apartment . ( Gia đình Ông Robinson chuyển đến căn hộ mới )
160. keep in touch : giữ liên lạc
Ex : It won’t be difficult to keep in touch . ( Sẽ không khó để giữ liên lạc )
161. improve : cải thiện
Ex : What do you do to improve your English ? ( Bạn làm gì để cải thiện vốn Tiếng Anh của bạn ? )

162. decide : quyết định
Ex : She decided to learn how to sew . ( Cô ấy quyết định học may )
163. use : sử dụng
She learned how to use a sewing machine . ( Cô ấy học cách sử dụng máy may )
164. fit : vừa , hợp
Ex : These shoes don’t fit me . ( Đôi giày này không vừa chân tôi )
165. iron : ủi , là (quần áo )
Ex : Remember to wash and iron your own clothes . (Nhớ giặc và là quần áo )
166. stay up late : thức khuya
Ex : Ba stayed up late watching TV . ( Ba thức khuya xem TiVi )
167. comb : chải (đầu )
Ex : Don’t forget to comb your hair before you go out ! ( Đừng quên chải đầu trước khi anh ra khỏi nhà
nhé !)
168. understand : hiểu
Ex : I understand how you feel . ( Tôi hiểu bạn cảm thấy như thế nào )
169. fill : đổ đầy , trám
Ex : The dentist filled a cavity in my tooth . ( Nha sĩ trám lỗ sâu răng của tôi )
170. touch : chạm , tiếp xúc
Ex : Don’t touch that dish- it’s very hot ! ( Đừng có đụng vào chiếc đĩa đó – nó rất nóng !)
171. neglect : sao lãng , không chú ý tới
Ex : Simon neglects his teeth . ( Simon không chú ý tới răng của mình )
172. measure : đo , đo được
Ex : I measure the width of the door . ( Tôi đo chiều rộng của cách cửa ra vào )
The room measures 10 meters across . ( Căn phòng đo được 10 mét chiều ngang )
173. weigh : cân
Ex : I need to weigh you . ( Cô cần cân cháu )
174. relieve : làm dịu đi , làm mất đi
Ex : This drug will relieve your discomfort . ( Thuốc này sẽ làm cho anh bớt khó chịu )
175. appear : xuất hiện
Ex : A ship appeared on the horizon . ( Một con tàu đã xuất hiện ở chân trời )

176. disappear : biến mất
Ex : The plane disappeared behind a cloud . ( Máy bay biến mất sau đám mây )
178. prevent : ngăn cản
Ex : The fog prevented us from driving . ( Sương mù ngăn cản chúng tôi lái xe )
179. cough : ho
Ex : She was coughing all night . ( Bà ấy ho suốt đêm )
180. sneeze : hắt hơi
Ex : Use a handkerchief when you sneeze . ( Dùng khăn tay khi bạn hắt hơi )
181. blow : thổi
Ex : it was blowing hard . (Gió đang thổi mạnh )
182. slice : thái thành lát mỏng
Ex : She sliced the beef . ( Bà ấy thái thịt bò thành lát mỏng )
183. boil : luộc , sôi
Ex : Please boil an egg for me . ( Xin luộc cho tôi một quả trứng )
When water boils , it turns into steam . ( Khi nước sôi , nó biến thành hơi )
184. add : thêm vào
Ex : She added a little salt to the noodles . ( Cô ấy bỏ một ít muối vào mì )
185. taste : có mùi vị , nếm
Ex : it tastes good . ( Nó có mùi vị ngon )
186. heat : làm nóng
Ex : She heated a fan . ( Cô ấy làm nóng cái chảo )
187. stir : khuấy
Ex : I stir my tea with a spoon . ( Tôi khuấy cốc trà bằng thìa )
188. set : đặt , lặn
Ex : She set a tray down on the table . ( Cô ấy đặt chiếc khay xuống bàn )
The sun rises in the west . ( Mặt trời lặn ở hướng tây )
189. steam : bốc hơi , hấp
Ex : The kettle was steaming on the stove . ( Chiếc ấm đun nước đang bốc hơi trên lò )
Steam the fish for ten minutes . ( Hấp cá trong mười phút )
190. affect : ảnh hưởng

Ex : The food we eat affects our whole life . ( Thực phẩm chúng ta ăn sẽ ảnh hưởng đến cả cuộc sống của
chúng ta)
191. allow : cho phép
Ex : My boss doesn’t allow me to use the telephone . ( Ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại )
192. explore : thám hiểm
Ex : Columbus discovered American but did not explored the new continent . ( Columbus đã phát hiện ra
châu Mỹ nhưng không thám hiểm lục địa mới đó )
193. spread : lan truyền
Ex : The disease is spreading fast . ( Bệnh đang lan truyền nhanh )
194. gather : tụ tập , tập hợp
Ex : A crowd soon gather . ( Chẳng mấy chốc một đamd đông đã tụ họp lại )
195. perform : trình diễn , biểu diễn
Ex : They are performing his play tonight. ( Họ sẽ trình diễn vỡ kịch của ông ta tối nay )
196. be / get used to + V-ing : thích nghi với
Ex : I am / get used to getting up early . ( Tôi quen thức dậy sớm )
197. protect : bảo vệ
Ex : You need warm clothes to protect you against the cold . ( Anh cần mặc quần áo ấm để nạo vệ anh
khỏi lạnh )
198. socialize : giao tiếp / quan hệ bạn bè
Ex : She preferred to socialize with her friends . ( Cô ấy thích giao tiếp với bạn bè hơn)
199. defeat : đánh thắng
Ex : The enermy was defeated in a decisive battle . ( Quân thù đã bị đánh bại trong một trận quyết định )
200. depend (on ) : phụ thuộc vào
Ex : He depends on his parents . ( Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ )
201. hate : ghét
Ex : I hate crossing the road most . ( Tôi ghét đi qua đường nhất )
202. receive : nhận
Ex : I received a letter from my friend Nien today (Hôm nay tôi nhận một lá thư từ bạn tôi Niên )
203. know : biết
Ex : Do I know her ? (Tôi có biết cô ấy không ?)

204. seem : dường như
Ex : You seem happy (Bạn dường như vui )
205. annoy : làm khó chịu , làm bực mình
Ex : Sometimes my jokes annoy them (Đôi khi những câu chuyện đùa của tôi làm họ bực mình )
206. send : gửi
Ex : Yesterday, Hoa’s friend Nien sent Hoa a letter (Hôm qua bạn của Hoa Niên gửi cho cô ấy một lá thư)
207. show : cho xem
208. introduce : giới thiệu
Ex : Lan showed her around and introduced her to many new friends (Lan cho cô ấy đi xem xung quanh
và giới thiệu cô ấy với nhiều người bạn mới )
209. rise : mọc
210. set : lặn
Ex : The sun rises in the east and sets in the west (Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây )
211. move : chuyển động , di chuyển
Ex : The moon moves around the Earth (Mặt trăng chuyển động xung quanh trái đất )
212. emigrate : di cư
Ex : He later emigrated to Canada (Sau đó ông ấy di cư đến Canada )
213. experiment : thí nghiệm
214. transmit : truyền , phát
Ex : Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance (Bell bắt đầu thí
nghiệm cách truyền lời nói qua khoảng cách xa )
215. lead – led – led : dẫn đến
Ex : This led to the invention of the telephone (Điều này đã dẫn đến sự phát minh máy điện thoại )
216. conduct : thực hiện
Ex : Bell and his assistant , Thomas Watson , conducted many experiments (Bell và người phụ tá của
ông , Thomas Watson , thực hiện rất nhiều cuộc thí nghiệm )
217. demonstrate : biểu diễn
Ex : Bell demonstrated his invention to the public at counless exhibitions (Bell đã biểu diễn phát minh
của ông cho công chúng tại rất nhiều cuộc triển lãm )
218. arrange : sắp xếp

Ex : Nga arranged a meeting place (Nga sắp xếp nơi gặp nhau )
219. agree : đồng ý
Ex : Nga agreed to the time (Nga đồng ý với thời gian đó )
220. leave-left-left : rời đi , để lại
Ex : Would you like to leave a message ? (Bạn có muốn để lại lời nhắn không ? )
221. come over : ghé thăm
222. pick up : đón
Ex : I’ll come over to pick her up (Tôi sẽ ghé qua để đón cô ấy )
223. forget # remember : Quên # Nhớ
Ex : Don’t forget to turn off the lights before going to bed (Đừng quên tắt đèn trước khi đi ngủ )
224. put : đặt
Ex : Let’s put the armchair opposite the couch (Hãy đặt ghế bành đối diện với ghế sa lông )
225. cover : che , đậy
Ex : You must cover electrical sockets (Bạn phải che các ổ điện )
226. injure : làm bị thương
Ex : Fire injures children (Lửa làm trẻ em bị thương )
227. appear : xuất hiện # disappear
Ex : A tiger appeared (Một con hổ xuất hiện )
228. escape : trốn thoát
Ex : The tiger escaped (Con hổ trốn thoát )
229. graze : gặm cỏ
Ex : A buffalo was grazing nearby (Con trâu đang gặm cỏ bên cạnh )
230. own : có , sở hữu
231. marry : cưới
Ex : The prince decided to marry the girl who owned the lost shoe (Hoàng tử quyết định cưới cô gái có
chiếc giày bị mất )
232. sound : nghe như , nghe có vẻ
Ex : The film sounds interesting ( Phim đó nghe có vẻ hay)
233. tie : trói buộc
Ex : He tied the tiger to a tree with a rope (Ông ấy trói con hổ vào gốc cây )

234. underline : gạch chân
235. highlight : làm nổi bật
Ex : They usually underline or highlight only the words they want to learn (Họ thường gạch chân hoặc
làm nổi bật chỉ những từ họ muốn học )
236. enroll : đăng kí
Ex : I’m enrolling for the activities for this summer (Tôi đăng kí tham gia những hoạt động mùa hè này )
237. fill out/in : điền vào
Ex : Fill out the form (Hãy điền vào đơn này )
238. contact : tiếp xúc , liên lạc
Ex : The person to contact is Tran Thi Thu Hang of class 8H (Người cần liên lạc là Trần Thị Thu Hằng
lớp 8H )
239. serve : phục vụ
Ex : The restaurant serves food from Hue (Nhà hành phục vụ món ăn Huế )
240. face : đương đầu , đối mặt
Ex : This is a problem facing governments around the world (Đây là vấn đề nhiều chính phủ trên thế giới
đương đầu)
245. bleed : chảy máu
Ex : It’s bleeding quite badly (Nó đang chảy máu rất nhiều )
246. elevate : nâng lên
Ex : Elevate the patient’s feet ( Hãy nâng chân bệnh nhân lên )
247. minimize : giảm đến mức tối thiểu
Ex : Cool the burn immediately

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×