Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Đồ án Phân tích, Thiết kế hệ thống thông tin quản lý.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.03 KB, 76 trang )

§å ¸n tèt nghiÖp
PH NG PHÁP PHÂN TÍCH H TH NG THÔNG TIN:ƯƠ Ệ Ố
I. M t s ph ng pháp phân tích thi t k h th ng.ộ ố ươ ế ế ệ ố
Hi n nay có m t s ph ng pháp phân tích thi t k h th ng quan tr ng sau:ệ ộ ố ươ ế ế ệ ố ọ
1. Ph ng pháp SADT(Structured Analysis and Design Technique), đ c d chươ ượ ị
là: k thu t phân tích c u trúc và thi t k .ỷ ậ ấ ế ế
2. Ph ng pháp MERISE (Methode pour Rassembler les Ideés Sans Effort),ươ
d ch t ng t là: các ph ng pháp đ t p h p các ý t ng không c n c g ng.ị ừ ừ ươ ể ậ ợ ưở ầ ố ắ
3. Ph ng pháp MCX (Méthode de Xavier castellani).ươ
4. Ph ng pháp GALACSI (Group d’ Animation et de liaison pour I’ Analyseươ
et la Coception de système d’ Information), t m d ch là: nhóm c v và liên l c đ phânạ ị ọ ẽ ạ ể
tích và quan ni m hóa h thông tin.ệ ệ
5. Ph ng pháp phân tích h ng đ i t ng (OOA – Object Oriented Analysis).ươ ướ ố ượ
H th ng thông tin trong đ tài này đ c phân tích thi t k theo ph ng phápệ ố ề ượ ế ế ươ
SADT. Sau đây là m t vài nét s l c v ph ng pháp SADT.ộ ơ ượ ề ươ
II. Ph ng pháp SADT:ươ
Ph ng pháp này xu t phát t M , ý t ng c b n c a nó là: phân rã m t h th ngươ ấ ừ ỹ ưở ơ ả ủ ộ ệ ố
l n thành các phân h nh và đ n gi n. SADT đ c xây d ng d a trên b y nguyên t cớ ệ ỏ ơ ả ượ ự ự ả ắ
sau:
• S d ng m t mô hình.ử ụ ộ
• Phân tích đi xu ng.ố
• Dùng m t mô hình ch c n ng và m t mô hình quan ni m.ộ ứ ă ộ ệ
• Th hi n tính đ i ng u c a h th ng.ể ệ ố ẩ ủ ệ ố
• S d ng các bi u di n d i d ng đ h a.ử ụ ể ễ ướ ạ ồ ọ
• Ph i h p ho t đ ng c a nhóm.ố ợ ạ ộ ủ
• u tiên tuy t đ i cho h s vi t.Ư ệ ố ồ ơ ế
SADT đ c đ nh ngh a là ph ng pháp s d ng các k thu t:ượ ị ĩ ươ ử ụ ỷ ậ
• Dòng d li u hay còn g i là l u đ d li u.ữ ệ ọ ư ồ ữ ệ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99


Trang 1
§å ¸n tèt nghiÖp
• T đi n d li u.ừ ể ữ ệ
• Anh ng có c u trúc.ữ ấ
• B ng quy t đ nh.ả ế ị
• Cây quy t đ nh.ế ị
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 2
§å ¸n tèt nghiÖp
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 3
Ch ng Iươ
T V N ĐẶ Ấ ĐỀ
§å ¸n tèt nghiÖp
I.1 M C TIÊU VÀ NHI M V C A TÀI:Ụ Ệ Ụ Ủ ĐỀ
1. M c tiêu:ụ
Nh m h tr cho công tác qu n lý thi t b trên m ng vi n thông c a Công tyằ ỗ ợ ả ế ị ạ ễ ủ
i n Báo i n Tho i Khánh Hòa, h tr trong công vi c x lý và b o d ng thi t bĐ ệ Đ ệ ạ ổ ợ ệ ử ả ưỡ ế ị
t ng đài, thi t b truy n d n, công vi c đ u n i lu ng truy n d n, x lý s c đ ngổ ế ị ề ẫ ệ ấ ố ồ ề ẫ ử ự ố ườ
truy n m t cách có hi u qu , chính xác thì vi c xây d ng m t h th ng qu n lý thi tề ộ ệ ả ệ ự ộ ệ ố ả ế
b vi n thông là c n thi t. Vì v y m c đích c a đ tài là xây d ng m t h th ng theoị ễ ầ ế ậ ụ ủ ề ự ộ ệ ố
mô hình Client/Server trên m ng LAN bao g m h th ng qu n lý thi t b t ng đàiạ ồ ệ ố ả ế ị ổ
cho t t đ ng, h th ng qu n lý đ ng truy n cho t truy n d n và h th ng th ngổ ự ộ ệ ố ả ườ ề ổ ề ẫ ệ ố ố
kê s li u cho phòng k thu t nghi p v đ đáp ng các yêu c u trên b ng máy tính. ố ệ ỷ ậ ệ ụ ể ứ ầ ằ
2. Nhi m v :ệ ụ
H th ng ph i đáp ng đ c các ch c n ng sau:ệ ố ả ứ ượ ứ ă

- Phân quy nề
+ Phân quy n cho các đ n v và các nhân viênề ơ ị
- Qu n lý thi t b :ả ế ị
+ Thêm m i thi t bớ ế ị
+ C p nh t thi t b h ngậ ậ ế ị ỏ
+ Thay đ i thi t bổ ế ị
+ B o d ng thi t bả ưỡ ế ị
- Qu n lý đ ng truy nả ườ ề
+ u m i đ ng truy nĐấ ớ ườ ề
+ i lu ng đ ng tuy nĐổ ồ ườ ề
+ H y b đ ng truy nủ ỏ ườ ề
- Th ng kê:ố
+ Li t kê thi t b ệ ế ị
+ Li t kê bi n đ ng thi t bệ ế ộ ế ị
+ Li t kê đ ng truy nệ ườ ề
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 4
§å ¸n tèt nghiÖp
+ Li t kê bi n đ ng đ ng truy nệ ế ộ ườ ề
I.2 C T CÁC CH C N NG C A BÀI TOÁN:ĐẶ Ả Ứ Ă Ủ
- S t ch c các phòng ban c a công ty:ơ đồ ổ ứ ủ
- V t ch c d li uề ổ ứ ữ ệ
Toàn b d li u đ c l u tr trên m t máy tính có c u hình m nh đ t t i phòngộ ữ ệ ượ ư ữ ộ ấ ạ ặ ạ
k thu t nghi p v và s d ng h qu n tr CSDL SQL Server 7.0 đ qu n lý CSDL,ỷ ậ ệ ụ ử ụ ệ ả ị ể ả
các máy khách đ c n i v i máy này thông qua cáp m ng LAN. Ch nh ng nhân viên đ cượ ố ớ ạ ỉ ữ ượ
ch đ nh m i có quy n thay đ i d li u c a công ty.ỉ ị ớ ề ổ ữ ệ ủ
1. Phân quy n:ề
- V quy n h n và ch c n ng c a các phòng ban.ề ề ạ ứ ă ủ

+ Phòng k thu t nghi p v , t t đ ng, t truy n d n và các nhân viên đ u có Userỷ ậ ệ ụ ổ ự ộ ổ ề ẫ ề
Name và Password đ công ty xác nh n đ c quy n h n và trách nhi m c a phòng, tể ậ ượ ề ạ ệ ủ ổ
c ng nh nhân viên trong phòng, t đó. Và User Name, Password này đ c m t nhân viênũ ư ổ ượ ộ
t i phòng k thu t nghi p v c p.ạ ỷ ậ ệ ụ ấ
+ Phòng k thu t nghi p v ch u trách nhi m phân công vi c cho các nhân viên, đi uỷ ậ ệ ụ ị ệ ệ ề
hành x lý các s c , th c hi n các yêu c u th ng kê c ng nh in n và báo cáo tình hìnhử ự ố ự ệ ầ ố ũ ư ấ
ho t đ ng c a m ng cho giám đ c. ạ ộ ủ ạ ố
+ T t đ ng đ m nhi m ch c n ng phát tri n m i, thay đ i , b o d ng thi t b ,ổ ự ộ ả ệ ứ ă ể ớ ổ ả ưỡ ế ị
c p nh t s li u và báo cáo tình hình công vi c c a t cho công ty. Vi c xóa b , thayậ ậ ố ệ ệ ủ ổ ệ ỏ
đ i d li u thi t b c a t t đ ng do m t nhân viên t i t này đ c phân quy n th cổ ữ ệ ế ị ủ ổ ự ộ ộ ạ ổ ượ ề ự
hi n, còn nh ng nhân viên khác ch có ch c n ng xem và c p nh t s li u vào h th ngệ ữ ỉ ứ ă ậ ậ ố ệ ệ ố
qu n lý.ả
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 5
BAN GIÁM CĐỐ
PHÒNG K THU TỶ Ậ
NGHI P VỆ Ụ
T TRUY N D NỔ Ề Ẫ
T T NGỔ Ự ĐỘ
§å ¸n tèt nghiÖp
+ T truy n d n đ m nhi m ch c n ng đ u n i m i, thay đ i, h y b , x lý s cổ ề ẫ ả ệ ứ ă ấ ố ớ ổ ủ ỏ ử ự ố
đ ng truy n, c p nh t s li u và báo cáo tình hình c a t cho công ty. Vi c xóa b ,ườ ề ậ ậ ố ệ ủ ổ ệ ỏ
thay đ i d li u v đ ng truy n c a t truy n d n do m t nhân viên t i t này đ cổ ữ ệ ề ườ ề ủ ổ ề ẫ ộ ạ ổ ượ
phân quy n th c hi n, còn nh ng nhân viên khác ch có ch c n ng xem và c p nh t dề ự ệ ữ ỉ ứ ă ậ ậ ữ
li u.ệ
2. Qu n lý thi t b :ả ế ị
a: Thi t b t ng ài:ế ị ổ đ
Hi n nay trên m ng vi n thông B u i n Khánh Hòa có nhi u lo i t ng đài ho tệ ạ ễ ư Đ ệ ề ạ ổ ạ

đ ng. M i t ng đài g m nhi u Frame (T ) đ c l p đ t nhi u khu v c trong T nh,ộ ỗ ổ ồ ề ủ ượ ắ ặ ở ề ự ỉ
m i khu v c g m m t s Frame, m i Frame đ c c u t o g m nhi u Shelfỗ ự ồ ộ ố ỗ ượ ấ ạ ồ ề
(ng n),và Shelf là n i đ l p đ t Card c a t ng đài. Ngoài thi t b t ng đài còn có s thamă ơ ể ắ ặ ủ ổ ế ị ổ ự
gia c a thi t b ngu n nh máy n n ngu n AC thành ngu n DC cung c p cho t ng đài,ủ ế ị ồ ư ắ ồ ồ ấ ổ
dàn bình Accu cung c p ngu n DC cho t ng đài trong tr ng h p m t đi n l i. Vi cấ ồ ổ ườ ợ ấ ệ ướ ệ
truy n d li u gi a các t ng đài đ c thông qua các đ ng trung k , m t t ng đài thì cóề ữ ệ ữ ổ ượ ườ ế ộ ổ
nhi u nhóm trung k và m t nhóm trung k l i có nhi u lu ng. Trong quá trình v nề ế ộ ế ạ ề ồ ậ
hành và b o d ng nh ng thông tin chi ti t v thi t b b h ng s đ c l u l i đả ưỡ ữ ế ề ế ị ị ỏ ẽ ượ ư ạ ể
phòng k thu t nghi p v có k ho ch thay th s a ch a.ỷ ậ ệ ụ ế ạ ế ử ữ
b: Thi t b truy n d n:ế ị ề ẫ
thi t b truy n d n đóng vai trò trung gian trên đ ng truy n gi a các t ng đàiế ị ề ẫ ườ ề ữ ổ
bao g m thi t b SDH, AWA, DM-1000,…. Nh ng thi t b này s đ a ra các lu ngồ ế ị ữ ế ị ẽ ư ồ
truy n d n bao g m các lu ng phát và thu, nh ng lu ng phát, thu này đ c đ u n i v iề ẫ ồ ồ ữ ồ ượ ấ ố ớ
các lu ng thu, phát c a t ng đài đ t o nên các đ ng truy n.ồ ủ ổ ể ạ ườ ề
2.1 Thêm m i thi t b :ớ ế ị
Do nhu c u s d ng d ch v đi n tho i ngày càng t ng vì v y Công ty ph iầ ử ụ ị ụ ệ ạ ă ậ ả
l p đ t m i thi t b nh m t ng dung l ng t ng đài đ đáp ng nhu c u khách hàng.ắ ặ ớ ế ị ằ ă ượ ổ ể ứ ầ
Vi c phát tri n m i đ c ch đ nh cho đ n v s d ng thi t b đ m nhi m.ệ ể ớ ượ ỉ ị ơ ị ử ụ ế ị ả ệ
B c 1: n v th c hi n vi c l p đ t các thi t b .ướ Đơ ị ự ệ ệ ắ ặ ế ị
B c 2: Sau khi hoàn thành vi c l p đ t đ n v s d ng thi t b c p nh t sướ ệ ắ ặ ơ ị ử ụ ế ị ậ ậ ố
li u vào h th ng qu n lý.ệ ệ ố ả
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 6
§å ¸n tèt nghiÖp
2.2 C p nh t thi t b h ng:ậ ậ ế ị ỏ
Trong quá trình khai thác và b o d ng thi t b n u phát hi n thi t b nào h ng thìả ưỡ ế ị ế ệ ế ị ỏ
nhân viên tr c ca c p nh t thông tin v thi t b h ng bao g m tên thi t b , nguyên nhânự ậ ậ ề ế ị ỏ ồ ế ị
h h ng, th i gian h h ng vào h th ng qu n lý đ ng th i báo cho phòng k thu tư ỏ ờ ư ỏ ệ ố ả ồ ờ ỷ ậ

nghi p v đ phòng k thu t nghi p v c p thi t b m i thay th . Cu i tháng phòngệ ụ ể ỷ ậ ệ ụ ấ ế ị ớ ế ố
k thu t nghi p v th ng kê thi t b h ng đ có k ho ch s a ch a, mua thi t b dỷ ậ ệ ụ ố ế ị ỏ ể ế ạ ử ữ ế ị ự
phòng m i.ớ
2.3 Thay i thi t b : đổ ế ị
Sau khi đ c c p thi t b m i đ n v s d ng ti n hành thay th thi t b h ngượ ấ ế ị ớ ơ ị ử ụ ế ế ế ị ỏ
đ ng th i c p nh t các thông tin v thay đ i thi t b nh tên thi t b m i, ngày thayồ ờ ậ ậ ề ổ ế ị ư ế ị ớ
đ i, ng i th c hi n vào h th ng qu n lý.ổ ườ ự ệ ệ ố ả
2.4 B o d ng thi t b :ả ưỡ ế ị
i v i ho t đ ng c a h th ng t ng đài các thi t b ph i ti n hành b o d ngĐố ớ ạ ộ ủ ệ ố ổ ế ị ả ế ả ưỡ
th ng xuyên nh thi t b máy n n, Accu cung c p ngu n DC cho t ng đài. i v iườ ư ế ị ắ ấ ồ ổ Đố ớ
thi t b Accu, thi t b máy n n thì vi c b o d ng đ c ti n hành đo đi n áp c a thi tế ị ế ị ắ ệ ả ưỡ ượ ế ệ ủ ế
b này cung c p.ị ấ
B c 1:ướ Các đ n v s d ng thi t b ph i th c hi n công vi c b o d ng theoơ ị ử ụ ế ị ả ự ệ ệ ả ưỡ
đ nh k t i đài trung tâm và các đài v tinh.ị ỳ ạ ệ
B c 2ướ : Th c hi n c p nh t các k t qu ki m tra đ c vào h th ng qu n lý, cácự ệ ậ ậ ế ả ể ượ ệ ố ả
thông tin này s đ c phòng k thu t nghi p v s d ng đ theo dõi kh n ng ho tẽ ượ ỷ ậ ệ ụ ử ụ ể ả ă ạ
đ ng c a thi t b c ng nh theo dõi công vi c c a các đ n v .ộ ủ ế ị ũ ư ệ ủ ơ ị
3. Qu n lý ng truy n:ả đườ ề
ng truy n là đ ng n i gi a các t ng đài v i nhau và đ th c hi n vi c k tĐườ ề ườ ố ữ ổ ớ ể ự ệ ệ ế
n i đ ng truy n gi a các t ng đài thì ph i thông qua thi t b truy n đ n.ố ườ ề ữ ổ ả ế ị ề ẫ
Hi n t i m ng vi n thông B u i n Khánh Hòa có m t đài truy n d n trungệ ạ ạ ễ ư Đ ệ ộ ề ẫ
tâm đ t t i Nha trang cùng v i t ng đài HOST FETEX-150. T t c các đ ng truy n tặ ạ ớ ổ ấ ả ườ ề ừ
t ng đài FETEX trung tâm đi các v tinh c a nó c ng nh đi đ n các t ng đài liên n i t nhổ ệ ủ ũ ư ế ổ ộ ỉ
ho c t ng đài liên t nh, các đ ng truy n gi a các t ng đài khác trong t nh v i nhau, cácặ ổ ỉ ườ ề ữ ổ ỉ ớ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 7
§å ¸n tèt nghiÖp
đ ng truy n liên t nh (VTN) đ u t p trung t i đài truy n d n Nha Trang. T i đây đàiườ ề ỉ ề ậ ạ ề ẫ ạ

truy n d n có nhi m v đ u n i dây nh y cho các đ ng truy n.ề ẫ ệ ụ ấ ố ả ườ ề
- S m ng vi n thông B u i n t nh Khánh Hòa:ơ đồ ạ ễ ư Đ ệ ỉ
S u n i dây nh y t i phòng truy n n trung tâm Nha Trangơ đồ đấ ố ả ạ ề đẫ :
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 8
Truy nề
D nẫ
( Giàn đ u n i )ấ ố
.
.
.
.
. .
T ng ổ
àiĐ
VTN
Toll SÀI
GÒN
GETWA
Y SÀI GÒN
GETWAY
À N NGĐ Ẵ
Toll À Đ
N NGẴ
T NG ÀI Ổ Đ
TRUNG TÂM
NHA
TRANG

T NG ÀI Ổ Đ
NINH HÒA
T NG ÀI Ổ Đ
BÌNH TÂN
T NG ÀI Ổ Đ
DIÊN KHÁNH
T NG ÀI Ổ Đ
CAM
CĐỨ
T NG ÀI Ổ Đ
CAM
RANH
M ng liên ạ
n i t nhộ ỉ
i qu c tĐ ấ ế
i qu c tĐ ấ ế
§å ¸n tèt nghiÖp
VTN: Vi n thông liên t nh.ễ ỉ
: ng truy n.Đườ ề
Dàn u n i lu ngđấ ố ồ : c đ t t i phòng truy n d n, các đ ng truy n t t ng đài,Đượ ặ ạ ề ẫ ườ ề ừ ổ
VTN, thi t b truy n d n đ u đi t i dàn này và đ c g n vào nh ng đ a ch c đ nh trênế ị ề ẫ ề ớ ượ ắ ữ ị ỉ ố ị
dàn. Nhi m v c a nhân viên phòng truy n d n là đ u n i m i, thay đ i,h y b dâyệ ụ ủ ề ẫ ấ ố ớ ổ ủ ỏ
nh y gi a các đ ng truy n khi có yêu c u c a B u đi n t nh d a vào các đ a ch Tx, Rxả ữ ườ ề ầ ủ ư ệ ỉ ự ị ỉ
c a các đ ng truy n (Tx: a ch lu ng phát, Rx : a ch lu ng thu n m trên dàn đ uủ ườ ề Đị ỉ ồ Đị ỉ ồ ằ ấ
n i). ố
Các hình th c đ u n i có th x y ra:ứ ấ ố ể ả
- u n i gi a t ng đài v i truy n d n: (T t ng đài trung tâm đi các t ng đài v tinhĐấ ố ữ ổ ớ ề ẫ ừ ổ ổ ệ
và các t ng đài khác trong t nh).ổ ỉ
- u n i gi a t ng đài v i VTN: (T t ng đài trung tâm đi các h ng ngoài t nhĐấ ố ữ ổ ớ ừ ổ ướ ỉ
và ng c l i).ượ ạ

- u n i gi a truy n d n v i truy n d n: ( Các t ng đài liên n i t nh )Đấ ố ữ ề ẫ ớ ề ẫ ổ ộ ỉ
- u n i gi a VTN v i truy n d n: (T các h ng ngoài t nh đi các t ng đài khácĐấ ố ữ ớ ề ẫ ừ ướ ỉ ổ
trong t nh và ng c l i).ỉ ượ ạ
C m i l n th c hi n đ u m i, thay đ i, h y b các đ ng truy n thì ph i tìm đ a chứ ỗ ầ ự ệ ấ ớ ổ ủ ỏ ườ ề ả ị ỉ
trên dàn đ u n i theo tên đ ng truy n trong công v n yêu c u ho c khi có s c đ ngấ ố ườ ề ă ầ ặ ự ố ườ
truy n trên m ng thì ph i tìm ki m đ a ch lu ng b s c (bao g m đ a ch đi, đ a chề ạ ả ế ị ỉ ồ ị ự ố ồ ị ỉ ị ỉ
đ n ) đ k t h p v i nhân viên t ng đài hay nhân viên truy n d n c a các đ n v trên đ a bànế ể ế ợ ớ ổ ề ẫ ủ ơ ị ị
t nh cùng x lý. Vi c tìm đ a ch theo s ghi chép s m t th i gian b i vì s l ngỉ ử ệ ị ỉ ổ ẽ ấ ờ ở ố ượ
đ ng truy n r t l n, đ c bi t khi có bi n đ ng thì đ a ch l i thay đ i. Vì v yườ ề ấ ớ ặ ệ ế ộ ị ỉ ạ ổ ậ
ch ng trình s giúp đ tìm ki m đ a ch đ ng truy n, c p nh t s li u thay đ i m tươ ẽ ỡ ế ị ỉ ườ ề ậ ậ ố ệ ổ ộ
cách nhanh chóng, chính xác.
3.1 Thêm m i ng truy n:ớ đườ ề
Khi c n phát tri n thêm đ ng truy n ch ng h n nh đ ng truy n t t ng đàiầ ể ườ ề ẳ ạ ư ườ ề ừ ổ
trung tâm đi t i m t t ng đài nào đó thì c p trên g i công v n xu ng phòng truy n d n yêuớ ộ ổ ấ ử ă ố ề ẫ
c u đ u n i dây nh y đ c p đ ng truy n m i.ầ ấ ố ả ể ấ ườ ề ớ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 9
§å ¸n tèt nghiÖp
B c1: Nhân viên tr c ca ph i tìm ki m lu ng t ng đài và lu ng truy n d n đãướ ự ả ế ồ ổ ồ ề ẫ
phân b đ th c hi n đ u m i đ ng truy n.ổ ể ự ệ ấ ớ ườ ề
B c 2: Nhân viên tr c ca th c hi n đ u n i dây nh yướ ự ự ệ ấ ố ả t đ a ch c a lu ngừ ị ỉ ủ ồ
t ng đài t i đ a ch lu ng truy n d n c p cho đ ng truy n m i trên dàn đ u dây.ổ ớ ị ỉ ồ ề ẫ ấ ườ ề ớ ấ
B c 3: Sau khi hoàn thành đ u dây nh y nhân viên tr c ca c p nh t s li u nh ,ướ ấ ả ự ậ ậ ố ệ ư
h ng đ ng truy n, ngày th c hi n, ng i th c hi n, s công v n vào h th ngướ ườ ề ự ệ ườ ự ệ ố ă ệ ố
qu n lý.ả
3.2 i lu ng ng truy n:Đổ ồ đườ ề
Vi c thay đ i lu ng đ ng truy n có th x y ra phía t ng đài ho c phía truy nệ ổ ồ ườ ề ể ả ổ ặ ề
d n ho c phíaVTN, ch ng h n n u đ ng trung k t t ng đài đ n dàn đ u dây b sẫ ặ ẳ ạ ế ườ ế ừ ổ ế ấ ị ự

c thì ph i chuy n qua trung k khác lúc này đ a ch lu ng truy n d n gi nguyên cònố ả ể ế ị ỉ ồ ề ẫ ữ
đ a ch lu ng t ng đài thay đ i và ng c l i. Ngoài ra khi c n phân b l i đ ng truy nị ỉ ồ ổ ổ ượ ạ ầ ổ ạ ườ ề
cho các h ng thì đ a ch c a đ ng truy n trên dàn đ u dây c ng thay đ i theo. Vi cướ ị ỉ ủ ườ ề ấ ũ ổ ệ
thay đ i lu ng đ ng truy n đ c phòng truy n d n th c hi n.ổ ồ ườ ề ượ ề ẫ ự ệ
B c 1: Th c hiên tìm ki m đ a ch lu ng phát và lu ng thu c a đ ng truy nướ ự ế ị ỉ ồ ồ ủ ườ ề
trên dàn đ u dây nh y, đ ng th i tìm ki m lu ng m i đ thay th .ấ ả ồ ờ ế ồ ớ ể ế
B c 2: Nhân viên tr c ca th c hi n đi l i dây nh y trên dàn đ u dây.ướ ự ự ệ ạ ả ấ
B c 3: Sau khi th c hi n xong công vi c đi l i dây nh y thì nhân viên tr c đàiướ ự ệ ệ ạ ả ự
ph i c p nh t các thông s đã thay đ i nh mã đ ng truy n, đ a ch m i, ng i th cả ậ ậ ố ổ ư ườ ề ị ỉ ớ ườ ự
hi n, ngày th c hi n, lý do thay đ i vào h th ng qu n lý.ệ ự ệ ổ ệ ố ả
3.3 H y b ng truy n:ủ ỏ đườ ề
H y b đ ng truy n đ c hi u là tháo b dây nh y c a đ ng truy n t i dàn ủ ỏ ườ ề ượ ể ỏ ả ủ ườ ề ạ
đ u dây, công vi c này đ c th c hi n khi m t đ n v nào ngoài ngành thuê đ ng truy nấ ệ ượ ự ệ ộ ơ ị ườ ề
nh ng h t h p đ ng ho c xin không thuê n a, ho c trong nh ng th i đi m đ c bi tư ế ợ ồ ặ ữ ặ ữ ờ ể ặ ệ
trong n m m t s h ng cu c g i l u tho i t ng đ t bi n thì ph i c p thêm lu ngă ộ ố ướ ộ ọ ư ạ ă ộ ế ả ấ ồ
cho nh ng h ng đó và khi l u tho i tr l i bình th ng thì ph i h y b các đ ngữ ướ ư ạ ở ạ ườ ả ủ ỏ ườ
truy n đã c p thêm. Ngoài ra khi quy ho ch l i m ng truy n d n thì các đ ng truy nề ấ ạ ạ ạ ề ẫ ườ ề
c ph i h y b khi đó c p trên g i công v n xu ng đ n v truy n d n yêu c u c t bũ ả ủ ỏ ấ ử ă ố ơ ị ề ẫ ầ ắ ỏ
dây nh y c a đ ng truy n.ả ủ ườ ề
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 10
§å ¸n tèt nghiÖp
B c 1ướ : Nhân viên tr c ca tìm ki m đ a ch lu ng phát và lu ng thu c a đ ngự ế ị ỉ ồ ồ ủ ườ
truy n trên dàn đ u dây đ ng th i tháo b dây nh y c a đ ng truy n c n h y này.ề ấ ồ ờ ỏ ả ủ ườ ề ầ ủ
B c 2ướ : Sau khi th c hi n tháo b dây nh y ng i th c hi n c p nh t các ự ệ ỏ ả ườ ự ệ ậ ậ
thông tin nh ngày h y, ng i th c hi n, công v n s vào h thông qu n lý.ư ủ ườ ự ệ ă ố ệ ả
4. L p báo bi u và th ng kê:ậ ể ố
- L p báo bi u danh sách Card t ng đài theo t ng đài, theo Frame.ậ ể ổ ổ

- Th ng kê thi t b h ng theo t ng t ng đài, theo t ng Frame.ố ế ị ỏ ừ ổ ừ
- Th ng kê đ ng truy n.ố ườ ề
- Th ng kê s lu ng đã s d ng, s lu ng ch a s d ng.ố ố ồ ử ụ ố ồ ư ử ụ
- Th ng kê bi n đ ng đ ng truy n .ố ế ộ ườ ề
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 11
§å ¸n tèt nghiÖp
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 12
Ch ng IIươ
C S LÝ THUY T & Ơ Ở Ế
CÔNG C S D NGỤ Ử Ụ
§å ¸n tèt nghiÖp
A. C S LÝ THUY TƠ Ở Ế :
II.1. S L C V CÁC B C XÂY D NG Ơ ƯỢ Ề ƯỚ Ự
H TH NG THÔNG TIN QU N LÝỆ Ố Ả
Th ng chia làm 6 b c sau:ườ ướ
1. Xác đ nh yêu c u và v n đ : Kh o sát hi n tr ng c a h th ng và xác l p d án, tìmị ầ ấ ề ả ệ ạ ủ ệ ố ậ ự
hi u, phê phán d đ a ra gi i pháp m i.ể ể ư ả ớ
2. Xác đ nh m c tiêu và u tiên: giai đo n này th c ch t là ti n hành phân tích h th ngị ụ ư Ở ạ ự ấ ế ệ ố
c trên c s chia nh các ch c n ng x lý, chia nh các d li u.ũ ơ ở ỏ ứ ă ử ỏ ữ ệ
3. Thi t k logic: Hay còn g i là thi t k t ng th , tr ng tâm là xác đ nh vai trò c a máyế ế ọ ế ế ổ ể ọ ị ủ
tính trong h th ng.ệ ố
4. Thi t k v t lý: đ a ra nh ng gi i pháp c th , nh ng quá trình x lý c th trongế ế ậ ư ữ ả ụ ể ữ ử ụ ể
m t h th ng m i có s tham gia c a máy tính, giai đo n này có th ti n hành thêmộ ệ ố ớ ự ủ ở ạ ể ế
m t s ch c n ng m i mà h th ng c không có đ c, đ ng th i có th t ch c l iộ ố ứ ă ớ ệ ố ũ ượ ồ ờ ể ổ ứ ạ

các nhóm ch c n ng phù h p v i qui trình x lý m i.ứ ă ợ ớ ử ớ
5. Cài đ t ch ng trình.ặ ươ
6. Khai thác và b o trì.ả
II.2. CÁC KI N TH C C B N V C S D LI U (CSDL)Ế Ứ Ơ Ả Ề Ơ Ở Ữ Ệ
1. Các khái ni m:ệ
- D li u (data): Là s th hi n c a thông tin, th hi n này ph i d ng thíchữ ệ ự ể ệ ủ ể ệ ả ở ạ
h p cho vi c thao tác và truy n phát đ i v i các ph ng ti n t đ ng.ợ ệ ề ố ớ ươ ệ ự ộ
B n ghi (record): t p các d li u đ th hi n thông tin v m t đ i t ng và t oả ậ ữ ệ ể ể ệ ề ộ ố ượ ạ
thành đ n v trao đ i gi a CSDL và các ng d ng.ơ ị ổ ữ ứ ụ
- CSDL (database): là m t t p h p d li u đ c t ch c có c u trúc, đ c l u trộ ậ ợ ữ ệ ượ ổ ứ ấ ượ ư ữ
trên nh ng d li u tr tin, tho mãn m t cách đ ng th i và có ch n l c cho nhi u ng iữ ữ ệ ữ ả ộ ồ ờ ọ ọ ề ườ
dùng khác nhau và cho các m c đích khác nhau.ụ
2. Các tính ch t c a CSDLấ ủ
- Gi m b t s d th a, tránh đ c s không nh t quán trong d li u.ả ớ ự ư ừ ượ ự ấ ữ ệ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 13
§å ¸n tèt nghiÖp
- D li u ph i đ c chia s cho nhi u ng i dùng.ữ ệ ả ượ ẻ ề ườ
- Ph i đ m b o các bi n pháp an toàn d li u.ả ả ả ệ ữ ệ
- D đ c tính an toàn d li u.ữ ượ ữ ệ
- i u khi n t ng tranh và ph c h i d li u.Đ ề ể ươ ụ ồ ữ ệ
3. Các thành ph n c b n trong mô hình d li uầ ơ ả ữ ệ
- Th c th (Entity): là đ i t ng có trong th c t mà chúng ta c n mô t các đ cự ể ố ượ ự ế ầ ả ặ
tr ng c a nó.ư ủ
- Ràng bu c: là các m i quan h logic c a các th c th .ộ ố ệ ủ ự ể
- Khoá (Key): là m t thu c tính ho c m t t p thu c tính dùng đ xác đ nh m t cáchộ ộ ặ ộ ậ ộ ể ị ộ
duy nh t m i th c th trong t p th c th .ấ ỗ ự ể ậ ự ể
4. Các mô hình d li uữ ệ

Ba lo i mô hình c b n đang đ c s d ng là:ạ ơ ả ượ ử ụ
- Mô hình phân c p (Hierachical model).ấ
- Mô hình m ng (Network model).ạ
- Mô hình quan h (Relation model).ệ
Trong ba mô hình trên thì mô hình quan h có nhi u u đi m và đ c nhi u ng iệ ề ư ể ượ ề ườ
quan tâm h n, vì nó có tính đ c l p d li u r t cao và d s d ng. i u quan tr ng làơ ộ ậ ữ ệ ấ ễ ử ụ Đ ề ọ
mô hình quan h đ c hình th c hoá toán h c t t do đó đ c nghiên c u, phát tri n vàệ ượ ứ ọ ố ượ ứ ể
cho đ c nhi u k t qu v lý thuy t c ng nh ng d ng trong th c ti n.ượ ề ế ả ề ế ũ ư ứ ụ ự ễ
S l c v mô hình quan hơ ượ ề ệ
• Toán h c hoá mô hình quan h :ọ ệ
+ Mi n (Domain): tt p các giá tr .ề ậ ị
+ Tích Decartes: D
1
xD
2
x…xDn= {(t
1
,t
2
,…,t
n)
∈ Domain(D
i
) }
+ Quan h (Relation): là m t t p con c a tích Decartes c a m t hayệ ộ ậ ủ ủ ộ
nhi u mi n.ề ề
+ L c đ quan h (Relation Scheme): t p các thu c tính c a m t quanượ ồ ệ ậ ộ ủ ộ
h .ệ
• Koá (Key): m t khoá cua quan h r ng v i l c đ R (r(R)) là m t t p cácộ ệ ứ ớ ượ ồ ộ ậ
thu c tính sao cho:ộ

Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 14
§å ¸n tèt nghiÖp
(1) ∀t, t∊ r(R), B ∊ k: t(B) ≠ t’(B).
(2) ∀k’ ∉ k không có tính ch t (1)ấ
• Các phép toán đ i s quan h : các phép toán logic, phép ch n, ạ ố ệ ọ
phép chi u, tích Decartes, phép n i , phép n i t nhiên, phép n i n a, phép chia.ế ố ố ự ố ữ
• Chu n hóa l c đ quan h : vi c chu n hóa l c đ quan h đóng ẩ ượ ồ ệ ệ ẩ ượ ồ ệ
m t vai trò c c k quan tr ng, nh có chu n hóa các quan h và các s đ quan h chúngộ ự ỳ ọ ờ ẩ ệ ơ ồ ệ
ta tránh đ c d th a d li u và t ng t c đ c a các phép toán x lý quan h . Bao g mượ ư ừ ữ ệ ă ố ộ ủ ử ệ ồ
các d ng chu n sau:ạ ẩ
+ D ng chu n 1 (1F): l c đ quan h R đ c g i là d ng chu n 1 ạ ẩ ượ ồ ệ ượ ọ ạ ẩ
khi và ch khi m i mi n c a quan h là nguyên t .ỉ ọ ề ủ ệ ố
+ D ng chu n 2 (2NF): cho m t l c đ quan h R, t p ph thu c hàm Fạ ẩ ộ ượ ồ ệ ậ ụ ộ
xác đ nh trên R, l c đ R g i là d ng chu n 2khi:ị ượ ồ ọ ở ạ ẩ
R d ng chu n 1.ở ạ ẩ
Các thu c tính không khóa ph thu c hoàn toàn vào khóa.ộ ụ ộ
+ D ng chu n 3 (3F): cho m t l c quan h R, t p ph thu c hàm F xácạ ẩ ộ ượ ệ ậ ụ ộ
đ nh trên R, l c đ R g i là d ng chu n 3.ị ượ ồ ọ ở ạ ẩ
R d ng chu n 1.ở ạ ẩ
Các thu c tính không khóa không đ c ph thu c b c c u vào khóa.ộ ượ ụ ộ ắ ầ
B. CÔNG C S D NG:Ụ Ử Ụ
Ch ng trình đ c thi t k theo mô hình Client/Server , t t c các công vi cươ ượ ế ế ấ ả ệ
đ u do máy ch x lý, ch ng trình đ c dùng ề ủ ử ươ ượ Microsoft SQL Sever đ xây d ng c sể ự ơ ở
d li u (CSDL) chung và thông qua ODBC đ truy xu t, đ ng th i ữ ệ ể ấ ồ ờ dùng Microsoft
Visual Basic 6.0 xây d ng ch ng trình trên máy khách. Trong h th ng cài đ t c aự ươ ệ ố ặ ủ
mình, tôi ch n đi u khi n l i MSHFLexGrid đ hi n th và thao tác, thêm, xóa, s aọ ề ể ướ ể ễ ị ử
c s d li u c a h th ng thông qua đi u khi n d li u ADO.ơ ở ữ ệ ủ ệ ố ề ễ ữ ệ

- Microsoft SQL Sever
- Microsoft Visual Basic 6.0
- i t ng d li u ACTIVEX (ADO- Activex Data Object)Đố ượ ữ ệ
II.3. T NG QUAN V Microsoft SQL ServerỔ Ề
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 15
§å ¸n tèt nghiÖp
1. Gi i thi u v Microsoft SQL Server ớ ệ ề
MS SQL Server là m t h qu n tr c s d li u quan h m nh có tính m ,ộ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ệ ạ ở
đáng tin c y, là h qu n tr c s d li u theo mô hình Client/ Server và có thậ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ể
d dàng phát tri n theo mô hình phân tán.ễ ể
MS SQL Server cung c p đ y đ các công c đ :ấ ầ ủ ụ ể
- D dàng xây d ng m t c s d li u quan h l n ễ ự ộ ơ ở ữ ệ ệ ớ
- Gi i quy t tình tr ng va ch m gi a các User khi cùng truy xu t m t dả ế ạ ạ ữ ấ ộ ữ
li u t i cùng m t th i đi m.ệ ạ ộ ờ ể
- B o đ m các ràng bu c toàn v n trên c s d li u.ả ả ộ ẹ ơ ở ữ ệ
- B o v an toàn c s d li u (qu n lý nhi u m c đ đ truy c p vào c sả ệ ơ ở ữ ệ ả ề ứ ộ ể ậ ơ ở
d li u).ữ ệ
- Truy v n d li u nhanh.ấ ữ ệ
2. T o l p c s d li u trên MS_SQL SERVER 7.0ạ ậ ơ ở ữ ệ
Phiên b n MS SQL Server 7.0 có các đ c tr ng sau:ả ặ ư
- Qu n lý tr c ti p các database.ả ự ế
- M t database sau khi đ c t o s đ c h th ng c p phát thêm kích th cộ ượ ạ ẽ ượ ệ ố ấ ướ
n u có nhu c u.ế ầ
- H th ng s qu n lý t đ ng không gian làm vi c c a các giao d ch.ệ ố ẽ ả ự ộ ệ ủ ị
- Sau khi t o các c u trúc c a Table, các m i quan h gi a các Table có th dạ ấ ủ ố ệ ữ ể ễ
dàng s a đ i.ữ ổ
3. Truy xu t c s d li u trên mô hình Client / Server.ấ ơ ở ữ ệ

MS SQL Server là m t h qu n tr CSDL nhi u ng i dùng, nó ch y trên môiộ ệ ả ị ề ườ ạ
tr ng h đi u hành Windows NT. Ngôn ng SQL đ c s d ng nh là ph ng ti nườ ệ ề ữ ượ ử ụ ư ươ ệ
ch y u đ truy c p d li u trên SQL Server. Các máy Client liên l c v i SQL Serverủ ế ể ậ ữ ệ ạ ớ
thông qua h th ng m ng nh Windows NT Server, Novell,…, TCP/IP network.ệ ố ạ ư
SQL Server driver cho phép các ng d ng truy xu t đ n CSDL trên SQL Serverứ ụ ấ ế
thông qua giao ti p ODBC (Open Database Connectivity).ế
ODBC là m t đ nh ngh a chu n c a ng d ng l p trình giao ti p (API) đ cộ ị ĩ ẩ ủ ứ ụ ậ ế ượ
s d ng đ truy c p d li u quan h ho c truy xu t tu n t theo ch m c.ử ụ ể ậ ữ ệ ệ ặ ấ ầ ự ỉ ụ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 16
§å ¸n tèt nghiÖp
MS_SQL Server h tr ODBC nh là m t APIs cho vi c vi t các ng d ng C, C++,ổ ợ ư ộ ệ ế ứ ụ
và Microsoft Visual Basic mà chúng có s liên l c v i SQL Server.ự ạ ớ
II.4 T NG QUAN V Microsoft Visual Basic:Ổ Ề
1. Gi i thi u v Microsoft Visual Basic 6.0 ớ ệ ề
vi t các ch ng trình trên Windows, t c t o ra các c a s , b trí các controlĐể ế ươ ứ ạ ử ổ ố
trên c a s và qui đ nh cách ng x c a c a s , các control c a nó ng v i t ng tác đ ngử ổ ị ứ ử ủ ử ổ ủ ứ ớ ừ ộ
ng i ta ph i khai báo, tính toán và vi t r t nhi u câu l nh ph c t p. Vì v y đ choườ ả ế ấ ề ệ ứ ạ ậ ể
vi c l p trình đ c d dàng, g n nh và nhanh chóng h n ng i ta đ a ra m t ki uệ ậ ượ ễ ọ ẹ ơ ườ ư ộ ể
l p trình m i g i là Visual hay còn g i là RAD (Rapid Application Development).ậ ớ ọ ọ
Visual Basic là m t trong nh ng ngôn ng l p trình ki u này.ộ ữ ữ ậ ể
V i ki u l p trình Visual này b n ch dùng mouse kéo t ng đ i t ng controlớ ể ậ ạ ỉ ừ ố ượ
vào c a s , r i vi t các câu l nh đ qui đ nh cách làm vi c c a nó.ử ổ ồ ế ệ ể ị ệ ủ
Visual Basic là m t ngôn ng l p trình theo ki u đ nh h ng đ i t ng. Trongộ ữ ậ ể ị ướ ố ượ
ki u l p trình này, ng i l p trình có th phân m i y u t trong ch ng trình thànhể ậ ườ ậ ể ỗ ế ố ươ
m t đ i t ng và vi t cách ng x riêng cho t ng đ i t ng đó r i k t h p các đ i t ngộ ố ượ ế ứ ử ừ ố ượ ồ ế ợ ố ượ
đó l i thành ch ng trình.ạ ươ
- i t ng:Đố ượ

+ Khái ni m: Trong Visual Basic đ i t ng là nh ng thành ph n t o nênệ ố ượ ữ ầ ạ
giao di n ng i s d ng cho ng d ng.ệ ườ ử ụ ứ ụ
+ c đi m c a các đ i t ng trong ch ng trình:Đặ ể ủ ố ượ ươ
M i đ i t ng có m t cái tên đ phân bi t v i các đ i t ng khác.ỗ ố ượ ộ ể ệ ớ ố ượ
M i đ i t ng có th có nhi u thu c tính (Property).ỗ ố ượ ể ề ộ
M i đ i t ng có th có nhi u ph ng th c ho t đ ng (Method).ỗ ố ượ ể ề ươ ứ ạ ộ
Các đ i t ng có nh ng đ ng tác đ đáp l i nh ng s ki n tác đ ng lên nó,ố ượ ữ ộ ể ạ ữ ự ệ ộ
m i lo i đ i t ng ch đáp ng l i m t s s ki n nào đó mà thôi. Các sỗ ạ ố ượ ỉ ứ ạ ộ ố ự ệ ự
ki n mà các đ i t ng có ph n ng v i nó đ c g i là các Event c a đ iệ ố ượ ả ứ ớ ượ ọ ủ ố
t ng này.ượ
Truy xu t i t ng: ấ đố ượ Cú pháp đ truy xu t đ i t ng.ể ấ ố ượ
<Tên i t ng>.<Tên thu c tính hay ph ng th c>đố ượ ộ ươ ứ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 17
§å ¸n tèt nghiÖp
Khi vi t ch ng trình b ng Visual Basic, chúng ta ph i qua hai b c:ế ươ ằ ả ướ
+ Thi t k giao di n (Visual Programming).ế ế ệ
+ Vi t l nh (Code Programming).ế ệ
- Thi t k giao di n: do Visual Basic là ngông ng l p trình h ng ế ế ệ ữ ậ ướ
đ i t ng nên vi c thi t k giao di n r t đ n gi n b ng cách đ a các đ i t ng vàoố ượ ệ ế ế ệ ấ ơ ả ằ ư ố ượ
Form và ti n hành thay đ i thu c tính c a các đ i t ng đó. ế ổ ộ ủ ố ượ
- Vi t l nh cho đ i t ng: Visual Basic x lý mã ch đ đáp ng các s ki n. ế ệ ố ượ ử ỉ ể ứ ự ệ
Các dòng mã thi hành trong m t ch ng trình Visual Basic ph i n m trong các th t cộ ươ ả ằ ủ ụ
ho c trong các hàm, các dòng mã b cô l p s không làm vi c.ặ ị ậ ẽ ệ
M t trong nh ng th m nh c a ngôn ng l p trình n ng đ ng này là v n đ qu n lýộ ữ ế ạ ủ ữ ậ ă ộ ấ ề ả
c s d li u. Nó cung c p cho ta các thao tác c b n trên CSDL nh các câu truy v nơ ở ữ ệ ấ ơ ả ư ấ
đ n các k thu t l p trình nh : DAO, RDO, ADO. Các đi u khi n ActiveX, CSDLế ỷ ậ ậ ư ề ể
nhi u ng i dùng, các ng d ng CSDL trên Internet. Ngoài ra nó còn h tr các đi uề ườ ứ ụ ổ ợ ề

khi n n i t i nh đi u khi n nh p d li u TextBox, đi u khi n ListBox đ hi n thể ộ ạ ư ề ể ậ ữ ệ ề ể ể ễ ị
d li u,…,và các đi u khi n l i Activex nh MSFLexGrid, MSHFLexGrid… . Trongữ ệ ề ể ướ ư
Visual Basic ta th ng xuyên truy c p CSDL thông qua đ i t ng CSDL t xa, m tườ ậ ố ượ ừ ộ
ph ng th c đ c l p v i CSDL và thi hành v i môi tr ng Client / Server. ươ ứ ộ ậ ớ ớ ườ
II.5. I T NG D LIÊU ACTIVEXĐỐ ƯỢ Ữ
II.5.1 T ng quan v ADO (Activex Data Objects ổ ề
V m t ki n trúc, ADO là ng d ng m c giao ti p t i OLE DB, là m t thề ặ ế ứ ụ ở ứ ế ớ ộ ư
vi n c a giao ti p COM cho phép truy xu t đ n các lo i data source khác nhau. B i vìệ ủ ế ấ ế ạ ở
ADO đ c xây d ng bên trên OLE DB, nên nó t n d ng đ c kh n ng truy xu t dượ ự ậ ụ ượ ả ă ấ ữ
li u m nh do OLE DB cung c p.ệ ạ ấ
II.5.2 Mô hình đ i t ng ADO:ố ượ
Mô hình đ i t ng đ c đ nh ngh a nh là m t t p h p các đ i t ng có khố ượ ượ ị ĩ ư ộ ậ ợ ố ượ ả
n ng đi u khi n đ c b ng l nh và có th thay đ i đ phù h p v i yêu c u ng i l pă ề ể ượ ằ ệ ể ổ ể ợ ớ ầ ườ ậ
trình: i t ng này có th đ c s d ng b i các ngôn ng l p trình nh MicrosoftĐố ượ ể ượ ử ụ ở ữ ậ ư
Visual Basic, Microsoft Visual C++, Microsoft Visual J++.
S đ sau bi u di n các m i quan h gi a các đ i t ng ADO:ơ ồ ể ễ ố ệ ữ ố ượ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 18
§å ¸n tèt nghiÖp

Câc đ i t ng ố ượ Connection, Recordset và Command là các đ i t ng ADO quanố ượ
tr ng nh t.ọ ấ
• Connection đ i t ng dùng đ thi t l p s k t n i gi a Client và Serverố ượ ể ế ậ ự ế ố ữ
• Command đ i t ng phát hành các câu l nh nh các câu h i truy v n, c pố ượ ệ ư ỏ ấ ậ
nh t đ n c s d li u.ậ ế ơ ở ữ ệ
• Recordset đ i t ngđ xem và thao tác trên các k t qu truy v n.ố ượ ể ế ả ấ
S d ng t p h p ử ụ ậ ợ Parameters và các đ i t ng ố ượ Parameter khi câu Query
trong đ i t ng ố ượ Command yêu c u các tham s . T p h p ầ ố ậ ợ Errors và các đ iố

t ng ượ Error đ c truy xu t thông qua đ i t ng ượ ấ ố ượ Connection. T p h pậ ợ
Fields và các đ i t ng ố ượ Field đ c truy xu t thông qua đ i t ng ượ ấ ố ượ Recordset
sau khi d li u t n t i trong đ i t ng ữ ệ ồ ạ ố ượ Recordset.
T p h p ậ ợ Properties cung c p thông tin v các đ c tính c a các đ iấ ề ặ ủ ố
t ng Connection, Command, Recordset, và Field. M i đ i t ng Propertyượ ỗ ố ượ
thu c t p Properties ph i đ c truy xu t qua m t trong 4 đ i t ng này.ộ ậ ả ượ ấ ộ ố ượ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 19
Connection
Command
Parameters
Parameter
Parameters
Parameters
Erros Erro
Erros
Erros
Recordset
Recordset
Recordset
Fields
Field
§å ¸n tèt nghiÖp
V.1.3. Các đ i t ng ADOố ượ
truy xu t d li u trên SQL Server t Visual Basic s d ng ADO (baoĐể ấ ữ ệ ừ ử ụ
g m : l y d li u, thao tác x lý d li u và c p nh t d li u t SQL Server) ta c nồ ấ ữ ệ ử ữ ệ ậ ậ ữ ệ ừ ầ
th c hi n các b c c b n sau:ự ệ ướ ơ ả
1 - T o k t n i (Connection)ạ ế ố

2 - T o Command ho c Recordsetạ ặ
3 - Th c hi n các thao tác x lý d li u (Thêm, xóa, s a,…)ự ệ ử ữ ệ ử
V.1.3.1 i t ng ConnectionĐố ượ
i t ng Connection cho phép th c hi n:Đố ượ ự ệ
* Configure a Connection (c u hình m t k t n i)ấ ộ ế ố
* Thi t l p và k t thúc các phiên làm vi c (sessions) v i data sourcesế ậ ế ệ ớ
* Nh n di n m t OLE DBậ ệ ộ
* Thi hành m t Queryộ
* Qu n lý các giao d ch (transactions) trên các k t n i mả ị ế ố ở
ADO có th s d ng b t k ngu n cung c p OLE DB đ thi t l p s k tể ử ụ ấ ỳ ồ ấ ể ế ậ ự ế
n i. Ngu n cung c p đ c xác đ nh thông qua tính ch t ngu n cung c p c a đ iố ồ ấ ượ ị ấ ồ ấ ủ ố
t ng Connection. Ví d ta có th s d ng SQLOLEDB đ k t n i t i MS_SQLượ ụ ể ử ụ ể ế ố ớ
Server, m c dù ta c ng có th s d ng MSDASQL. N u ngu n cung c p khôngặ ũ ể ử ụ ế ồ ấ
đ c xác đ nh, ADO m c đ nh s d ng MSDASQL.ượ ị ặ ị ử ụ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 20
Connection
Command
Recordset
Field
Connection
Connection
Properties
Property
§å ¸n tèt nghiÖp
Trong ch ng trình này tôi s d ng MSDASQL đ k t n i t i SQL Server vàươ ử ụ ể ế ố ớ
th t c k t n i nh sau:ủ ụ ế ố ư
Public sub ConnectData()

Dim ConnectMain As ADODB.Connection
Set ConnectMain = New ADODB.Connection
ConnectMain.ConnectionString = “Provider = MSDASQL; User ID = Sa;Data
Source = DataSourceName”
ConnectMain.Open
End sub
V.1.3.2 i t ng RecordsetĐố ượ
i t ng Recordset c a ADO cho phép:Đố ượ ủ
* L y và thao tác k t qu đ c tr v t trình cung c p d li uấ ế ả ượ ả ề ừ ấ ữ ệ
* C p nh t và thêm m u tin m i vào c s d li uậ ậ ẩ ớ ơ ở ữ ệ
V.1.3.3 i t ng CommandĐố ượ
i t ng Command đ c s d ng khi ta mu n thi hành m t th t c ch aĐố ượ ượ ử ụ ố ộ ủ ụ ứ
s n (Stored Procedure) hay ta c n phát m t truy v n có tham s .ẳ ầ ộ ấ ố
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 21
§å ¸n tèt nghiÖp
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 22
Ch ng IIIươ
PHÂN TÍCH H TH NGỆ Ố
§å ¸n tèt nghiÖp
Có th tách giai o n phân tích h th ng thành 2 ph nể đ ạ ệ ố ầ
- Phân tích h th ng v x lý đ thành l p bi u đ lu ng d li uệ ố ề ử ể ậ ể ồ ồ ữ ệ
- Phân tích h th ng v d li u đ thành l p bi u đ th c th liên k t.ệ ố ề ữ ệ ể ậ ể ồ ự ể ế
III.1. PHÂN TÍCH H TH NG V X LÝ:Ệ Ố Ề Ử
Trong đ tài này s d ng k thu t phân tích t trên xu ng (Top-Down):ề ử ụ ỷ ậ ừ ố

v nguyên t c là đi t t ng th đ n chi ti t s d ng hai công c sau: bi u đ phân c pề ắ ừ ổ ể ế ế ử ụ ụ ể ồ ấ
ch c n ng và bi u đ lu ng d li u.ứ ă ể ồ ồ ữ ệ
1. Bi u phân c p ch c n ng:ể đồ ấ ứ ă
Bi u đ này cho phép phân rã d n d n các ch c n ng thành các ch c n ng nh h n.ể ồ ầ ầ ứ ă ứ ă ỏ ơ

2. Bi u logicể đồ :
Nh m di n t các ch c n ng c a h th ng trong các m i quan h tr c sau ti nằ ễ ả ứ ă ủ ệ ố ố ệ ướ ở ế
trình x lý, đ ng th i là s bàn giao thông tin gi a các ch c n ng, s đ này mang tínhử ồ ờ ự ữ ứ ă ơ ồ
ch t đ ng c a thông tin.ấ ộ ủ
- Các ch c n ng x lýứ ă ử :
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 23
H th ng qu n lý ệ ố ả
thi t b vi n thôngế ị ễ
Qu n lý thi t b t ng đàiả ế ị ổ
L p báo bi uậ ể
Thay
đ i ổ
đ ng ườ
truy nề
Nh n ậ
thi t ế
b ị
h ngỏ
Li t kê ệ
đ ng ườ
truy nề
Li t kê ệ

bi n ế
đ ngộ
Li t ệ

t.bị
Qu n lý đ ng truy nả ườ ề
Thay
đ i ổ
thi t ế
bị
B o ả
d ng ưỡ
thi t ế
bị
u Đấ
m i ớ
đ ng ườ
truy nề
H y ủ
b ỏ
đ ng ườ
truy nề
Li t kê ệ
k.qu ả
b o ả
d ngưỡ
Thêm
m i ớ
thi t bế ị
§å ¸n tèt nghiÖp

Tên các ch c n ng có d ng: đ ng t + b ng .ứ ă ạ ộ ừ ổ ữ
Bi u di n nh sau:ể ễ ư
-Lu ng d li u:ồ ữ ệ
Là nh ng lu ng thông tin vào ra c a m t ch c n ng x lý.ữ ồ ủ ộ ứ ă ử
Tên lu ng có d ng: Danh t + tính t .ồ ạ ừ ừ
Bi u di n nh sau:ể ễ ư
-Kho d li u:ữ ệ
Tên kho g m: danh t + tính t .ồ ừ ừ
Bi u di n:ể ễ
* Liên quan gi a kho và ch c n ngữ ứ ă :
+ Ghi thông tin vào kho:
+ c thông tin t kho:Đọ ừ
+ C p nh t thông tin trong kho:ậ ậ
Chú ý:
Các kho d li u không t chuy n đ i n i dung cho nhau mà ph i thông quaữ ệ ự ể ổ ộ ả
m t ch c n ng nào đó, ngh a là không x y ra tr ng h p sau:ộ ứ ă ĩ ả ườ ợ
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 24
Qu n lý ả
đ ng ườ
truy nề
Lu ng truy n ồ ề
d nẫ
Lu ng t ng àiồ ổ đ
Thêm m i ớ
đ ng ườ
truy nề
ng truy n Đườ ề

t.d n - t. àiẫ đ

T p thi t b vi n thôngệ ế ị ễ
T p lu ng t ng đàiệ ồ ổ
Thêm m i ớ
đ ng ườ
truy nề
T p Card t ng đàiệ ổ T p đ i Cardệ ổ
Thêm m i ớ
thi t bế ị
T p lu ng t ng đàiệ ồ ổ
T p đ ng truy n t.d n_t.đàiệ ườ ề ẫ
i lu ng Đổ ồ
đ ng ườ
truy nề
§å ¸n tèt nghiÖp
- Tác nhân ngoài:
Là m t ng i ho c m t nhóm ng i có quan h trao đ i thông tin v i hộ ườ ặ ộ ườ ệ ổ ớ ệ
th ng.ố
Tên tác nhân ngoài là danh t .ừ
Bi u di n nh sau:ể ễ ư
- Tác nhân trong:
Là m t ch c n ng hay h th ng con c a h th ng đang xét đ c mô t trongộ ứ ă ệ ố ủ ệ ố ượ ả
m t trang khác c a cùng bi u đ này.ộ ủ ể ồ
Các bi u lu ng d li uể đồ ồ ữ ệ
a. Bi u m c khung c nhể đồ ứ ả
Trong bi u đ này h th ng là m t ch c n ng duy nh t, t t c các tác nhân ngoàiể ồ ệ ố ộ ứ ă ấ ấ ả
đ u xu t hi n.ề ấ ệ
Mô t lu ng d li u:ả ồ ữ ệ n v s d ng thi t b g i yêu c u đ n h th ng qu nĐơ ị ử ụ ế ị ử ầ ế ệ ố ả
lý, h th ng này ti p nh n, x lý sau đó g i k t qu cho n v . Khi c p trên có yêuệ ố ế ậ ử ử ế ả Đơ ị ấ

c u v v n đ nào đó thì h th ng ph i l p báo cáo g i cho c p trên.ầ ề ấ ề ệ ố ả ậ ử ấ


Bi u đ m c khung c nh:ể ồ ứ ả
Lª Ngäc Nam
Líp Tin-99

Trang 25
n v s d ng t.bĐơ ị ử ụ ị
C p trênấ
HTQLTB
VI N Ễ
THÔNG
Ch c n ng chính:ứ ă
Tác nhân ngoài:
n v s d ng t.bĐơ ị ử ụ ị
C p trênấ
HTQLT
B VI N Ễ
THÔNG
Yêu c uầ
Báo cáo
Yêu c uầ
Trao đ i & đáp ng y.c uổ ứ ầ
C p trênấ
Qu n lý đ ng ả ườ
truy nề

×