Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

DE KIEM TRA 1T HKII SINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.46 KB, 13 trang )


Chuẩn bị làm bài!
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Học kì II
MÔN SINH HỌC 8
Đề 1: Đề 2:

1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 1: Nếu như trong
nước tiểu chính thức
có xuất hiện glucôzơ
thì người sẽ bị bệnh
gì:
a/ Dư insulin.
b/ Sỏi thận.
c/ Đái tháo đường.
d/ Sỏi bọng đái.
Câu 1: Chức năng điều
hoà, phối hợp các cử
động phức tạp và giữ
thăng bằng cho cơ thể
là của:
a/ Trụ não.
b/ Tiểu não.
c/ Đại não.
d/ Não trung gian.
Đề 1: Đề 2:

1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)


Câu 2: Lớp da chính
thức là :
a/ Lớp biểu bì.
b/ Lớp bì.
c/ Lớp mỡ dưới da
d/ Cả ba câu a, b, c
sai.
Câu 2: Trong các chức
năng của da, chức
năng nào quan
trọng nhất?
a/ Bảo vệ cơ thể

b/ Bài tiết mồ hôi
c/ Cảm giác
d/ Cả a, b, c đúng
Đề 1: Đề 2:

1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 3: Trong các tuyến nội
tiết tuyến nào quan
trọng và giữ vai trò chỉ
đạo hoạt động của hầu
hết các tuyến nội tiết
khác.
a/ Tuyến giáp
b/ Tuyến tụy
c/ Tuyến yên
d/ Tuyến trên thận

Câu 3: Sự khác biệt trong
thành phần của nước tiểu
đầu và máu là gì?
a. Trong máu không có các
sản phẩm thải.
b. Trong nước tiểu đầu
không có các tế bào máu
và prôtêin.
c. Trong nước tiểu đầu có
prôtêin nhưng không có
tế bào máu.
d. Câu a, b, c đúng.
Đề 1: Đề 2:

1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 4: Thực chất của quá
trình tạo thành nước tiểu là
gì?
a. Đón nhận các chất thải từ
tế bào đưa ra ngoài.
b. Lọc máu và thải bỏ các chất
cặn bã, chất độc, chất dư
thừa để đưa ra ngoài.
c. Lọc máu lấy lại những chất
dinh dưỡng cho cơ thể.
d. Câu a, b, c đúng.
Câu 4: Trong các chức
năng của da, chức
năng nào quan trọng

nhất?
a. Bảo vệ cơ thể.
b. Bài tiết mồ hôi và điều
hòa thân nhiệt
c. Cảm giác.
d. Cả ba câu a, b, c đúng.
Đề 1: Đề 2:

1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 5: Tai còn có chức
năng thu nhận cảm giác
thăng bằng cho cơ thể
nhờ:
a. Bộ phận tiền đình và các
ống bán khuyên
b. Cơ quan coócti
c. Vùng thính giác nằm
trong thùy thái dương ở
vỏ não.
d. Các bộ phận ở tai giữa
Câu 5: Tai trong có bộ
phận nào thu nhận
các kích thích sóng
âm :
a/ Tiền đình.
b/ Ốc tai.
c/ Ống bán khuyên
d/ Màng nhỉ.
Đề 1: Đề 2:


1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 6: Điều khiển hoạt
động các nội quan như hệ
tuần hoàn, hô hấp, tiêu
hoá, sinh dục, bài tiết là
do:
a/ Hệ thần kinh vận động.
b/ Thân nơron.
c/ Hệ thần kinh sinh dưỡng.
d/ Sợi trục.
Câu 6: Điều khiển hoạt
động của các cơ vân,
lưỡi, hầu, thanh quản
là do:
a/ Hệ thần kinh vận động.
b/ Thân nơron.
c/ Hệ thần kinh sinh dưỡng.
d/ Sợi trục.
Đề 1: Đề 2:

1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 7: Chức năng của tiểu
não là gì?
a. Điều khiển quá trình trao
đổi chất và điều hòa thân
nhiệt.
b. Điều khiển, điều hòa hoạt

động của các nội quan
(tuần hoàn, hô hấp, tiêu
hóa).
c. Điều hòa, phối hợp các cử
động phức tạp và giữ thăng
bằng cơ thể.
d. Câu a, b và c đúng.
Câu 7: Chức năng của trụ não
là gì?
a. Điều khiển quá trình trao
đổi chất và điều hòa thân
nhiệt.
b. Điều khiển, điều hòa hoạt
động của các nội quan
(tuần hoàn, hô hấp, tiêu
hóa).
c. Điều hòa, phối hợp các cử
động phức tạp và giữ thăng
bằng cơ thể.
d. Câu a, b và c đúng.
Đề 1: Đề 2:

1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 8: Dẫn luồng xung
thần kinh từ các cơ
quan thụ cảm về trung
ương thần kinh là do :
a/ Dây thần kinh li tâm.
b/ Dây thần kinh pha.

c/ Dây thần kinh hướng
tâm.
d/ Dây thần kinh tủy.
Câu 8: Dẫn luồng xung
thần kinh từ trung
ương thần kinh đến cơ
quan phản ứng là do :
a/ Dây thần kinh li tâm.
b/ Dây thần kinh pha.
c/ Dây thần kinh hướng
tâm.
d/ Dây thần kinh tủy.
Đề 1: Đề 2:

4 phút
Hãy lựa chọn các từ cho sẵn dưới đây điền vào chỗ trống:
A- cơ quan trả lời, B- nơron này, C- một thân,
D- tua dài, E- hệ thần kinh, G- sợi trục,
H- cúc Xinap, I- nhánh, K- trục, L- bao miêlin
Nơron là đơn vị cấu
tạo nên …(1)… Mỗi
nơron bao gồm …(2)
…, nhiều sợi …(3)…
và một sợi …(4)…
Sợi trục thường có …
(1)… Tận cùng …(2)
… có các …(3)… là
nơi tiếp giáp giữa các
…(4)… với nơron
khác hoặc với cơ quan

trả lời.
Đề 1: Đề 2:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (1đ)

30 phút
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày quá
trình tạo thành nước
tiểu ở các đơn vị chức
năng của thận. (2đ)
Câu 2: Nêu rõ các đặc
điểm cấu tạo và
chức năng của đại
não (2đ)
Câu 3: Da điều hòa
thân nhiệt bằng
cách nào? (1đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo
và chức năng của dây
thần kinh tủy? Vì sao nói
dây thần kinh tủy là dây
pha? (2đ)
Câu 2: Da có những chức
năng gì? Những đặc điểm
cấu tạo nào của da giúp
da thực hiện những chức
năng đó? (2đ)
Câu 3: Các khe và rãnh
trên bề mặt đại não có
chức năng gì? (1đ)

Đề 1: Đề 2:


ĐÁP ÁN
Câu hỏi trắc nghiệm (2đ) :
1c, 2b, 3c, 4b, 5a, 6c, 7c, 8c
Bài tập trắc nghiệm (1đ) :
1 E- hệ thần kinh
2 C- một thân
3 I- nhánh
4 K- trục
Câu hỏi tự luận : 7 đ
Câu hỏi trắc nghiệm (2đ):
1b, 2a, 3b, 4a, 5b, 6a, 7b, 8a
Bài tập trắc nghiệm (1đ) :
1 L- bao miêlin
2 H- cúc Xinap
3 D- tua dài
4 B- nơron này
Câu hỏi tự luận : 7 đ
Đề 1: Đề 2:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×