Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KHôn tập- ĐKTCKII- Toán 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.58 KB, 5 trang )

Kế hoạch ôn tập chơng trình lớp 2
1. Ôn về bốn phép tính
- Ôn tập về cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Ôn tập về cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Ôn các bảng nhân, chia đã học.
- Ôn tập về số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia
- Giải toán có liên quan đến bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia
2. Ôn về các thành phần trong phép tính.
- Tìm số hạng trong một tổng
- Tìm số bị trừ
- Tìm số trừ
- Tìm một thừa số của phép nhân
- Tìm số bị chia
3. Ôn tập về đo lờng
- Ôn mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học: mm, cm, dm, m, km.
- Giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, đo khối lợng.
4. Ôn tập về thời gian
- Ôn mối quan hệ giữa ngày- giờ, ngày tháng, giờ- phút.
5. Ôn tập về hình học
- Ôn tập về hình chữ nhật, hình tứ giác, tính chu vi tam giác, tứ giác và tính độ dài
đờng gấp khúc.
- Ôn cách tìm
2
1
;
3
1
;
4
1
;


5
1
6. Ôn tập về đọc, viết số
- Đọc, viết số có ba chữ số
- Phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
GV xây dựng kế hoạch
Nguyễn Thị Thanh
Họ và tên học sinh:.
Lớp:.
Đề kiểm tra cuối kì II- Lớp 2
II. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Mỗi ý đúng đợc 0, 5 điểm)
1. Câu nào đúng?
A. 1 giờ = 40 phút B. 1 giờ = 60 phút C. 1 giờ = 24 phút
2. Số tròn trăm liền trớc của 999 là:
A. 998 B. 997 C. 900 D. 1000
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1m 5cm = .cm
A. 15 B. 105 C. 150 D. 6
4. Tổng của 452 và 236 là:
A. 886 B. 678 C. 688 D. 876
5. Nếu thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 6 thì thứ ba tuần sau là ngày?
A. 9 B. 15 C. 16 D. 14
6. Số hình chữ nhật ở hình bên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
7. Đặt tính rồi tính:( 1 điểm)
37 + 37 674 353 100 75 664 + 132





8. Tính: (2 điểm)
30 : 3 : 5 = 4 x 7 + 35 =
. .
.
4 x 1 x 4 = 0 : 8 + 20 =
.
.
9. Tìm x : (1 điểm)
x x 5 = 35 x : 4 = 10 : 2


.
10. Một lớp học có 36 học sinh chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn học
sinh? (2 điểm)
Bài giải



11. Tìm hai số có tích bằng 4 và tổng bằng 5 (1 điểm)



Họ và tên học sinh:
Lớp: 2C
Phiếu học tập
Môn: Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng và hiệu với:
a/ 25 và 16 b/ 57 và 28




Bài 2: Tìm x:
x + 48 = 75 x 16 = 59


.
Bài 3:
Ông 75 tuổi. Bà kém ông 6 tuổi. Hỏi bà bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt Bài giải






Bài 4*:Khoanh vào đáp số đúng:
Ông 75 tuổi, bà kém ông 6 tuổi. Bố kém bà 35 tuổi. Tuổi của bố là:
A. 81 tuổi B. 40 tuổi C. 34 tuổi
Họ và tên học sinh:
Lớp: 2C
Phiếu học tập
- Bài 1: Em hãy nêu những việc em đã làm trong buổi trực nhật lớp hoặc dọn vệ
sinh chung.



- Bài 2: Gạch một gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch hai gạch dới bộ
phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ? trong các câu sau:

a/ Cậu bé òa khóc.
b/ Hoa nhấc ống nghe lên.
c/ Nắng ghé vào cửa lớp.
d/ Cô mỉm cời thật tơi.
- Bài 3: Em hãy viết 2 câu theo mẫu Ai làm gì ?
a/
b/
Trờng Tiểu học Ngô Quyền
Lớp:
Họ và tên:
Phiếu học tập môn toán lớp 2
Bµi: B¶ng trõ
Bµi 1: TÝnh nhÈm:
11 – 2 = 12 – 3 = 13 – 4 = 14 – 5 =
11 – 3 = 12 – 4 = 13 – 5 = 14 – 6 =
11 – 4 = 12 – 5 = 13 – 6 = 14 – 7 =
11 – 5 = 12 – 6 = 13 – 7 = 14 – 8 =
11 – 6 = 12 – 7 = 13 – 8 = 14 – 9 =
11 – 7 = 12 – 8 = 13 – 9 =
11 – 8 = 12 – 9 =
11 – 9 =

15 – 6 = 16 – 7 = 17 – 8 = 18 – 9 =
15 – 7 = 16 – 8 = 17 – 9 =
15 – 8 = 16 – 9 =
15 – 9 =
Bµi 2: VÏ h×nh theo mÉu:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×