Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 84. Phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.67 KB, 4 trang )

GV: Lê Thò Hằng – Trường THCS Hải Thượng Giáo án Số học 6
Tiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Ngày soạn: 13/03/2011
Ngày giảng: 16/03/2011 (6C)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được quy tắc nhân hai phân số. Từ đó rút ra được quy tắc nhân
một số ngun với một phân số (hoặc một phân số với một số ngun).
2. Kỷ năng:
- Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
3. Thái độ:
- HS trình bày bài cẩn thận, khoa học, sáng tạo trong làm tốn.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề. Hỏi đáp.
C. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, phấn màu, tổ chức hoạt động học cho HS.
- HS: Ơn tập kiến thức cũ, làm bài tập, chuẩn bị trước bài mới.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định :
6A 6B 6C
II. Bài cũ: ( 6’) GV đưa bài củ lên màn hình và u cầu một HS lên thực
hiên.
Thực hiên phép tốn nhân hai phân số (đã học ở Tiểu học) :
a)
35
8
7.5
4.2
7
4
.
5


2
==
b)
28
15
7.4
5.3
7
5
.
4
3
==
c)
28
5
14.2
5.1
42.10
25.3
42
25
.
10
3
===
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: ( 2’)GV : Từ bài cũ : Các em thấy bạn đã thực hiện phép
nhân hai phân số theo quy tắc chúng ta đã học ở Tiểu học. Bây giờ với
phân số có tử và mẫu là các số ngun thì quy tắc trên có còn đúng

khơng ?Chúng ta cung vào bài mới để trả lời cho câu hỏi đó.
2. Triển khai bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : ( 12’)
- GV : Quy tắc trên vẫn đúng với phân
số có tử và mẫu là các số ngun.
Vậy một em cho cơ biết muốn nhân hai
phân số ta làm thế nào ?
- HS : Trả lời quy tắc.
- GV: Ghi bảng.
GV gọi một HS đứng tại chỗ trả lời
dạng tổng qt của quy tắc.
- HS nêu, GV ghi bảng và gọi em khác
1. Quy tắc:
Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta
nhân các tử với nhau và nhân các mẫu
với nhau.

db
ca
d
c
b
a
.
.
. =
(Với a,b,c,d ∈ Z. b,d ≠ 0 )
Năm học 2010 - 2011
GV: Lê Thò Hằng – Trường THCS Hải Thượng Giáo án Số học 6

nhắc lại quy tắc.
- GV: u cầu HS áp dụng làm ví dụ.
- HS: Lên bảng thực hiện.Các bạn dưới
lớp nhận xét.
- GV: u cầu HS lên bảng làm ?2.(nội
dung ở màn hình).
2 em làm 2 câu. Các bạn dưới lớp cùng
làm, đối chiếu bài làm của bạn.
- HS: 2 em lên bảng thực hiện.
- GV lưu ý HS các bước người ta đã rút
gọn trước khi nhân.
- HS: Nắm kiến thức, nhớ phương pháp
làm.
GV chú ý rèn cho HS cách trình bày bài
làm.
- GV: tiếp tục cho HS lên bảng thực
hiên ?3 (nội dung trên máy chiếu).
- HS: lần lượt lên làm từng câu theo sự
hướng dẫn của GV.
HS dưới lớp cùng làm, đối chiếu bài
bạn.so sánh kết quả ở máy chiếu.
Hoạt động 2: ( 10’)
- GV: u cầu 2 em lên làm 2 câu a,b
chiêu trên màn hình.
- HS: Lên làm.
- GV đánh giá bài của từng em, sau đó
đưa kết quả lên màn hình cho các em so
sánh với bài của mình.
- GV: Qua 2 ví dụ bạn vừa làm, các em
thấy chúng ta có cần thiết đưa số ngun

về phân số trong 2 phép nhân trên
khơng ?
- HS: trả lời: khơng cần thiết.
- GV: Vậy theo các em để nhân một số
ngun cho một phân số hay nhân một
phân số cho một số ngun, các em làm
thế nào ?
- HS: Trả lời nhân xét ở SGK.
- GV: Hãy nêu dạng tổng qt.
- HS: Tại chỗ nêu.
GV gọi một em khác nhắc lại nhân xét.
Áp dụng u cầu HS làm ?4
Gọi một HS lên làm, cả lớp cùng làm
Ví dụ:
56
15
56
15
)8.(7
3.5(
8
3
.
7
5
=


=



=



Năm học 2010 - 2011
6 49 ( 6).( 49) ( 1).( 7)
) .
35 54 35.54 5.9
b
− − − − − −
= = =
7
45
Tính :
28 3
) .
33 4
a
− −
=
( 28).( 3) 7.1 7
33.4 11.1 11
− −
= =
15 34
) .
17 45
b =


( 15).34 ( 1).2 2
.
17.45 1.3 3
− − −
= =
c)
=







2
5
3
25
9
5.5
)3.(3
5
3
.
5
3
=
−−
=
−−

?2
?3
5 4
) .
11 13
a

=
( 5).4 20
11.13 143
− −
=
2
)( 3).
5
a − =
( 3) 2 ( 3).2 6
.
1 5 1.5 5
− − −
= =
3
) .( 5)
8
b

− =
3 ( 5) ( 3).( 5) 15
.
8 1 8.1 8

− − − −
= =
Nhận xét:
Muốn nhân một số ngun với
một phân số(hoặc một phân số
với một số ngun), ta nhân số
ngun với tử của phân số và
giữ ngun mẫu.
Ví dụ : Thực hiện phép tính :
2. Nhận xét:
(a,b,c ∈ Z , c ≠ 0)
GV: Lê Thò Hằng – Trường THCS Hải Thượng Giáo án Số học 6
vào vở.
Hoạt động 3: ( 12’)
- GV: Để áp dụng kiến thức vừa học,
các em làm Bài 69a, b, d, e (tr.36 SGK).
Nội dung đề bài chiếu lên máy.
- HS: 1 em làm câu a, d, em khác làm 2
câu còn lại.
Cả lớp cùng làm.
- GV: chốt lại, đánh giá.
- GV: Tiếp tục củng cố cho HS làm Bài
71 tr.37 SGK.
- GV: Để tìm x, trước hết các em phải
thực hiện phép tốn nào ?
- HS: Ta phải thực hiện phép tốn nhân.
HS dựa vào sự hướng dẫn của GV và
lên trình bày.
2 HS lên bảng thực hiện.
3. Luyện tập:

Bài 69 (36 SGK)
a)
12
1
3.4
1).1(
3
1
.
4
1 −
=

=

d)
3
5
3.1
5).1(
24.3
15).8(
24
15
.
3
8 −
=

=


=

b)
9
2
9
2
)9.(5
5).2(
9
5
.
5
2
=


=


=


e)
3
8
3
8).1(
15

8).5(
15
8
).5(

=

=

=−
Bài 71:
a)
3
2
.
8
5
4
1
=−x

12
5
3.8
2.5
4
1
==−⇒ x

3

2
12
8
12
3
12
5
4
1
12
5
==+=+=⇒
x

3
2
=⇒ x
b)
7
4
.
9
5
126

=
x
63
20
7.9

4).5(
126

=

=⇒
x
40
63
)20.(126
−=

=⇒ x
Năm học 2010 - 2011
3
)( 2).
7
a

− =
( 2).( 3) 6
7 7
− −
=
7
) .0
31
c

=

0
?4 Tính :
11
5
11
)1.(5
33
)3.(5
)3.(
33
5
)

=

=

=−b
GV: Lê Thò Hằng – Trường THCS Hải Thượng Giáo án Số học 6
IV. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
V. Tổng kết bài học:
GV: Đưa nội dung tóm tắt kiến thức trong tiết học lên màn hình để HS ghi
nhớ.
Năm học 2010 - 2011
1/ Xem lại quy tắc nhân hai phân số và nhân một số ngun với một phân
số .
2/ Thực hiện tương tự tại nhà BT69(c;g)/SGK/36; BT70 và BT72/SGK/37.
Bài 83, 84, 86 , 87 (SBT_T17,18).
3/ Ơn lại tính chất của phép nhân số ngun.
4/ Xem và chuẩn bị trước bài “TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN

PHÂN SỐ ”.
I/ Quy tắc :

.
. ( , , , ; , 0)
.
a c a c
a b c d Z b d
b d b d
= ∈ ≠
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau .
2/ Nhận xét :

Muốn nhân một số ngun với một phân số(hoặc một
phân số với một số ngun), ta nhân số ngun với tử
của phân số và giữ ngun mẫu.
.
. ( , , ; 0)
b a b
a a b c Z c
c c
= ∈ ≠

×