TUYN GIP
TUYN GIP
Tuyn giỏp cú 2 thựy trỏi v phi
Tuyn giỏp cú 2 thựy trỏi v phi
Bài tiết hai hormon là T3 và T4
Bài tiết hai hormon là T3 và T4
,
,
calcitonin.
calcitonin.
Những hormon này có nhiều chức năng quan
Những hormon này có nhiều chức năng quan
trọng đặc biệt là chức năng chuyển hóa
trọng đặc biệt là chức năng chuyển hóa
.
.
1. T3 ,T4
1. T3 ,T4
Nguyờn liu chớnh tng hp hormon giỏp trng l
Nguyờn liu chớnh tng hp hormon giỏp trng l
acid amin v iod.
acid amin v iod.
Làm tăng tốc độ phát triển. C
Làm tăng tốc độ phát triển. C
t húa sn xng ;
t húa sn xng ;
phi hp vi GH lm phỏt trin c th
phi hp vi GH lm phỏt trin c th
+ Trẻ u năng tuyến giáp có biểu hiện trẻ cao sớm hơn so
+ Trẻ u năng tuyến giáp có biểu hiện trẻ cao sớm hơn so
với tuổi, thời kỳ tr ởng thành của trẻ ngắn lại, đứa trẻ
với tuổi, thời kỳ tr ởng thành của trẻ ngắn lại, đứa trẻ
có chiều cao của ng ời tr ởng thành sớm hơn.
có chiều cao của ng ời tr ởng thành sớm hơn.
+ Trẻ nh ợc năng tuyến giáp mức phát triển chậm lại, nếu
+ Trẻ nh ợc năng tuyến giáp mức phát triển chậm lại, nếu
không đ ợc phát hiện và điều trị sớm đứa trẻ sẽ bị lùn.
không đ ợc phát hiện và điều trị sớm đứa trẻ sẽ bị lùn.
1. T3 ,T4
1. T3 ,T4
Thúc đẩy sự tr ởng thành và phát triển não
Thúc đẩy sự tr ởng thành và phát triển não
trong thời kỳ bào thai và vài năm đầu sau khi
trong thời kỳ bào thai và vài năm đầu sau khi
sinh.
sinh.
Tăng hoạt động chuyển hóa của hầu hết các
Tăng hoạt động chuyển hóa của hầu hết các
mô trong cơ thể.
mô trong cơ thể.
Tng thoỏi húa glucose t bo , tng phõn
Tng thoỏi húa glucose t bo , tng phõn
gii glycogen glucose.
gii glycogen glucose.
Làm tăng nhẹ nồng
Làm tăng nhẹ nồng
độ glucose máu.
độ glucose máu.
1. T3 ,T4
1. T3 ,T4
Tác dụng lên chuyển hóa lipid.
Tác dụng lên chuyển hóa lipid.
+ Tăng nồng độ acid béo tự do trong máu.
+ Tăng nồng độ acid béo tự do trong máu.
+ Tăng oxy hóa acid béo tự do ở mô.
+ Tăng oxy hóa acid béo tự do ở mô.
+ Giảm l ợng cholesterol, phospholipid,
+ Giảm l ợng cholesterol, phospholipid,
triglycerid ở huyết t ơng.
triglycerid ở huyết t ơng.
1. T3 ,T4
1. T3 ,T4
Tác dụng lên chuyển hóa protein: Trong thời
Tác dụng lên chuyển hóa protein: Trong thời
kỳ đang phát triển thì tác dụng tăng tổng hợp
kỳ đang phát triển thì tác dụng tăng tổng hợp
protein mạnh hơn, khi hormon đ ợc bài tiết quá
protein mạnh hơn, khi hormon đ ợc bài tiết quá
nhiều thì tăng tiêu thụ protein.
nhiều thì tăng tiêu thụ protein.
Tăng nhu cầu tiêu thụ vitamin.
Tăng nhu cầu tiêu thụ vitamin.
Làm giãn mạch, tăng nhịp tim, tăng huyết áp
Làm giãn mạch, tăng nhịp tim, tăng huyết áp
tâm thu, giảm huyết áp tâm tr ơng.
tâm thu, giảm huyết áp tâm tr ơng.
1. T3 ,T4
1. T3 ,T4
Kích thích sự phát triển về kích thuớc và chức
Kích thích sự phát triển về kích thuớc và chức
năng của não.
năng của não.
Nh ợc năng tuyến giáp gây tình trạng chậm
Nh ợc năng tuyến giáp gây tình trạng chậm
chạp trong suy nghĩ, ngủ nhiều.
chạp trong suy nghĩ, ngủ nhiều.
Nếu xảy ra ở lúc mới sinh hoặc vài năm đầu
Nếu xảy ra ở lúc mới sinh hoặc vài năm đầu
sau khi sinh mà không đ ợc điều trị sẽ dẫn tới
sau khi sinh mà không đ ợc điều trị sẽ dẫn tới
kém phát triển trí tụê.
kém phát triển trí tụê.
Ng ợc lại u năng gây trạng thái căng thẳng, lo
Ng ợc lại u năng gây trạng thái căng thẳng, lo
lắng
lắng
1. T3 ,T4
1. T3 ,T4
Tỏc dng lờn tim mch
Tỏc dng lờn tim mch
: tng tn s
: tng tn s
tim , gión mch cỏc mụ
tim , gión mch cỏc mụ
Tác dụng lên hệ thống thần kinh cơ:
Tác dụng lên hệ thống thần kinh cơ:
+ Tăng nhẹ: làm cơ tăng phản ứng nếu bài
+ Tăng nhẹ: làm cơ tăng phản ứng nếu bài
tiết quá nhiều cơ trở nên yếu,
tiết quá nhiều cơ trở nên yếu,
+ Nếu thiếu: cơ trở nên chậm chạp.
+ Nếu thiếu: cơ trở nên chậm chạp.
1. T3 ,T4
1. T3 ,T4
Tác dụng lên cơ quan sinh dục: Hormon tuyến
Tác dụng lên cơ quan sinh dục: Hormon tuyến
giáp cần cho sự phát triển bình th ờng của cơ quan
giáp cần cho sự phát triển bình th ờng của cơ quan
sinh dục.
sinh dục.
Nam nếu thiếu có thể mất dục tính hoàn toàn, bài
Nam nếu thiếu có thể mất dục tính hoàn toàn, bài
tiết quá nhiều gây bất lực.
tiết quá nhiều gây bất lực.
Nữ thiếu th ờng gây băng kinh, đa kinh nh ng thừa
Nữ thiếu th ờng gây băng kinh, đa kinh nh ng thừa
gây kinh ít, vô kinh hoặc giảm dục tính.
gây kinh ít, vô kinh hoặc giảm dục tính.
2. Rèi lo¹n ho¹t ®éng bµi tiÕt T3 ,T4
2. Rèi lo¹n ho¹t ®éng bµi tiÕt T3 ,T4
u n¨ng tuyÕn gi¸p
u n¨ng tuyÕn gi¸p
Nh îc n¨ng tuyÕn gi¸p
Nh îc n¨ng tuyÕn gi¸p
BÖnh ®Çn ®én bÈm sinh
BÖnh ®Çn ®én bÈm sinh
BÖnh b íu cæ do thiÕu iod
BÖnh b íu cæ do thiÕu iod
u năng tuyến giáp:
u năng tuyến giáp:
+ Biểu hiện b ớu cổ, lồi mắt, tay run, nhịp tim
+ Biểu hiện b ớu cổ, lồi mắt, tay run, nhịp tim
nhanh, hồi hộp lo lắng khó ngủ, sút cân,
nhanh, hồi hộp lo lắng khó ngủ, sút cân,
chuyển hóa cơ sở tăng. Nguyên nhân là do quá
chuyển hóa cơ sở tăng. Nguyên nhân là do quá
trình tự miễn.
trình tự miễn.
Nh ợc năng tuyến giáp:
Nh ợc năng tuyến giáp:
+ Chậm chạp, nhịp tim chậm, ngủ nhiều hay
+ Chậm chạp, nhịp tim chậm, ngủ nhiều hay
buồn ngủ, chuyển hóa cơ sở giảm, rụng tóc, da
buồn ngủ, chuyển hóa cơ sở giảm, rụng tóc, da
có vảy, phù
có vảy, phù
.
.
Bệnh đần độn bẩm sinh:
Bệnh đần độn bẩm sinh:
Là tình trạng xảy ra do suy giáp nặng trong
Là tình trạng xảy ra do suy giáp nặng trong
thời kỳ bào thai, sơ sinh và trẻ em. Nếu đ ợc
thời kỳ bào thai, sơ sinh và trẻ em. Nếu đ ợc
điều trị đứa trẻ có thể phát triển về thể chất
điều trị đứa trẻ có thể phát triển về thể chất
bình th ờng nh ng trí tuệ vẫn chậm phát triển.
bình th ờng nh ng trí tuệ vẫn chậm phát triển.
Mất cân đối về hình thể và th ờng có hình dạng
Mất cân đối về hình thể và th ờng có hình dạng
thấp lùn nh ng béo, l ỡi to.
thấp lùn nh ng béo, l ỡi to.
Bệnh b ớu cổ do thiếu iod:
Bệnh b ớu cổ do thiếu iod:
Nguyên nhân là do thiếu iod trong thức ăn
Nguyên nhân là do thiếu iod trong thức ăn
hoặc n ớc uống. Biểu hiện tuyến giáp nở to.
hoặc n ớc uống. Biểu hiện tuyến giáp nở to.
Thời kỳ đầu thì chức năng tuyến giáp vẫn bình
Thời kỳ đầu thì chức năng tuyến giáp vẫn bình
th ờng nh ng nếu kéo dài không đ ợc điều trị sẽ
th ờng nh ng nếu kéo dài không đ ợc điều trị sẽ
dẫn tới suy giáp. Phòng ngừa và điều trị bằng
dẫn tới suy giáp. Phòng ngừa và điều trị bằng
cách cho ăn, uống muối iod, cho tiêm dầu iod.
cách cho ăn, uống muối iod, cho tiêm dầu iod.
3. Calcitonin
3. Calcitonin
Làm giảm hoạt động tế bào huỷ x ơng, làm lắng
Làm giảm hoạt động tế bào huỷ x ơng, làm lắng
đọng cãni tại x ơng. Tác dụng này đặc biệt quan
đọng cãni tại x ơng. Tác dụng này đặc biệt quan
trọng ở trẻ em và động vật non.
trọng ở trẻ em và động vật non.
Làm giảm sự hình thành các tế bào huỷ x ơng mới
Làm giảm sự hình thành các tế bào huỷ x ơng mới
từ các tế bào tạo x ơng.
từ các tế bào tạo x ơng.
Làm giảm nồng độ ion calci huyết t ơng nh ng tác
Làm giảm nồng độ ion calci huyết t ơng nh ng tác
dụng này rất yếu ở ng ời tr ởng thành.
dụng này rất yếu ở ng ời tr ởng thành.
Calcitonin có tác dụng làm giảm nồng độ ion
Calcitonin có tác dụng làm giảm nồng độ ion
calci huyết t ơng nh ng tác dụng này rất yếu ở ng ời
calci huyết t ơng nh ng tác dụng này rất yếu ở ng ời
tr ởng thành.
tr ởng thành.