Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Slide Chương 11 Lọc (Môn Quản trị thiết bị vật liệu rời)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.96 KB, 20 trang )


CHƯƠNG 11
LỌC
Ưu điểm của lọc so với lắng

Phần riêng những hệ mà lắng không thực hiện được

Thời gian phân riêng nhanh

Độ ẩm của bã sau khi lọc nhỏ

Thiết bị lọc ít chiếm diện tích so với lắng trong cùng năng suất

Quá trình làm việc ổn định

Vận hành đơn giản, ít sự cố

Làm việc ở áp suất thường, áp suất dư, áp suất chân không.

I) VẬT NGĂN
I.1) Vách ngăn
I.2) Bã
II) ĐỘNG LỰC QUÁ TRÌNH LỌC
∆P= P
1
– P
2
; N/m
2
Tạo thành ∆P bằng ba phương pháp sau


Áp suất thủy tĩnh

Áp suất dư

Áp suất chân không.
III) PHÂN LOẠI QUÁ TRÌNH LỌC

Lọc thông dụng gồm có: lọc bề mặt ( hay lọc tạo bã)

Vi lọc : lọc tách các phần tử rất bé

Lọc phân tử gồm có : siêu lọc , thẩm thấu ngược, điện thẩm tách

Tương lai gần sẽ xuất hiện thêm phương pháp lọc nano , trong giáo
trình này chỉ giới thiệu phương pháp lọc bề mặt . Hình (11.1) là nguyên
lý lọc bề mặt


IV) TÍNH VẬN TỐC LỌC


[ x
0
: Tỉ số giữa thể tích bã ẩm trên thể tích nước lọc ; m
3
/m
3
(%)



Xác định trở lực của bã R
b
Tính trở lực theo thể tích
Tính trở lực theo khối lượng

V) PHƯƠNG TRÌNH LỌC
a) Tính theo lượng nước lọc riêng, q
b) Tính theo phương pháp trở lực tương đương q

; m
3
/m
2

VI) XÁC ĐỊNH, TÍNH TOÁN CÁC HẰNG SỐ VÀ CÁC THÔNG SỐ KHÁC

Dưới đây là bảng tổng kết các thứ nguyên trong phương trình lọc

VII) RỬA BÃ LỌC
VIII) CHẤT TRỢ LỌC

IX) GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LỌC BỤI
IX.1) Các thiết bị lọc bụi
IX.1.1) Thiết bị lọc ướt

IX.1.2) Thiết bị lọc khô

IX.2) Thiết bị lọc hệ lỏng không đồng nhất ( huyền phù)
IX.2.1) Thiết bị lọc khung bản – Lọc ép



IX.2.2 ) Máy lọc chân không thùng quay



×