MA TRẬN ĐỀ THI HÓA 8 HỌC KÌ II
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dung thấp Vận dung cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Oxit, Thành
phần không
khí, oxi
5
1,25đ
1
0,25 đ
6
1,5 đ
15 %
2. Hiđro, 1
0,25
đ
1
0,25 đ
0,5
0,5 đ
2,5
1 đ
10 %
3, Axit, bazơ 2
0,5 đ
2
0,5 đ
5 %
4. Lập CTHH 1
0,25
1
0,25 đ
2,5 %
5. Nước 1,5
3,5 đ
1
0,25 đ
2,5
3,75 đ
37,5%
6. Tổng hợp 1
3 đ
1
3đ
30%
Tổng số câu,
tổng số điểm
8
2 đ
(20
%)
1
3đ
( 30%
)
2
0,5 đ
5%
1,5
3,5đ
35%
2
0,5 đ
5%
0,5
0,5đ
5%
15
10,0 đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại C. Các nguyên tố hóa học khác
B. Một nguyên tố phi kim D. Một nguyên tố hóa học khác.
Câu 2. Thành phần theo thể tích của không khí là :
A. 21 % các khí khác, 78 % khí nitơ, 1 % khí oxi
B. 21 % khí oxi, 78 % khí nitơ, 1 % các khí khác (CO
2
, CO, khí hiếm, )
C. 21% khí oxi, 78 % các khí khác, 1 % khí nitơ
D. 21 % khí nitơ, 78 % khí oxi, 1 % khí các khí khác (CO
2
, CO, khí hiếm, )
Câu 3. Dãy các chất đều là oxit axit:
A. CO, CO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
C. CO
2
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, SO
3
B. CO
2
, N
2
O
5
, CaO, P
2
O
5
D. CuO, MgO, CaO, K
2
O
Câu 4. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan được trong nước C. Khí oxi nhẹ hơn không khí
B. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 5. Chất nào trong số những chất sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm :
A. H
2
O B. Không khí C. KMnO
4
D. CaCO
3
Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với khí hydro?
A. CuO, HgO, H
2
O B. CuO, HgO, O
2
C. CuO, HgO, H
2
SO
4
D. CuO, HCl, HgO
Câu 7. Số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí
nghiệm là
A. 15,8 g B. 23,7 g C. 31,6 g D. 17,3 g
Câu 8: Công thức hóa học của canxi hiđroxit là
A. CaO B. Ca(OH)
2
C. CaCl
2
D. CaSO
4
Câu 9. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66 %. Biết phân tử
khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hóa học của oxit là:
A. P
2
O
3
B. PO
2
C. P
2
O
4
D. P
2
O
5
Câu 10 : Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng : Nước, dung dịch bazơ, dung dịch axit . Để nhận biết 3 lọ ta
dùng
A. Giấy quỳ và đun cạn
B. Giấy quỳ
C. Đun cạn
D. Dung dịch NaOH
Câu 11: Cho cùng khối lượng các kim loai sau đây tác dụng hết với axit thì kim loại nào cho khí
hiđro nhiều nhất?
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 12: Cho 4,6 gam kim loại natri vào nước thì thu được 200 ml dung dịch A. Nồng độ mol
của dung dịch A là
A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 1,5M
PhÇn II. Tù luËn - 7 ®iÓm
Cõu 13: ( 3 im ) Cho cỏc s phn ng sau:
a. KClO
3
> KCl + O
2
b. Al + HCl > AlCl
3
+ H
2
c. H
2
+ Fe
2
O
3
> Fe + H
2
O
Hóy lp cỏc phng trỡnh húa hc v cho bit nú thuc loi phn ng húa hc
no?
Cõu 14: Cho các chất rắn ựng trong các lọ mất nhãn sau: Cát (SiO
2
), Canxi oxit (CaO)
và Điphotpho pentaoxit (P
2
O
5
). Bằng phơng pháp hóa học, hãy nhận biết các chất rắn trên.
Viết phơng trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 15:
Cho 16,25 gam kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric nồng độ 1M vừa đủ.
1. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
2. Tính thể tích khí H
2
thu đợc ở đktc.
3. Tính thể tích dung dịch axit clohiđric nồng độ 1M đã dùng.
Cho: P = 31, O = 16, Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5; K =39;