Tải bản đầy đủ (.ppt) (108 trang)

Bài giảng sinh lý động vật chương 1 sinh lý máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.64 MB, 108 trang )

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sinh học cơ thể động vật, Trịnh Hữu Hằng, NXB ĐH
Quốc gia Hà Nội
2. Giải phẫu sinh lý người, Nguyễn Quang Mai, NXB GD
3. Sinh học người, Nguyễn Như Hiền, NXB Khoa học KT
4. Sinh lý người và động vật, Tạ Thúy Lan, NXB GD
5. Campbell Biology
Sinh lý động vật
1
Đ I T NG NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ

Cấu tạo, chức năng của các cơ quan trong cơ thể: tuần
hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết, nội tiết, cơ, thần kinh,
giác quan,…

Nghiên cứu cơ chế của các quy luật cấu tạo và chức
năng giúp hiểu rõ được khả năng tự điều hòa và điều
chỉnh của sinh giới.
2
T ch c c u t o c th đ ng ổ ứ ấ ạ ơ ể ộ
v tậ
T bào ế →Mô → C quan ơ → H c quan ệ ơ → C ơ
thể
Sinh lý động vật
3
Sinh lý động vật
B
i

u


m
ô
M
ô

l
i
ê
n

k
ế
t
M
ô

c
ơ
M
ô

Đ
V
M
ô

t
h

n


k
i
n
h
C

u

t

o
P
h
â
n

b

C
h

c

n
ă
n
g
P
h

â
n

l
o

i
C

u

t

o
P
h
â
n

b

C
h

c

n
ă
n
g

P
h
â
n

l
o

i
C

u

t

o
P
h
â
n

b

C
h

c

n
ă

n
g
P
h
â
n

l
o

i
C

u

t

o
P
h
â
n

b

C
h

c


n
ă
n
g
P
h
â
n

l
o

i
T
h
â
n

T
B
S

i

t
r

c
Sợi
nhánh

Synap
Nhân
Ty
thể
T
h


N
i
s
s
l
T
ơ

T
K
T
h


G
o
l
g
i
4
5
Sinh lý động vật

BI U MÔỂ
Loose connective tissue
Fibrous
Connective
tissue
Bone
MÔ LIÊN K TẾ
6
MÔ LIÊN KẾT

Tế bào,

Sợi,

Chất căn bản
Chất nền
Chất nền
ngoại
ngoại
bào
bào
7
MÔ LIÊN KẾT

Mô liên kết chính thức giữ vai trò nâng đỡ và
liên kết các mô lại với nhau.

Mô liên kết chuyên biệt giữ vai trò cấu trúc
và chức năng chuyên biệt.
8

TẾ BÀO MÔ LIÊN KẾT
1. Tế bào trung mô
2. Tế bào sợi – nguyên bào sợi
3. Đại thực bào
4. Tương bào
5. Masto bào (dưỡng bào)
6. Chu bào
7. Tế bào nội mô
8. Tế bào sắc tố
9. Tế bào mỡ
9
10
Sinh lý động vật
11
12
13
Mô liên kết có các đặc điểm sau:

Giàu acid hyaluronic

Không tiếp xúc môi trường ngoài

Chứa nhiều mạch máu

Chất gian bào phong phú.

Có tính phân cực rõ rệt
14
Mô liên kết đặc có định hướng:


Có thể có trong gân

Thành phần cấu tạo chủ yếu là nguyên bào
sợi

Thành phần cấu tạo chủ yếu là chất căn bản

Chứa nhiều masto bào hơn các mô liên kết
khác

Là mô thường gặp nhất ở vỏ bao của các cơ
quan
15
Mô liên kết có các đặc điểm sau:

Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cơ thể

Phân thành hai nhóm: mô liên kết chính thức
và không chính thức

Là mô duy nhất có chứa mạch máu để nuôi
bản thân và các mô khác

Hầu hết có nguồn gốc từ trung bì phôi

Giữ vai trò tổng hợp hormone
16
- Mô cơ
Skeletal muscle
17

18
Sinh lý động vật
Sinh lý động vật
19
CƠ VÂN

Cơ bám xương (trừ cơ vân đường tiêu hoá:
miệng, lưỡi, thực quản, cơ thắt hậu môn)

Hoạt động theo ý muốn

Dưới KHV QH: vân sáng và tối

Cấu tạo: bắp  bó  sợi  vi sợi  siêu sợi
20
21
CƠ VÂN

Tế bào lớn, nhiều nhân (trung bình có
khoảng 7000 nhân  hợp bào), có vân,
bào tương chứa Ca
++
, ATP, Mg
++
, ti thể, bộ
ba (2 ống dọc và ống T), myoglobin

Cấu tạo: bắp  bó  sợi  vi sợi  siêu
sợi
22

CƠ VÂN

Vi sợi cơ:

Myosin: phần nặng và phần nhẹ (gắn
kết ATP và actin)

Actin: chuỗi xoắn tạo bởi actin G,
tropomyosin, troponin (I, C, T)
23
24

×