Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra chuong 3(tuan 24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.85 KB, 5 trang )

TUẦN 24
TIẾT 50
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị
khác nhau, các giá trị khác nhau, bảng tần số, số trung bình cộng, biểu đồ đoạn thẳng, mốt của dấu
hiệu.
- Kĩ năng: Thành thạo trong lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng , tính số trung bình
cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Thái độ: Trung thực, độc lập, cẩn thận, tỉ mỉ trong tính toán.
II. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Dấu hiệu, số các
giá trị
2
1
1
1
3
2
Bảng tần số, nhận
xét
4
2
1
2
5
4


Biểu đồ đoạn
thẳng
1
2
1
2
Số trung bình
cộng và mốt
1
2
1
2
Tổng
3
3
2
4
2
3
10
10
III.Đề kiểm tra:
-1-
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại Số 7
Thời gian 45 phút
Đề I
I-Trắc nghiệm (3đ):
Em hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Số điểm môn Toán của một nhóm học sinh được liệt kê trong bảng sau:

Số
TT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Điểm
số
8 9 7 10 5 10 8 7 9 8 6 7 9 6 5 10 7 9 7 8
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là ?
A) 20 B) 15 C) 10 D) 5
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là ?
A) 5 B) 6 C) 20 D) 15
Câu 3: Tần số của học sinh có điểm 6 là ?
A) 8 B) 20 C) 2 D) 1
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 5 là ?
A) 6 B) 7 C) 20 D) 2
Câu 5: Tần số của học sinh có điểm 9 là ?
A) 4 B) 3 C) 2 D) 1
Câu 6: Tần số của học sinh có điểm 10 là ?
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
II-Tự luận (7đ):
Câu 7 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh và ghi
lại bảng sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét .
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
-2-
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III

Môn: Đại Số 7
Thời gian 45 phút
Đề II
I/Trắc nghiệm (3đ):
Em hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Số điểm môn Văn của một nhóm học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Số
TT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Điểm
số
9 8 5 10 7 7 8 7 9 8 6 9 7 6 4 10 8 9 7 7
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là ?
A) 20 B) 5 C) 10 D). 15
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là ?
A)5 B) 10 C) 15 D) 7
Câu 3: Tần số của học sinh có điểm 8 là ?
A) 8 B) 20 C) 4 D) 10
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 7 là ?
A) 9 B) 8 C) 7 D) 6
Câu 5: Tần số của học sinh có điểm 9 là ?
A) 4 B) 3 C) 2 D) 1
Câu 6: Tần số của học sinh có điểm 10 là ?
A)1 B)2 C) 3 D) 4
II-Tự luận (7đ):
Câu 7 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh và ghi
lại bảng sau:
8 8 5 8 9 7 8 9 14 10
10 7 8 10 9 8 5 7 14 8
14 8 9 9 9 9 10 5 5 9

a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét .
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
-3-
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại Số 7
Thời gian 45 phút
Đề III
I/Trắc nghiệm (3đ):
Em hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Số điểm môn Văn của một nhóm học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Số
TT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Điểm
số
9 8 5 10 7 7 8 7 9 8 6 9 7 6 4 10 8 9 7 7
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là ?
A) 10 B) 5 C) 20 D). 15
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là ?
A)5 B) 7 C) 15 D) 20
Câu 3: Tần số của học sinh có điểm 8 là ?
A) 8 B) 20 C) 10 D) 4
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 7 là ?
A) 6 B) 8 C) 7 D) 9
Câu 5: Tần số của học sinh có điểm 9 là ?
A) 4 B) 3 C) 2 D) 1
Câu 6: Tần số của học sinh có điểm 10 là ?
A)1 B)2 C) 3 D) 4

II-Tự luận (7đ):
Câu 7 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh và ghi
lại bảng sau:
8 7 5 8 9 7 8 9 12 10
10 7 6 10 9 8 5 7 12 6
12 8 9 9 6 9 10 5 5 9
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét .
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
-4-
IV. Đáp án và biểu điểm :
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ):
Câu số 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C D A B
Phần 2: Tự luận (7đ) :
Câu 7:
a) (2đ): + Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập của mỗi bạn học sinh.
+ Số các giá trị là 30.
b) (2đ) Bảng tần số:
Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14
Tần số(n) 4 3 8 8
4
3 N = 30
* Nhận xét: - Thời gian làm bài nhanh nhất là 5 phút.
- Thời gian làm bài chậm nhất là 14 phút.
- Đa số các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng 8 -> 9 phút.
c) (1.5đ) Số trung bình cộng:
Áp dụng công thức số trung
bình cộng ta có:

5.4 7.3 8.8 9.8 10.4 14.3
X 8,6
30
+ + + + +
= ≈
d) (1.5đ) Biểu đồ đoạn thẳng:
-5-
Ngày…….tháng……năm………….
DUYỆT
Trần Trung Chánh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×