NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
•
- Dẫn nhập
- Dẫn nhập
•
- Giới thiệu tổng quát về mô hình
- Giới thiệu tổng quát về mô hình
đ
đ
àm phán
àm phán
•
- Một số mô hình
- Một số mô hình
đ
đ
àm phán
àm phán
đ
đ
iển hình
iển hình
•
- Các kiểu
- Các kiểu
đ
đ
àm phán
àm phán
•
- Đàm phán kiểu “Nguyên tắc”.
- Đàm phán kiểu “Nguyên tắc”.
Chương 3
Chương 3
CÁC KIỂU ĐÀM PHÁN
CÁC KIỂU ĐÀM PHÁN
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
1. Dẫn nhập
1. Dẫn nhập
Đàm phán là khoa học,
Đàm phán là khoa học,
đ
đ
ồng thời là nghệ thuật,
ồng thời là nghệ thuật,
cùng với quá trình phát triển của nhân loại
cùng với quá trình phát triển của nhân loại
đ
đ
ã hình
ã hình
thành nhiều mô hình
thành nhiều mô hình
đ
đ
àm phán, có thể kể ra một số
àm phán, có thể kể ra một số
mô hình
mô hình
đ
đ
iển hình, nh
iển hình, nh
ư
ư
các mô hình của Walton và
các mô hình của Walton và
Mc Kersie, Sawyer và Geutskow, Lax và Sebenus,
Mc Kersie, Sawyer và Geutskow, Lax và Sebenus,
Fisher và Ury, Bartes và mô hình PIN (xem chi tiết
Fisher và Ury, Bartes và mô hình PIN (xem chi tiết
sách Đàm phán trong kinh doanh quốc tế tr. 90
sách Đàm phán trong kinh doanh quốc tế tr. 90
-97).
-97).
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
1. Dẫn nhập
1. Dẫn nhập
Với những phong cách tiếp cận vấn
Với những phong cách tiếp cận vấn
đ
đ
ề khác nhau,
ề khác nhau,
lựa chọn các mô hình, trong thực tế sẽ tạo nên
lựa chọn các mô hình, trong thực tế sẽ tạo nên
những kiểu
những kiểu
đ
đ
àm phán khác nhau . Có vô số kiểu
àm phán khác nhau . Có vô số kiểu
đ
đ
àm phán, trong bài học này chúng ta sẽ tập trung
àm phán, trong bài học này chúng ta sẽ tập trung
nghiên cứu một số kiểu
nghiên cứu một số kiểu
đ
đ
àm phán c
àm phán c
ơ
ơ
bản trong
bản trong
kinh doanh.
kinh doanh.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
1. Dẫn nhập
1. Dẫn nhập
•
Theo Roger Fisher và William Ury có thể chia
Theo Roger Fisher và William Ury có thể chia
đ
đ
àm
àm
phán làm 2 kiểu chính:
phán làm 2 kiểu chính:
•
Đàm phán theo kiểu “mặc cả lập tr
Đàm phán theo kiểu “mặc cả lập tr
ư
ư
ờng”
ờng”
(
(
Positional bargaining
Positional bargaining
), gồm có:
), gồm có:
•
- Đàm phán kiểu Mềm (Soft negotiation).
- Đàm phán kiểu Mềm (Soft negotiation).
•
- Đàm phán kiểu Cứng (Hard negotiation).
- Đàm phán kiểu Cứng (Hard negotiation).
•
Đàm phán theo nguyên tắc hay còn gọi là
Đàm phán theo nguyên tắc hay còn gọi là
đ
đ
àm
àm
phán theo nội dung (principled negotiation or
phán theo nội dung (principled negotiation or
negotiation on the merits).
negotiation on the merits).
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
2. Đàm phán kiểu mềm
2. Đàm phán kiểu mềm
(Soft negotiation):
(Soft negotiation):
Đàm phán theo kiểu Mềm còn gọi là
Đàm phán theo kiểu Mềm còn gọi là
đ
đ
àm phán kiểu Hữu
àm phán kiểu Hữu
nghị, trong
nghị, trong
đ
đ
ó ng
ó ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
àm phán cố gắng tránh xung
àm phán cố gắng tránh xung
đ
đ
ột,
ột,
dễ dàng chịu nh
dễ dàng chịu nh
ư
ư
ợng bộ, nhằm
ợng bộ, nhằm
đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc thoả thuận và
ợc thoả thuận và
giữ gìn mối quan hệ giữa
giữ gìn mối quan hệ giữa
đ
đ
ôi bên. Họ
ôi bên. Họ
đ
đ
ặt mục
ặt mục
đ
đ
ích phải
ích phải
đ
đ
at
at
đư
đư
ợc thoả thuận lên hàng
ợc thoả thuận lên hàng
đ
đ
ầu, chứ không nhấn
ầu, chứ không nhấn
mạnh phải chiếm
mạnh phải chiếm
ư
ư
u thế. Ng
u thế. Ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
àm phán theo kiểu
àm phán theo kiểu
Mềm không coi
Mềm không coi
đ
đ
ối ph
ối ph
ươ
ươ
ng là
ng là
đ
đ
ịch thủ, mà luôn xem họ
ịch thủ, mà luôn xem họ
nh
nh
ư
ư
bạn bè, thân hữu; trong
bạn bè, thân hữu; trong
đ
đ
àm phán chỉ cố gắng xây
àm phán chỉ cố gắng xây
dựng và gìn giữ mối quan hệ, ký hco
dựng và gìn giữ mối quan hệ, ký hco
đư
đư
ợc hợp
ợc hợp
đ
đ
ồng, còn
ồng, còn
hiệu quả kinh tế không
hiệu quả kinh tế không
đư
đư
ợc xem trọng
ợc xem trọng
.
.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
2. Đàm phán kiểu mềm
2. Đàm phán kiểu mềm
(Soft negotiation):
(Soft negotiation):
Vì vậy, trong kiểu
Vì vậy, trong kiểu
đ
đ
àm phán này th
àm phán này th
ư
ư
ờng diễn ra các
ờng diễn ra các
b
b
ư
ư
ớc:
ớc:
đư
đư
a ra
a ra
đ
đ
ề nghị, tin cậy
ề nghị, tin cậy
đ
đ
ối tác, chịu nh
ối tác, chịu nh
ư
ư
ợng
ợng
bộ, giữ gìn mối quan hệ thân thiết, hết sức tránh
bộ, giữ gìn mối quan hệ thân thiết, hết sức tránh
đ
đ
ối
ối
lập, nhằm
lập, nhằm
đ
đ
ạt cho
ạt cho
đư
đư
ợc thoả thuận (thậm chí co khi
ợc thoả thuận (thậm chí co khi
phải khuất phục
phải khuất phục
đ
đ
ối ph
ối ph
ươ
ươ
ng, chấp nhận những
ng, chấp nhận những
thoả thuận bất lợi cho mình).
thoả thuận bất lợi cho mình).
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
3. Đàm phán kiểu cứng
3. Đàm phán kiểu cứng
(Hard negotiation):
(Hard negotiation):
•
Đàm phán theo kiểu Cứng còn gọi là
Đàm phán theo kiểu Cứng còn gọi là
đ
đ
àm phán
àm phán
kiểu Lập tr
kiểu Lập tr
ư
ư
ờng
ờng
đ
đ
iển hình trong
iển hình trong
đ
đ
ó ng
ó ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
àm
àm
phán
phán
đư
đư
a ra lập tr
a ra lập tr
ư
ư
ờng hết sức cứng rắn, rồi tìm
ờng hết sức cứng rắn, rồi tìm
mọi cách bảo vệ lập tr
mọi cách bảo vệ lập tr
ư
ư
ờng của mình, lo sao
ờng của mình, lo sao
đ
đ
è bẹp
è bẹp
cho
cho
đư
đư
ợc
ợc
đ
đ
ối ph
ối ph
ươ
ươ
ng.
ng.
•
Trong kiểu
Trong kiểu
đ
đ
àm phán này, ng
àm phán này, ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
àm phán cố gắng
àm phán cố gắng
bảo vệ bằng
bảo vệ bằng
đư
đư
ợc lập tr
ợc lập tr
ư
ư
ờng
ờng
đư
đư
a ra, c
a ra, c
ươ
ươ
ng quyết
ng quyết
không chịu nh
không chịu nh
ư
ư
ợng bộ.
ợng bộ.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
3. Đàm phán kiểu cứng
3. Đàm phán kiểu cứng
(Hard negotiation):
(Hard negotiation):
Trong thực tế, nếu ng
Trong thực tế, nếu ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
àm phán theo kiểu Cứng
àm phán theo kiểu Cứng
gặp
gặp
đ
đ
ối tác yếu, thì cuộc
ối tác yếu, thì cuộc
đ
đ
àm phán diễn ra nhanh
àm phán diễn ra nhanh
chóng, ng
chóng, ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
àm phán dùng mọi m
àm phán dùng mọi m
ư
ư
u kế (kể cả
u kế (kể cả
gian kế) áo
gian kế) áo
đ
đ
ảo
ảo
đ
đ
ối ph
ối ph
ươ
ươ
ng, dồn mọi bất lợi cho
ng, dồn mọi bất lợi cho
đ
đ
ối
ối
tác, giành mọi thuận lợi về mình. Sau này nếu
tác, giành mọi thuận lợi về mình. Sau này nếu
đ
đ
ối
ối
tác không có khả n
tác không có khả n
ă
ă
ng thực hiện, thì hợp
ng thực hiện, thì hợp
đ
đ
ồng
ồng
cũng sẽ bị
cũng sẽ bị
đ
đ
ổ bể. Nếu hai bên
ổ bể. Nếu hai bên
đ
đ
àm phán cùng chọn
àm phán cùng chọn
đ
đ
àm phán theo kiểu Cứng, thì cuộc
àm phán theo kiểu Cứng, thì cuộc
đ
đ
àm phán diễn
àm phán diễn
ra c
ra c
ă
ă
ng thẳng, kéo dài, có thể
ng thẳng, kéo dài, có thể
đ
đ
ổ vỡ giữa chừng,
ổ vỡ giữa chừng,
hợp
hợp
đ
đ
ồng không ký
ồng không ký
đư
đư
ợc, quan hệ hợp tác tan vỡ.
ợc, quan hệ hợp tác tan vỡ.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
3. Đàm phán kiểu cứng
3. Đàm phán kiểu cứng
(Hard negotiation):
(Hard negotiation):
Vì vậy, ng
Vì vậy, ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
àm phán theo kiểu Cứng, nếu có thu
àm phán theo kiểu Cứng, nếu có thu
đư
đư
ợc thằng lợi thì chỉ là thắng lợi bề ngoài, chứ
ợc thằng lợi thì chỉ là thắng lợi bề ngoài, chứ
không phải thắng lợi
không phải thắng lợi
đ
đ
ích thực. Còn nếu không thu
ích thực. Còn nếu không thu
đư
đư
ợc thắng lợi-không ký
ợc thắng lợi-không ký
đư
đư
ợc hợp
ợc hợp
đ
đ
ồng, thì còn tệ
ồng, thì còn tệ
hại h
hại h
ơ
ơ
n, họ sẽ làm mất
n, họ sẽ làm mất
đ
đ
i mối quan hệ hợp tác, mất
i mối quan hệ hợp tác, mất
bạn hàng, mất
bạn hàng, mất
đ
đ
ối tác
ối tác
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
4. Đàm phán kiểu nguyên tắc (Pricipled
4. Đàm phán kiểu nguyên tắc (Pricipled
negotiation):
negotiation):
•
Đàm phán kiểu Nguyên tắc còn gọi là là “Thuật
Đàm phán kiểu Nguyên tắc còn gọi là là “Thuật
đ
đ
àm phàn
àm phàn
Harvard” có 4
Harvard” có 4
đ
đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm:
iểm:
•
- Tách rời con ng
- Tách rời con ng
ư
ư
ời ra khỏi vấn
ời ra khỏi vấn
đ
đ
ề, chủ tr
ề, chủ tr
ươ
ươ
ng:
ng:
đ
đ
ối với
ối với
ng
ng
ư
ư
ời-ôn hoà,
ời-ôn hoà,
đ
đ
ối với việc-cứng rắn.
ối với việc-cứng rắn.
•
- Cần tập trung vào lợi ích của
- Cần tập trung vào lợi ích của
đ
đ
ôi bên, chứ không cố giữ lấy
ôi bên, chứ không cố giữ lấy
lập tr
lập tr
ư
ư
ờng cá nhân, chủ tr
ờng cá nhân, chủ tr
ươ
ươ
ng: thành thực, công khai,
ng: thành thực, công khai,
không dùng gian kế, không cố bám vào lập tr
không dùng gian kế, không cố bám vào lập tr
ư
ư
ờng của
ờng của
mình.
mình.
•
- Cần
- Cần
đư
đư
a ra các ph
a ra các ph
ươ
ươ
ng án khác nhau
ng án khác nhau
đ
đ
ể lựa chọn, thay
ể lựa chọn, thay
thế.
thế.
•
- Kết quả của sự thoả thuận cần dựa trên những tiêu chuẩn
- Kết quả của sự thoả thuận cần dựa trên những tiêu chuẩn
khách quan khoa học.
khách quan khoa học.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
CÁC KIỂU ĐÀM PHÁN (tiếp)
CÁC KIỂU ĐÀM PHÁN (tiếp)
Đàm phán kiểu nguyên tắc
Đàm phán kiểu nguyên tắc
(
(
Principled negotiation
Principled negotiation
):
):
Four basic points of principled negotiation:
Four basic points of principled negotiation:
People: Separate the people from the problem.
People: Separate the people from the problem.
Interests: Focus on interests, not positions.
Interests: Focus on interests, not positions.
Options: Generate a variety of posibilities before
Options: Generate a variety of posibilities before
deciding what to do.
deciding what to do.
Criteria: Insist that the result be based on some
Criteria: Insist that the result be based on some
objective standard.
objective standard.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
5. So sánh các kiểu
5. So sánh các kiểu
đ
đ
àm phán
àm phán
Bảng 1. So sánh các kiểu
Bảng 1. So sánh các kiểu
đ
đ
àm phán
àm phán
Đàm phán kiểu mặc cả lập trường Đàm phán kiểu
nguyên tắc
Mềm Cứng
Coi đối tác như
bè bạn
Coi đối tác như
đòch thủ.
Coi đối tác như
những cộng sự
cùng giải quyết
vấn đề.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
(tiếp)
(tiếp)
Mềm Cứng Nguyên tắc
Mục tiêu: đạt
được thỏa thuận
, giữ mối quan
hệ.
Mục tiêu: giành
thắng lợi bằng mọi
giá.
Mục tiêu: giải
quyết vấn đề
hiệu quả và thân
thiện.
Chủ trương:
Nhượng bộ để
giữ mối quan hệ.
Chủ trương: Ép
đối tác nhượng bộ.
Tách con người
ra khỏi vấn đề.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
(tiếp)
(tiếp)
Mềm Cứng Nguyên tắc
Mềm với con
người và vấn đề,
Cứng rắn với cả
con người lẫn vấn
đề,
Mềm mỏng với
con người, cứng
với vấn đề
Tin đối tác. Không tin đối
tác.
Giải quyết v/đ
độc lập với lòng
tin.
Dễ thay đổi lập
trường.
Bám chặt lấy lập
trường.
Tập trung vào lợi
ích, không vào
lập trường.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
(tiếp)
(tiếp)
Mềm Cứng Nguyên tắc
Đưa đề nghò. Đe dọa. Xác đònh quyền
lợi
Không giấu giới
hạn cuối cùng.
Đánh lạc hướng
về giới hạn cuối
cùng
Không có giới
hạn cuối cùng
Chấp nhận thiệt
hại đơn phương
để đạt được thỏa
thuận.
Đòi lợi ích đơn
phương làm giá
cho thỏa thuận.
Tạo ra các
phương án để
cùng đạt mục
đích.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
(tiếp)
(tiếp)
Mềm Cứng Nguyên tắc
Chỉ đi tìm một
câu trả lời mà
đối tác chấp
nhận.
Chỉ đi tìm một
câu trả lời mà
mình chấp nhận.
Xây dựng các
phương án trước
lựa chọn sau.
Cố gắng đạt thỏa
thuận.
Khăng khăng giữ
lập trường.
Kết quả phải dựa
trên tiêu chuẩn
khách quan.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
(tiếp)
(tiếp)
Mềm Cứng Nguyên tắc
Cố tránh phải
đấu trí.
Cố thắng cuộc
đấu trí.
Cố đạt các kết
quả dựa trên tiêu
chuẩn khách
quan.
Lùi bước trước
áp lực.
Gây áp lực. Lùi bước trước
nguyên tắc, chứ
không lùi bước
trước áp lực.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Tách con ng
Tách con ng
ư
ư
ời ra khỏi vấn
ời ra khỏi vấn
đ
đ
ề
ề
(tr.103-
(tr.103-
109- Đàm phán trong kinh doanh quốc
109- Đàm phán trong kinh doanh quốc
tế):
tế):
•
Nhà ĐP
Nhà ĐP
tr
tr
ư
ư
ớc tiên là con ng
ớc tiên là con ng
ư
ư
ời;
ời;
•
Tách v/
Tách v/
đ
đ
quan hệ ra khỏi nội dung ĐP
quan hệ ra khỏi nội dung ĐP
và xử lý trực tiếp vấn
và xử lý trực tiếp vấn
đ
đ
ề con ng
ề con ng
ư
ư
ời.
ời.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Tập trung vào lợi ích chứ không phải lập tr
Tập trung vào lợi ích chứ không phải lập tr
ư
ư
ờng
ờng
(tr.109-111)
(tr.109-111)
Xác
Xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đư
đư
ợc lợi ích;
ợc lợi ích;
Trao
Trao
đ
đ
ổi về lợi ích.
ổi về lợi ích.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Tạo ra các ph
Tạo ra các ph
ươ
ươ
ng án
ng án
đ
đ
ể cùng
ể cùng
đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc mục
ợc mục
đ
đ
ích (tr.
ích (tr.
111-112)
111-112)
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Bàn thêm về ĐP theo kiểu “nguyên tắc”
Kiên trì sử dụng những tiêu chuẩn khách quan
Kiên trì sử dụng những tiêu chuẩn khách quan
( Xem
( Xem
tr. 112-113)
tr. 112-113)
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
Trong
Trong
đ
đ
ó, cần ghi nhớ 3
ó, cần ghi nhớ 3
đ
đ
iểm c
iểm c
ơ
ơ
bản:
bản:
•
1.
1.
Coi vấn
Coi vấn
đ
đ
ề
ề
đ
đ
àm phán là một cuộc tìm kiếm chung
àm phán là một cuộc tìm kiếm chung
những tiêu chuẩn khách quan.
những tiêu chuẩn khách quan.
•
2.
2.
Lập luận và phân tích lại các lập luận xem tiêu chuẩn
Lập luận và phân tích lại các lập luận xem tiêu chuẩn
nào là phù hợp nhất và làm cách nào
nào là phù hợp nhất và làm cách nào
đ
đ
ể
ể
đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc chúng.
ợc chúng.
•
3.
3.
Đừng bao giờ lùi b
Đừng bao giờ lùi b
ư
ư
ớc tr
ớc tr
ư
ư
ớc sức ép của
ớc sức ép của
đ
đ
ối tác, mà chỉ
ối tác, mà chỉ
lùi b
lùi b
ư
ư
ớc tr
ớc tr
ư
ư
ớc cái
ớc cái
đ
đ
úng, tr
úng, tr
ư
ư
ớc những lập luận chắc chắn
ớc những lập luận chắc chắn
h
h
ơ
ơ
n, khoa học h
n, khoa học h
ơ
ơ
n.
n.
•
Do vậy, bạn nên kiên
Do vậy, bạn nên kiên
đ
đ
ịnh, bảo vệ lập tr
ịnh, bảo vệ lập tr
ư
ư
ờng của mình,
ờng của mình,
đ
đ
ồng thời cũng phải biết linh hoạt, nhạy bén giải quyết vấn
ồng thời cũng phải biết linh hoạt, nhạy bén giải quyết vấn
đ
đ
ề dựa trên những tiêu chuẩn khách quan.
ề dựa trên những tiêu chuẩn khách quan.
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
NTDP - PGS.TS. Doan Thi Hong Van
Tóm lại, có rất nhiều kiểu đàm phán, kiểu cứng, kiểu
Tóm lại, có rất nhiều kiểu đàm phán, kiểu cứng, kiểu
mềm, kiểu “nguyên tắc” là những kiểu đàm phán
mềm, kiểu “nguyên tắc” là những kiểu đàm phán
điển hình trong kinh doanh. Trong thực tế cần phải
điển hình trong kinh doanh. Trong thực tế cần phải
biết linh hoạt, tùy vào từng hoàn cảnh cụ thể mà
biết linh hoạt, tùy vào từng hoàn cảnh cụ thể mà
vận dụng những kiểu đàm phán cụ thể, thích hợp
vận dụng những kiểu đàm phán cụ thể, thích hợp
thì mới mang lại hiệu quả cao. Nhưng “cứng” quá
thì mới mang lại hiệu quả cao. Nhưng “cứng” quá
hoặc “mềm: quá điều không tốt, đàm phán theo
hoặc “mềm: quá điều không tốt, đàm phán theo
kiểu “nguyên tắc” là kiểu có nhiều ưu thế hơn cả,
kiểu “nguyên tắc” là kiểu có nhiều ưu thế hơn cả,
nên hiện được nhiều công ty trên khắp thế giới
nên hiện được nhiều công ty trên khắp thế giới
nghiên cứu, áp dụng
nghiên cứu, áp dụng