Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIÁO ÁN LỚP 2 TUẦN 30 - 3 CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.05 KB, 23 trang )

Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
TUN: 30
CHI U Th 4, ngy 6 thỏng 4 nm 2011
Tit 1: Cho c
Tit 2,3: TP C
Ai ngoan s c thng
I. MC TIấU
- Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v cm t rừ ý , bit c rừ li nhõn vt trong cõu chuyn
- Hiu ND: Bỏc H rt yờu thiu nhi. Thiu nhi phi tht th , xng ỏng l chỏu ngoan Bỏc
H. (tr li c CH 1; 3; 4; 5) HS khỏ gii tr li c CH2.
II/ DNG DY - HC:- Bng ph ghi sn t cõu cn luyn c.
III. HOT NG DY HC:Tit 1
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
30
1.Kim tra bi c
- Gi 1 HS c v tr li cõu hi v ni
dung bi nhng qu o
- Nhn xột, cho im HS.
2. Bi mi:
2.1. Gii thiu bi:
- Khi cũn sng, Bỏc H luụn dnh tt
c s quan tõm ca mỡnh cho thiu nhi.
Bi tp c ai ngoan s c thng s
cho cỏc con thy rừ iu ú.
2.2. Luyn c
a) c mu
- GV c mu on 1, 2.
b) Luyn phỏt õm
- Yờu cu HS c bi theo hỡnh thc


ni tip, mi HS c 1 cõu, c t u
cho n ht bi. Theo dừi HS c bi
phỏt hin li phỏt õm ca cỏc em.
- Trong bi cú nhng t no khú c ?
- c mu cỏc t trờn v yờu cu HS
c bi
- Y/c HS ni tip nhau c li c bi.
Nghe v chnh sa li phỏt õm cho HS,
nu cú.
c) Luyn c on
- Nờu yờu cu c on
- Gi 1 HS c on 1
- on u l li ca ngi k, cỏc em
cn c vi ging nh nhng, thong
th.
- Gi 1 HS c on 2
- Hng dn : Trong on truyn ny
cú li ca Bỏc H v li ca cỏc thiu
- 3 HS c ton bi v tr li cỏc cõu hi :
Chỳ ý
- Theo dừi v c thm theo.
- c bi
- HS nờu
- Mt s HS c bi cỏ nhõn, sau ú c lp
c bi ng thanh.
- c bi ni tip, c t u cho n ht,
mi HS ch c 1 cõu.
- Cõu chuyn c chia lm 3 on
- 1 HS khỏ c bi
- 1 HS c li bi.

- 1 HS khỏ c bi
- Luyn c on 2 theo hng dn : Lp
trng (hoc 1 HS bt kỡ) c cõu hi ca
Bỏc. Sau mi cõu hi, c lp c ng thanh
cõu tr li ca cỏc chỏu thiu nhi.
1
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
T2
5
nhi. Khi c li ca Bỏc cn th hin
s quan tõm ti cỏc chỏu. Khi c li
ỏp ca cỏc chỏu thiu nhi, nờn kộo di
ging cui cõu, th hin s ngõy th
v vui mng ca cỏc chỏu thiu nhi
khi c gp Bỏc
- Gi 1 HS c on 3
- Hng dn HS c cõu núi ca T v
ca Bỏc trong on 3.

- Gi HS c li on 3.
- Yờu cu HS c ni tip theo on
trc lp, GV v c lp theo dừi v
nhn xột.
- Chia nhúm HS v theo dừi HS c
theo nhúm.
d) Thi c
c) C lp c ng thanh
2.3. Tỡm hiu bi
- GV c li c bi ln 2

- Gi 1 HS c phn chỳ gii.
- Khi thy Bỏc H n thm, tỡnh cm
ca cỏc em nh nh th no ?
- Bỏc H i thm nhng ni no trong
trang tri nhi ng?
- Bỏc H hi cỏc em HS nhng gỡ ?
- Nhng cõu hi ca Bỏc cho cỏc em
thy iu gỡ v Bỏc ?
- Cỏc em ngh Bỏc chia ko cho
nhng ai?
- Ti sao T khụng dỏm nhn ko Bỏc
cho?
- Ti sao Bỏc khen T ngoan ?
- Ch vo bc tranh : Bc tranh th hin
ni dung on no ? Em hóy k li.
2.4. Yờu cu HS c phõn vai.
- Nhn xột cho im HS.
3.Cng c - Dn dũ
- Thi c li 5 iu Bỏc H dy
- Nhn xột tit hc
- 1 HS khỏ c bi
- Luyn c cõu :
+ Tha Bỏc,/ hụm nay chỏu khụng võng li
cụ,// chỏu cha ngoan/ nờn khụng c n
ko ca Bỏc,// (Ging nh, rt rố)
+ Chỏu bit nhn li,/ th l ngoan
lm!//chỏu vn c phn ko nh cỏc bn
khỏc.// (Ging õn cn, ng viờn)
-1 HS c on 3
- Ni tip theo c cỏc on 1, 2, 3. (c 2

vũng)
- Ln lt tng HS c trc nhúm ca
mỡnh, cỏc bn trong nhúm chnh sa li cho
nhau.
HS thi c
T
- HS theo dừi bi trong SGK.
- HS c
- Cỏc em chy ựa ti, quay quanh Bỏc. Ai
cng mun nhỡn Bỏc cho tht rừ.
- Bỏc i thm phũng ng, phũng n, nh bp
ni tm ra.
- Cỏc chỏu cú vui khụng ? /Cỏc chỏu n cú
ngon khụng ? /Cỏc cụ cú mng pht cỏc chỏu
khụng ? /Cỏc chỏu cú thớch ko khụng ?
- Bỏc rt quan tõm n vic n, ng, ngh,
ca cỏc chỏu thiu nhi. Bỏc cũn mang ko
chia cho cỏc em.
- Nhng ai ngoan s c Bỏc chia ko. Ai
khụng ngoan s khụng c nhn ko ca
Bỏc.
- Vỡ T t thy hụm nay mỡnh cha ngoan,
cha võng li cụ.
- Vỡ T bit nhn li./ Vỡ T dng cm nhn
li./ Vỡ ngi dng cm nhn li l rt ỏng
khen.
- 3 HS lờn ch vo bc tranh v k li.
- 8 HS thi c theo vai (vai ngi dn
chuyn, Bỏc H, em bộ, T).
Thc hin

2
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
- Dn HS c li bi v chun b bi
Tit 4. TON
Ki-lụ-một
I. MC TIấU: Giỳp hc sinh.
- Bit ki lụ một l mt n v o di, bit c vit kớ hiu n v ki lụ một
- Bit c quan h gia n v ki lụ một v n v một
- Bit tớnh di ng gp khỳc vi cỏc s o theo n v ki lụ một
- Nhn bit khonh cỏch gia cỏc tnh trờn bn . BT1; 2; 3.
II/ DNG DY - HC:- Bn Vit Nam.
III. HOT NG DY HC:
T
G
Hot ng dy Hot ng hc
5
32
1.Kim tra bi c
2. Bi mi:
a. Gii thiu:.
b. Gii thiu n v o di kilụmột (km):
- GV núi: Cỏc em ó hc cỏc n v o di l
xngtimột, ờximột, v một. o cỏc khong
cỏch ln , chng hn quóng ng gia 2 tnh,
ta dựng 1 n v o ln hn l kilụmột.
- GV vit lờn bng: Kilụmột vit tt l km.
1km = 1000m
c. Thc hnh:
Bi 1: S:- GV gi HS lờn bng lm bi, mi

em lm 1 ct.
- GV nhn xột sa cha.
Bi 2: Nhỡn hỡnh v tr li cỏc cõu hi sau:
- GV cho HS tr li ming. GV nhn xột.
a.Quóng ng t A n B di bao nhiờu
kilụmột?
b. Quóng ng t B n D (i qua C) di bao
nhiờu kilụmột?
c. Quóng ngt C n A (i qua B) di bao
nhiờu kilụmột?
Bi 3: Nờu s o.
- GV cho HS lm bi vo v (nhỡn SGK lm
bi).
Quóng ng Di
H Ni Cao Bng. 285km
H Ni Lng Sn 169km
H Ni Hi Phũng. 102km
H Ni Vinh. 308km
Vinh Hu. 368km
- HS cha BTVN
- HS c cỏ nhõn.
- Lp c ng thanh.
- HS lờn bng lm bi, mi em lm 1
ct.
- Lp nhn xột.
- HS tr li ming.Lp nhn xột.
(23km).
(90km).
(45km
- HS lm bi vo v.

- HS np bi.
3
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Hoa
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
3’
TP HCM– Cần Thơ. 174km
TP HCM – Cà Mau. 354km
Bài 4: GV cho HS trả lời miệng. GV nhận xét.
a. Cao Bằng. c) Vinh – Huế.
B. Hải Phòng. d) HCM – Cần Thơ.
3.Củng cố - Dặn dò
* GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời miệng.
===================================================================
SÁNG Thứ 5, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Đạo đức
BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH
I.Mục tiêu
-Học sinh hiểu :
+ Ích lợi của một số loài vật với cuộc sống xung quanh con người.
+ Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường trong lành
+Học sinh có kó năng phân biệt hành vi đúng,hành vi sai
+Hs biết bảo vệ loài vạt có ich
II.Chuẩn bò
- Tranh minh họa sách giáo khoa
- Tranh ảnh các loài vật
III.Hoạt động dạy hoc
A.Bài cũ : Giúp đỡ người khuyết tật
+ Chúng ta cần cư xử như thế nào đối với người
khuyết tật ?

-Nhận xét , đánh giá .
B.Bài mới
-Giới thiệu bài : Bảo vệ loài vật có ích .
Hoạt động 1 : Trò chơi “Đố bạn con gì”
-GVphổ biến luật chơi .Tổ nào có nhiều câu trả lời
nhanh ,đúng sẽ thắng cuộc .
-GV lần lượt giơ tranh từng con vật.Yc HS nói tên đó
là con gì?Nó có ích gì cho con người?
-GV ghi tóm tắt lợi ích của mỗi con vật lên bảng .
*Kết luận : Hầu hết con vật đều có ích cho cuộc
sống.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
-Chia nhóm , yêu cầu các nhóm thảo luận theo
BT1.Sau khi làm xong gọi các nhóm nêu kết quả
thảo luận
-HS nhận xét,GV chốt lại ý kiến đúng
Kết luận : Cần bảo vệ loài vật có ích để gìn giữ môi
trường trong lành .Cuộc sống con người không thể
- 2 học sinh trả lời .
-HS quan sát và trả lời
-Các nhóm thảo luận .
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả .
4
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Hoa
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
thiếu được loài vật có ích .Loài vật không chỉ có ích
mà còn mang lại cho chúng ta niềm vui và giúp ta
biết thêm nhiều điều kì lạ .
Hoạt động 3 : Nhận xét đúng sai
-GV cho học sinh thảo luận trên các bức tranh ở BT2

-Yêu cầu HS quan sát và phân biệt các việc làm
đúng sai .
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng .
Các bạn nhỏ trong tranh 1, 3 ,4 biết bảo vệ , chăm
sóc các loài vật .
Bằng và Đạt ở bức tranh 2 đã có hành động không
đúng ,đã dùng súng cao su bắn chim là sai .Chim là
loài vật có ích đối với con người .
.
- Tranh 1 : Trinh đang chăn trâu
.
- Tranh 2 : Bằng và Đạt dùng
súng cao su bắn chim trên
cành cây .
- Tranh 3 : Hương đang cho
mèo ăn.
- Tranh 4 : Thành đang cho gà
ăn .
C.Củng cố- dặn dò:
- Đối với loài vật có ích ta nên làm gì ?
- Dặn hs về thực hành tốt những điều đã học .
-Xem trước bài : Bảo vệ loài vật (tt) .
Tiết 2. TỐN
Milimét
I. MỤC TIÊU
- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài. Biết đọc viết lí hiệu đơn vị mi-li-mét
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét,mét
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm,mm trong một số trường hợp đơn giản.* BT1, 2, 4.
II. CHUẨN BỊ:- Thước kẻ HS với các vạch chia thành từng mm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1. Kiểm tra bài cũ:
• Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học
(cm, dm, m, km)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:Hơm nay chúng ta học thêm 1
đơn vị đo độ dài khác các đơn vị đã học, đó là
milimét. Milimét viết tắt là mm.
b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài milimét (mm):
- GV y/c HS quan sát độ dài 1cm trên thước
kẻ HS và hỏi: Độ dài 1cm, chẳng hạn từ vạch
0 đến vạch 1, được chia thành bao nhiêu phần
bằng nhau?
- GV giới thiệu trên thước kẻ chia vạch, mm,
và cho HS biết độ dài của một phần chính là 1
milimét.
- GV hỏi: Qua việc quan sát được, em cho biết
1cm bằng bao nhiêu milimét?
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Cả lớp đọc.
- HS quan sát.
- HS trả lời.: 10 phần bằng nhau
- Lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
10mm.
5
Giáo viên : Lơng Thị Hoa

Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
5
-GV vit lờn bng. 1cm = 10mm
- GV hi: 1m bng bao nhiờu milimột?
- GV vit lờn bng. 1m = 1000mm
- GV gi HS nhc li, c lp c ng thanh.
c. Thc hnh:
Bi 1:GV cho HS lm bi vo bng con, mi
em lm 1 ct. GV gi 3 HS lờn bng lm.
- GV nhn xột sa cha.
Bi 2: Mi on thng di õy l bao nhiờu
milimột?
- GV cho HS tr li ming.
- GV nhn xột.
Bi 3: Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc cú di
cỏc cnh l: 24mm, 16mm v 28mm.
- GV cho HS lm bi vo v. Gi 1 HS lờn
bng lm.
- GV chm 1 s v cho HS.
Bi 4: Vit cm hoc mm vo ch chm cho
thớch hp.
a,B dy ca cun sỏch Toỏn 2 khong 10

b,B dy chic thc k dp l 2
c,Chiu di chic bỳt chỡ l 15
3.Cng c - Dn dũ
- 1cm = mm? 1m = mm?
* GV nhn xột tit hc.
1000mm
-HS nhc li, c lp c ng thanh.

1cm = 10mm 1m = 1000mm
- HS lm bi vo bng con.
- 3 HS lờn bng lm.
- HS xem SGK v tr li ming.
+ MN : 60mm. + AB : 30mm.
+ CD : 70mm.
- Lp nhn xột.
- HS lm bi vo v.
1 HS lờn lm.
Gii.
Chu vi hỡnh tam giỏc l.
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
ỏp s: 68 mm
HS lờn lm.
HS tr li

Tit3. K CHUYN
Ai ngoan s c thng
I. MC TIấU
Da theo tranh k li c tng on ca cõu chuyn
* HS khỏ, gii k li c cõu chuyn (BT2); k li on cui theo li ca bn T (BT3)
II. CHUN B:- Bng ghi sn gi ý ca tng on.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
32
1. Kim tra bi c: Gi HS lờn bng k
li cõu chuyn Nhng qu o.
2. Bi mi:
2.1. Gii thiu: Trong gi k chuyn

hụm nay, lp mỡnh s k li tng on v
ton b cõu chuyn Ai ngoan s c
thng, c bit lp mỡnh s thi xem bn
no úng vai T gii nht nhộ.
2.1. Hng dn k chuyn :
a) K li tng on truyn theo tranh
Bc 1 : K trong nhúm
- 5 HS k li chuyn theo vai (ngi dn
chuyn, ụng, Xuõn, Võn, Vit)
6
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
3
- GV chia nhúm v yờu cu mi nhúm k
li ni dung ca mi bc tranh trong
nhúm.
Bc 2 : K trc lp.
- Yờu cu cỏc nhúm c i din lờn trỡnh
by trc lp.
- Yờu cu HS nhn xột.
- Nu khi k, HS cũn lung tỳng GV cú th
a ra cỏc cõu hi gi ý c th nh sau :
Tranh 1: - Bc tranh th hin cnh gỡ ?
- Bỏc cựng cỏc thiu nhi i õu ?
- Thỏi ca cỏc em nh ra sao ?
Tranh 2;- Bc tranh v cnh õu ?
- trong phũng hp, Bỏc v cỏc chỏu
thiu nhi ó núi chuyn gỡ ?
- Mt bn thiu nhi ó cú ý kin gỡ vi
Bỏc ?

Tranh 3 :- Tranh v Bỏc H ang lm gỡ ?
- Vỡ sao c lp v cụ giỏo u vui v khi
Bỏc chia ko cho T ?
b) K li ton b truyn
- Yờu cu HS tham gia thi k.
- Nhn xột, cho im HS.
- Gi 3 HS lờn k ton b cõu chuyn.
- Nhn xột, cho im HS.
c) K li on cui cõu chuyn theo li
k ca T
- úng vai T, cỏc em hóy k li on
cui ca cõu chuyn. Vỡ mn li bn T
k nờn phi xng l tụi.
- Gi 1 HS khỏ k mu.
- Nhn xột, cho im tng HS.
3.Cng c - Dn dũ
- Qua cõu chuyn, con hc tp bn T c
tớnh gỡ ?
- Nhn xột gi hc. Dn dũ
- HS k trong nhúm. Khi HS k, cỏc em
khỏc lng nghe nhn xột, gúp ý v b
sung cho bn.
- Mi nhúm 2 HS lờn k.
- Nhn xột bn k sau khi cõu chuyờọn
c k ln 1 (3HS)

- Bỏc H tay dt hai chỏu thiu nhi.
- Bỏc cựng thiu nhi i thm phũng ng,
phũng n, nh bp, ni tm ra,
- Cỏc em rt vui v quõy quanh Bỏc, ai

cng mun nhỡn Bỏc cho tht rừ.
- Bc tranh v cnh Bỏc, cụ giỏo v cỏc
chỏu thiu nhi trong phũng hp.
- Bỏc hi cỏc chỏu chi cú vui khụng, n
cú no khụng, cỏc cụ cú mng pht cỏc
chỏu khụng, cỏc chỏu cú thớch n ko
khụng ?
- Bn cú ý kin ai ngoan thỡ c n ko,
ai khụng ngoan thỡ khụng c .
- Bỏc xoa u v chia ko cho T.
- Vỡ T ó dng cm, tht th nhn li.
- Mi lt 3 HS thi k, mi em k 1
on.
- 3 HS khỏ k li ton b cõu chuyn.
- HS suy ngh trong 3 phỳt.
1 HS khỏ k mu.
- 3 n 5 HS c k.
- Tht th, dng cm.

Tit 4 CHNH T
Ai ngoan s c thng
I. MC TIấU
- Vit chớnh xỏc bi chớnh t, trỡnh by ỳng on vn xuụi Lm c bi tp 2a/b
7
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
II/ DNG DY - HC: - Bng chộp sn cỏc bi tp chớnh t.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5

32
3
1.Kim tra bi c;Gi 2 HS lờn bng
vit, HS di lp vit bng con cỏc t
do GV c.
- Nhn xột, cho im HS.
2. Bi mi:
a. Gii thiu: Gi Chớnh t hụm nay lp
mỡnh s vit li on 1 ca bi tp c
Ai ngoan s c thng v lm cỏc bi
tp chớnh t phõn bit tr/ch; ờt/ờch
b. Hng dn vit chớnh t
* Ghi nh ni dung an vit
- c on vn cn vit.
- õy l on no ca bi tp c Ai
ngoan s c thng ?
-on vn k v chuyn gỡ ?
* Hng dn cỏch trỡnh by
- on vn cú my cõu ?
- Trong bi nhng ch no phi vit
hoa ? Vỡ sao ?
- Khi xung dũng ch u cõu c vit
nh th no ?
- Cui mi cõu cú du gỡ ?
* Hng dn vit t khú
-c cỏc t sau cho HS vit : Bỏc H,
ựa ti, quay quanh, hng ho.
- Chnh sa li choHS, nu cú.
* Vit chớnh t
GV c

* Soỏt li
* Chm bi
c. Hng dn lm bi tp chớnh t
- Gi 1 HS c yờu cu.
- Gi 4 HS lờn bng lm, yờu cu HS
di lp lm bi vo V bi bi tp
Ting Vit 2, tp 2.
- Gi HS nhn xột, cha bi.
3.Cng c - Dn dũ
- Nhn xột tit hc. Dn chun b bi
sau.
- Vit t theo c ca GV.

- Theo dừi bi c ca GV.
- õy l on 1.
- on vn k v Bỏc H thm tri nhi
ng.
- on vn cú 5 cõu.
- Ch u cõu : Mt , Va, Mt, Ai.
- Tờn riờng : Bỏc, Bỏc H.
- Ch u cõu phi vit hoa v lựi vo mt
ụ.
- Cui mi cõu cú du chm.
-HS c vit cỏc t ny vo bng con.
- HS nghe, vit bi vo v
- Em chn ch no trong ngoc n
in vo ch trng ?
- Lm bi theo yờu cu.
ỏp ỏn :a) cõy trỳc, chỳc mng; tr li,
che ch./ b) ngi bt, trng bch; chờnh

chch, ng h cht.
TH DC
TIT 59
8
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
BI 59: TNG CU - TRề CHI TUNG BểNG VO CH
I. Mc tiờu
- Tip tc hc trũ chi Tung búng vo ớch Yờu cu bit cỏch chi v bc u tham gia
c vo trũ chi.
- ễn tõng cu. Yờu cu bit cỏch thc hin tõng cu nhiu hn gi trc
II. a im, phng tin
- a im : trờn sõn trng . v sinh ni tp, m bo an ton tp luyn
- Phng tin : chun b 1 cũi, cu, búng bng ớch k sõn chi trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp, lờn lp
Ni dung Cỏch thc t chc cỏc hot ng
1. Phn m u(6 phỳt)
- Nhn lp
- Chy chm
- Khi ng cỏc khp
- V tay hỏt .
* Kim tra bi c
2. Phn c bn (24 phỳt)
- Tõng cu.


- Thi tõng cu

- Trũ chi Tung búng vo ớch
3. Phn kt thỳc ( 5 phỳt )

- Th lng c bp.
- Cng c
- Nhn xột
- Dn dũ
G ph bin ni dung yờu cu gi hc .
G iu khin HS chy 1 vũng sõn.
G hụ nhp khi ng cựng HS.
Qun ca bt nhp cho lp hỏt mt bi.
2 HS lờn bng tp bi th dc .
HS +G nhn xột ỏnh giỏ.

G nờu tờn trũ chi, ph bin cỏch chi, lut
chi. G chi mu, hng dn HS cỏch tõng cu
theo nhúm hai ngi.
H chi th theo hai nhúm. G nhn xột sa sai
cho H
G cho H thi tõng cu theo nhúm.
G lm trng ti cng tng s ln tõng cho tng
i
G nờu tờn trũ chi, ph bin cỏch chi, lut
chi. G chi mu, hng dn HS cỏch tung
búng theo nhúm hai ngi, ngi nht búng,
ngi tung búng.
H chi th theo hai nhúm. G nhn xột sa sai
cho H
Cỏn s lp hụ nhp th lng cựng HS
HS i theo vũng trũn va i va th lng c bp
H + G. cng c ni dung bi.
G nhn xột gi hc
G ra bi tp v nh.

HS v ụn tõng cu, chi trũ chi m mỡnh thớch
===================================================================
CHIU Th 5, ngy 7 thỏng 4 nm 2011
Tit 1. TP C
Chỏu nh Bỏc H
I. MC TIấU
9
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
- Bit ngt nhp th hp lớ, bc u c vi ging nh nhng, tỡnh cm.
- Hiu ND: Tỡnh cm p ca thiu nhi Vit Nam i vi Bỏc H kớnh yờu. (tr li c CH
2, 3, 4; thuc 6 dũng th cui bi). HS khỏ, gii thuc c c bi th; tr li c CH2.
II. CHUN B: Bng ghi sn ni dung bi th.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5
30
1. Kim tra bi c:
- Gi 1 HS lờn bng v tr li cõu hi v
bi Xem truyn hỡnh.
- Nhn xột, cho im HS.
2. Bi mi:
2.1. Gii thiu:- Ch vo bc tranh v núi
: Bn nh trong tranh cng ang m v
Bỏc, tỡnh cm ca bn chớnh l tỡnh cm
chõn thnh tha thit ca thiu nhi min
Nam v thiu nhi c nc i vi Bỏc H.
Lp mỡnh cựng c v tỡm hiu bi th
Chỏu nh Bỏc H hiu thờm v iu
ú.

2.2. Luyn c
a) c mu
- GV c mu ton bi th.
b) Luyn phỏt õm
- Yờu cu HS tỡm cỏc t cn chỳ ý phỏt
õm :
- c mu, sau ú gi HS c cỏc t ny.
( Tp trung vo cỏc HS mc li phỏt õm)
- Yờu cu HS ni tip nhau c tng cõu
trong bi .
c) Luyn c on
- Hng dn HS ngt ging mt s cõu
th khú ngt.
- Hng dn HS chia bi th lm 2 on.
1 : 8 kh th u. 2 : 6 cõu th cui.
* c trong nhúm: T chc cho HS
luyn c bi theo nhúm nh. Mi nhúm
cú 4 HS
d) Thi c gia cỏc nhúm
e) c ng thanh
2.3. Tỡm hiu bi
- Bn nh trong bi th quờ õu ?
- Ch bn gii thiu sụng ễ Lõu : ễ
- Gi 3 HS c bi Xem truyn hỡnh v tr
li cõu hi cui bi.
- Theo dừi v c thm theo.
- 3 n 5 HS c cỏ nhõn, HS c theo t,
ng thanh.
- c bi ni tip. Mi HS ch c 1 cõu.
c t u cho n ht bi.

- Luyn ngt ging cỏc cõu sau:
ờm nay/ bờn bn / ễ Lõu/
Chỏu ngi chỏu nh/ chũm rõu Bỏc H//
Nh hỡnh Bỏc gia búng c/
Hng ho ụi mỏ,/ bc ph mỏi u.//
Cng nhỡn/ cng li ngn ng,/
ễm hụm nh Bỏc/ m ng Bỏc hụn,//
- Ni tip nhau c bi theo tng on
- Ln lt HS c trong nhúm. Mi HS
c 1 kh th cho n ht bi.
- 2 HS c bi, 1 HS c phn chỳ gii.
- Bn nh quờ ven sụng ễ Lõu
10
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
5
Lõu l con sụng chy qua cỏc tnh Qung
tri v Tha Thiờn.
- Hu: khi t nc ta cũn b gic M chia
lm 2 min thỡ vựng ny l vựng b gic
tm chim.
- Vỡ sao bn phi ct thm nh Bỏc.
- trong vựng tm chin, ch cm nhõn
dõn ta treo hỡnh Bỏc H, vỡ Bỏc l ngi
lónh o nhõn dõn ta chin u ginh c
lp t do.
- Hỡnh nh Bỏc hin lờn nh th no qua
8 dũng th u ?
- Tỡm nhng chi tit núi lờn tỡnh cm kớnh
yờu Bỏc H ca bn nh ?

- Qua cõu truyn ca 1 bn nh sng
trong vựng tm chin, ờm ờm vn mang
nh Bỏc H ra ngm vi s kớnh yờu vụ
vn, ta thy c tỡnh cm gỡ ca thu nhi
i vi Bỏc H?
- Nu cũn thi gian, GV cú th k cho HS
nghe thờm v cõu chuyn Bc tranh c
gi ngi cõu cỏ HS hiu thờm tỡnh cm
ca dõn ta i vi Bỏc H.
2.4. Hc thuc lũng bi th
- Hng dn HS hc thuc lũng tng
on v c bi th.
- GV xoỏ dn tng dũng th ch li
nhng ch u dũng.
- Gi HS ni tip nhau c thuc lũng bi
th
- Nhn xột , cho im HS
3.Cng c - Dn dũ: Nhn xột tit hc .
- Dn HS v nh c thuc lũng bi th
v chun b bi sau.
- Vỡ gic cm nhõn dõn ta ct gi nh
Bỏc.
- Nghe ging.
- Hỡnh nh Bỏc hin lờn rt p: ụi mỏ
Bỏc hng ho, rõu, túc Bỏc bc ph, mt
sỏng ta vỡ sao, vng trỏn rng.
- ờm ờm bn nh Bỏc, mang nh Bỏc
ra ngm, bn hụn nh Bỏc m ng c
Bỏc hụn.
- Thiu nhi vựng tm chin núi riờng v

thiu nhi ca c nc rt kớnh yờu Bỏc H
- HS c cỏ nhõn, c lp c ng thanh,
c thm tng on v c bi th.
- 10 HS c thuc lũng

Tit 2. TON
Luyn tp
I. MC TIấU
- Bit thc hin phộp tớnh, gii bi toỏn liờn quan n cỏc s o theo n v o di ó hc
- Bit dựng thc o di cch di ca hỡnh tam giỏc theo n v cm hoc mm. BT1; 2; 4
II. HOT NG DY HC:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5 1.Kim tra bi c:
Gi HS cha bi VN

2 HS lờn cha bi v nh
11
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
32
3
2. Bi mi:
a. Gii thiu:
b. Luyn tp thc hnh:
Bi 1: Tớnh; GV cho HS lm bi vo v.
GV nhc nh v hng dn cỏch lm.
+ Nhõn 2 s, cng, tr hoc chia cỏc em
lm bỡnh thng nh tớnh nhm c
kt qa. Sau ú ghộp n v km vo sau s.
Bi 2:- GV cho HS lm bi vo v. Gi 1

HS lờn gii.
Bi 3: GV cho HS c bi.
- Gi HS tr li kt qu.
+ Khoanh vo ch t trc cõu tr li
ỳng.
Bi 4: GV cho HS dựng thc ca mỡnh o
di cỏc cnh. Gi 1, 2 HS c y/c ca
bi.
- GV gi 2 HS lờn thi ua gii bi toỏn.
- GV nhn xột tuyờn dng.
A
3cm 4cm
B 5cm C
3.Cng c - Dn dũ: GV nhn xột tit
hc.
.
- HS lm bi vo v.
- HS lm bi vo v. 1 HS lờn bng lm.
Gii.
Quóng ng ngi ú i c l.
18 + 12 = 30 (km)
ỏp s: 30 km
- HS c bi.
- HS tr li.
- 1, 2 HS c
- 2HS lờn bng lm thi ua.
- Lp nhn xột.
Gii: Chu vi hỡnh tam giỏc ABC l.
3 + 4 + 5 = 12 (cm)
ỏp s: 12 cm



Tit 3 LUYN T V CU
T ng v Bỏc H
I. MC TIấU
- Nờu c mt s t ng núi v tỡnh cm ca Bỏc H i vi thiu nhi v tỡnh cm ca
thiu nhi i vi Bỏc (BT1). Bit t cõu vi t tỡm c BT1 (BT2)
- Ghi li c hot ng v trong tranh bng mt cõu ngn (BT3)
II. CHUN B:- Bỳt d v 4 t giy to.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
30
1. Kim tra bi c: Gi 3 HS lờn bng
vit cỏc t ch b phn ca cõy v cỏc t
dựng t tng b phn.
- Nhn xột, cho im tng HS.
2. Bi mi:
2.1. Gii thiu:Trong tit Luyn t v
cõu hụm nay, cỏc em s c m rng
3 HS lờn bng vit
12
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
5
vn t theo ch Bỏc H v luyn tp
v t cõu vi t cú trc, t cõu theo
ni dung tranh minh ha.
2.2. Hng dn bi lm
Bi 1: Gi 1 HS c yờu cu ca bi.

- Chia lp thnh 4 nhúm phỏt cho mi
nhúm nhn 1 t giy v bỳt d v y/cu :
+ Nhúm 1, 2 tỡm t theo yờu cu a
+ Nhúm 3, 4 tỡm t theo yờu cu b
- Sau 5 phỳt tho lun, gi cỏc nhúm lờn
trỡnh by kt qu hat ng.
- Nhn xột, cht li cỏc t ỳng. Tuyờn
dng nhúm tỡm c nhiu t ỳng, hay.
Bi 2:- Gi 1 HS c yờu cu.
- Gi HS t cõu da vo cỏc t trờn
bng. Khụng nht thit phi l Bỏc H
vi thiu nhi m cú th t cõu núi v cỏc
mi quan h khỏc.
- Tuyờn dng HS t cõu hay.
Bi 3:- Gi HS c yờu cu.
- Cho HS quan sỏt v t t cõu.
- Gi HS trỡnh by lm ca mỡnh .
GV cú th ghi bng cỏc cõu hay.
- Nhn xột, tuyờn dng HS núi tt.
3.Cng c - Dn dũ
- Cho HS t vit lờn cm xỳc ca mỡnh v
Bỏc trong 5 phỳt.
-Nhn xột tit hc.Dn HS v nh vit li
an vn v chun b bi sau.
- 1 HS c thnh ting, c lp theo dừi bi
trong SGK.
- Nhn dựng v hot ng nhúm.
- i din cỏc nhúm lờn dỏn giy lờn bng,
sau ú c to cỏc t tỡm c. Vớ d :
a) Yờu, thng, yờu quý, quý mn, quan

tõm, sn súc, chm chỳt, chm lo,
b) Kớnh yờu, kớnh trng, tụn kớnh, bit n,
nh n, thng nh, nh thng,
- t cõu vi mi t em tỡm c BT1
- HS ni tip nhau c cõu ca mỡnh
(khong 20 HS). Vớ d : Em rt yờu thng
cỏc em nh. B em sn súc chỳng em rt
chu ỏo.
Bỏc H l mt v lónh t muụn vn kớnh
yờu ca dõn tc ta
- c yờu cu trong SGK
- HS lm bi cỏ nhõn.
- Tranh 1 : Cỏc chỏu thiu nhi vo lng
ving Bỏc. / Cỏc bn thiu nhi i thm
lng Bỏc.
- Tranh 2 : Cỏc bn thiu nhi dõng hoa
trc tng i Bỏc H. / Cỏc bn thiu
nhi kớnh can dõng hoa trc tng Bỏc
H.
- Tranh 3 : Cỏc bn thiu nhi trng cõy
nh n Bỏc. / Cỏc bn thiu nhi tham gia
Tt trng cõy.

Tit 4. TP VIT
Vit ch hoa M Mt sỏng nh sao
I. MC TIấU
- Vit ỳng ch hoa M kiu 2 ( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) ch v cõu ng dng Mt ( 1
dũng c va ,1 dũng c nh ) . Mt sỏng nh sao ( 3 ln )
II. CHUN B:- Mu ch M hoa t trờn bng ph cú cỏc ng k v ỏnh s cỏc ng
k.

- Vit mu cm t ng dng : Mt sỏng nh sao. V Tp vit 2, tp hai.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5 1. Kim tra bi c:
Kim tra bi vit nh ca HS M v lờn bn
13
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
30
5
2. Bi mi:
* Gii thiu: Trong gi Tp vit ny, cỏc
em s tp vit ch M hoa v cm t ng
dng Mt sỏng nh sao.
2.1. Hng dn vit ch hoa :
a) Quan sỏt s nột, quy trỡnh vit ch M
hoa:
- Ch M hoa cao my li , gm my nột, l
nhng nột no ?
- Va ging quy trỡnh vit va tụ trong
khung ch.
- Ging li quy trỡnh vit, va ging va
vit mu trong khung ch.
b) Vit bng :
- Yờu cu HS vit ch M hoa trong khụng
trung v bng con.
- Sa li cho tng HS.
2.2. Hng dn vit cm t ng dng :
a) Gii thiu cm t ng dng :
- Yờu cu c cm t ng dng.

- Mt sỏng nh sao l ụi mt to, p,
tinh nhanh. õy l cm t thng c
dựng t ụi mt ca Bỏc H.
b) Quan sỏt v nhn xột :
- Cm t Mt sỏng nh sao cú my ch,
l nhng ch no ?
- Nhng ch no cú cựng chiu cao vi
ch M hoa v cao my li ?
- Cỏc ch cũn li cao my li ?
- Khi vit ch Mt ta vit nột ni gia ch
M v nh th no ?
- Hóy nờu v trớ cỏc du thanh cú trong
cm t?
- Khong cỏch gia cỏc ch bng chng
no?
c) Vit bng :
- Yờu cu HS vit ch Mt vo bng con.
Theo dừi v sa li cho HS.
2.3. Hng dn vit vo V tp vit :
- GV chnh sa li.
- Thu v chm 5 n 7 bi.
3.Cng c - Dn dũ: Nhn xột tit hc.
- Dn dũ HS v nh hon thnh bi vit
Chỳ ý
- Ch M hoa cao 5, gm cú 3 nột l mt
nột múc hai u, mt nột múc xuụi trỏi v
mt nột kt hp ca nột ln ngang v
cong trỏi.
- Quan sỏt, theo dừi.
- Vit bng.

- c : Mt sỏng nh sao.
- Cm t cú 4 ch ghộp li vi nhau, ú l
: Mt, sỏng, nh, sao
- Ch g, h cao 2 li ri.
- Ch t cao 1 li ri, cỏc ch cũn li cao 1
li.
- T im cui ca ch M lia bỳt lờn im
u ca ch v vit ch sao cho lũng
ch chm vo im cui ca ch V.
- Du sc t trờn ch , a
- Bng 1 con ch o.
- Vit bng.
- HS vit :
===================================================================
14
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
SNG Th 6, ngy 8 thỏng 4 nm 2011
Tit 1 TON
Vit s thnh tng cỏc trm, chc, n v
I. MC TIấU
- Bit vit cỏc s cú ba ch s thnh tng ca s trm, s chc , n v v ngc li
- Vn dng thc hnh tho chớnh xỏc. BT 1,2,3
II. CHUN B:- B D toỏn ca GV v HS.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5
30
1.Kim tra bi c:
GV nhn xột, cho im hS

2. Bi mi:
a. Gii thiu:
- b. ễn th t cỏc s:
- GV cho HS m ming. GV nhn xột.
+ T 201 n 210. T 321 n 332.
+ T 461 n 472. T 591 n 600.
+ T 991 n 1000.
c.Hng dn chung:
- GV t vn vo bi mi: Vit s 357 thnh tng cỏc
trm, chc v n v.
* Phõn tớch 357: GV gi ý HS xỏc nh 357 gm my
trm, chc, n v.
- GV ghi lờn bng. 357 gm 3 trm, 5 chc, 7 n v.
* Vit s thnh tng.
- GV hng dn: Nh vic phõn tớch ny ta vit s thnh
tng nh sau: GV ghi lờn bng, gi HS c.
+ c: Ba trm nm mi by (vit 357) gm, ba trm
(vit 300, ri vit du +) nm chc (vit 50 ri vit du +),
by n v (vit 7).
357 = 300 + 50 + 7
- GV cho HS lm tip cỏc s 820, 703.
+ 820 gm 8 trm, 2 chc, 0 n v 820 = 800+ 20.
+ 703 gm 7 trm, 0 chc, 3 n v 703 = 700 + 3.
c/ Thc hnh:
Bi 1: (Vit theo mu). GV cho HS lm bi vo v.
- GV gi HS lờn bng lm. GV nhn xột sa cha.
- GV chm 1 s v cho HS.
389 3 trm, 8 chc, 9 n v. 389 = 300 + 80 + 9
237 2 trm, 3 chc, 7 n v. 237 = 200 + 30 + 7
164 1 trm, 6 chc, 4 n v. 164 = 100 + 60 + 4

352 3 trm, 5 chc, 2 n v. 352 = 300 + 50 + 2
658 6 trm, 5 chc, 8 n v. 658 = 600 + 50 + 8
Bi 2: Vit cỏc s 271, 978, 835, 509 theo mu.
271 = 200 + 70 + 1 987 = 900 + 80 + 7
835 = 800 + 30 + 5 509 = 500 + 9
2, 3 HS lờn bng cha bi
- HS m ming.
- Lp nhn xột.
- HS nờu.
- Lp nhn xột.
- HS c.
- HS thc hnh.
- HS c cỏ nhõn.
- HS lm bi vo v.
- HS lờn bng lm bi.
- HS np bi.
15
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Hoa
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
5’
Bài 3: GV cho HS lên bảng làm. Mỗi em làm 1 bài.
- GV nhận xét tun dương.
+ Mỗi số 975, 731, 980, 505, 632, 842 được viết thành
tổng nào.
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền.
- GV cho cả lớp thực hành xếp. GV nhận xét tun dương.
3.Củng cố - Dặn dò;GV nhận xét tiết học.
HS lên bảng làm, mỗi em
làm 1 bài.
- Lớp nhận xét.

- HS thực hành xếp hình.

Tự nhiên-Xã hội
NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT
I.Mục tiêu:
-Sau bài học học sinh có thể:
+ Nhớ lại những kiến thức đã học về cây cối và các con vật .
+ Biết được các cây cối và các con vật sống dưới nước, trên cạn , trên không và những con
vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước .
+ Học sinh có ý thức bảo vệ loài vật và cây cối .
II.Chuẩn bò
-Hình vẽ trong sách giáo khoa .
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ : Một số loại vật sống dưới nước
-Giáo viên nêu câu hỏi
+Kể tên một số con vật sống dưới nước mà
em biết .
-Giáo viên nhận xét , đánh giá .
B.Bài mới
-Giới thiệu, ghi tên bài.
Nhận biết cây cối và các con vật
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
-Làm việc theo nhóm:
-Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận
nhóm .
Hãy chỉ và nói tên cây ,cây nào sống dưới
nước, trên cạn , trên không và những cây
nào vừa sống trên cạn vừa sống dưới
nước .Cây nào rễ hút được hơi nước và các
chất khác trong không khí.

Hãy chỉ và nói tên con vật,con vật nào sống
dưới nước, trên cạn , trên không và những
con cật nào vừa sống trên cạn vừa sống dưới
nước .Con nào vừa bay trên không ?

- Học sinh trả lời .
-Các nhóm thảo luận theo nhóm .
- Đại diện nhóm báo cáo .
Hình 1 : Cây phượng sống trên cạn
Hình 2 : Cây phong lan rễ hút hơi nước .
Hình 3: Cây sung sống dưới nước .
Hình 4: cây rau muống vừa sống trên cạn
vừa sống dưới nước .
Hình 5 : Cá sống dưới nước .
Hình 6 + 7 : Con sóc, sư tử sống trên
cạn .
Hình 8 : Con rùa vừa sống trên cạn vừa
16
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Hoa
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011

Hoạt động 2 : Triển lãm
-Chia thành 6 nhóm :
+Nhóm 1 : cây cối và con vật sống trên cạn .
+Nhóm 2 : cây cối và con vật sống dưới nước
+Nhóm 3 : cây cối vừa sống trên cạn vừa
sống dưới nước .
+Nhóm 4 : Con vật vừa sống trên cạn vừa
sống dưới nước .
+Nhóm 5 + 6: Trình bày con vật bay lượn

trên không và cây có rễ hút hơi nướctrong
không khí .
-Cho các nhóm đem tranh ảnh đã sưu tầm
được sắp xếp dán vào giấy khổ to theo từng
nhóm .
sống dưới nước .
Hình 9 : Con vẹt bay lượn trên không.
Hình 10 : Con ếch vừa sống trên cạn
vừa sống dưới nước .
Hình 11 : Con rắn sống trên cạn .
-Học sinh thảo luận nhóm sắp xếp tranh ,
ảnh dán vào giấy khổ to theo từng
nhóm . .
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS đi xem tranh ảnh của các nhóm khác
và nhận xét

C.Củng cố, dặn dò
-Các con vật,cây cối sống dưới nước có ích lợi gì ? ( làm thức ăn, làm cảnh , làm thuốc )
-Con vật,cây cối sống trên cạn có ích lợi gì ?
-GV nêu cách bảo vệ các con vật có lợi ( không làm ô nhiễm môi trường )
GV nhận xét tiết học .
-Dặn HS về chăm sóc các con vật nuôi và cây trồng xung quanh mình.
T hủ công
LÀM VÒNG ĐEO TAY
I.Mục tiêu
- Học sinh biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy .
- Làm được vòng để đeo tay .
-Học sinh hứng thú làm đồ chơi , yêu thích sản phẩm của mình .
II.Chuẩn bò

- Quy trình làm vòng đeo tay .
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ : Làm vòng đeo tay
-Cho học sinh nhắc lại các bước làm vòng đeo tay
-1 học sinh lên thực hiện làm vòng đeo tay
-Nhận xét , đánh giá .
B.Bài mới
HĐ1:Giới thiệu, ghi tên bài :
HĐ2:Hướng dẫn và cho HS thực hành làm vòng đeo
tay.
-1 học sinh nhắc lại .
-1 học sinh lên thực hiện làm
vòng đeo tay
-Học sinh quan sát theo dõi.
17
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Hoa
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Bước 1 : Cắt thành các nan
Lấy hai tờ giấy thủ công khác màu cắt các nan rộng
1 ô .Cắt 1 nan giấy 1 ô.
Bước 2 :
-Dán nối các nan vào nhau thành một dâøy dài 50 ô
đến 60 ô rộng 1ô thành 2 nan như vậy .
Bước 3 : Gấp các nan giấy
-Dán đầu của 2 nan .Gấp nan dọc đề lên nan ngang ,
sau đó lại gấp nan ngang đè lên nan dọc .
- Tiếp tục gấp theo thứ tự như trên cho đến hết hai nan
là được sợi dây dài.
Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay
- Dán hai đầu dây vừa gấp , được vòng đeo tay bằng

giấy .
-Cho HS nhắc lại cách làm vòng đeo tay .
-Cho HS thực hiện theo nhóm bằng giấy thủ công .
-GV theo dõi , uốn nắn .
- HS nhắc lại cách làm vòng
đeo tay .
- HS thực hành theo nhóm .
C.Củng cố- dặn dò :
- Cho 1,2 HS nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay .
-Nhận xét tiết học.
Tiết 4 CHÍNH TẢ
Cháu nhớ Bác Hồ
I. MỤC TIÊU
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. Làm được bài tập 2a/b;
BT3a/b
II. CHUẨN BỊ:- Bảng viết sẵn bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng, HS
dưới lớp viết vào nháp theo u cầu.
- Gọi HS đọc các tiếng tìm được.
- Nhận xét, cho điểm HS
2. Bài mới:
2.1.Giới thiệu: Giờ Chính tả này chúng em
sẽ nghe cơ đọc và viết lại 6 dòng thơ cuối
trong bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ và làm các

bài tập chính tả.
2.2. Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc 6 dòng thơ cuối.
- Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai ?
- Tìm những tiếng có chứa âm đầu :
ch,tr
- Tìm tiếng có chứa vần êt, êch.
- Theo dõi.
18
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
5
- Nhng chi tit no núi lờn bn nh rt nh
v kớnh yờu Bỏc H ?
b) Hng dn cỏch trỡnh by
- on th cú my dũng.
- Dũng th th nht cú my ting ?
- Dũng th th hai cú my ting ?
- Bi th thuc th th no ? Khi vit cn
chỳ ý iu gỡ ?
- on th cú nhng ch no phi vit hoa?
Vỡ sao?
c) Hng dn vit t khú
- Hng dn HS vit cỏc t sau :
+ bõng khuõng, gi xem, chũm rõu
d)Vit chớnh t
GV c
) Soỏt li
e) Chm bi

2.3. Hng dn lm bi tp chớnh t
Bi 2:- HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu 2 HS lờn bng lm.
- Gi 2 HS nhn xột, cha bi.
Bi 3: Trũ chi (GV chn 1 trong 2 y/c ca
bi)
- GV chia lp thnh 2 nhúm. T chc cho 2
nhúm bc thm ginh quyn núi trc, sau
khi nhúm 1 núi c 1 cõu theo yờu cu thỡ
nhúm 2 phi ỏp li bng 1 cõu khỏc. Núi
chm s mt quyn núi. Mi cõu núi nhanh,
núi ỳng c tớnh 1 im. Nhúm no c
nhiu im hn l nhúm thng cuc. C 2
th kớ ghi li cõu ca tng nhúm.
- Yờu cu HS c cỏc cõu va t c.
- Tng kt trũ chi.
3.Cng c - Dn dũ;Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh vit li cỏc cõu va tỡm
c v chun b li bi sau.
- on th núi lờn tỡnh cm ca bn
nh ca min Nam i vi Bỏc H.
- ờm ờm bn mang nh Bỏc ra ngm,
bn hụn nh Bỏc m ng c Bỏc
hụn.
- on th cú 6 dũng.
- Dũng th th nht cú 6 ting.
- Dũng th th hai cú 8 ting.
- Bi th thuc th th lc bỏt, dũng
th nht vit lựi vo mt ụ, dũng th
th hai vit sỏt l.

- Vit hoa cỏc ch u cõu : ờm, Gi,
Nhỡn, Cng, ễm.Vit hoa ch Bỏc
t lũng tụn kớnh vi Bỏc H.
-HS c cỏ nhõn, ng thanh v vit
cỏc t bờn bng con.
HS nghe, vit bi vo v
- 1 HS c thnh ting,
- 2 HS lờn bng lm, HS di lp lm
vo V bi tp T V 2, tp 2.
a) chm súc, mt trm, va chm, trm y
t.
b) ngy Tt, du vt, chờnh lch, dt
vi.
- HS 2 nhúm thi nhau t cõu.
===================================================================
CHIU Th sỏu ngy 8 thỏng 4 nm 2011
TH DC
TIT 60
BI 60: TNG CU - TRề CHI TUNG BểNG VO CH
19
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
I. Mc tiờu
- Tip tc ụn trũ chi Tung búng vo ớch Yờu cu bit cỏch chi v bc u tham gia c
vo trũ chi.
- ễn tõng cu. Yờu cu bit cỏch thc hin tõng cu nhiu hn gi trc
II. a im, phng tin
- a im : trờn sõn trng . v sinh ni tp, m bo an ton tp luyn
- Phng tin : chun b 1 cũi, cu, búng bng ớch k sõn chi trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp, lờn lp

Ni dung Cỏch thc t chc cỏc hot ng
1. Phn m u(6 phỳt)
- Nhn lp
- Chy chm
- Khi ng cỏc khp
- V tay hỏt .
* Kim tra bi c
2. Phn c bn (24 phỳt)
- Tõng cu.


- Thi tõng cu

- Trũ chi Tung búng vo ớch
3. Phn kt thỳc ( 5 phỳt )
- Th lng c bp.
- Cng c
- Nhn xột
- Dn dũ
G ph bin ni dung yờu cu gi hc .
G iu khin HS chy 1 vũng sõn.
G hụ nhp khi ng cựng HS.
Qun ca bt nhp cho lp hỏt mt bi.
2 HS lờn bng tp bi th dc .
HS +G nhn xột ỏnh giỏ.

G nờu tờn trũ chi, ph bin cỏch chi, lut
chi. G chi mu, hng dn HS cỏch tõng cu
theo nhúm hai ngi.
H chi th theo hai nhúm. G nhn xột sa sai

cho H
G cho H thi tõng cu theo nhúm.
G lm trng ti cng tng s ln tõng cho tng
i
G nờu tờn trũ chi, ph bin cỏch chi, lut
chi. G chi mu, hng dn HS cỏch tung
búng theo nhúm hai ngi, ngi nht búng,
ngi tung búng.
H chi th theo hai nhúm. G nhn xột sa sai
cho H
Cỏn s lp hụ nhp th lng cựng HS
HS i theo vũng trũn va i va th lng c bp
H + G. cng c ni dung bi.
G nhn xột gi hc
G ra bi tp v nh.
HS v ụn tõng cu, chi trũ chi m mỡnh thớch
Tit 2 TON
Phộp cng (khụng nh) trong phm vi 1000
I. MC TIấU
- Bit cỏch lm tớnh cng ( khụng nh ) cỏc s trong phm vi 1000
- Bit cng nhm cỏc s trũn trm. BT1(ct 1,2,3); BT2a; BT3.
20
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
II. CHUN B:- Cỏc hỡnh vuụng to, cỏc hỡnh ch nht nh bi hc.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
30
5

1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
a. Gii thiu:.
b. Cng cỏc s cú 3 ch s:
- GV nờu nhim v tớnh: 326 + 253 = ?
+ Th hin bng dựng trc quan.
- GV ln lt ớnh cỏc tm th 100 hỡnh
vuụng 3 th, th chc 2 th v th 6 ụ
vuụng v hi.
C nh c tt c bao nhiờu?
- GV ớnh tip bng 2 tm 200 v 5 th
chc v 3 ụ vuụng v hi.
C nh c tt c bao nhiờu?
+ t tớnh ri tớnh.
- GV hng dn vit phộp tớnh (vit
sang bờn phi hỡnh)
+ Thc hin phộp tớnh.
- GV hng dn: HS nờu
- GV vit lờn bng
- GV hng dn HS tng kt thnh quy
tc.
t tớnh: Vit trm di trm, chc
di chc, n v di n v.
Tớnh: Cng t phi sang trỏi, n v
cng n v, chc cng chc, trm cng
trm.
c.Thc hnh:
Bi 1: Tớnh. GV cho HS lm bi vo v.
- Gi 5 HS lờn bng lm, mi em lm 2
bi.

- GV chm im 1 s v cho HS.
Bi 2: t tớnh ri tớnh.
- HS lm bi vo v.
- 5 HS lờn bng sa bi.
Bi 3: Tớnh nhm. GV cho HS c kt
qu ni tip ca bi tp 3.
- GV nhn xột tuyờn dng.
3.Cng c - Dn dũ
- V nh cỏc em xem li bi v xem
trc bi: Luyn tõp.
* GV nhn xột tit hc.
3 HS lờn bng cha bi v nh
- HS theo dừi v tr li.

- 326
- 253
- Lp theo dừi.
Chỳ ý, sau ú mt s em nờu
Cng t phi sang trỏi, bt u t hng n
v.
Cng n v vi n v: 6 cng 3 bng 9,
vit 9 (GV vit)
Cng chc vi chc: 2 cng 5 bng 7,
vit 7
Cng trm vi trm: 3 cng 2 bng 5, vit
5
- HS lm bi vo v.
- 5 HS lờn bng sa bi.
- Lp nhn xột
- HS lm bi vo v.

- 5 HS lờn bng sa bi.
- Lp nhn xột v t kim tra bi ca mỡnh
ỏnh du , S.
- HS c kt qu ni tip, mi em 1 phộp
tớnh.

21
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Tit 3 TP LM VN
Nghe Tr li cõu hi
I. MC TIấU
- Nghe k v tr li c cõu hi v ni dung cõu chuyn Qua sui (BT1). Vit c cõu tr li
cho cõu hi d bi tp 1 (BT2)
II. CHUN B:- Tranh minh ho cõu chuyn.
III. HOT NG DY HC:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
32
3
1. Kim tra bi c:- Gi HS k v tr li
cõu hi v cõu chuyn S tớch hoa d lan
hng.
- Nhn xột, cho im HS
2. Bi mi:
2.1 Gii thiu: Bỏc H muụn vn kớnh
yờu khụng nhng quan tõm n thiu nhi
m Bỏc cũn rt quan tõm n cuc sng
ca mi ngi. Cõu chuyn Qua sui hụm
nay cỏc con s hiu thờm v iu ú.

2.2. Hng dn lm bi tp :
Bi 1: - GV treo bc tranh
- GV k chuyn ln 1.
Chỳ ý : ging k chm rói, nh nhng,
ging Bỏc õn cn, ging anh chin s hn
nhiờn.
- GV k chuyn ln 2 : va k va gii
thiu tranh.
- GV k chuyn ln 3. t cõu hi :
a) Bỏc H v cỏc chin s bo v i õu
b) Cú chuyn gỡ xy ra vi anh chin s ?
c) Khi bit hũn ỏ b kờnh, bỏc bo anh
chin s lm gỡ ?
d) Cõu chuyn Qua sui núi lờn iu gỡ v
Bỏc H ?
- Yờu cu HS thc hin hi ỏp theo cp.
- Gi 1 HS k li ton b cõu chuyn.
Bi 2 : Gi 1 HS c yờu cu.
- Gi 2 HS thc hin hi ỏp.
- Yờu cu HS t vit vo v.
- Gi HS c phn bi lm ca mỡnh.
- Cho im HS.
- 3 HS k li truyn.
- Quan sỏt.
- Lng nghe ni dung truyn.
- Quan sỏt, lng nghe.
- Bỏc v cỏc chin s i cụng tỏc.
- Khi qua mt con sui cú nhng hũn ỏ
bc thnh li i, mt chin s b sy chõn
ngó vỡ cú mt hũn ỏ b kờnh.

- Bỏc bo anh chin s kờ li hũn ỏ cho
chc ngi khỏc qua sui khụng b
ngó na.
- Bỏc H rt quan tõm n mi ngi.
Bỏc quan tõm n anh chin s xem anh
ngó cú au khụng. Bỏc cũn cho kờ li
hũn ỏ ngi sau khụng b ngó na.
- 8 cp HS thc hin li hi ỏp.
HS 1 : c cõu hi; HS 2 : Tr li cõu
hi.
- 1 HS k li.
- c bi trong SGK.
HS 1 : c cõu hi. HS 2 : Tr li cõu
hi.
- HS t lm.
- 5 HS trỡnh by
22
Giáo viên : Lơng Thị Hoa
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 2 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
3.Cng c - Dn dũ
- Qua cõu chuyn Qua sui em t rỳt ra
c bi hc gỡ ?
- Nhn xột tit hc. Dn HS v nh k li
cõu chuyn cho gia ỡnh nghe.
- Phi bit quan tõm n ngi khỏc. /
Cn quan tõm ti mi ngi xung
quanh. / Lm vic gỡ cng ngh n
ngi khỏc.
23

×