Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI VA DAP AN HOC KY II KHOI 10 NAM 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.97 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN
Đề 1
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ : ĐINH VĂN TRÍ
Câu 1
Giải bất phương trình :
( )
1 3 3
2 2 2x 1 x 1
+ ≤
− +
.
Câu 2
Tìm tất cả các giá trò của tham số m để bất phương trình
2 2
3x 2 2 mx m 2m 3 0− + − + >
có tập
nghiệm là R.
Câu 3
Giải hệ bất phương trình :
2
x 2
0
1 x
x 2x 0
+



− +



+ ≥

.
Câu 4
Chứng minh rằng : cos7x.cos5x +sin4x.sin8x = cos3x.cosx.
Câu 5
Cho
5
cosa
13
= −

3
a
2
π
π < <
.Tính
cos 2a
2
π
 

 ÷
 
.
Câu 6
Tính giá trò của biểu thức
2

cos2x 1
A sin x sin2x
1 tanx 2
= + +
+
.
Câu 7
Cho tam giác ABC có cạnh a = 28 , cạnh b = 12 và c = 20.
a)Tính góc A của tam giác ABC.
b)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC.
Câu 8
Trong mặt phẳng toa độ Oxy cho tam giác ABC ,biết A(-2;5), B(-4;1), C(1;2).
a)Viết phương trình tổng quát của đường cao BH và phương trình tham số của đường trung
tuyến CM.
b)Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
Hết.
Đáp án đề 1
Câu 1 (1 điểm)
( )
1 3 3
2 2 2x 1 x 1
+ ≤
− +


( )
( ) ( )
2
x 2
0

2x 1 x 1


− +
Bảng xét dấu
x
-

-1
1
2
2 +

(x-2)
2
+ + + 0 +
(2x-1)(x+1) + 0 - 0 + +
Vế trái + - + 0 +
Kết luận :
1
1 x hay x 2
2
− < < =
Câu 2 ( 1,0 điểm )

2 2
3x 2 2 mx m 2m 3 0− + − + >
,
x R∀ ∈



< 0

2
4m 24m 36 0− + − <


m

3
Câu 3 ( 1,0 điểm )
2
x 2
0
1 x
x 2x 0
+



− +


+ ≥



2 x 1
x 2 hay x 0
− ≤ <



≤ − ≥



x = -2 hay 0

x <1
Câu 4( 1,0 điểm )
cos7x.cos5x +sin4x.sin8x
=
( ) ( )
1 1
cos2x cos12x cos4x cos12x
2 2
+ + −
=
( )
1
cos2x cos4x
2
+
=cos3x.cosx.
Câu 5( 1,0 điểm )
2 2
25 144
sin a 1 cos a 1
169 169
= − = − =


sina= -
12
13
( vì
3
a
2
π
π < <
)
cos 2a
2
π
 

 ÷
 
= sin2a = 2sina.cosa
=
12 5 120
2. .
13 13 169
   
− − =
 ÷  ÷
   
Câu 6 ( 1,0 điểm )
2
cos2x 1

A sin x sin2x
1 tanx 2
= + +
+
=
2 2
2
cos x sin x 1
sin x sin2x
sinx
2
1
cosx

+ +
+
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
=
( ) ( )
2
cosx sinx cosx sinx cosx
1
sin x sin2x
cosx sinx 2
− +
+ +
+
( )
2
1
cosx sinx cosx sin x sin2x
2
= − + +
=
( )
2 2
1 1
cos x sin x sin2x sin2x
2 2
+ − +
=1

Câu 7 ( 1,5 điểm )
cạnh a = 28 , cạnh b = 12 và c = 20.
a)Ta có :
2 2 2
b c a 1
cosA
2bc 2
+ −
= = −


µ
0
A 120=
b) Ta có :p
a b c
30
2
+ +
=
.
( ) ( ) ( )
S p p a p b p c= − − −
=
60 3
.

b
2S
h 10 3

b
= =
.
Câu 8 ( 2,5 điểm )
Biết A(-2;5), B(-4;1), C(1;2).
a)Ta có : BH

AC

đường thẳng BH có vectơ pháp tuyến là
( ) ( )
AC 3; 3 3 1; 1= − = −
uuur

phương trình tổng quát của đường thẳng
BH có dạng : x – y + C
0
= 0 .
Đường thẳng BH đi qua B

C
0
= 5
Vậy phương trình tổng quát của đường
thẳng BH là : x – y + 5 = 0.
Điểm M là trung điểm cạnh AB

M(-3;3)
Đường thẳng CM có vectơ chỉ phương là
( )

CM 4;1= −
uuuur
.
Phương trình tham số của đường thẳng CM
x 1 4t
y 2 t
= −


= +

(t

R)
b)
( )
BC 5;1=
uuur
Đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến là
( )
n 1; 5= −
r
Phương trình đường thẳng BC : x – 5y +9=0
Bán kính của đường tròn cần tìm :
R=d(A,BC)=
2 5.5 9
18
1 25 26
− − +
=

+
Phương trình đường tròn cần tìm :
(x+2)
2
+ (y – 5 )
2
=
162
13
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Hết.
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN
Đề 2

THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ : ĐINH VĂN TRÍ
Câu 1
Giải bất phương trình :
2 2
3 2 2 3
4 2
x x
x x x
- -
£
- -
.
Câu 2
Tìm tất cả các giá trò của tham số m để hàm số
( )
2 2 2
2 4 1 1 2y x m x m= + - - +
có tập xác đònh
là R.
Câu 3
Cho tam giác ABC .Tính giá trò của biểu thức
2 2
sin sin cot .cot
2 2 2 2
+ +
= + +
A B C B A C
P
.

Câu 4
Chứng minh rằng : cosa + cosb + cosc + cos(a+b+c) =
+ + +
4cos cos cos
2 2 2
a b b c c a
.
Câu 5
Cho
3
sina
5
= −

3
a
2
π
π < <
.Tính sin4a.
Câu 6
Rút gọn biểu thức
3 3
2010cos x 2009cos3x 2010sin x 2009sin3x
A
cosx sinx
− +
= +
.
Câu 7

Trong tam giác ABC có ba cạnh a, b, c thỏa hệ thức :
2 2 2
17 9 4 24 4a b c ab ac+ + = +
.Tính cosA.
Câu 8
Trong mặt phẳng toa độ Oxy cho tam giác ABC ,biết A(-2;5), B(-4;1), C(1;2).Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 9 :
Trong mặt phẳng toa độ Oxy cho 2 điểm A(-6 ; 5) , B( 4 ; 1) .Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng là trung trực của đoạn AB.
Câu 10 :
Trong mặt phẳng toa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình :
2 2
4 6 7 0x y x y+ + − − =
.Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có phương
trình :x -2y + 18 = 0 .
Hết.
Đáp án đề 2
Câu 1 (1 điểm)
2 2
3 2 2 3
4 2
x x
x x x
- -
£
- -



(
)
2
2
5x x 6
0
x x 4
− + +


Bảng xét dấu
x -

-2 -1 0
6
5
2 +

2
5 6x x- + +
- - 0 + + 0 - -
2
4x -
+ 0 - - - - 0 +
x - - - 0 + + +
VT + - 0 + - 0 + -
Kết luận :
6
2 x 1hay0 x hayx 2
5

− < ≤ − < ≤ >
Câu 2 ( 1,0 điểm )
Hàm số có tập xác đònh là R


( )
2 2 2
2 4 1 1 2 0x m x m+ - - + ³
,
x R∀ ∈



0

4 2
16m 24m 9 0− + ≤

m
3
2
= ±
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Trong tam giác ABC, ta có : A+B+C =
π

2 2
sin sin cot .cot
2 2 2 2
+ +

= + +
A B C B A C
P
=
2 2
sin cos . .
2 2 2 2
+ +
A A B B
cot tg
= 1 + 1 = 2
Câu 4 ( 1,0 điểm )
+ + +
4cos cos cos
2 2 2
a b b c c a
=
ỉ ư
ỉ ư ỉ ư ỉ ư
+ + - +
÷
ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷
÷ ÷ ÷
+
ç
ç ç ç
÷

÷ ÷ ÷
ç
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç÷
ç
è ø è ø è ø
è ø
2
2 cos cos cos
2 2 2
a b c a c c a
=
ỉ ư ỉ ư ỉ ư ỉ ư
+ + + - +
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
+
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø
2
2cos cos 2cos cos
2 2 2 2
a b c c a a c c a
=

( )
+ + + + +cos cos cos cosa b c b a c
(ĐPCM)
Câu 5 ( 1,0 điểm )
2 2
9 16
cos a 1 sin a 1
25 25
= − = − =

4
cosa
5
= −
( vì
3
a
2
π
π < <
)
sin2a = 2sinacosa=
24
25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
cos2a=
2
7
1 2sin
25
a- =
sin4a=2sin2acos2a=
336
625
Câu 6 ( 1,0 điểm )
3 3
2010cos x 2009cos3x 2010sin x 2009sin3x
A
cosx sinx
− +
= +
2 2
cos3x sin3x
2010cos x 2009 2010sin x 2009
cosx sinx

= − + +
2 2
sin3xcosx cos3xsinx
2010cos x 2010sin x 2009
sinxcosx
 

= + +
 ÷
 
(
)
2 2
sin2x
2010 cos x sin x 2009
cosxsinx
 
= + +
 ÷
 
2cosxsinx
2010 2009
cosxsin x
2010 2009.2 6028
 
= +
 ÷
 
= + =
Câu 7 ( 1,0 điểm )

Ta có :
2 2 2
17 9 4 24 4a b c ab ac+ + = +

( ) ( )
2 2
4
3
4 3 2 0
2

=


⇔ − + − = ⇔


=


a
b
a b a c
a
c
2 2 2
b c a 37
cosA
2bc 48
+ −

= =
.
Câu 8 ( 1,0 điểm )
Gọi phương trình đường tròn (C ) có dạng:
2 2
2 2 0x y ax by c+ − − + =
Biết A(-2;5), B(-4;1), C(1;2) nằm trên ( C)
Ta có hệ :
4 10 29
8 2 17
2 4 5
a b c
a b c
a b c

− + = −

− + = −


− − + = −

Ta tìm được :
5 7
1
3 3
, ;a b c= − = =
Phương trình (C ) cần tìm :
2 2
10 14

1 0
3 3
x y x y+ + − + =
Câu 9 ( 1,0 điểm )
Gọi d là đường thẳng trung trực của đoạn
AB
Þ
d vuông góc với đoạn AB tại
( )
1 3;I −
là trung điểm đoạn AB.
D có VTPT
( ) ( )
10 4 2 5 2; ;AB = − = −
uuur
Pt đt d có dạng : 5x – 2y + C
0
= 0
I

d
Þ
C
0
= 11
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
KL : Phương trình d : 5x – 2y + 11 = 0
Câu 10 ( 1,0 điểm )
Gọi

là tiếp tuyến của (C) và

song
song với d
Þ

:x – 2y + c = 0 ( ĐK:c

0)
(C) có tâm I(-2 ;3) và có bán kính R =
20

là tiếp tuyến của (C)

d(I,


) = R

8
20
5
c− +
=



8 10
8 10
c
c

− + =

− + = −


18
2
(Loại)
(Nhận)
c
c

=


= −

KL : Phương trình d : x – 2y -2 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
Hết.

×