Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 6 TUẦN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.59 KB, 4 trang )

Tuần : 32
Tiết : 28
BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : HÌNH HỌC 6
I/ Mục tiêu :
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương
trình hay không , từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương
tiếp theo .
II/ Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng :
- HS nắm vững các kiến thức về góc , số đo góc , tia nằm giữa hai tia , tia phân giác của góc ,
đường tròn , tam giác
- HS vận dụng các kiến thức trên vào việc giải các bài toán liên quan
- HS rèn luyện kỹ năng vẽ hình , quan sát hình một cách thành thạo
- Rèn luyện tính tích cực . tự giác của HS
- Đảm bảo thông tin hai chiều cho GV và HS
III/ Ma trận đề :
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Góc – Số đo góc
2

1
2

1
1

1


5

3
Tia nằm giưã hai tia – Tia
phân giác của góc
2

1
1

0,5
1

1
2

2
6

4,5
Đường tròn – Tam giác
1

0,5
1

2
2

2,5

Tổng
5

2,5
4

2,5
4

5
13

10
Ghi chú : Trong mỗi ô , số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó , số ở dòng dưới
bên phải là tổng số điểm trong ô đó .
IV/ Nội dung đề :
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II
HỌ VÀ TÊN :………………………… MÔN : HÌNH HỌC 6
LỚP :……………………………… THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )

Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1 : Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng :
A. 90
0
B. 180
0
C. 100

0
D. 60
0
Câu 2 : Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng :
A. 45
0
B. 90
0
C. 180
0
D. 100
0
Câu 3 : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì :
A.

¶ ¶
xOy yOz xOz+ =
B.

¶ ¶
xOy yOz xOz− =
C.



xOz xOy yOz+ =
D.
¶ ¶

xOz yOz xOy+ =

Câu 4 : Tia Ot là tia phân giác của

xOy
khi :
A.
¶ ¶
xOt yOt=
B.

¶ ¶
xOt tOy xOy+ =
C.
¶ ¶

2
xOy
xOt yOt= =
D.



2
xOy
xOt tOy+ =
Câu 5 : Cho

xOy

·
/

yOx
là hai góc kề bù , biết

0
120xOy =
. Số đo
·
/
yOx
bằng :
A. 60
0
B. 30
0
C. 180
0
D. 90
0
Câu 6 : Cho góc bẹt xOy , Oz là tia phân giác của góc xOy . So sánh góc xOz và góc yOz
A.
¶ ¶
xOz yOz<
B.
¶ ¶
xOz yOz>
C.
¶ ¶
xOz yOz=
D.
¶ ¶

1
2
xOz yOz=
Câu 7 : Tia OA nằm giữa hai tia OB và OC , biết


0 0
45 ; 32BOA AOC= =
. Số đo góc BOC bằng :
A. 77
0
B. 32
0
C. 45
0
D. 13
0
Câu 8 : Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :
A. Đường kính B. Dây cung C. bán kính D. Cung tròn
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (2 đ) Vẽ tam giác ABC , biết ba cạnh AB = 3cm ; AC = 4cm ; BC = 5cm ( nêu cách vẽ )
Bài 2 : (4 đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy , Oz sao cho
·
·
0 0
60 ; 150xOy xOz= =
a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ?
b/ Tính số đo góc yOz
c/ Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOy ; Ot

/
là tia phân giác của góc yOz . Tính số đo góc tOt
/

d/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo góc mOt
/

******
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II
HỌ VÀ TÊN :………………………… MÔN : HÌNH HỌC 6
LỚP :……………………………… THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )

Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1 : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì :
A.

¶ ¶
xOy yOz xOz+ =
B.

¶ ¶
xOy yOz xOz− =
C.



xOz xOy yOz+ =

D.
¶ ¶

xOz yOz x Oy+ =
Câu 2 : Cho

xOy

·
/
yOx
là hai góc kề bù , biết

0
120xOy =
. Số đo
·
/
yOx
bằng :
A. 60
0
B. 30
0
C. 180
0
D. 90
0
Câu 3 : Tia OA nằm giữa hai tia OB và OC , biết



0 0
45 ; 32BOA AOC= =
. Số đo góc BOC bằng :
A. 77
0
B. 32
0
C. 45
0
D. 13
0
Câu 4 : Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng :
A. 45
0
B. 90
0
C. 180
0
D. 100
0
Câu 5 : Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :
A. Đường kính B. Dây cung C. bán kính D. Cung tròn
Câu 6 : Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng :
A. 90
0
B. 180
0
C. 100
0

D. 60
0
Câu 7 : Tia Ot là tia phân giác của

xOy
khi :
A.
¶ ¶
xOt yOt=
B.

¶ ¶
xOt tOy xOy+ =
C.
¶ ¶

2
xOy
xOt yOt= =
D.



2
xOy
xOt tOy+ =
Câu 8 : Cho góc bẹt xOy , Oz là tia phân giác của góc xOy . So sánh góc xOz và góc yOz
A.
¶ ¶
xOz yOz<

B.
¶ ¶
xOz yOz>
C.
¶ ¶
xOz yOz=
D.
¶ ¶
1
2
xOz yOz=
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (2 đ) Vẽ tam giác ABC , biết ba cạnh AB = 3cm ; AC = 4cm ; BC = 5cm ( nêu cách vẽ )
Bài 2 : (4 đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy , Oz sao cho
·
·
0 0
60 ; 150xOy xOz= =
a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ?
b/ Tính số đo góc yOz
c/ Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOy ; Ot
/
là tia phân giác của góc yOz . Tính số đo góc tOt
/

d/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo góc mOt
/

******

A
C
B
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II
HÌNH HỌC 6 – HỌC KỲ II
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
ĐỀ A
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A C A C A C A B
ĐỀ B
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A A A C B A C C
II/ TỰ LUẬN : ( 6đ )
Bài 1 : ( 2đ ) Hình vẽ : (1đ)
Cách vẽ : (1đ)
- Vẽ đoạn thẳng AC = 4 cm
- Vẽ cung tròn tâm A , bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C , bán kính 5 cm
- Gọi B là giao điểm của hai cung tròn trên
- Vẽ đoạn thẳng BA ; BC ; ta có tam giác ABC
Bài 2 : ( 4đ ) Hình vẽ : ( 0,5đ)
a/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì : Hai tia Oy và Oz cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox và
·
·
0 0
(60 150 )xOy xOz< <
(0,5đ)

b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox ; Oz nên
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
(0,5đ)
Suy ra
·
·
·
yOz xOz xOy= −
Vậy
·
0 0
150 60yOz = −
= 90
0
(0,5đ)
c/ Vì Ot là tia phân giác của
·
xOy
nên
·

·
0
0
60
30
2 2
xOy

xOt tOy= = = =
(0,25đ)
Vì Ot
/
là tia phân giác của
·
yOz
nên
·
·
·
0
/ / 0
90
45
2 2
yOz
yOt t Oz= = = =
(0,25đ)
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ot ; Ot
/
nên
·

·
/ / 0 0 0
30 45 75tOt tOy yOt= + = + =
(0,5đ)
d/ Vì tia Om là tia đối của tia Ox nên
·

0
180xOm =
(0,25đ)
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox ; Om nên
·
·
·
xOz zOm xOm+ =
(0,25đ)
Suy ra
·
·
·
0 0 0
180 150 30zOm xOm xOz= − = − =
(0,25đ)
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om ; Ot
/
nên
·
·
·
/ / 0 0 0
30 45 75mOt mOz zOt= + = + =
(0,25đ)
*******
t
y
t
/

z
m
x
O

×