Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KT 1 tiết chương III - Hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.63 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ TỰ NHIÊN I
(Người soạn : Nguyễn Song)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Môn : ĐẠI SỐ 9
Thời gian làm bài 45 phút
Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình bậc nhất
hai ẩn
1(C
1
)
(0,5)
1(C
2
)
(0,5)
2
(1)
Hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn và phương
pháp giải hệ phương
trình
1(C
3
)



(0,5)
1(C
5a
)

(0,75)
1(C
4
)
(0,5)
1(C
5b
)
1(C
6a
)

(2,25)
1(C
6b
)


(1,5)
6

(4)
Giải bài toán bằng cách
lập hệ phương trình


1(C
7.a
)

(0,5)
1(C
7.b
)

(1)
1(C
7.C
)

(2)
3
(5)
Tổng
2
(1)
2

(1,25)
2
(1)
3

(3,25)
2

(3)
11
(10)
Trong mỗi ô : Số ở phía trên bên trái là số câu hỏi, số phía dưới bên trái (in
nghiêng) là trọng số điểm tương ứng cho mỗi câu .
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG III
Học kỳ II - Năm học 2010 2011
Ngày kiểm tra : . . . /. . . / 2011
Điểm
ĐỀ A :
I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0) có :
A/.Một nghiệm duy nhất , B/. Hai nghiệm ;
C/. Vô số nghiệm ; D/.Vô nghiệm
Câu 2 : Nghiệm tổng quát của phương trình 4x - y = 5 là :
A/



+−=

54xy
Rx
B/





=
Rx
xy 4
; C/




−=
Ry
yx 5
D/



−=

54xy
Rx
Câu 3 : Hệ phương trình



=+
=+
''' cybxa
cbyax
có một nghiệm duy nhất nếu :

A/
'' b
b
a
a

B/
'' c
c
b
b


C/
''' c
c
b
b
a
a
≠=
, D/
''' c
c
b
b
a
a
==


Câu 4 : Hệ phương trình



=+−
=−
564
1132
yx
yx
có :
A/ Vô nghiệm , B/Vô số nghiệm
C/ Hai nghiệm , D / Một nghiệm duy nhất
II/Tự luận :
Câu 5 : Giải các hệ phương trình sau :
a)



=−
=+
3
32
yx
yx
b)



=+

−=−
732
923
yx
yx
Câu 6 : Cho hệ phương trình sau :



+=+
=+
1
2
mmyx
mymx
a)Giải hệ phương trình khi m = 2
b)Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất
Câu 7
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ôtô tăng vận tốc thêm
8km/h thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Nếu ôtô giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B chậm
hơn dự định 40 phút. Tính quãng đường AB và vận tốc dự định của ô tô
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG III
Học kỳ II - Năm học 2010 2011
Ngày kiểm tra : . . . /. . . / 2011
Điểm

ĐỀ B :
I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn :
A/ x + 2y = 8 , B/ y(x + y) = 0
C/x
2
- 4y = 0 , , D/ (x + y)
2
= 12
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình ax + by = c ( a ≠ 0 và b = 0) biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ Oxy là :
A/Đồ thị của hàm số y = - x +
B/Đường thẳng song song hoặc trùng với trục tung
C/Đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ là b.
D/Đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành.
Câu 3 : Hệ phương trình



=+
=+
''' cybxa
cbyax
có vô số nghiệm nếu :
A/
''' c
c
b
b
a

a
≠=
; B/
''' c
c
b
b
a
a
==
; C/
'' b
b
a
a

; D/
'' c
c
b
b

Câu 4 : Hệ phương trình



−=−−
=+
2193
73

yx
yx
có :
A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm ,
C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm
II/Tự luận
Câu 5 : Giải các hệ phương trình sau :
a)



=−
=+
72
33
yx
yx
b)



=−
=−
18115
272
yx
yx

Câu 6 : Cho hệ phương trình sau :




=+
=+−
13
52
ymx
ymx
(m là tham số)
a)Giải hệ phương trình khi m = 2
b)Chứng tỏ với m ≠ 0 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 7 : Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không chứa nước thì sau 4 giờ 48 phút bể
đầy. Nếu vòi thứ I chảy trong 4 giờ, vòi thứ II chảy trong 3 giờ thì cả hai chảy được bể.
Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy trong bao lâu để bể đầy.
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
CHƯƠNG III - MÔN ĐẠI SỐ 9
I/Phần trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
ĐỀ A C D A A
ĐỀ B A A B D
II/Phần tự luận (8 điểm)
ĐỀ A ĐỀ B
Câu 5 2,0đ 2,0đ
a)



=−

=+
3
32
yx
yx
<=>



=−
=
3
63
yx
x

<=>



−=
=
1
2
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2, -1)
b)




=+
−=−
732
923
yx
yx
<=>



=+
−=−
1464
2769
yx
yx
<=>



=+
−=
732
1313
yx
x
<=>




=
−=
3
1
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (-1; 3)
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,5đ
0,5đ
0,25
đ
a)



=−
=+
72
33
yx
yx
<=>




=−
=
72
105
yx
x
<=>



=−
=
74
2
y
x
<=>



−=
=
3
2
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2, -3)
b)




=−
=−
18115
272
yx
yx
<=>



=−
=−
362210
103510
yx
yx
<=>



=−
=
272
2613
yx
y
<=>




=
=
2
8
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (8, 2)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 6
2,5đ 2,5đ
a)Giải hệ khi m = 2
(I)



+=+
=+
1
2
mmyx
mymx

Với m = 2 thì
(I)<=>



=+
=+
32
42
yx
yx
<=>



=+
=+
32
824
yx
yx

<=>



=+
=
32
53

yx
x
<=>







=+
=
32
3
5
3
5
y
x
0,25
đ
0,25
đ
0,25
a)
(I)



=+

=+−
13
52
ymx
ymx
. Với m = 2 thì
(I)<=>



=+
=+−
132
54
yx
yx
<=>



=+
=+−
264
54
yx
yx
<=>




=+
=
132
77
yx
y
<=>



=
−=
1
22
y
x

<=>



=
−=
1
1
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (-1; 1)
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
<=>







−=
=
3
5
32
3
5
y
x
<=>







=
=
3

2
3
5
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất






3
2
;
3
5
b)



+=+
=+
1
2
mmyx
mymx
<=>




−+=
=+
mymx
mymx
1
2



−+=
=+−+
mymx
mymymm
1
2)1(
<=>
( )



−=−
−+=
22
1
1
mmym
mymx
Để hệ đã cho có nghiệm duy nhất
<=> 1 - m

2
≠ 0 <=> m
2
≠ 1 <=> m ≠ ± 1
Vậy nghiệm của hệ






++
+
1
,
1
12
m
m
m
m
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,5đ
0,5đ
0,25
đ

b)



=+
=+−
13
52
ymx
ymx
<=>



=+
=+−
262
52
ymx
ymx
<=>



=
=+−
77
52
y
ymx

<=>



=
−=
1
42
y
mx
<=>



=
−=
1
2
y
mx
Với m ≠ 0 thì





=

=
1

2
y
m
x
Điều này chứng tỏ với mọi m ≠ 0 thì
hệ có nghiệm duy nhất ( ; 1)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 7
3,5đ 3,5đ
a)Gọi vận tốc dự định ôtô là x km/h (x > 0)
Thời gian dự định là y giờ (y > 0)
Quãng đường AB là xy (km)
b)Ta có hệ phương trình :
( ) ( )
( )





=







+−
=−+
xyyx
xyyx
3
2
.4
1.8
c)Thu gọn ta được :



=−
=+−
46
88
yx
yx
Giải hệ ta được :



=
=
6
40
y
x
Trả lời : Vận tốc dự định là 40km/h

Thời gian dự định đi là 6 giờ
Quãng đường AB dài : 40.6 = 240 km
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
a)Gọi thời gian một mình vòi I chảy
đầy bể là x giờ (x > )
Thời gian một mình vòi II chảy đầy
bể là y giờ ( y > )
b)Ta có hệ phương trình







=+
=+
4
334
24
511
yx
yx
c) Đặt a = , b =
Hệ phương trình tương đương :









=+
=+
4
3
34
24
5
ba
ba

Giải hệ tìm được







=
=
12
1
8

1
b
a
Từ đó suy ra được



=
=
12
8
y
x
Trả lời : Một vòi I chảy đầy bể trong
8 giờ, vòi II chảy đầy bể trong 12
giờ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý : Mọi cách giải khác của học sinh mà đúng, hợp lý thì vẫn cho điểm theo thang
điểm quy định

×