1
MẠNG KHÔNG DÂY & DI ĐỘNGMẠNG KHÔNG DÂY & DI ĐỘNG
(Mobile & Wireless Network)(Mobile & Wireless Network)
CHƯƠNG 3CHƯƠNG 3
BÁO HIỆUMẠNG VÀ DỮ LIỆU GÓI DẠNG SỐBÁO HIỆUMẠNG VÀ DỮ LIỆU GÓI DẠNG SỐ
BÁO
HIỆU
MẠNG
VÀ
DỮ
LIỆU
GÓI
DẠNG
SỐ
BÁO
HIỆU
MẠNG
VÀ
DỮ
LIỆU
GÓI
DẠNG
SỐ
CHO MẠNG DI ĐỘNGCHO MẠNG DI ĐỘNG
(NETWORK SIGNALING & CELLULAR DIGITAL PACKET DATA)(NETWORK SIGNALING & CELLULAR DIGITAL PACKET DATA)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
1
Department
of
Computer
System
&
Data
Communication
Nguyễn Hoàng Việt
Báo hiệu mạng
Bá hiệ t IS
41
NỘI DUNGNỘI DUNG
Bá
o
hiệ
u
t
rong mạng
IS
-
41
Chuyển tiếp liên hệ thống và chứng thực trong
IS-41
Báo hiệu mạng PACS
Dữ liệu gói dạng số cho mạng di động
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
2
2
BÁO HIỆU MẠNGBÁO HIỆU MẠNG
(Network Signaling)(Network Signaling)
Nốikếtgiữa PCS Network (PCN) và PSTN nhằm:
Mobility
management
:
theo
dõi
vị
trí
của
người
dùng
di
động
Mobility
management
:
theo
dõi
vị
trí
của
người
dùng
di
động
Call control: thiếtlập đường đichocuộcgọi (call path) giữamột
người dùng di động và các thành phần khác
Interconnection interfaces: các giao diệnkếtnốigiữa chúng
Message routing: chọn đường trao đổi thông tin
Mobile Identification Number (MIN): phương tiệnchínhđể
nhậndạn
g
mộtMS
(
Mobile Station
)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
3
g
(
)
Universal Personal Telecommunication (UPT) number:
mộtsố gắnliềnvớimột thuê bao di động (mobile subscriber)
Cần phân biệtgiữathiếtbị (MS) và người dùng (thuê bao)
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
Signaling System No. 7Signaling System No. 7
Giao thức báo hiệu PSTN
Kết nối
g
iữa PCN
(
PCS Network
)
and the PSTN
g ()
STP
SCP
HLR
STP
(SCP)
A-Link A-Link
A-Link A-Link
D-Link
SSP: Service Switching Point
STP: Si
g
nal Transfer Point
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
4
MSCSSP
Trunk
PSTN
PCN (PCS Network)
g
SCP: Service Control Point
3
SSP (Service Switching Point)
Thựchiệnxử lý cuộcgọi
Signaling
Links
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
Signaling System No. 7Signaling System No. 7
MSC trong UMTS là một SSP
SCP (Service Control Point)
Lưutrữ Cơ sở dữ liệu
SCP nhậnyêucầutừ SSP và
trả lại thông tin đượcyêucầu
cho SSP
HLR và VLR là cài đặtcủa
SCP
trong
mạng
UMTS
STP
SCP
HLR
STP
MSCSSP
Trunk
PSTN
(SCP)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
SCP
trong
mạng
UMTS
STP (Signaling Transfer Point)
Truyền các thông điệpSS7
messages giữa SSP và SCP
Báo hiệugiữamạng PCS và
PSTN
5
PSTN
PCN (PCS Network)
Interconnection between Mobile
communications network and PSTN
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
Signaling System No. 7Signaling System No. 7
Có 6 dạng link báo hiệu:
A
link
(
access
link)
:
A
link
(
access
link)
:
Nốikếtmột điểmcuối báo hiệu(như
SCP/SSP) đếnmộtSTP.
Các thông điệpxuất phát hoặc đếntừ các
điểmcuối báo hiệu dùng A link
B link (bridge link):
Nốikết các STP chính (Peer/Primary STP),
là các STP từ mạng này đếnmạng khác.
C
li k
(
li k)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
6
C
li
n
k
(
cross
li
n
k)
:
NốikếtcácSTPthựchiệncácchứcnăng đặc thù theo dạng cặp đôi.
C link chỉđược dùng khi một STP không có một đường đisẵn dùng đếnmột điểm báo
hiệu đích.
Các SCP cũng có thểđượctriển khai thành cặp để cảithiện độ tin cậy, tuy nhiên các
cặp SCP không đượcnốikếtbằng các link báo hiệu
4
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
Signaling System No. 7Signaling System No. 7
D link (diagonal link):
NốikếtmộtcặpSTPphụ (local/regional)
đến
một
cặp
STP
chính
(inter
-
network
đến
một
cặp
STP
chính
(inter
-
network
gateway) trong cấu hình quad-link
Các STP phụ trong cùng mạng đượcnốikết
qua D links
E link (extended link):
Nốikếtmột SSP vớimột STP thay thế
Cung cấpmột đường đithaythế nếumột
SSP không thểđến được STP chính (home)
của nó thôn
g
q
ua m
ộ
t A link
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
7
g
q
ộ
Không thường được dùng, trừ khi muốntăng cường độ tin cậy
F link (fully associated link):
Nốikết2điểmcuốibáohiệu (SSPs và SCPs)
Không thường được dùng trong các mạng vớicácSTP
Trong mạng không có STP, các F link nốikếttrựctiếpcácđiểmbáohiệu
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
Signaling System No. 7Signaling System No. 7
MTP (Message Transfer Part):
Truyền thông tin báo hiệu
MTP
Ll
1
đị h
hĩ
á
đặ
điể
ề
OMAP
MAP
OSI Layers
The SS7 Layers
MTP
L
eve
l
1
đị
n
h
ng
hĩ
ac
á
c
đặ
c
điể
mv
ề
chứcnăng và điệncủacácnốikết báo hiệu
dạng số
MTP level 2 bảo đảmviệctruyềntínhiệu
qua link báo hiệu(điềukhiểnluồng, kiểm
soát thứ tự,kiểm soát lỗi)
MTP Level 3 làm nhiệmvụ vach đường và
quảntrị mạng
TCAP
(Transaction
Capabilities
OMAP
MAP
TCAP
SCCP
Application
Presentation
Session
Transport
Network
ISDN-UP
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
8
TCAP
(Transaction
Capabilities
Application Part)
Cung cấpkhả năng trao đổidữ liệudạng
không nốimạch giữacácứng dụng qua
mạng SS7 vớidịch vụ SCCP không nốikết
Thông điệpTCAPtruyềncácYêucầuvàtrả
lờigiữa SSP và SCP
OSI Reference Model and the SS7 Protocol Stack
MTP Level 3
MTP Level 2
MTP Level 1
Network
Data Link
Physical
5
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
Signaling System No. 7Signaling System No. 7
SCCP (Signaling Connection
Control Part)
C
ấ
á
dị h
th
OMAP
MAP
OSI Layers
The SS7 Layers
C
ung c
ấ
pc
á
c
dị
c
h
vụ mạng
th
eo
hướng nốikết và không nốikết
Dịch địachỉ Global Title Translation
(GTT) tạiMTPLevel3
Global Title là một địachỉ (như mobile
subscriber identification number,
calling card number,…) đượcdịch sang
destination point code và subsystem
number
OMAP
MAP
TCAP
SCCP
Application
Presentation
Session
Transport
Network
ISDN-UP
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
9
ISUP (Integrated Services Digital
Network User Part)
Thựchiệncácnốikếtmạng chuyển
mạch
Định nghĩa các giao thức dùng thiết
đặt, quảntrị,xoábỏ các trunk circuit
OSI Reference Model and the SS7 Protocol Stack
MTP Level 3
MTP Level 2
MTP Level 1
Network
Data Link
Physical
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
Signaling System No. 7Signaling System No. 7
TUP (Telephone User Part)
Vài nước (China,Brazil),phầnnày
ù
ể
ỗ
ế
ặ
ộ
OMAP
MAP
OSI Layers
The SS7 Layers
đượcd
ù
n
g
đ
ể
h
ỗ
trợ thi
ết
đ
ặt
cu
ộ
c
gọicơ bản
OMAP (Operations,
Maintenance, and
Administration Part)
Các ứng dụng củaTCAP
MAP (Mobile Application Part)
Ứng
dụng
di
động
của
TCAP
OMAP
MAP
TCAP
SCCP
Application
Presentation
Session
Transport
Network
ISDN-UP
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
10
Ứng
dụng
di
động
của
TCAP
Cả hai IS-41 và GSM MAP đượccài
đặttạitầng này
OSI Reference Model and the SS7 Protocol Stack
MTP Level 3
MTP Level 2
MTP Level 1
Network
Data Link
Physical
6
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
NốiNốikếtkếtgiữagiữa PCN PCN vàvà PSTNPSTN
Tandem: là một
backbone swicth
của PSTN
End Office: là
một local central
office, là điểmcuối
nốikếttrựctiếp
với
khách
hàng
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
11
Types of interconnection between a PCN and the PSTN
với
khách
hàng
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
NốiNốikếtkếtgiữagiữa PCN PCN vàvà PSTNPSTN
Signaling Interface biểuthị cho nốikết liên kết báo hiệu
vậtlýgiữa PCN và PSTN
A-Link signaling interface bao gồm các A-Link từ mộtMSCđếnmột
cặp PSTN STP (hình a và c)
D-Link signaling interface bao gồm các D-Link từ mộtcặpPCNSTP
đếnmộtcặp PSTN STP (hình b và d)
Trunk Interface biểuthị cho nốikếtgiữa PCN và PSTN,
đượchỗ trợ bởitầng vật lý SS7
Dạng
2
A
(Type
2
A)
với
SS
7
trunk
interface
cung
cấp
nối
kết
giữa
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
12
Dạng
2
A
(Type
2
A)
với
SS
7
trunk
interface
cung
cấp
nối
kết
giữa
PCN và một PSTN tandem switch (hình a và b)
Dạng 2B (Type 2B) với SS7 trunk interface cung cấpnốikếtgiữa
PCN và một PSTN end office switch (hình c và d)
Cả hai dạng 2A và 2B đều đượchỗ trợ bởi multi-frequency (MF)
signaling protocols
7
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 4141
VạchVạch đườngđường tin tin nhắnnhắn (Message Routing)(Message Routing)
Vạch đường tin nhắn SS7 đượcthựchiệntại MTP và SCCP của
một nút (SSP, STP hoặcSCP)
TạimứcMTP,tinnhắn báo hiệu được phát ra với địachỉ thựccủa
nút đích
MứcMTPnhậncáctinnhắntừ một nút gầnkề hoặctừ TCAP,
SCCP, ISUP layer của cùng nút đó
DPC (destination point code) củatinnhắn dùng nhậndạng nút đích
Vạch đường đếnnútđích đượcxácđịnh bởiMTPdựavàocác
bảng
tìm
kiếm
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
13
bảng
tìm
kiếm
MỗiMSđược gán một Mobile Identification Number (MIN)
Khi MIN đượcgọi, nếu nút gốcchưa đủ thông tin để nhậndạng địa
chỉ thựccủa nút đích →địachỉ này đượcdịch bởikỹ thuậtGlobal
Title Translation (GTT) thựchiệntạimức SCCP củagiaothức
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
QuảnQuảnlýlý didi độngđộng dùngdùng TCAPTCAP
TCAP operation:
Định nghĩahơn 50 TCAP operation
Ba mục đích:
Inter-MSC handoff
Automatic roaming
Các thao tác, quảntrị và bảotrì
TCAP message bao gồm2phần:
Transaction: định nghĩa4dạng của package
QWithPii
R
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
14
Q
uery
WithP
erm
i
ss
i
on,
R
esponse
ConversationWithPermission, Unidirectional
Component: định nghĩasố và dạng của component (opreation)
INVOKE, RETURN RESULT
RETURN ERROR, REJECT
8
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
QuảnQuảnlýlý didi độngđộng dùngdùng TCAPTCAP
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
15
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
QuảnQuảnlýlý didi độngđộng dùngdùng TCAPTCAP
STP4
STP1
STP2
STP3
PCN1 PSTN PCN2
VLR2
MSC2
STP4
VLR1
MSC1
STP1
STP2
STP3
HLR
RegistrationNotification (INVOKE)
RegistrationNotification (INVOKE)
RegistrationNotification (RETURN RESULT)
RegistrationNotification (RETURN RESULT)
RegistrationCancellation (INVOKE)
T2
T3
T1
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
16
RegistrationNotification
(RETURN
RESULT)
RegistrationCancellation (INVOKE)
RegistrationCancellation (RETURN RESULT)
RegistrationCancellation (RETURN RESULT)
QualificationRequest (INVOKE)
QualificationRequest (RETURN RESULT)
ServiceProfileRequest (INVOKE)
ServiceProfileRequest (RETURN RESULT)
T6
T3
T4
T5
9
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
QuảnQuảnlýlý didi độngđộng dùngdùng TCAPTCAP
Luồng thông điệp IS-41 TCAP cho MS registration
Transaction 1
Khi MS trong vùng phụcvụ củaMSC2,MSC2gởimột
RegistrationNotification(INVOKE) đến VLR (VLR2) củanó
Transaction 2
NếuMSC1đượcphụcvụ bởi VLR2, thì VLR2 gởimột
RegistrationNotification(INVOKE) đếnHLRcủaMS
Transaction 3
HLR gởimột RegistrationCancellation(INVOKE) đến VLR (VLR1)
được
viếng
thăm
trước
đó
của
MS
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
17
được
viếng
thăm
trước
đó
của
MS
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
QuảnQuảnlýlý didi độngđộng dùngdùng TCAPTCAP
Luồng thông điệp IS-41 TCAP cho MS registration
Transaction 4
Cancellation đượctruyềntớiMSC1
Transaction 5
Sau khi T2 hoàn thành, VLR2 tạoramộtmẩu tin registration cho
MS
Gởimột QualificationRequest(INVOKE) đếnHLRđể kiểmtrachất
lượng dịch vụ nhậncủaMS
Transaction 6
VLR
2
sends
a
ServiceProfileRequest(INVOKE)
đến
HLR
để
nhận
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
18
VLR
2
sends
a
ServiceProfileRequest(INVOKE)
đến
HLR
để
nhận
được profile dịch vụ cho MS chuyển vùng
10
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
PCN/PSTN Call Control PCN/PSTN Call Control dùngdùng ISUPISUP
STP
PCN
STP
4
MSC
Tandem
End
Office
1
2 3
6 7
5
IAM
COT
ACM
IAM
COT
ACM
ANM
Step 1
Step 2
Step 3
Step 4
Signaling path from
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
19
Conversation using trunks (6) and (7)
A
NM
REL
RLC
ANM
REL
RLC
Step 5
Step
4
Step 6
1 2 3 4 5
5 4 2 3 1
PSTN to PCN
Signaling path from
PCN to PSTN
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
PCN/PSTN Call Control PCN/PSTN Call Control dùngdùng ISUPISUP
Dòng tin nhắntiêubiểuchodạng 2A với SS7 land-to-mobile
call setu
p
và release bao
g
ồmm
ộ
t tandem switch
p
g
ộ
Khi MIN đượcgọi, end office (EO) thông báo rằng số này dùng
cho wireless service
Giả sử rằng EO có khả năng gởiyêucầu đếnHLR
EO gởimộttinnhắnqueryđể nhận được TLDN (Temporary
Local Directory Number) củaMS
Các tin nhắn đượctraođổitrongsố các switch, VLR và HLR là
các
tin
nhắn
TCAP
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
20
các
tin
nhắn
TCAP
11
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
PCN/PSTN Call Control PCN/PSTN Call Control dùngdùng ISUPISUP
Step 1
Sau
khi
TLDN
của
MS
được
nhận
EO
gởi
một
Initial
Address
Sau
khi
TLDN
của
MS
được
nhận
,
EO
gởi
một
Initial
Address
Message (IAM) đếnPCNMSCđể khởitạo báo hiệuchothiếtlập
trunk
Khi IAM đượcgởi, IAM timer được đặttạiEO
EO chờ nhậntrả lờitừ MSC trong thời gian timeout
Step 2
NếuIAMgởitừ EO đến tandem chỉđịnh việckiểm tra tính liên tục
ế
ể
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
21
(continuity check), trunk đượcchọntừ tandem đ
ế
nEOsẽđượcki
ể
m
tra để bảo đảmthoả mãn yêu cầunốikết
Sau khi kiểm tra tính liên tục hoàn thành thành công, Continuity
Message (COT) đượcgởitừ EO đến tandem, và trunk đượcthiếtlập
Procedure tương tựđượcthựchiệnkhiMSCnhậnIAMtừ tandem
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
PCN/PSTN Call Control PCN/PSTN Call Control dùngdùng ISUPISUP
Step 3
Khi
IAM
đến
tại
MSC
MSC
gởi
trang
cho
MS
Khi
IAM
đến
tại
MSC
,
MSC
gởi
trang
cho
MS
Một trong ba sự kiệnsauxuấthiện:
MS đượcnốikếtvới call khác
Tình huống này đượcxemlàđụng độ call
Call đượcxử lý vớicallforwardinghoặc call waiting, hoặcMSCtrả về tin
nhắn REL (Release Message) tớiEOvới nguyên nhân đường dây bận
MS rỗi
MSC gởi Address Complete Message (ACM) đếnEO
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
22
Message thông báo cho EO về thông tin củaMS,chỉđịnh tính phí, và end-
to-end protocol yêu cầu
Khi EO nhậnACM,IAMtimerdừng
MS không trả lời trang
MSC trả lạitinnhắnRELchoEO
12
BÁO HIỆU TRONG MẠNG ISBÁO HIỆU TRONG MẠNG IS 41 41
PCN/PSTN Call Control PCN/PSTN Call Control dùngdùng ISUPISUP
Step 4
Khi MS trả lời call, một Answer Message (ANM) được gởi từ MSC
đến EO
Call được thiết lập thông qua trunk path (6)Æ(7)
Step 5
EO gởi một Release Message (REL) để chỉ rằng trunk được chỉ định
bị xoá khỏi nối kết
Trunk không được đặt vào trạng thái rỗi đến khi tin nhắn Release
Complete Message (RLC) đượcnhận
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
23
Complete
Message
(RLC)
được
nhận
Step 6
Khi MSC nhận REL từ EO, trả lời với một RLC
Sau khi RLC được gởi, EO và tandem chờ đợi 0.5s đến 1s trước khi
nó thu hồi trunk đã bị xoá để dùng cho cuộc gọi kế tiếp
CHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG ISCHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG IS 4141
(Intersystem Handoff in IS(Intersystem Handoff in IS 41)41)
Handoff giữa 2 kênh vô tuyến được điềukhiểnbởi2
MSC khác nhau
Các vấn đề liên quan:
Phốihợpnhậndạng cell giữa 2 MSC láng giềng
Phốihợpnhậndạng điềukiệnnốikếtMSCgiữa 2 MSC láng giềng
Hỗ trợ các tính năng của MS sau khi handoff
Giớihạnchiều dài củachuỗi handoff
Các chức năn
g
của inters
y
stem handoff:
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
24
g y
Handoff measurement
Handoff forward
Handoff back
Path minimization
13
CHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG ISCHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG IS 4141
(Intersystem Handoff in IS(Intersystem Handoff in IS 41)41)
Handoff measurement:
Nhậndạng yêu cầu
Nhậndạng ứng cử viên
Đánh giá ứng cử viên
ChọnMSCmới
Handoff forward:
Di chuyểnMStừ MSC
hiệntại sang MSC mới
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
25
Bảotrìmộ
t
call path
bằng cách tạomột
mạch (trunk) giữa
MSC hiệntạivàMSC
mới
CHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG ISCHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG IS 4141
(Intersystem Handoff in IS(Intersystem Handoff in IS 41)41)
Handoff back:
MSC mới đượcnốikết
sẵnvớiMSCcũ
KhiMSdichuyển đến
kênh mới, mạch nốikết
giữa2MSCsẽ bị xoá
Handoff-To-Third:
MS di chuyểntừ MSC
A
sang
MSC
B,
sau
đó
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
26
A
sang
MSC
B,
sau
đó
sang MSC C
Handoff forward sẽ
đươcthựchiệngiữa
MSC B và MSC C
14
CHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG ISCHUYỂN TIẾP LIÊN HỆ THỐNG IS 4141
(Intersystem Handoff in IS(Intersystem Handoff in IS 41)41)
Path minimization:
Dùng để giảm đisố lượng
h
k
ở
ộ
mạc
h
trun
k
m
ở
r
ộ
ng trong
intersystem handoff
MSC B gởichoA
message HandoffToThird,
báo target là C, sau đó
đặt Handoff-To-Third
Timer (HTTT, 18s)
MSC A sẽ kiểm tra trunk nốikếtgiữanóvàC:
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
27
Nếusẵn dùng: thiếtlập HandoffToThird giữanóvàMSCC,báovề cho MSC B
đãthựchiệntốt
Ngượclại, báo lỗivề cho MSC B, MSC B sẽ thựchiện Handoff Forward với
MSC C
CHỨNG THỰC TRONG ISCHỨNG THỰC TRONG IS 4141
Authentication:
Là tậphợpcácchứcnăng nhằmngăncấmcáctruycập trái phép
à
di
độ
bằ
áh
lậ
tì h
d
à
M
bil
v
à
omạng
di
độ
ng
bằ
ng c
á
c
h
lậ
p
t
r
ì
n
h
d
ựav
à
o
M
o
bil
e
Identification Number (MIN) giả mạo và thông tin Electronic Serial
Number (ESN)
Dựa trên A-key và SSD (Shared Secret Data)
Các chứcnăng của Authentication:
SSD sharing
Global
challenge
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
28
Global
challenge
Unique challenge
SSD update
Call history count update
Authentication reporting
15
CHỨNG THỰC TRONG ISCHỨNG THỰC TRONG IS 4141
ChiaChia sẻsẻ SSD (SSD Sharing)SSD (SSD Sharing)
Các chứcnăng củaviệcchiasẻ SSD:
Quá trình trong đó Trung tâm chứng thực (AC: Authentication
ố
Center) và Hệ th
ố
ng phụcvụ (SS: Serving system) quảnlýviệc
chia sẻ nhiệmvụ chứng thựcchomộtMSviếng thăm
Giao cho SS quyền điềukhiểncụcbộđáng kể thông qua chứng
thựccủaMSviếng thăm
Sinh mã SSD
IS-41 dùng một single master key called (A-Key 64 bit)
A
Key
được
đưa
vào
giài
thuật
Cellular
Authentication
and
Voice
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
29
A
-
Key
được
đưa
vào
giài
thuật
Cellular
Authentication
and
Voice
Encryption (CAVE) + thông tin không bí mật(như ESN của phone)
+vàidữ liệungẫu nhiên duy nhất → sinh ra 2 key mới:
SSD A (64 bits): dùng cho authentication
SSD B (64 bits): dùng sinh mã bí mật(encryption)
CHỨNG THỰC TRONG ISCHỨNG THỰC TRONG IS 4141
ChiaChia sẻsẻ SSD (SSD Sharing)SSD (SSD Sharing)
Các nhiệmvụ hỗ trợ:
Thông báo cho AC về những khả năng củaSSvề chia sẻ SSD
Tắtvàmở việcchiasẻ SSD
AC thu hồi thông tin COUNT đượcchiasẻ
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
30
16
CHỨNG THỰC TRONG ISCHỨNG THỰC TRONG IS 4141
Global Challenge/Unique ChallengeGlobal Challenge/Unique Challenge
Chứcnăng của global challenge (hiệulệnh chung):
SS đưarahiệulệnh chứng thựcsố (NAC: numeric authentication
ế
ấ
ề
ể
challenge) đ
ế
nt
ất
cả các MS đang dùng mộtkênhđi
ề
ukhi
ể
nvô
tuyếnxácđịnh
Chứcnăng của unique challenge (hiệulệnh duy nhất):
SS đưarahiệulệnh chứng thựcsố (NAC: numeric authentication
challenge) đếnMSvàkiểmtrasự chính xác trong trả lờiNACcủa
MS
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
31
CHỨNG THỰC TRONG ISCHỨNG THỰC TRONG IS 4141
CậpCậpnhậtnhật SSDSSD
Cậpnhật SSD:
SSD trong MS sẽ bị thay đổi sang giá trị mớidướisựđiềukhiển
của
A
C
Chỉ AC có thể thựchiện thao tác này
Môt hiệulệnh duy nhấtsẽđượcthực thi ngay sau việccậpnhật
SSD để xác định là MS đích đã thay đổigiátrị của nó thành công
Cậpnhật call history count:
Authentication Controller (VLR nếu SSD đượcchiasẻ,ACnếu
không
)
sẽ
điều
khiển
MS
cập
nhật
giá
trị
COUNT
của
nó
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
32
không
)
sẽ
điều
khiển
MS
cập
nhật
giá
trị
COUNT
của
nó
COUNT: tham số 6bitnhằm cung cấpbảomậtbổ sung trong
trường hợp A-Key và SSD được dàn xếp
COUNT đượcbảoquảnbởiMSvàAuthentication Controller
17
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
PACS (Personal Access Comunications System)
Wireless telephone network
Tương thích với telephone sets, answering machines, fax
machines, và computers
Có thểđược dùng như LAN vớichứcnăng voice
Có thể là mộtphầncủamột mang lớn
Hoặc đượcnốikết vào telephone system
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
33
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
PACS hỗ trợ:
Điềukhiểncuộcgọi (call control)
Chuyển vùng (roaming)
Quản lý chuyểntiếp (handoff)
PACS không dùng MSC hoặc VLR/HLR mà dùng giao thức
Advanced Intelligent Network (AIN) với:
Access Manager (AM)
AIN switch
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
34
A
IN Service Control Point (SCP)
18
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
KiếnKiếntrúctrúc củacủa PACSPACS
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
35
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
Access ManagerAccess Manager
Access Manager (AM) trong Radio Port Control Unit
(RPCU), cung cấp:
Radio control: quản lý các RP, trunk dự phòng, các đường truyền
nốikếtgiữacácRP
Non-radio service control: điềukhiểncuộcgọi(quảnlýcáckênh
B), hoán chuyển, chọn đường
RPCU phảigiải quyếtcácvấn đề:
Inter-RPCU handoff (tương tự inter-BSC handoff)
It
di
t
(i t
RP)
hdff
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
36
I
n
t
er-ra
di
o por
t
(i
n
t
er-
RP)
h
an
d
o
ff
Chú ý:
AM cũng có trong AIN SCP
AM và AIN SCP tương tác với ISDN/AIN Switch cung cấp/xoá
đường ống cho các thông điệp ISDN REGISTER, thông qua AIN
19
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
AIN/ISDN SwitchAIN/ISDN Switch
AIN/ISDN switch dùng:
SS7 ISUP để thiếtlập trunk và cho inter-system handoff
SS7 TCAP để hỗ trợ quảnlýdiđộng và vận chuyển các thông
điệpAINgiữaswitchandSCP
Thông điệpAIN,thựctế là remote procedure calls (RPC) đếnSCP
ISDN cho:
Call control (standard ISDN)
Automatic link transfer (ALT) (thông điệp FACILITY cho handoff)
Báo hiệu non-call associated (NCA) (ví dụ, liên lạcgiữa RPCU and VLR)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
37
Đ
ăng ký và chứng thực, thông điệpREGISTER (được đóng gói trong một
thông điệp AIN NCA-Data)
AIN/ISDN switch cũng cung cấp:
Automatic Code Gapping (cho traffic load control)
Automatic Message Accounting (cho access charging)
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
AIN Service Control Point (SCP)AIN Service Control Point (SCP)
Cung cấpcácdịch vụ,dữ liệu và thao tác nhằmhỗ trợ:
Home Location Register (HLR)
Visitor Location Register (VLR)
Access Manager (AM)
Authentication Center (AC)
Liên lạcvới:
Switch qua AIN TCAP
External PCS databases qua giao thứcIS-41
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
38
20
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
PACS Intersystem HandoffPACS Intersystem Handoff
PACS Intersystem Handoff/Automatic Link Transfer (ALT)
theo phương pháp IS-41 anchor switch
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
39
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
3 3 phươngphương pháppháp interinter RPCU handoffRPCU handoff
Để giảm ảnh hưởng của inter-RPCU handoff trên AIN
SSP, mộtsố phương pháp đã được đề nghị
Switch loopback:
Old RPCU gọi đến new RPCU để tạonốikết thông qua switch
Khuyết điểm: handoff dùng thêm 2 link giữa switch và các RPCU
Direct connection:
Các RPCU đượcnốikếtbằng các trunk
Khu
y
ết điểm:
y
êu cầudùn
g
các trunk để nốikết các RPCU và
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
40
y
y
g
phảicógiaothức inter-RPCU handoff
Three-way calling connection:
Dùng phương tiện three-way calling có sẵn trong AIN switch
Chỉđiềuchỉnh nhỏ trong RPCU, không cần dùng thêm các trunk
21
BÁO HIỆU MẠNG PACSBÁO HIỆU MẠNG PACS
3 3 phươngphương pháppháp interinter RPCU handoffRPCU handoff
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
41
DỮ LIỆU GÓI DẠNG SỐ CHO DỮ LIỆU GÓI DẠNG SỐ CHO
MẠNG DI ĐỘNG (CDPD)MẠNG DI ĐỘNG (CDPD)
CDPD (Cellular Digital Packet Data):
Được AT&T Wireless Services phát triểnnăm 1992
Là giao thức dùng lạimạng APMS hoặc IS-136
Truyền các gói tin (~1.5Kilobytes) qua các kênh truyềntiếng nói
rỗi(hoặc được gán riêng, hoặcgiữacáccuộcgọi)
Không giao tiếpvớimạng di động cơ sở, mà dùng những kiến
thứcvề giảithuật gán kênh củamạng này để dựđoán khi nào
kênh rỗi để dùng cho CDPD
Được
dùng
như
dịch
vụ
không
dây
mở
rộng
cho
PSTN
hoặc
là
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
42
Được
dùng
như
dịch
vụ
không
dây
mở
rộng
cho
PSTN
hoặc
là
mộtmạng dữ liệu(như Internet)
22
CDPDCDPD
KiếnKiếntrúctrúc củacủa CDPDCDPD
Hai lớpcơ sở củacácthựcthể mạng:
End system (ES)
Intermediate System (IS)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
43
CDPDCDPD
CácCác thựcthựcthểthể củacủa CDPDCDPD
Mobile End System (M-ES):
M
ặ
cdùv
ị
trí v
ậ
tl
ý
củaM-EScóthể tha
y
đổi theo thời
g
ian vi
ệ
ctru
y
ặ
ị
ậ
ý
y
g
ệ
y
cậpmạng liên tụcvẫn đượcbảo đảm
Bao gồm 3 thành phần:
Subscriber Unit: được dùng để truy cậpgiaodiệnvôtuyếnvớitốc độ
19.2 kbps
Subscriber Identity Module (SIM): chứa thông tin dùng nhậndạng thuê
bao
Mobile Application Subsystem: cung cấpcácchứcnăng ứng dụng cho
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
44
M-ES (như PDA, Laptop, embedded processor, …)
23
CDPDCDPD
CácCác thựcthựcthểthể củacủa CDPD CDPD
Mobile Database Station (MDBS):
Đ
iềukhiển
g
iao di
ệ
nvôtu
y
ến
g
ệ
y
Cấp phát kênh vô tuyến
Điềukhiểntruycập đường truyềnvôtuyến
Dùng một modem-transceiver cho mộtcặp kênh vô tuyến(up&
down link)
Dữ liệucủangườidùngđượcnhậnbởi modem-transceiver được
xử lý bởi máy tính điềukhiển
M
-
ES
chỉ
có
thể
giao
tiếp
với
thế
giới
bên
ngoài
thông
qua
MDBS
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
45
M
-
ES
chỉ
có
thể
giao
tiếp
với
thế
giới
bên
ngoài
thông
qua
MDBS
CDPDCDPD
CácCác thựcthựcthểthể củacủa CDPDCDPD
Mobile Data-intermediate System (MD-IS):
Kếtnốim
ộ
tsố MDBS thôn
g
q
ua nốikết cable ho
ặ
cviba
ộ
g
q
ặ
Bao gồm frame relay switch, packet router, and workstation
Nhậndữ liệutừ mộtmạng và chuyểnnóđếnmộtmạng khác
Hỗ trợ người dùng di động thông qua CDPD-specific mobile
network protocol
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
46
24
CDPDCDPD
CácCác thựcthựcthểthể kháckhác
Fixed End System (F-ES): các host
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
47
CDPDCDPD
GiaoGiao diệndiện khôngkhông khíkhí CDPDCDPD
CDPD channel streams: 19.2Kbps duplex wireless link
Dùng
các
kênh
di
động
RF
rỗi
Dùng
các
kênh
di
động
RF
rỗi
CDPD transmission không đượcgiaothoavới voice di
động
Forward link: nốikếttừ MDBS đến M-ES
MD-IS gởi các khung đếnMDBStrênforwardlink
MDBS quảng bá các khung trong vùng phạmvicủanó
Chỉ
các
M
ES
có
NEI
(Network
Entity
Identifiers)
hợp
lệ
mới
có
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
48
Chỉ
các
M
-
ES
có
NEI
(Network
Entity
Identifiers)
hợp
lệ
mới
có
thể giảimãdữ liệunhận được
25
CDPDCDPD
GiaoGiao diệndiện khôngkhông khíkhí CDPDCDPD
Reverse link: nốikếttừ M-ES đến MDBS:
Dùn
g
DSM
A
(
di
g
ital sense multi
p
le access
)
g
(g
p
)
MDBS quảng bá sự sẵn dùng của reverse link bằng cờđiềukhiển
idle/busy
Nếu không có tín hiệutruyền trên reverse channel, MDBS đặtcờđiều
khiểnlàidle
M-ES có thể truyềndữ liệu trên reverse link tại trang thái idle
Nếu M-ES phát hiệntrạng thái busy
Chờđợi sau khoảng thờigianngẫu nhiên
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
49
Kiểmtralạitrạng thái củacờđiềukhiển
Nếu 2 M-ESs phát hiệntrạng thái idle và cùng truy cập reverse link
Xuấthiện đụng độ
Dùng giảithuật backoff cho việctruyềnlại
CDPDCDPD
GiaoGiao diệndiện khôngkhông khíkhí CDPDCDPD
Để phòng ngừa tình huống Channel-hogging (*)
Khoản
g
thời
g
ian tối đa được định n
g
hĩa
g
iữa 2 bursts
g
g
g
g
Khi M-ES di chuyểntừ mộtcellđếnmột cell khác
Quá trình chuyểnnốikếtvôtuyến đượcyêucầu để nốikếtM-ES
vớicellmới
Quá trình chuyểnnốikết CDPD được điềukhiểnbởiM-ES
M-ES giám sát chấtlượng của kênh vô tuyến
Nếuchấtlượng xuống dướingưỡng (threshold)
ể
ố
ế
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
50
M-ES khởi động chuy
ể
nn
ố
ik
ế
t
MD-IS mớicấpnhậtthư mục registration củanó
NếuMDBScũ và MDBS mới đượcnốikếtvới các MD-IS khác nhau
Việctruyềnlại ở tầng vận chuyểnsẽ đượcyêucầu để thiếtlậplại
nốikết end-to-end