KHOA CÔNG NGHỆ - TRƢỜNG ĐẠI HOC CẦN THƠ
Bài Tập Mạch Xung
Nhóm 7
Nguyễn Thanh Điền_MSSV: 1090923
Đỗ Thành Duy_MSSV: 1091012
Nguyễn Tấn Đạt_MSSV: 1090920
1
Bài tập chương 2
Đáp ứng của mạch RL đối với các xung cơ bản
1. Tìm đáp ứng của mạch đối với các xung:
Hàm nấc: U
v
(t) = Eu
0
(t).
Hàm dốc: U
v
(t) = ktu
0
(t).
Yêu cầu: ngắn gọn
o Biểu thức ngõ ra: i(t), U
R
(t), U
L
(t).
o Vẽ dạng tín hiệu: khảo sát + vẽ.
Giải
Đáp ứng của mạch RL đối với xung hàm nấc: U
v
(t) = Eu
0
(t).
o Phƣơng trình biểu diễn mạch có dạng:
U
v
(t) = U
R
(t) + U
L
(t)
⇔ Eu
0
(t) = Ri + L ⇔ + i =
Đây là phƣơng trình tuyến tính cấp một có dạng: y’ + P(x)y = Q(x).
Áp dụng công thức tính nghiệm tổng quát: y = ( dx + C).
⇒ i(t) = ( dt + C)
Gọi τ = là thời hằng của mạch. Đặt α = =
⇒ i(t) = ( dt + C)
⇔ i(t) = ( + C) ⇔ i(t) = + C
Giả sử dòng điện ban đầu qua mạch bằng 0:
i(0) = 0 ⇔ + C = 0 ⇔ C = -
⇒ i(t) = - = (1 - )
⇒ = Ri(t) = E(1 - )
2
⇒ u
L
(t) = u
v
(t) – u
R
(t) = E
Nhận xét:
o i(t) và u
R
(t) có dạng hàm mũ tăng.
o u
L
(t) có dạng hàm mũ giảm.
Tại t = 0
+
:
i(0
+
) = 0
u
R
(0
+
) = 0
u
L
(0
+
) = E
Khi t ⟶ ∞:
i(∞) ⟶
u
R
(∞) ⟶ E
u
L
(∞) ⟶ 0
Dạng đồ thị:
E
u
v
0
t
0
i
t
t
0
E
t
0
E
3
Đáp ứng của mạch RL đối với xung hàm dốc: U
v
(t) = ktu
0
(t).
o Phƣơng trình biểu diễn mạch có dạng:
U
v
(t) = U
R
(t) + U
L
(t)
⇔ ktu
0
(t) = Ri + L ⇔ + i =
Đây là phƣơng trình tuyến tính cấp một có dạng: y’ + P(x)y = Q(x).
Áp dụng công thức tính nghiệm tổng quát: y = ( dx + C).
⇒ i(t) = ( dt + C)
Gọi τ = là thời hằng của mạch. Đặt α = =
⇒ i(t) = ( dt + C)
⇔ i(t) = ( - + C) ⇔ i(t) = - + C
Giả sử dòng điện ban đầu qua mạch bằng 0:
i(0) = 0 ⇔ + C = 0 ⇔ C =
⇒ i(t) = - + = (t – τ(1 - ))
⇒ = Ri(t) = k(t – τ(1 - ))
⇒ = u
v
(t) – u
R
(t) = kτ(1 - )
Nhận xét:
o u
L
(t) có dạng hàm mũ tăng.
Tại t = 0
+
:
i(0
+
) = 0
u
R
(0
+
) = 0
u
L
(0
+
) = 0
Khi t ⟶ ∞:
i(∞) ⟶ (t – τ)
u
R
(∞) ⟶ k(t – τ)
u
L
(∞) ⟶ kτ
Dạng đồ thị:
4
u
v
kτ
0
t
τ
t
0
kτ
τ
t
i
0
t
0
5
2. Lập bảng so sang đáp ứng cử mạch RC và RL ⟶ Rút ra kết luận.
Bảng so sánh:
Đáp ứng đối với xung hàm nấc: u
v
(t) = Eu
0
(t)
RC
i(t) =
RL
i(t) =
=
=
Tại t = 0
+
:
i(0
+
) =
= E
= 0
Khi t ⟶ ∞ :
i(∞)⟶ 0
⟶ 0
= E
=
=
Tại t = 0
+
:
i(0
+
) = 0
= 0
= E
Khi t ⟶ ∞ :
i(∞)⟶
⟶ E
⟶ 0
Hàm dốc: u
v
(t) = ktu
0
(t)
RC
i(t) =
=
=
Tại t = 0
+
:
i(0
+
) = 0
= 0
= 0
Khi t ⟶ ∞ :
i(∞)⟶ kC
⟶
=
RL
i(t) =
=
=
Tại t = 0
+
:
i(0
+
) = 0
= 0
= E
Khi t ⟶ ∞ :
i(∞)⟶
⟶ E
⟶ 0
6
Kết luận:
Dựa vào bảng so sánh trên ta thấy đáp ứng của mạch RC tƣơng tự nhƣ đáo ứng của mạch
RL khi ta thay các linh kiện:
o Tụ C trong mạch RC thay bằng điện trở trong mạch RL.
o Điện trở trong mạch RC thay bằng cuộn dây trong mạch RL.
o Thời hằng τ = RC đƣợc thay bằng τ =
3. Tìm đáp ứng và vẽ dạng tín hiệu ngõ ra của mạch sau:
a)
C1
R1
R2
)(.)(
0
tuEtu
v
Ta có:
)()()()(
21
tutututu
CRRv
t
dtti
C
tiRtiRtuE
0
210
).(
1
)(.)(
Biến đổi Laplace hai vế ta đƣợc :
1).R(
.
)(
.
)(
)(.)(.
21
21
CRs
CE
sI
Cs
sI
sIRsIR
s
E
Đặt
CRR ).(
21
là thời hằng của mạch
1
1
.
)(
s
CE
sI
7
Biến đổi Laplace ngƣợc ta đƣợc :
)(
R
)(
0
21
tue
R
E
ti
t
)(
.
)(.)(
0
21
1
1
1
tue
RR
ER
tiRtu
t
R
)()()(
)(
.
)()(
1
2
2
0
21
2
1
tututu
tue
RR
ER
tutu
Rv
t
R
)(
.
)(.
0
21
1
0
tue
RR
ER
tuE
t
Khảo sát i(t), u
1
(t), u
2
(t)
t < 0 i(t) = 0, u
1
(t) = 0, u
2
(t) = 0
t = 0 i(t) =
21
RR
E
, u
1
(t) =
21
2
.
RR
ER
, u
2
(t) =
21
2
.
RR
ER
t
i(t)
0 , u
1
(t)
0, u
2
(t) t
E
t
E
u
v
(t)
t
i(t)
21
RR
E
t
E
u
1
(t)
u
2
(t)
21
2
.
RR
RE
8
b)
C2
R
C1
)(.)(
00
ttuEtu
v
Ta có:
)()()()(
21
tutututu
CCRv
tt
dtti
C
dtti
C
tiRttuE
0
2
0
1
00
).(
1
).(
1
)(
Biến đổi Laplace hai vế ta đƣợc :
Biến đổi Laplace ngƣợc hai vế ta đƣợc :
)( )(
00
.
.
21
21
0
21
21
ttuee
R
E
ti
t
CCR
CC
t
CCR
CC
Đặt
21
21
.
.
CC
CC
R
là thời hằng của mạch
21
21
1
CCR
CC
)( )(
)( )(
00
)(
00
.
0
0
ttue
R
E
ti
ttuee
R
E
ti
tt
t
t
)( )(.)(
00
)(
0
ttueEtiRtu
tt
R
2121
.
21
.
.
)(
.
)(
.
)(
)(
0
0
CCRsCC
eE
sI
Cs
sI
Cs
sI
sIRe
s
E
ts
ts
9
)(
)(
).(
1
)()(
00
)(
22
1
0
2
1
0
2
ttue
CR
E
CR
E
tu
dtti
C
tutu
tt
t
C
)(
.
)()()(
00
)(
22
)(
12
00
ttue
CR
E
CR
E
eE
tututu
tttt
R
Khảo sát i(t), u
1
(t), u
2
(t)
t < t
0
i(t) = 0, u
1
(t) = 0, u
2
(t) = 0
t = t
0
i(t) =
R
E
, u
1
(t) = 0, u
2
(t) =
2
CR
E
t
i(t)
0, u
1
(t)
2
CR
E
, u
2
(t)
2
CR
E
t
0
t
t
0
t
t
0
i(t)
R
E
E
2
CR
E
u
1
(t)
t
E
u
v
(t)
u
2
(t)