Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

tu danh gia co so giao duc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 54 trang )

Danh sách và chữ ký của các thành viên
Hội đồng tự đánh giá
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1
Lê Văn Lơng Hiệu Trởng Chủ tịch Hội đồng
2 Dơng Thị Chung P.Hiệu trởng
Phó Chủ tịch HĐ

3 Nguyễn Thị Lan P.Hiệu trởng
Phó Chủ tịch HĐ
4 Nguyễn Thị Hà Th ký hội đồng trờng Th ký HĐ
5 Nguyễn Thị Huyền Tổ trởng TCM số 1
ủy viên HĐ
6 Lu Thị Phơng CT Công Đoàn
ủy viên HĐ
7 Nguyễn Thị Hằng Tổ phó TCM số 2
ủy viên HĐ
8 Lê Thị Tuyết BT Đoàn TN
ủy viên HĐ
9 Nguyễn Thị Lý Tổng phụ trách Đội
ủy viên HĐ
10 Lê Thị Thanh Trởng ban TTDD
ủy viên HĐ

1
MC LC
TT mc
Trang
1. Danh sỏch v ch ký ca cỏc thnh viờn Hi ng t ỏnh giỏ 2
2. Mc lc
3. Danh mc cỏc ch vit tt


4. PHN I. C S D LIU CA TRNG 5
5. I. Thụng tin chung ca nh trng 5
6.
1. Khái quát quá trình phát triển và thành tích của nhà tr-
ờng
11
7. 2. Thông tin chung về lp hc v hc sinh. 11
8. 3. Thông tin chung về nhân sự . 12
9. 4. Danh sách Cán bộ giáo viên, nhân viên 13
10. II. C s vt cht, th vin, ti chớnh 18
11. 1. Cơ sở vật chất, th viện trờng 18
12. 2. Tổng kinh phí trong 5 năm gần đây 19
13. PHN TH HAI: T NH GI CA TRNG
14. I. T VN 20
15. Tiờu chun 1: Tụ chc va quan ly nha trng 21
16. Tiờu chun 2: Can bụ quan ly, giao viờn va nhõn viờn 21
17. Tiờu chun 3: Chng trinh va cac hoat ụng giao duc 22
18. Tiờu chun 4: Kết quả giáo dục 23
19. Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất 24
20. Tiờu chuõn 6: Nha trng, gia inh va xa hụi 25
21. III. T NH GI 26
22. 1. Tiờu chun 1: Tụ chc va quan ly nha trng 26
23. 1.1.Tiờu chớ 1.1 26
24. 1.2.Tiờu chớ 1.2 27
25. 1.3.Tiờu chớ 1.3 27
26. 1.4.Tiờu chớ 1.4 27
27. 1.5.Tiờu chớ 1.5 28
28. 1.6.Tiờu chớ 1.6 28
29. 1.7.Tiờu chớ 1.7 29
30. 1.8.Tiờu chớ 1.8 29

31. 2. Tiờu chun 2: Can bụ quan ly, giao viờn va nhõn viờn 30
32. 2.1.Tiờu chớ 2.1 30
33. 2.2.Tiờu chớ 2.2 31
34. 2.3.Tiờu chớ 2.3 32
35. 2.4.Tiờu chớ 2.4 32
36. 3. Tiờu chun 3: Chng trinh va cac hoat ụng giao duc 32
37. 3.1.Tiờu chớ 3.1 32
38. 3.2.Tiờu chớ 3.2 33
39. 3.3.Tiờu chớ 3.3 33
40. 3.4.Tiờu chớ 3.4 34

2
TT mc
Trang
41. 3.5.Tiờu chớ 3.5 34
42. 3.6.Tiờu chớ 3.6 34
43. 4. Tiờu chun 4: Kết quả giáo dục 35
44. 4.1.Tiờu chớ 4.1 35
45. 4.2.Tiờu chớ 4.2 36
46. 4.3.Tiờu chớ 4.3 36
47. 4.4.Tiờu chớ 4.4 37
48. 5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất 37
49. 5.1.Tiờu chớ 5.1 37
50. 5.2.Tiờu chớ 5.2 38
51. 5.3.Tiờu chớ 5.3 39
52. 5.4.Tiờu chớ 5.4 39
53. 5.5.Tiờu chớ 5.5 40
54. 5.6.Tiờu chớ 5.6 40
55. 5.7.Tiờu chớ 5.7 41
56. 5.8.Tiờu chớ 5.8 41

57. 5.9.Tiờu chớ 5.9 42
58. 6. Tiờu chuõn 6: Nha trng, gia inh va xa hụi 42
59. 6.1.Tiờu chớ 6.1 42
60. 6.2.Tiờu chớ 6.2 42
61. IV. KT LUN 45
62. PHN III: PH LC 46
NHNG T V CM T VIT TT
TRONG BN BO CO T NH GI
Vit tt y
HND Hi ng nhõn dõn
UBND U ban nhõn dõn
UBMTTQ U ban mt trn T Quc
TNCS Thanh niờn cng sn
CT Ch Thp
H Hi ng
KT - XH Kinh t - Xó hi
CBQL Cỏn b qun lý
CBGV Cỏn b giỏo viờn
GV Giỏo viờn
TH Tiu hc
HS Hc sinh
NCKH Nghiờn cu khoa hc
SKKN Sỏng kin kinh nghim
GD&T Giỏo dc v o to

3
VH - TDTT Văn hoá - Thể dục, thể thao
ĐHSP Đại học sư phạm
CĐSP Cao đẳng Sư phạm
THSP Trung học Sư phạm

TC Trung cấp
SPTH Sư phạm Tiểu học
SPNN Sư phạm Ngoại ngữ
SPTD Sư phạm Thể dục
SPTVTB Sư phạm Thư viện thiết bị
KT Khối trưởng
TTCM Tổ trưởng chuyên môn
TPCM Tổ phó chuyên môn
TPT Tổng phụ trách
TV - TB Thư viện thiết bị
BGH Ban giám hiệu
HTCTTH Hoàn thành chương trình Tiểu học
ĐDDH Đồ dùng dạy học
PPDH Phương pháp dạy học
H ĐNGLL Hoạt động ngoài giờ lên lớp
CSVC Cơ sở vật chất
TB Trung bình

4
PHN I. C S D LIU
KIM NH CHT LNG GIO DC Tiểu HC
Thi im bỏo cỏo: Tớnh n ngy 19/2/2010
I. Thụng tin chung ca nh trng:
1. Tờn trng (theo quyt nh thnh lp):
Ting Vit: Trờng Tiu hc Minh Sơn 2 - Ngc Lc Thanh Hoá
2. Tờn vit tt ca trng:
Ting Vit: Trờng TH Minh Sơn 2
3. C quan ch qun: Phòng Giỏo dc v o to Ngọc Lặc
a ch trng: Thôn Minh Thuận xã Minh Sơn huyện Ngc Lc tỉnh Thanh Hoá
Thụng tin liờn h: in thoi: 0373.882.126

E-mail:
4. Nm thnh lp trng (theo quyt nh thnh lp): 1993
5. Thi gian bt u o to khúa I: Nm hc 1993 -1994
6. Thi gian cp bng tt nghip cho khoỏ I: 1998
7. Loi hỡnh trng o to:
Cụng lp Bỏn cụng Dõn lp T thc
II. Gii thiu khỏi quỏt v nh trng:
1. Khỏi quỏt v lch s phỏt trin, thnh tớch ni bt :

5
Trờng Tiểu học Minh Sơn 2 đợc thành lập từ tháng 8 năm 1993, tách từ Trờng
PTCS Minh Sơn. Nhà Trờng đợc chia làm 3 khu: khu chính, khu Trung Thái Lai
và khu Minh Thọ. Có đội ngũ cán bộ giáo viên trực tiếp giảng dạy nhiệt tình năng
động, có trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn, có tay nghề chuyên môn vững vàng,
sáng tạo và tâm huyết với nghề.
Đợc sự quan tâm của Đảng, chính quyền và ND toàn xã đã đầu t xây dựng cho
nhà trờng 18 học kiên cố, trong đó có 12 phòng học nhà cao tầng của dự án SI DA và
tiếp nhận 6 phòng học ở 2 khu lẻ từ nguồn vốn đầu t của dự án TKK. Khuôn viên nhà
Trờng khang trang sạch đẹp.
1. Khái quát quá trình phát triển và thành tích nổi bật của nhà trờng:
- Minh Sơn là một xã nghèo, đời sống kinh tế của nhân dân địa phơng còn gặp
nhiều khó khăn, trình độ dân trí của một bộ phận nhân dân còn thấp cho nên còn phó
mặc việc học tập của con em cho nhà trờng. Việc đầu t thời lợng và đồ dùng học tập cho
con em học tập còn hạn chế diều đó đã làm ảnh hởng đến việc nâng cao hiệu quả giáo
dục
Tuy nhiên trong quá trình xây dựng và phát triển Đảng uỷ, HĐND, UBND,
UBMTTQ xã và các tổ chức đoàn thể cũng nh nhân dân địa phơng đã tập trung đầu t,
xây dựng khối trờng học ngày một khang trang đẹp đẽ, quan tâm thực sự đến công tác
GD.
Giáo dục Minh Sơn đã từng bớc trởng thành, cùng với sự trờng tồn của đất nớc đã

phát triển mạnh mẽ cả về số lợng và chất lợng GD. Đợc chia tách từ trờng PTCS Minh
Sơn năm học 1993 1994. Trờng Tiểu học Minh Sơn 2 lúc bấy giờ cơ sở vật chất hầu
nh không có gì, nhng nhờ sự quan tâm của Đảng, chính quyền địa phơng, các cấp các
ngành và sự cố gắng nỗ lực của nhà trờng, đến nay cơ sở vật chất đã có cơ ngơi khá
khang trang, các phòng học cao tầng kiên cố với 12 phòng học, 6 phòng học kiên
cố ở 2 khu lẻ, 1 nhà văn phòng, phòng làm việc cho BGH, phòng đọc, phòng th viện,
thiết bị, nhà nội trú dành cho giáo viên. Khuôn viên diện tích toàn trờng 14686 m
2
, đợc
quy hoạch khang trang, đảm bảo mỹ quan s phạm.
Với tinh thần Không ngừng học tập, bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ - Đổi mới
để phát triển Trờng Tiểu học Minh Sơn 2 luôn xác định: Việc bồi dỡng, nânng cao chất
lợng đội ngũ giáo viên, là việc làm khẩn thiết bởi vì đội ngũ cán bộ, giáo viên là lực lợng
tác động trực tiếp đến chất lợng các hoạt động giáo dục của nhà trờng. Ban Giám Hiệu
đã tổ chức nhiều chuyên đề bồi dỡng giáo viên bằng nhiều hình thức phong phú. Bên
cạnh đó còn tạo điều kiện và khuyến khích các đồng chí giáo viên đi học các lớp Đại
Học, Cao Đẳng để nâng cao trình độ. Đến năm học 2009 2010, nhà trờng đã có gần
30% cán bộ giáo viên đạt trình độ trên chuẩn.

6
Đội ngũ đoàn kết - vững mạnh, sự phối kết hợp chặt chẽ giữa Chuyên môn - Công
đoàn - Đoàn thanh niên, dới sự lãnh đạo của Chi bộ trờng, Đảng bộ, Chính quyền xã,
chất lợng giáo dục của nhà trờng đã tiến triển vững chắc và mang tính toàn diện (Nhiều
học sinh giỏi các môn văn hoá - thể chất - Thẩm mỹ). Trờng có nhiều năm liên tục đạt
danh hiệu tiên tiến cấp huyện, phấn đấu trờng tiên tiến cấp tỉnh trong những năm tiếp
theo
Kế thừa và phát huy những thành tích đã đạt đợc, cùng với sự phát triển của ngành
giáo dục Huyện, của Tỉnh, trờng Tiểu học Minh Sơn 2 đã tạo ra một bớc đột phá trong
việc bồi dỡng chất lợng mũi nhọn song song với việc nâng cao chất lợng đại trà, mạnh
dạn trong việc đổi mới quản lí, chỉ đạo chuyên môn nên số học sinh giỏi các cấp đợc

tăng lên rõ rệt.
Từ khi thành lập đến nay, nhà trờng và các tổ chức đoàn thể trong trờng luôn phấn
đấu và đạt đợc những danh hiệu nh sau:
*.Từ năm học 1993 1994 đến năm học 2007 2008 trờng luôn đạt danh
hiệu: Trờng tiên tiến cấp huyện
Đối với các tổ chức đoàn thể khác trong trờng:
+ Công Đoàn: Đạt danh hiệu: Công đoàn vững mạnh (Giấy khen của LĐLĐ
huyện Ngọc Lặc)
+ Đội TNTP: Từ năm học 1993 1994 đến năm học 2008 2009: Đạt danh
hiệu: Liên đội xuất sắc ( Giấy khen của huyện đoàn Ngọc Lặc)
+Đoàn TN: Đạt danh hiệu : Chi đoàn vững mạnh (Đoàn xã tặng khen)
Chi bộ Đảng luôn đạt trong sạch vững mạnh, năm 2008 đợc huyện Uỷ Ngọc Lặc
tặng giấy khen Chi bộ trong sạch vững mạnh.
Với các thành tích cụ thể trên đây, nhà trờng đã đợc đón nhận giấy khen của
huyện đoàn, tỉnh đoàn, liên đoàn lao động huyện, UBND huyện, huyện uỷ Ngọc Lặc và
Đảng ủy xã. Hàng năm nhà trờng còn có nhiều đồng chí đợc tặng giấy khen và đạt danh
hiệu chiến sĩ thi đua, giáo viên giỏi các cấp.
2. C cu t chc hnh chớnh ca nh trng:

7
Chi Bộ
CễNG ON
ON THANH NIấN
BAN THANH TRA
ND
BAN GIM HIU
Đội Thiếu Niên
Với cơ cấu đầy đủ về tổ chức từng đơn vị mà nòng cốt là những Đảng viên lãnh
đạo đoàn thể cũng nh chuyên môn và kế thừa phát huy thành tích đã đạt đợc cùng với
nhiệm vụ chính trị là ( Dạy thật tốt - Học thật tốt). Trờng Tiểu học Minh Sơn 2 quyết

tâm xây dựng nhà trờng thành trờng học Đạt chuẩn quốc gia mc 1, không ngừng
phấn đấu xây dựng trờng ra trờng, lớp ra lớp, thầy ra thầy, trò ra trò. Thực hiện lời dạy
của Bác Hồ kính yêu Dù khó khăn đến đâu cũng phải tiếp tục thi đua dạy tốt, học tốt.
Góp phần thực hiện thành công sự nghiệp trồng ngời và xây dựng quê hơng đất nớc.
4. Chng trỡnh o to:
- Chơng trình giáo dục Tiểu học
5. Thông tin chung về lớp học và HS:
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Tổng số HS
292 54 56 69 61 52
- HS nữ: 131 29 30 31 18 23
- HS ngời dân tộc, thiểu số: 259 47 51 57 56 48
- HS nữ ngời dân tộc thiểu số 117 25 28 26 15 23
Số HS tuyển mới
54
- Số HS đã học lớp mẫu giáo
- HS nữ 29 29
- HS ngời dân tộc thiểu số 47 47
- HS nữ ngời dân tộc thiểu số 25 25
Số HS lu ban năm học trớc
- HS nữ
- HS ngời dân tộc thiểu số
- HS nữ ngời dân tộc thiểu số 0
Số HS chuyển đến trong hè
Số HS chuyển đi trong hè
Số HS bỏ học trong hè
- HS nữ
- HS ngời dân tộc thiểu số

- HS nữ ngời dân tộc thiểu số
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn
- Học lực yếu, kém
- Xa trờng, đi lại khó khăn
- Nguyên nhân khác
Số HS là đội viên 182 69 61 52
Số HS thuộc diện chính sách

8
Tổ N CễNG
HI CH THP
T CM Số 1 T CM Số 2
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
- Con liệt sĩ
- Con thơng binh, bệnh binh
- Hộ nghèo 110 23 24 29 23 11
- Vùng đặc biệt khó khăn 22 4 3 7 2 6
- HS mồ côi cha hoặc mẹ
- HS mồ côi cả cha cả mẹ 2 1 1
- Diện chính sách khác
Số HS học Tin học
Số HS học Tiếng dân tộc thiểu số
Số HS học Ngoại ngữ
- Tiếng Anh
-Tiếng Pháp
- Tiếng Trung
- Tiếng Nga

Số HS theo học lớp đặc biệt
- Số HS lớp ghép
- Số HS lớp bán trú
- Số HS bán trú dân nuôi
- Số HS khuyết tật học hoà nhập 4 1 1 2
Số buổi của lớp học/tuần
- Số lớp học 5 buổi/tuần
- Số lớp học 6-9 buổi/tuần 3 3 2
- Số lớp học 2 buổi/ngày 3 3
* Số liệu của 5 năm gần đây:
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Sĩ số bình quân HS/lớp 20 21 20 18 18
Tỷ lệ HS/GV 14.8 12.9 11.3 11.0 10.5
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học 0 0 0 0 0
Tỷ lệ HS có kết quả học tập dới TB 2.5 2.4 2.0 2.7 2.3
Tỷ lệ HS có kết quả học tập TB 70.1 70.1 62.6 66.7 64.6
Tỷ lệ HS có kết quả học tp khá
21.5 21.5 22.0 18.6 21.3
Tỷ lệ HS có kết quả học tập Giỏi và
xuất sắc

5.9 5.9 15.4 12.0 11.8
Số lợng HS đạt giải trong các kì thi
HSG
15 20 17 23 26
Các thông tin khác (nếu có)
* Tng s hc sinh trong 5 nm gn õy :
Nm hc S lp S HS S tr 6
tui ra lp
S tr
i hc T
2005- 2006 19 400 60 400
2006- 2007 17 340 65 340
2007- 2008 17 332 66 332
2008 - 2009 17 305 66 305
2009 - 2010 14 292 54 292

9
* Thng kờ s lng Hc sinh hon thnh chng trỡnh tiu hc trong 5 nm gn
õy : (n v: ngi):
Nm hc S hc sinh
khi 5
S HS hon thnh
CTTH
S HS hon thnh
CTTH ca a phng
2005- 2006
107 107
2006 - 2007
68 68
2007- 2008

86 86
2008 - 2009
57 57
2009 - 2010
52
Năm học 2009 - 2010, trờng có :
+ Tổng số lớp: 14 lớp.
+ Tổng số học sinh: 292 em
+ Về tổng số CB, GV, CNVC: 25 đ/c. Trong đó CBQL và giáo viên: 24đ/c; nhân viên
kế toán - hành chính: 1 đ/c.
+ Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: + Đại học: 3 đ/c
+ Cao đẳng: 4 đ/c
+ THSP: 17 đ/c
+ Trung cấp kế toán: 01 đ/c
+ Chi Bộ Đảng : 14 Đảng viên
+ Công đoàn: 25 đoàn viên
+ Đoàn Thanh niên: 5 đồng chí.
3. Thông tin về nhân sự :
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao
động
Trong tổng số
Biên chế Hợp đồng
Dân tộc
TS
Nữ dân

tộc TS
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân
viên
25 22 25 22 0 4 2
Số Đảng viên
14 13 14 13 1
- Đảng viên là giáo viên 11 11 11 11
- Đảng viên là CBQL 3 2 3 2 1
- Đảng viên là nhân viên 0
Số GV chia theo chuẩn đào
tạo
21 19 21 19 3 2
- Trên chuẩn 5 5 5 5
- Đạt chuẩn 15 13 15 13 3 2

10
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao
động
Trong tổng số

Biên chế Hợp đồng
Dân tộc
TS
Nữ dân
tộc TS
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
- Cha đạt chuẩn 1 1 1 1
Số GV dạy theo môn học
21 19 21 19 3 2
- Thể dục 1 1
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Tiếng dân tộc thiểu số
- Tiếng Anh
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác
- Còn lại 20 19 20 19 3 2
Số GV chuyên trách Đội
CBQL
3 2 3 2 1
- Hiệu trởng 1 1 1
- Phó Hiệu trởng 2 2 2 2
Nhân viên

- Văn phòng (Văn th, Kế toán,
Thủ quỹ, Ytế)
1 1 1
- Th viện
- TBDH
- Bảo vệ
- Nhân viên khác 0 0 0 0
Các thông tin khác nếu có
* Số liệu của 5 năm gần đây:
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Số GV cha đạt chuẩn đào tạo 5 4 4 4 4
Số GV đạt chuẩn đào tạo 32 32 28 23 25
Số GV trên chuẩn đào tạo 2 2 2 7 6
Số GV đạt GV giỏi cấp huyện, quận,
thị,xã, thành phố
2 3 1 4
Số GV đạt GVG cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ơng
1
Số GV đạt GVG cấp Quốc gia

Số lợng bài báo của GV đăng trong các
tạp chí trong và ngoài nớc
Số lợng SKKN của cán bộ, giáo viên đợc
các cấp có thẩm quyền nghiệm thu
Số lợng STK mà CB, GV viết đợc các
NXB ấn hành
Số bằng phát minh, sáng chế đợc cấp ( ghi
rõ nơi cấp, thời gian cấp, ngời đợc cấp )

11
* Thng kờ, phõn loi giỏo viờn theo trỡnh , gii tớnh v tui (s ngi):
ST
T
Trỡnh
/ hc
v
S
lng
,
T l
(%)
Phõn loi
theo gii
tớnh (ng)
Phõn loi theo tui (ngi)
Nam N < 30 30-40 41-50 51-60 > 60
1 i hc 2 9,5% 0 2 1 1
2 Cao ng 3 14,3% 0 3 3
3 Trỡnh
THSP

16 76,2% 2 14 9 3 2
* Tui trung bỡnh ca giỏo viờn : 44 tui
4. Danh sỏch cỏn b lónh o ch cht ca nh trng:
n v H v tờn
Chc danh, hc
v, chc v
in thoi, email
Chi bộ
- BGH
Lê Văn Lơng
CĐSP ; BT chi bộ
- Hiu trng
ĐT: 0984424038

Trần Thị Thuỷ CĐSP; Phó BTCB 0949085883
Dơng Thị Chung
THHC;
Phó Hiệu trởng
ĐT: 01668404353
Nguyễn Thị Lan Đại học SP
P.Hiệu trởng
ĐT: 0972 807 686
Email:
2. Cỏc t chc
Lu Thị Phơng THSP; chủ tịch
Công đoàn
TT tổ CM số 1
01254523191
Nguyễn Thị Hà A THSP; PCT Công
đoàn - PT nữ công

TTCM số 2
TKHĐ nhà trờng
01656334316

12
on th
Nguyễn Thị Hà B THSP;
UVBCHCĐ
Lê Thị Tuyết CĐSP ; Bí th Chi
Đoàn TN
01697246737
Nguyễn Thị Lý
THSP; Phó BT
Chi Đoàn
- Tổng PT Đội
0378665782
Lê Văn Lực THSP ;
UVBCHCĐ TN.
01658884968
Email:

3. Các tổ chuyên môn
Nguyễn Thị
Huyền
THSP; TP tổ CM
số 2
0973185489
Nguyễn Thị Hằng THSP; TP tổ CM
số 2
0376296886

* Danh sỏch Cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn ca nh trng:
TT Họ và tên Ngày sinh
Trình
độ đào
tạo
Chuyên
môn
đào tạo
L
ý
l
u

n
Ngày
tháng
năm vào
nành GD
Chức
vụ
Ngày
tháng
năm vào
Đảng
1
Lê Văn Lơng
1/4/1954
CĐSP
SP - TC
9.1975 HT

15.6.1983
2
Dơng Thị Chung
24/4/1955
THHC
SPTH
9.1974 PHT
03.02.1977
3
Nguyễn Thị Lan
04/07/1969
ĐHSP
SPTH TC
5.9.1990 PHT
10.6.1996
4
Nguyễn Thị Đào
01/02/1955
7+3
7+3
9.1975

13
5
Nguyễn Thị Huyền 18/03/1969
ĐH
SPTH
9.1990
22.10.2005
6

Lê Thị Thanh 02/06/1966
THSP
SPTH
9.1987
7
Đặng Thị Hơng 12/08/1972
ĐH
SPTH
9.1992
30.09.2001
8
Trơng Thị Bình 20/11/1971
THSP
SPTH
9.1993
9
Mai Thị Xuân 12/08/1974
THSP
SPTH
9.1993
10
Trần Thị Thủy 29/09/1976

SPTH
9.1996
22.10.1998
11
Nguyễn Thị Lý 30/10/1973
THSP
SPTH

9.1995
19.05.2006
12
Nguyễn Thị Hà A 09/11/1973
THSP
SPTH
9.1995
22.10.2005
13
Nguyễn Thị Hà B 25/07/1979
THSP
SPTH
9.2000
25.08.2007
14
Lê Thị Lý A 03/12/1973
THSP
SPTH
9.1996
15
Lê Thị Lý B 15/08/1976
THSP
SPTH
9.1996
16
Trịnh Thị Hơng 04/06/1975
THSP
SPTH
9.1995
19.05.2006

17
Lê Thị Tuyết 28/10/1978
THSP
SPTH
TC 9.1995
02.05.2000
18
Nguyễn Thị Hằng 15/10/1969
THSP
SPTH
9.1992
16.11.2008
19
Phạm Thị Ngọt 10/07/1957
10+2
10+2
9.1980
20
Nguyễn Thị Vinh 15/05/1973
THSP
SPTH
9.1993
16.11.2008
21
Lu Thị Phơng 10/12/1975
THSP
SPTH
9.1995
25.8.2007
22

Trần Công Thanh 04/07/1972
THSP
SPTH
12.2003
23
Nguyễn Thị Tĩnh 01/08/1976
CĐKT
KT
10.2003
24
Lê Văn Lực 19/06/1981
THSP
SPTH
12.2002
25
Phạm Thị Nga
08/10/1963
10+2
10+2
9.1982
II. C s vt cht, th vin, ti chớnh:
1. Cơ sở vật chất, th viện của trờng:
- Tng din tớch t s dng ca trng (tớnh bng m
2
): 14686 m
2
Đạt : 50.3 m
2
/1 hs
- Diện tích sân chơi: 5000 m

2
Đạt : 17 m
2
/1 hs
- Phòng học kiên cố : 18 phòng
- Phòng học cấp 4 : 0 phòng
- Diện tích phòng học bình quân: 38 m
2
- Số bộ bàn ghế cho học sinh : 292 bộ ; 100% là loại bàn học sinh có 2 chỗ ngồi.
- Bàn ghế giáo viên: 18 bộ
- Số bảng chống loá : 18 bảng.
- Số tủ đồ dùng dạy học trên phòng học: 18 tủ.
- Tủ đựng tài liệu: 2 chiếc ; Tủ, giá sách th viện: 6 chiếc
- Nhà trờng có 6/14 lớp với 110/292 học sinh = 37.6% số học sinh đợc học theo chơng
trình 2 buổi/ngày.
* Thiết bị đồ dùng dạy học:
+ Tổng số đồ dùng dạy học đợc trang cấp : 415bộ.
+ Tổng số đồ dùng tự làm : 50 đồ dùng.
Tng s SGK: 1271bn. Tng s sỏch tham kho: 765 bn.
Tng s mỏy vi tinh: 02 cỏi. Mỏy in: 01cỏi.
in thoi: 01cỏi, s mỏy: 0373882128
Ti vi: 03 cỏi. u quay: 01 cỏi. Mỏy chiu: 01 cái

14
Nhạc cụ: 01 đàn Oocgan.
* Tng kinh phớ t u t mua sm trang thit b dy hc, b sung CSVC nh trng t
cỏc ngun thu ca trng trong 5 nm gn õy:
TT Nm
Cỏc ngun thu (Tổng số tiền - nghỡn ng)
Tng cng

Ngõn sỏch nh
nc
a phng
Ph
huynh
Ngun
khỏc
1 2005 9 700 000 9 700 000
2 2006 7 800 000 7 800 000
32007 12 000 000 12 000 000
42008 10 000 000 10 000 000
52009 27 200 000 27 200 000
Tổng cộng 66 700 000 66 700 000 66 700 000
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Các chỉ số
Năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Tổng kinh phí đợc cấp từ ngân
sách Nhà nớc
15 000 18 000 23 000 19 000 25 000
Tổng kinh phí đợc cấp (đối với

trờng ngoài công lập)
Tổng kinh phí huy động đợc
từ các ngun khỏc
Các thông tin khác ( nếu có )
* Thuận lợi
- CBGV đảm bảo tỷ lệ theo qui định và đủ trình độ đáp ứng đổi mới giáo dục trong
giai đoạn hiện nay.Tay nghề vững vàng có khả năng tiếp cận với việc đổi mới phơng
pháp dạy học.
- Có đủ phòng học tạo điều kiện cho việc tổ chức dạy 2 buổi/ngày. Cơ sở vật chất đảm
bảo cho học sinh đợc học trong điều kiện tốt.

15
- CBQL v Đội ngũ giáo viên có 100% đạt trình độ chuẩn.
- Trờng là đơn vị có bề dày thành tích, nhiều năm là trờng tiên tiến cấp tỉnh. Công tác
xã hội hoá giáo dục đợc lãnh đạo địa phơng, mọi tổ chức tầng lớp nhân dân quan tâm
giúp đỡ và thực sự coi giáo dục là sự nghiệp của toàn Đảng, toàn dân.
- Là đơn vị đạt chuẩn quốc gia, học sinh có đủ điều kiện để học tập .
* Khó khăn:
- Điều kiện phơng tiện dạy học hiện đại còn cha đáp ứng nhu cầu dạy và học hiện
nay.
- Toàn xã có tới 24,5 % hộ nghèo nên một bộ phận phụ huynh học sinh cha có
điều kiện tốt cho con em học tập.
- Một số giáo viên còn lúng túng trong việc đổi mới phơng pháp dạy học đặc biệt
là việc ứng dụng CNTT vào đổi mới PP giảng dạy.
PHN TH HAI: T NH GI CA NH TRNG
I. T VN :
Trng TH Minh Sơn 2 nm trong h thng giỏo dc quc dõn, có nhiệm vụ
giảng dạy, giáo dục học sinh tiểu học theo chơng trình của Bộ giáo dục và đào tạo. Nhà
trờng luôn phấn đấu trở thành đơn vị tiên tiến, đáp ng yờu cu i mi chng trỡnh
giỏo dc ph thụng, ỏp ng yờu cu phỏt trin ca s nghip giỏo dc v nhu cầu học

tập của học sinh.
Trng TH Minh Sơn 2 luụn phn u t mc tiờu nõng cao cht lng mi mt
hot ng ỏp ng vi chun giỏo dc chung ca c nc. Mun vy, iu quan trng
trc ht l phi ỏnh giỏ c nhng mt mnh, nhng mt cũn tn ti, t ú, xõy
dng k hoch hnh ng tip tc phỏt huy mt mnh, khc phc mt tn ti, khụng
ngng ci tin v nõng cao cht lng o giỏo dc ca Trng.

16
Trờn tinh thn ú, trng TH Minh Sơn 2 thành lập HĐ tự đánh giá nhằm mục
đích đánh giá lại kết quả của đơn vị đã đạt đợc trong 5 năm qua, đồng thời tìm ra những
tồn tại để đánh giá thực chất cơ sở giáo dục.
Hi ng t ỏnh giỏ ca trng do Hiu trng lm Ch tch, các PHT lm phú
ch tch, cú 10 thnh viờn gm: Ban Giỏm hiu, Ch tch cụng on, Bớ th on
TNCS H Chớ Minh, Tng ph trỏch i, T trng, T phú cỏc tổ chuyên môn. Ban
th kớ ca Hi ng gm 3 thnh viờn do Th ký H lm trng ban v 2 u viờn. Ba
nhúm chuyờn trỏch ca Hi ng gm 6 thnh viờn cú trỏch nhim nghiờn cu, ỏnh
giỏ 6 tiờu chun vi 33 tiờu chớ ca b tiờu chun kim nh cht lng trng Tiểu học.
Trng tin hnh nghiờn cu, phõn tớch k tng tiờu chun, tiờu chớ trong B tiờu
chun kim nh cht lợng Theo Quyờt inh sụ 04 /2008/Q - BGDT ngay 04 thang
02 nm 2008 cua Bụ trng Bụ Giao duc va ao tao v vic ban hnh quy nh tiờu
chun ỏnh giỏ cht lng giỏo dc trng Tiu hc. Huy ng tt c cỏn b GV, nhõn
viờn ca trng vo vic thu thp v x lý minh chng phc v cho cụng tỏc t ỏnh
giỏ.
Trong Bỏo cỏo t ỏnh giỏ ca trng, cỏc minh chng c mó húa theo th t
a, b, c, trong ú:
- a (Hai ký t) : kớ hiu tiờu chun.
- b (Hai ký t) : kớ hiu tiờu chớ.
- c (Hai ký t) : kớ hiu s th t minh chng.
Vớ d : 01.02.03 cú ngha l: minh chng th 3 ca tiờu chớ 2, ca tiờu chun 1.
* NH GI TNG QUAN:

Tiờu chun 1

. Tụ chc va quan ly nha trng
1. Nhng im mnh:
C cu t chc ca Trng tuõn th theo ỳng iu l trng Tiểu học ca B
GD&T. Cn c vo iu l, Trng ó xõy dng Quy ch t chc v hot ng giỳp
cỏc n v thc hin ỳng chc nng nhim v ca mỡnh. Vic ph bin, trin khai cỏc
vn bn v t chc v qun lý ca Trng n CBVC v học sinh c thc hin qua
nhiu hỡnh thc: gi vn bn trc tip, i thoi vi HS hng thỏng, giao ban gia Ban
Giỏm hiu vi GV chủ nhiệm. Cỏc ni dung cụng tỏc c trin khai v thc hin cú
hiu qu. Trng ó xõy dng k hoch chin lc phỏt trin trung hn v di hn v
c c th hoỏ trong tng nm hc. Ni dung c bn ca K hoch chin lc trung

17
hn v di hn m bo tớnh kh thi v phự hp vi s phỏt trin KT - XH ca a
phng.
T chc ng v cỏc on th ca Trng hot ng cú hiu qu trờn nguyờn tc
tp trung dõn ch v c ỏnh giỏ tt trong xp loi hng nm. Trong sut những nm
xõy dng v phỏt trin, ng b trng luụn khng nh c vai trũ lónh o ton din
trong tt c hot ng ca Trng. Cỏc t chc Cụng on, on TN, Hi Chữ thập đỏ,
di s lónh o ca Chi b ng, ó tp hp, ng viờn c trớ tu v sc mnh ca
ton th CBVC, HS gúp phn c lc vo vic hon thnh thng li nhim v chớnh tr
ca Trng. Kt qu phõn loi ca Chi b ng v cỏc t chc on th hng nm
cựng vi cỏc danh hiu thi ua khen thng c ng, chớnh quyn, on th t Trung
ng n a phng trao tng trong nhng nm qua ó chng minh cho sc mnh v
vai trũ to ln ca t chc ng, Nh trng v cỏc t chc on th trong trng.
2. Nhng tn ti:
S phi hp cụng tỏc gia BGH nhà trờng với các tổ chức đoàn thể trong trng
ụi khi cha ng b.
3. K hoch hnh ng:

T nm hc 2005 - 2006, Trng ó xõy dng cỏc quy nh c th v s phi hp
gia BGH nhà trờng với các tổ chức đoàn thể trong trng. Trong cụng tỏc quy hoch
cỏn b, trng ó c cỏn b trong din to ngun i hc tp v bi dng nõng cao kin
thc v qun lý hnh chớnh nh nc, qun lý ngnh.
4. T ỏnh giỏ: t
Tiờu chun 2: Can bụ quan ly, giao viờn va nhõn viờn
1. Nhng im mnh:
Trng ó thc hin cú hiu qu nhiu bin phỏp nõng cao cht lng i ng
cỏn b qun lý, giỏo viờn v nhõn viờn.
i ng cỏn b qun lý ca trng cú phm cht o c tt, cú nng lc qun lý
iu hnh, lm vic cú hiu qu v hon thnh tt nhim v c giao.
i ng giáo viên cú phm cht o c tt, nng lc chuyờn mụn nghip v
vng vng, ỏp ng nhim v ging dy.Tớnh n thỏng 12/2009 cú 9.5% giỏo viờn ca
trng t trỡnh i hc, 14.3% giỏo viờn cú trỡnh Cao ng; 16 CB giỏo viờn
ang theo hc i hc. Trng ó thng xuyờn t chc kim tra ỏnh giỏ hot ng
ging dy ca giỏo viờn, trong ú trng tõm l hot ng i mi PPDH, i mi

18
phng phỏp ỏnh giỏ kt qu ca hc sinh, to c s chuyn bin tớch cc trong hot
ng dy v hc ca trng.
i ng cụng chc, viờn chc ca trng c bn hon thnh c chc nng
nhim v h tr cho cụng tỏc ging dy ca nh trng; cú ý thc v trỏch nhim trong
cụng tỏc, thc hin y ngha v lao ng theo quy nh hin hnh.
2. Nhng tn ti:
Hiện nay nhà trờng đanng còn thiếu một số GV đặc thù ( Âm nhạc, mỹ thuật ),
thiếu CBTV- TB và 1 số nhân viên hành chính.
Một v i giáo viên việc ứng dụng công nghệ thông tin còn nhiều lúng túng.
3. K hoch hnh ng:
T nm hc 2008 - 2009, Trng tng bc hon thin c cu t chc qun lý,
thc hin ci cỏch hnh chớnh v tng cng ng dng cụng ngh thụng tin trong qun

lý, iu hnh. Thng xuyờn bi dng, tp hun nõng cao nghip v cho i ng nhm
ỏp ng tt yờu cu cụng tỏc. Bồi dỡng trỡnh chuyờn mụn, nghip tại chỗ. Cú k
hoch v to iu kin cho GV đi học nâng chuẩn.
4. T ỏnh giỏ: t
Tiờu chuõn 3: Chng trinh va cac hoat ụng giao duc
1. Nhng im mnh:
- Nha trng thc hiờn õy u chng trinh giao duc va co kờ hoach thc hiờn
nhiờm vu nm hoc.
- Trng ó xõy dng c k hoch ging dy phự hp vi i tng HS da
vo chun kin thc, k nng, t ú lm c s cho vic qun lý ch o v ỏnh giỏ cht
lng giỏo dc.
- Chng trỡnh giỏo dc cú mc tiờu rừ rng, c th, cú cu trỳc hp lý, c thit
k v xõy dng mt cỏch h thng khoa hc, ỏp ng yờu cu v kin thc, k nng ca
HS.
- Cỏc mụn hc trong chng trỡnh cú sỏch hng dn, ti liu tham kho ỏp
ng mc tiờu ca cỏc mụn hc.
- Chng trỡnh giỏo dc c nh k r soỏt, b sung, iu chnh cho phự hp
vi mc tiờu o to.

19
- Tụ chc hiờu qua cac hoat ụng d gi, thm lp, phong trao hụi giang trong giao
viờn ờ cai tiờn phng phap day hoc va tụ chc cho hoc sinh tham gia cac hoat ụng
tõp.
- Nha trng xõy dng kờ hoach phụ cõp giao duc tiờu hoc ung ụ tuụi va triờn
khai thc hiờn hiờu qua.
- Thi khoa biờu cua trng c xõy dng hp ly va thc hiờn co hiờu qua.
- Xõy dng kờ hoach va biờn phap cai tiờn cac hoat ụng day va hoc ờ nõng cao
chõt lng giao duc.
2. Nhng tn ti:
- Mt vi giỏo viờn vn cũn lỳng tỳng trong vic la chn h thng bi tp cho

phự hp vi chng trỡnh theo chun kin thc, k nng ca lp hc, bc hc.
- Vic ng dng cụng ngh thụng tin vo ging dy ca mt s giỏo viờn cũn lỳng
tỳng.
3. K hoch hnh ng:
- T nm hc 2009 - 2010, Trng cú k hoch nh k t chc cỏc t kho sỏt
ly ý kin giỏo viờn trong vic thc hin chng trỡnh. T ú vn dng chng trỡnh
cho phự hp vi i tng hc sinh theo chun kin thc, k nng.
- Nm hc 2009 - 2010, Trng tip tc b sung ti liu tham kho m bo
100% cỏc mụn hc cú ti liu tham kho cho giỏo viờn.
- Phỏt huy kt qu hot ng hng nm, t nm hc 2009 - 2010, Trng s tăng
cờng dự giờ, mở các buổi chuyên đề về đổi mới PPDH, y mnh hn na vic ng
dng cụng ngh thụng tin vo ging dy, ch o cỏc t chuyờn mụn, giáo viờn xõy
dng giỏo ỏn in t. Tng cng u t kinh phớ t ngun ngõn sỏch Nh nc chi cho
hot ng o to hin i hoỏ trang thit b dy hc.
4. T ỏnh giỏ: t
Tiờu chun 4: Kờt qua giao duc
1. Nhng im mnh:
- Nh trng ó xõy dng mt mụi trng s phm chun mc, ú hc sinh
c quan tõm v thc hin cỏc iu kin m bo hon thnh tt cỏc nhim v hc tp,
rốn luyn, c to iu kin tham gia cỏc hot ng vn hoỏ vn ngh, tp luyn th
dc th thao v m bo an ton trong trng hc; hc sinh c tu dng v rốn luyn
o c, li sng v tinh thn trỏch nhim, thỏi hp tỏc.

20
- Kờt qua anh gia vờ hnh kiểm, hoc lc cua hoc sinh ca trng ụn inh, đánh
giá chất lợng thực chất. Kt hp cht ch vi gia ỡnh v xó hi trong vic qun lớ v
giỏo dc học sinh.
- Giáo dục về thể chất duy trì, đảm bảo có hiệu quả các tiết dạy thể dục.
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp tổ chức thờng xuyên theo kế hoạch.
- Phong tro ca on thanh niờn v Hi Chữ thập đỏ c lónh o Trng

quan tõm v cú nhiu bin phỏp tớch cc h tr.
2. Nhng tn ti:
- Bng thng kờ v t l hc sinh tham gia cỏc hot ng giao duc ngoai gi lờn
lp cha đợc cập nhật.
- H s theo dừi sc kho ca hc sinh lu giữ cha đầy đủ.
3. K hoch hnh ng:
- Từ năm học 2009 - 2010, tiếp tục phát huy những điểm mạnh về chất lợng hạnh
kiểm và học lực.
- Trờng sẽ theo dõi, thống kê đầy đủ tỷ lệ học sinh tham gia các hoạt động giáo
dục NGLL.
- Hàng kỳ phối hợp với trạm y tế khám và theo dõi sức khoẻ cho học sinh, lập hồ
sơ đầy đủ và lu giữ cẩn thận.
4. T ỏnh giỏ: t
Tiờu chuõn 5: Tai chinh va c s võt chõt:
1. Nhng im mnh:
Hot ng ti chớnh ca Trng thc hin nghiờm tỳc th hin đúng quy định.
Tt c cỏc ngun ti chớnh c Trng t chc qun lý mt cỏch hiu qu. Cụng tỏc
tham mu k hoch ti chớnh uc thc hin mt cỏch nng ng v sỏng to, phự hp
vi iu kin nh trng.
Vic phõn b kinh phớ hng nm cho cỏc hot ng c xõy dng t nhu cu
thc t ca Trng, do vy sỏt vi yờu cu thc hin cỏc nhim v chung ca trng, cú
nhim v trng tõm tng nm hc.
Ngun kinh phớ ca nh trng ch yu t Ngõn sỏch nh nc cp, luụn luụn n
nh nờn khụng gõy xỏo trn ln trong vic thc hin k hoch hng nm ca nh
trng

21
Nguyờn tc cụng khai, minh bch tt c khon thu, chi luụn c Trng coi
trng v thc hin thng xuyờn, nghiờm tỳc.
Cỏn b lm cụng tỏc ti chớnh luụn thc hin tt cụng vic c giao, khụng xy

ra sai sút, nhm ln.
Phòng học đủ đáp ứng yêu cầu học tập của học sinh, có phòng bố trí cho tất cả các
lớp học 2 buổi trên ngày; đảm bảo bàn ghế 2 chỗ ngồi đúng quy cách.
Diện tích đảm bảo, trang thit b hc tp v c s vt cht khỏc c bn ỏp ng
c nhu cu ging dy, hc tp.
Th vin ó thc hin c chc nng cung cp, qun lý tài liệu, t liu tham kho
phc v hiu qu nhu cu mn, c sỏch ca c gi gúp phn nõng cao hiu qu hot
ng ging dy, hc tp v NCKH ca cỏn b, giáo viờn v học sinh. ó cú 1 mỏy vi tớnh
c ni mng Internet to iu kin cho cán bộ quản lý và giáo viên khai thỏc ti liu,
cp nht thụng tin
Trng cú phũng lm vic cho Ban Giỏm hiu, phòng y tế học đờng, phòng hoạt
động Đội, phòng đọc, phòng học nghệ thuật.
2. Nhng tn ti:
- Ngun kinh phớ cp cho trng còn quá ít, khó khăn cho việc tổ chức hoạt động
và mua sắm trang thiết bị dạy học.
- Trang thiết bị dạy học phục vụ cho phòng giáo dục Nghệ thuật còn thiếu thốn và
cha đáp ứng đợc yêu cầu đổi mới phơng pháp dạy học.
- Nhà trờng đã có các phòng chức năng theo quy định, nhng còn mang tính tạm bợ.
-Các công trình vệ sinh, nớc sạch cha đảm bảo yêu cầu chung.
3. K hoch hnh ng:
Giai on 2009 - 2015 nh trng tng mc kinh phớ b sung sỏch tham khảo,
tham mu lên các cấp tiếp tục u t kinh phớ trang b thit b, dựng dy hc hin i
cho phũng giỏo dc Ngh thut v xây dựng khu giỏo dc th cht tng xng
vi quy mụ phỏt trin ca nh trng. Sa cha, nõng cp khu v sinh và hệ thống nớc
sạch theo quy chuẩn quốc gia.
Tham mu với Đảng uỷ, HĐND, UBND xã phối hợp với cha mẹ học sinh tu sửa
khuôn viên trờng học Xanh - Sạch - Đẹp.
ng dng Cụng ngh thụng tin vo qun lý ti chớnh mt cỏch hiu qu hn.
4. T ỏnh giỏ: ạt


22
Tiờu chuõn 6: Nha trng, gia inh va xa hụi:
1. Nhng im mnh:
Nh trng ó thit lp c mi quan h vi chớnh quyn v cỏc t chc on
th a phng, Hi cha m hc sinh, Trung tõm hc tp cng ng trin khai thc
hin nhim v nm hc, ó to ra mụi trng giỏo dc lnh mnh cho hc sinh, em li
hiu qu tớch cc cho cụng tỏc giỏo dc, nõng cao cht lng giỏo dc ton din.
Kt hp cht ch giỏo dc tay ba: Nh trng, gia ỡnh v xó hi, thc hin quy
ch dõn ch trong trng hc.
2. Nhng tn ti:
- Hồ sơ lu trữ về sự phối hợp giữa Nhà trờng - Gia đình - Xã hội còn bị thất lạc
hoặc thiếu.
3. K hoch hnh ng:
Trong thi gian ti, Trng ch ng, tớch cc hp tỏc cht ch hn vi cỏc tổ
chức đoàn thể trong xã.
Từ năm học 2008 - 2009 lu trữ các văn bản, biên bản liên quan đến việc phối hợp
giữa Nhà trờng - Gia đình - Xã hội một cách đầy đủ.
4. T ỏnh giỏ: t
II. T NH GI THEO TNG TIấU Chuẩn, TIấU CH
Trng TH Minh Sơn 2 cú c cu t chc c xõy dng theo quy nh ca iu
l trng Tiu hc phự hp vi tng giai on phỏt trin ca nh trng v c c th
húa trong Quy ch v t chc v hot ng ca nh trng. Chc nng, nhim v ca
cỏc n v v cỏ nhõn cỏn b qun lý, ging viờn, nhõn viờn trong trng u c th
ch bng vn bn v c trin khai thc hin nghiờm tỳc. Di s lónh o ca Chi
b, BGH, cỏc on th v cỏc t chc xó hi trong trng phi hp hot ng hiu qu,
hon thnh xut sc nhim v.
TIấU CHUN 1: T CHC V QUN Lí
Tiờu chớ 1. 1. Trng co c cõu tụ chc bụ may theo quy inh cua iờu lờ trng
Tiờu hoc:
1. Mụ t:

C cu t chc ca Trng TH Minh Sơn 2 c thc hin theo ỳng quy nh
ca iu l trng Tiu hc, theo Quy nh ca b GD&T v t chc cỏc trng TH.
Trng ó sp xp b mỏy t chc ca trng.

23
Hin nay, nh trng cú: Hiu trng ,phó Hiệu Trởng , Hi ng nh trng,
Hi ng Thi ua khen thng cp trng iu hnh v qun lý ton b cỏc hot ng
ca nh trng. Cỏc H thc hin ỳng chc nng nhim v [01.01.01]
Cú tụ chc Chi b, Cụng oan, oan thanh niờn, ụi Thiờu niờn, Sao Nhi ụng
Hụ Chi Minh , Chi hi ch thp . Cỏc t chc on th trong nh trng u phc v
nhim v chớnh tr ca nh trng l nõng cao cht lng giỏo dc [01.01.02]
Cac tụ chuyờn mụn: 2 t . T chuyờn mụn ph trỏch cỏc cụng vic chuyờn mụn
v thc hin cỏc mng cụng vic c th c phõn cụng. [01.01.03]
2. ỏnh giỏ im mnh:
C cu t chc ca trng c thc hin theo quy nh ca iu l trng tiu
học, phự hp vi thc t v c c th húa hot ng ca trng, to iu kin cho cỏc
tập thể v cỏ nhõn phỏt huy quyn hn, trỏch nhim hon thnh tt nhim v ca nh
trng.
C cu t chc ca trng ó c iu chnh phự hp vi mc tiờu v nhim v
trong tng giai on, khụng ngng phỏt huy tt nhim v hng nm
3. Tn ti:
Các quyết định thành lập trờng và các tổ chức đoàn thể không còn.
4. K hoch
Nm hc 2009 - 2010 trng s tham mu lên cơ quan chức năng ra quyết định
thành lập các tổ chức đoàn thể trong trờng.
5. T ỏnh giỏ: Cha t
Tiờu chớ 1.2. Trng co lp hoc, khụi lp hoc va iờm trng theo quy mụ thich
hp.
1. Mô tả:
Trờng có 14 lớp, có 14 giáo viên chủ nhiệm lớp, có 20 giáo viên văn hoá, 1 giáo

viên dạy thể dục. Hiệu trởng có đầy đủ văn bản phân công lao động trong từng năm học
[ 01.02.01]
Mỗi lớp học đều đợc giáo viên chủ nhiệm và lớp bình chọn lớp trởng, lớp phó, tổ
trởng, tổ phó [ 01.02.02]
Điểm trờng hoạt động đúng theo quy định của Điều lệ trờng Tiểu học. [ 01.02.03]
2. Đánh giá điểm mạnh:

24
Đội ngũ giáo viên đảm bảo về số lợng, bố trí tỷ lệ giáo viên trên lớp đảm bảo yêu
cầu.
Có đủ giáo viên để bố trí học 8 buổi/ tuần. Học sinh đợc cử làm Cán bộ lớp đầy
đủ.
3. K hoch:
Duy trì đội ngũ giáo viên nh hiện nay, tiếp tục tổ chức, chỉ đạo dạy học tăng buổi
nhằm đảm bảo chất lợng.
4. Tự đánh giá: Đạt
Tiờu chớ 1. 3 . Hụi ụng trng trng co c cõu tụ chc va hoat ụng theo quy
inh cua iờu lờ trng tiờu hoc.
1. Mô tả:
Có quyết định thành lập HĐ trờng, HĐ xây dựng kế hoạch hoạt động rõ ràng, tổ
chức họp định kỳ 2 lần/năm.[ 01.03.01]
HĐ đã đề xuất đợc kế hoạch cải tiến hoạt động dạy học trong năm nhằm giúp đội
ngũ giáo viên đổi mới PPDH, nâng cao chất lợng.[ 01.03.02]
Phát huy hiệu quả giám sát đối với Hiệu trởng, Phó hiệu trởng và các bộ phận
chức năng khi tổ chức thực hiện Nghị quyết hoặc kết luận của HĐ [ 01.02.03]
2. Đánh giá điểm mạnh:
Hội đồng trờng đã xây dựng đợc kế hoạch hoạt động trong năm, từng kỳ.Việc tổ
chứ và điều hành hoạt động của Hội đồng trờng đã từng bớc tiến hành theo yêu cầu.
3. Tồn tại:
Hin nay nhà trờng có QĐ thành lập HĐ trờng xong hình thức, nội dung hoạt

động của HĐ còn lúng túng trong việc xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện, cha có
hồ sơ theo dõi kết quả hoạt động của HĐ.
4. Kế hoạch:
Nm hc 2009 - 2010 Hi ng trng cần nghiên cứu điều lệ trờng TH để xây
dựng kế hoạch và tổ chức hoạt động tốt hơn.
5. Tự đánh giá: Cha đạt
Tiờu chớ 1. 4. Cac tụ chuyờn mụn cua trng phat huy hiờu qua khi triờn khai cac
hoat ụng giỏo duc va bụi dng cac thanh viờn trong tụ.
1. Mô tả:

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×