Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Thiết Kế Môn Học Mố Trụ Cầu (Trịnh Viết Dũng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.35 KB, 24 trang )

Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
chơng Viii: thiết kế mố cầu
Yêu cầu thiết kế
-Thiết kế mố chữ u bằng bê tong cốt thép ,mòng nông đặt trên nền thiên nhiên
-Chiều cao mố H=5m
-Khổ cầu K7+2x1,5
-Tải trọng H30,XB80,ngời(300KG/m
2
)
-Kết cấu bên trên là bê tông cốt thép thờng
+Chiều dài nhịp : 33m
+Chiều cao dầm: 150cm=1,5m
+Số lợng dầm : 5 dầm
+Khoảng cách 2 tim dầm :b
1
=2m
+Lớp phủ mặt cầu dày : 7,5 cm , =2,3 T/m
3
+Chiều cao đá kê gối : 20 cm
+Kích thớc gối :h
g
=6cm,a
g
=31 cm(dọc),b
g
=46 cm(ngang)
-Sơ đồ mặt cắt ngang kết cấu nhịp:
2% 2%
I. Cấu tạo mố:
Chiều cao đất đắp không lớn quá do đó ta có thể áp dụng mố dạng kiểu chữ U
BTCT đổ tại chỗ, bê tông dùng mác M300, có thiết kế bản quá độ . ( các kích thớc chi


tiết sơ bộ thể hiện ở bản vẽ mố).
xác định sơ bộ kích thớc mố
-Xác định kích thớc mũ mố
Chiều dài nhỏ nhất của mũ mố ( ngang cầu )
B
M
=(n-1) b
1
+b
0
+2(15ữ20)cm +2b2
SV:Trịnh Viết Dũng
Page3
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
n: Số lợng gối theo phơng ngang cầu n= 5
b
1
: Khoảng cách tim gối b
1
= 200cm
b
0
: Kích thớc thớt gối b
0
= 40cm
b
2
: Khoảng cách mép đá kê gối đến mép mũ mố theo cả ngang và dọc
lấy
b

2
= 45cm
(15ữ20)cm là từ mép thớt gối đến mép bệ kê gối .
Thay số ta có : B= 4 x 200 + 40 + 2 x 20 + 2 x 45= 970 cm
- Chiều rộng nhỏ nhất của mũ mố <theo phơng dọc cầu >
A
M
=+a
1
+(a
0
/2)+(15ữ20)cm+a
2

: Khe hở ở đầu kết cấu nhịp với tờng trớc mố lấy =5cm
a
0
: Kích thớc thớt gối lấy : a
0
=40cm
a
1
: Khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm : a
1
=30cm
a
2
: Khoảng cách từ mép bệ kê gối đến mép mũ mố : a
2
=70cm

(15ữ20)cm : Khoảng cách từ mép thớt gối đến mép bệ kê thớt gối lấy =20cm
Có : A
M
=5+40+(30/2) +20+70= 150cm
SV:Trịnh Viết Dũng
Page4
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
-Các kích thớc cơ bản
SV:Trịnh Viết Dũng
Page5
Hình vẽ cầu tạo mố
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
II. tính toán mố
Với mố cầu ta cần tính và bố trí cốt thép cho toàn bộ các bộ phận của mố
( bao gồm tờng đỉnh, tờng thân và tờng cánh ).
Tuy nhiên để thiên về an toàn và giảm bớt khối lợng tính toán ta chỉ tiến
hành tính toán cốt thép cho các mặt cắt làm việc bất lợi và tiến hành bố trí
cốt thép từ lợng cốt thép đã tính đợc. Sau khi bố trí cốt thép ta cần tiến hành
kiểm duyệt.
Cụ thể các mặt cắt đó là I I, II II, III III, và các mặt cắt thuộc tờng
cánh nh hình vẽ
+ Mặt cắt I-I có tiết diện chữ nhật
Sơ đồ tính toán coi nh thanh một đầu ngàm, một đầu tự do.
Tải trọng tác dụng bao gồm : tải trọng bản thân, đất đắp trên lng tờng, áp lực
đất do tĩnh tải và hoạt tải ( H30 hoặc XB80 ).
Tại mặt cắt này tính duyệt theo kết cấu bê tông chịu uốn.
+ Mặt cắt IIII cũng là mặt cắt có tiết diên chữ nhật có thể lấy chiều rộng
1 m để tính toán
Tải trọng tác dụng bao gồm:
Các tải trọng thẳng đứng: tuờng mố, mũ mố, phản lực tĩnh tải, hoạt tải trên

KCN, bản quá độ
Các tải trọng ngang: Lực hãm xe, áp lực ngang của đất của hoạt tải
Duyệt mặt cắt này theo kết cấu BTCT chịu nén lệch tâm ( vì lực nén khá
lớn )
+ Mặt cắt III III là mặt cắt đáy bệ:
Tính toán mặt cắt này để phục vụ cho việc tính toán móng cọc bên dới.
+ Mặt cắt tờng cánh:
Tờng cánh tính gần đúng bằng cách chia làm 3 khu vực
Khu vực I là bản ngàm trên 2 cạnh
Tính toán áp lực đất do tĩnh tải và hoạt tải sau đó chia
đều cho hai phơng, tính ra số cốt thép cho từng phơng
Khu vực II là ngàm trên 1 cạnh tính ra F
t
II
Khu vực III là ngàm trên 1 cạnh tính ra F
t
III
Lợng cốt thép chọn là Max ( F
t
II
,F
t
III
)
Tính toán mặt cắt I I.
Sơ đồ tính nh hình vẽ
Ta tiến hành tính toán cốt thép cho 1 m chiều rộng
Tải trọng tác dụng:
1. Tĩnh tải
1.1. Tĩnh tải bản thân

V = 1 . 1,8 . 0,5 = 0,9 m
3
SV:Trịnh Viết Dũng
Page6
I
III
II
3 m
2.55m
2.95 m
2 m
I
II II
I
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
N = 2,5 .0,9=2,25 T
1.2. Bản quá độ:
Bản quá độ đợc thiết kế có chiều dày 30cm; dài 4m; rộng 8,5m.
Chiều dày lớp phủ trên bản quá dộ lấy trung bình là 30
cm với trọng lợng = 2,3 (T/m
3
).
Phản lực do trọng lợng bản thân bản quá độ:
R
bqđ
= 2,5 . 0,3 . 4 . 8,5 / 2 = 12,75 (T)
Phản lực do trọng lợng lớp phủ trên bản quá độ:
R
lp
= 2,3 . 0,3 . 4 .8,5 / 2 = 11,73 (T)

Cánh tay đòn: y = 0,25 m
M
bqđ
= -3,1875 (T.m) M
lp
= -2,9325 (T.m)
1.3. áp lực ngang do tĩnh tải đất đắp:
Tính với

= 30
0
, n =1,2 và
à
= tg
2
( 45
0
-

/ 2) = 0,33
áp lực ngang của đất tính cho 1m rộng : E
a
= 0,5 . . à . h
2
. 1.n
Trong đó: = 1,8 (T/m
2
) h = 1,8 (m)
Thay số:
E

a
= 0,5 . 1,8 . 0,33 . 1,8
2
. 1 .1,2 = 1,154736(T)
Cánh tay đòn: y = 1,8 / 3 = 0,6 (m)
Mômen: M = 0,6 . 1,154736 = 0,6928 (T.m)
Tính với

= 40
0
, n =0,9 và
à
= tg
2
( 45
0
-

/ 2 ) = 0,217
áp lực ngang của đất: E
a
= 0,5 . . à . h
2
. 1.n
Trong đó: ( = 1,8 (T/m2) ; h = 1,8 (m)
Thay số ta đợc:
Ea = 0,5 . 1,8 . 0,217 . 1,8
2
. 1 . 0,9 = 0,5695 (T)
Cánh tay đòn: y = 1,8 / 3 = 0,6 (m)

Mômen: M = 0,6 .0,5695 = 0,3417 (T.m)
2. Hoạt tải sau mố, trên bản quá độ:
Với chiều dài bản quá độ là: l
b
= 4 m, theo quy trình CHUH 2.05.030-84 của
Liên Xô cũ, thì phần hoạt tải tác dụng trên 1/2 bản trở về mố sẽ đợc truyền
xuống vai kê và không gây ra áp lực đất sau mố.
Chiều dài đoạn hoạt tải không gây ra áp lực đất là: a = 2,0 (m)
Chiều dài đặt tải gây ra áp lực đất là: a = 2,0 (m)
Chỉ phần hoạt tải đặt sau 1/2 bản quá độ mới gây ra áp lực đất nếu phần này
nằm trên lăng thể trợt của vùng đất sau mố.
Chiều dài của lăng thể trợt giả định:
l
0
= H.tg(45
0
- / 2) = 5,0 . tg( 45
o
- 35
o
/ 2 ) = 2,6 (m) > a = 2,0 (m)
SV:Trịnh Viết Dũng
Page7
H
h
1
h
2
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Do đó phần hoạt tải nằm trong đoạn b = 2,6 - 2,0 = 0,6 (m) kể từ sau 1/2

bản quá độ về phía đờng sẽ gây ra áp lực đất đối với mố cầu.
Trờng hợp xếp xe H30:
Với cầu khổ 7 + 2 .1,5 với 2 làn xe: Ta xếp đợc 1 trục của 2 làn xe trên vùng
b = 0,6 m ( vì khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 trục = 1,6 m )
Với diện tích phân bố của tải trọng bánh xe (s x b) đợc tính nh sau:
S = 2 . 1,9 + 1,1 + 0,6 = 5,5 (m)
Chiều rộng của diện tích phân bố tải trọng:
b = b
1
+ 2H
Trong đó:
b
1
: Chiều dài tiếp xúc giữa lốp xe và mặt đờng , b
1
=20 cm
H: Bề dày lớp phủ mặt đờng, trong trờng hợp này do có bản quá độ nên bề
dày này ta lấy trung bình 30 cm.
b = 0,2 + 2 . 0,3 = 0,8 (m)
Ta quy đổi tải trọng bánh xe về lớp đất tơng đơng có bề dày đợc tính theo
công thức sau:
h
0
=
trong đó:
P: Là toàn bộ tải trọng tác dụng lên diện tích ( S x b )

tc
: Dung trọng đất tính toán tiêu chuẩn, g
tc

= 1,8
(T/m
3
)
Trong trờng hợp bài toán chỉ xếp đợc một trục xe trong
một làn >
P = 2 . 12 = 24 (T)
Thay số ta đợc: h
0
= 3,03 (m)
Phần hoạt tải nằm ngoài lăng thể trợt sẽ không đợc tính.
Dùng sơ đồ tính số 5 - bảng 4-2 trang 111, Giáo trình Mố trụ - Trờng đại học
GTVT; với chiều dài đặt tải là b = 0,8 (m). Khi đó áp lực do hoạt tải sẽ đợc
tính theo công thức:
E
b
= .h
0
.h
2
.à.B
Với cánh tay đòn áp lực: e
b
= H - h
1
- 0,5.h
2
Trong đó:
SV:Trịnh Viết Dũng
Page8

tc
bS
P



)(
'


à
+
=
tg
tg
)).((tg


tg
A
tgtg 1
2
+1+=
19390=
2
5
033802
=
2
0

2
= ,
,.,.

H
hb
A
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Với :
tg = 0,397
= arctg(0,397) = 21,65
0
Hệ số áp lực đất à = tg / tg ( + ) = 0,397 / tg ( 21,65
0
+ 35
0
) = 0,26
h
1
= a/tg = 2,0 / 0,397 = 5,04 (m)
h
2
= b/tg = 0,8 / 0,397 = 2,02 (m)
Từ kết quả trên ta thấy hoạt tải không gây ra áp lực ngang đối với tiết
diện I I
3. Tính toán bố trí cốt thép
Cốt thép đợc tính với tiết diện là hình chữ nhật có b x h = 1 x 0,5 m
Mô men bất lợi nhất tác dụng lên 1 m chiều rộng
M = 0,6928 ( 3,1875 + 2,9325 ) / 2 = -2,3672 T.m = -236720 kG . cm
Hệ số mô men tĩnh của vùng bê tông chịu nén

tra bảng ta có = 0,02
Với h
0
= h- a = 0,45 m
Diện tích cốt thép cần thiết
Cốt thép dùng cho tờng đỉnh là
10 có F = 0,78 cm
2
Số thanh cốt thép cho 1 m rộng n = 4,53 / 0,78 = 5,8
Do vậy ta bố trí 7 thanh / 1m rộng ( Bố trí thành lới có a = 15 cm )
Tính toán mặt cắt II II.
1. Tĩnh tải:
1.1. Tĩnh tải bản thân mố tác dụng lên mặt cắt II - II :
SV:Trịnh Viết Dũng
Page9
0210=
2
0
= ,
hb
u
R
M
o
A
2
534=
0
= cm
t

R
hb
u
R
t
F ,


Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Để tính tĩnh tải mố ta chia mố thành các khối có dạng hình học đơn giản, để
có thể dễ dàng tính trọng lợng của từng khối và cánh tay đòn đến một mặt
cắt nào đó cần tính. Chia thành các khối nh hình vẽ:
* Khối lợng riêng của bê tông: = 2,5 (T/m
3
)
* Khối lợng riêng đất đắp sau mố: = 1,8(T/m
3
)
* Khối lợng riêng bê tông lớp phủ: = 2,2 (T/m
3
)
Lập bảng tính toán hợp lực đối với trọng tâm mặt cắt đáy móng ( II II )
(Mômen mang dấu - hớng ra sông )
Thứ tự
Các
kích
Số PT Tên gọi N Độ lệch tâm Mô men
1 0.7 2.15 0.8 2 Tờng cánh 1 12.6 3.25 40.95
2 2 2 0.8 1 Tờng cánh 1 8 4.7 37.6
3 3 5.25 1.5 2 Tờng cánh 1 47.25 2.50 118.125

4 0.5 7.7 1.8 1 Tờng đỉnh 8.73 0.75 6.5475
5 0.8 0.6 0.3 5 Đá kê gối 1.8 0.00 0.00
6 3.45 2 9.7 1 Tờng thân 167.325 0.00 0.00
Tổng
245.705 302.2225
1.2. Bản quá độ:
Theo xu hớng thiết kế ngày nay mố cầu đờng ô tô thờng thiết kế bản quá độ
bằng BTCT để chuyển dần độ cứng đờng toạ độ êm thuận khi xe vào cầu và
giảm áp lực đất sau mố do hoạt tải. Bản quá độ đợc thiết kế có chiều dày
30cm; dài 4 m; rộng 8m. Chiều dày lớp phủ trên bản quá dộ lấy trung bình là
30 cm với trọng lợng 2,2 (T/m
3
).
Phản lực do trọng lợng bản thân bản quá độ:
R
bqđ
= 2,5 . 0,3 . 4 . 8 / 2 = 12 (T)
SV:Trịnh Viết Dũng
Page10
1
2
3
5
6
7
II
I
I
I
III

III
4
II
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Phản lực do trọng lợng lớp phủ trên bản quá độ:
R
lp
= 2,3 . 0,3 . 4 .8 / 2 = 11.04 (T)
Cánh tay đòn: y = 1,0 m
Với hệ số n= 1,1
R
bqđ
= 13.2 (T) R
lp
= 12.144 (T)
M
bqđ
= 13.2(T.m) M
lp
= 12.144 (T.m)
Với hệ số n = 0,9:
R
bqđ
= 10.8 (T) R
lp
= 9.936 (T)
M
bqđ
= 10.8 (T.m) M
lp

= 9.936 (T.m)
1.3. áp lực ngang do tĩnh tải đất đắp:
Tính với

= 30
0
, n =1,2 và
à
= tg
2
( 45
0
-

/ 2 ) = 0,33
áp lực ngang của đất: E
a
= 0,5 . . à . H
2
. B
Trong đó:
= 1,8 (T/m
2
) B = 8 (m) H = 5 (m)
Thay số:
E
a
= 0,5 . 1,8 . 0,33 . 5
2
. 8 .1,2 = 71.28 (T)

Cánh tay đòn: y = 5 / 3 = 1.6667 (m)
Mômen: M = - 1.6667 . 71.28 = - 118.8 (T.m)
Tính với

= 40
0
, n =0,9 và
à
= tg
2
( 45
0
-

/ 2 ) = 0,217
áp lực ngang của đất: E
a
= 0,5 . .
a
. H
2
. B
Trong đó: = 1,8 (T/m
2
); B = 13 (m); H = 6,3 (m)
Thay số ta đợc:
E
a
= 0,5 . 1,8 . 0,217 . 5
2

. 8 . 0,9 = 35.154 (T)
Cánh tay đòn: y = 5 / 3 = 1.6667 (m)
Mômen: M = - 1.6667 . 35.154 = - 58.59 (T.m)
2. Hoạt tải:
Để tính phản lực do hoạt tải ta vẽ đờng ảnh hởng phản lực mố R sau đó xếp
tải lên đờng ảnh hởng tìm vị trí bất lợi ta đợc nội lực lớn nhất.
Với sơ đồ cha liên hợp = 16,3 ( Để tính tĩnh tải I của bản Bê tông )
( Để tính tĩnh tải phần II và hoạt tải bất lợi trong 2 truờng hợp )
2.1. Phản lực do H30 + Ngời bộ hành:
Khi xếp tải lên ĐAH
P
tc
= ( 2 . 1,7 + 2 . 1,5 . 0,3 ) . = 70.09 (T)
M
tc
= 0 . 70.09 = 0 (T.m)
2.2. Phản lực do tĩnh tải kết cấu nhịp:
P
tt
= 4,468 . 1,69 + 2,04 . 1,68 = 10,98 (T)
SV:Trịnh Viết Dũng
Page11
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
M
tt
= 10,98 . 0 = 0 (T.m)
2.3. Phản lực do XB80
Khi xếp tải lên ĐAH
P
tc

= 3,2 . = 52.16(T)
M
tc
= 0 (T.m)
2.4. Lực hãm do H30:
Với chiều dài đặt tải < 50m, lực hãm H
hãm
= 0,9P > H = 0,9 . 30 = 27 (T)
Lực hãm đặt tại tim gối, với chiều cao gối: 20cm, chiều cao đá kê gối 30cm.
Mômen tiêu chuẩn do lực hãm với đỉnh bệ:
M
lh
= 27 . 4,2 = 113,4 (T.m)
2.5. Hoạt tải sau mố, trên bản quá độ:
Với chiều dài bản quá độ là: l
b
= 4 m, theo quy trình CHUH 2.05.030-84 của
Liên Xô cũ, thì phần hoạt tải tác dụng trên 1/2 bản trở về mố sẽ đợc truyền
xuống vai kê và không gây ra áp lực đất sau mố.
Chiều dài đoạn hoạt tải không gây ra áp lực đất là: a = 2,0 (m)
Chiều dài đặt tải gây ra áp lực đất là: a = 2,0 (m)
Chỉ phần hoạt tải đặt sau 1/2 bản quá độ mới gây ra áp lực đất nếu phần này
nằm trên lăng thể trợt của vùng đất sau mố.
Chiều dài của lăng thể trợt giả định:
l
0
= H.tg(45
0
- / 2) = 5,0 . tg( 45
0

- 35
0
/ 2 ) = 3,12 (m) > a = 2,0 (m)
Do đó phần hoạt tải nằm trong đoạn b = 3,12 - 2,0 = 1,12 (m) kể từ sau 1/2
bản quá độ về phía đờng sẽ gây ra áp lực đất đối với mố cầu.
hình vẽ:
Trờng hợp xếp xe H30:
Với cầu khổ 7 + 2 .1,5 với 2 làn xe: Ta xếp đợc 1 trục của 2 làn xe trên vùng
b = 1,12 m ( vì khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 trục = 1,6 m )
Với diện tích phân bố của tải trọng bánh xe (s x b) đợc tính nh sau:
S = 2 . 1,9 + 1,1 + 0,6 = 5,5 (m)
Chiều rộng của diện tích phân bố tải trọng:
b = b
1
+ 2H
Trong đó:
b
1
: Chiều dài tiếp xúc giữa lốp xe và mặt đờng ,
b
1
=20 cm
H: Bề dày lớp phủ mặt đờng, trong trờng hợp này do có bản quá độ
nên bề dày này ta lấy trung bình 30 cm.
b = 0,2 + 2 . 0,3 = 0,8 (m)
Ta quy đổi tải trọng bánh xe về lớp đất tơng đơng có bề dày đợc tính theo
công thức sau:
SV:Trịnh Viết Dũng
Page12
l

2
2
H
h
1
h
2
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
trong đó:
P: Là toàn bộ tải trọng tác dụng lên diện tích ( S x b )

tc
: Dung trọng đất tính toán tiêu chuẩn, g
tc
= 1,8 (T/m
3
)
Trong trờng hợp bài toán chỉ xếp đợc một trục xe trong một làn
> P = 2 . 12 = 24 (T)
Thay số ta đợc: h
0
= 3,03 (m)
Phần hoạt tải nằm ngoài lăng thể trợt sẽ không đợc tính.
Dùng sơ đồ tính số 5 - bảng 4-2 trang 111, Giáo trình Mố trụ - Trờng đại học
GTVT; với chiều dài đặt tải là b = 0,8 (m). Khi đó áp lực do hoạt tải sẽ đợc
tính theo công thức:
E
b
= .h
0

.h
2
.à.B
Với cánh tay đòn áp lực: e
b
= H - h
1
- 0,5.h
2
Trong đó:

Với
tg = 0,397
= arctg(0,397) = 21,65
0
Hệ số áp lực đất à = tg / tg ( + ) = 0,397 / tg ( 21,65
0
+ 35
0
) = 0,26
h
1
= a/tg = 2,0 / 0,397 = 5,04 (m)
h
2
= b/tg = 0,8 / 0,397 = 2,02 (m)
Do H h
1
= 5 4,04 = 0,96 < h
2

nên ta chỉ tính phần áp lực tác dụng lên
đoạn ( H h
1
)
* áp lực tiêu chuẩn do hoạt tải:
E
tc
= . h
0
.h
2
.à . B =1,8 . 3,03 . 0,96 . 0,26 . 13 =17,7 (T)
e
B
= ( H h
1
) / 2 = 0,48 (m)
SV:Trịnh Viết Dũng
Page13
tc
bS
P
h



=
)(
'



à
+
=
tg
tg
)).((


tg
A
tgtgtg 1
2
+1+=
134670=
2
5
033802
=
2
0
2
= ,
,.,.

H
hb
A
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Trong trờng hợp tính áp lực tính toán thì có hai hệ số tải trọng là 1,2 ( tăng

dung trọng của đất) và 0.9 (để giảm dung trọng của đất) để tính cho các tổ
hợp.
Khi đó chiều dầy đất tính toán đợc theo công thức


với n - là hệ số tải trọng của hoạt tải.
Đối với tổ hợp chính (E
12
) thì hệ số tải trọng của hoat tải H30, n = 1,4 =
30
0
:
A = 2.b.h
0
/H
2
= 2 . 0,8 . 3,53 / 5
2
= 0,157
tg = 0,41 = arctg(0,41) = 22,3
0
l
0
= H.tg = 5 .0,41 = 2,46 (m)
b = l
0
-a = 2,46 - 2,0 = 0,46(m)
à = 0,317
Cánh tay đòn: e
B

= H - h
1
- 0,5.h
2
Với h
1
= 2,0/0,41 = 4,88 (m)
h
2
= 0,46 / 0,41 = 1,12(m)
E
1,2
= . h
0(1,2)
.h
2
. à.B = 1,8 . 3,53 . 1,12 .0, 371 . 11 = 34,32 (T)
e
B
= 0,56 (m)
H30 tác dụng lên vai kê:
Để đơn giản tính toán phản lực vai kê do H30 nằm trên bản quá độ ta coi
bản quá độ kê trên hai gối với khẩu độ nhịp bằng chiều của lăng thể trợt giả
định. Nên phản lực này bằng 1/2 tổng các trục đặt trên bản quá độ.
Trên đoạn 0,5 l
b
= 2 m ta có thể đặt bất lợi đựoc 2 trục của 2 làn xe
=> P = 0,5 . 4 . 24 = 48 (T)
Mô men đối với mặt cắt II II : M = 48 . 1 = 48 (T.m)
Trờng hợp xếp xe XB80:

Chỉ một xe chạy qua cầu, do đó trên lăng thể trợt đã tính toán xếp đợc
một trục xe 20T. Nghĩa tổng cộng hoạt tải tác dụng lên lăng thể trợt nhỏ hơn
trong trờng hợp H30. Cho nên áp lực đất bất lợi trong trờng hợp H30 nằm
trên lăng thể trợt, nên không cần tính cho XB80.
SV:Trịnh Viết Dũng
Page14
bS
tc
Pn
o
h
,
.
''

21
=

bS
tc
Pn
o
h
,
.
''

90
=


)(,
,.,.,.,
.,
),(
m
o
h 533=
81805521
2441
=
21
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Bất lợi trong trờng hợp xe XB80 nằm trên bản quá độ và một trục nằm
trên lăng thể trợt. Phần bánh xe nằm trên bản quá độ sẽ gây ra phản lực vai
kê bất lợi về phía đờng đối với mố cầu. Phần áp lực đất do trục xe nằm trên
lăng thể trợt này có giá trị không đáng kể. Hơn nữa để thiên về an toàn (cho
mố bất lợi về phía đờng) ta bỏ qua phần áp lực đất do 1 trục XB80 gây ra
trong trờng hợp này. Mà chỉ 4 trục nằm trên phần bản quá độ tác dụng lên vai
kê.
Để đơn giản tính toán phản lực vai kê do XB80 nằm trên bản quá độ ta
coi bản quá độ kê trên hai gối với khẩu độ nhịp bằng chiều của lăng thể trợt
giả định. Nên phản lực này bằng 1/2 tổng các trục đặt trên bản quá độ.
=> P = 0,5 . 4 . 20 = 40 (T)
Mô men đối với mặt cắt II II : M = 40 . 1 = 40 (T.m)
Lập bảng tổ hợp tải trọng tác dụng lên mặt cắt II - II
Thứ tự Lực tác dụng N (T) H (T) M (T.m)
TT mố n = 1 493.09 430.87
1 n = 1,1 542.399 473.957
n = 0,9 443.781 387.783
Tĩnh tải bản quá độ

Lớp phủ trên bản quá độ
n = 1 19.5 19.5
n = 1,5 29.25 0 29.25
n = 0,9 17.55 0 17.55
Bản quá độ
2 n = 1 17.94 17.94
n = 1,1 26.91 26.91
n = 0,9 16.146 16.146
Tổng cộng n = 1 37.44 37.44
n > 1 56.16 56.16
n < 1 33.696 33.696
áp lực đất ngang
3
với = 30
0
, n = 1,2, à =
0,33
183.89 - 386.17
với = 40
0
, n =0,9, à =
0,217
90.88 - 190.84
4 Phản lực tĩnh tải KCN
n > 1 10,98 0
Phản lực H30 + Ngời
n = 1 171.74 0
5 N = 1,4 240 0
n = 1,12 192.35 0
Phản lực XB80

6 n = 1 127,81 0
n = 1,1 140,59 0
Lực hãm H30 ra sông
n = 1 27 113.4
7 n = 1,4 37.8 158.76
n = 1,12 30.24 127.01
SV:Trịnh Viết Dũng
Page15
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
8 H30 trên lăng thể trợt 34.32 19.22
XB80 trên bản quá độ
9 n = 1 40 40
n = 1,1 44 44
H30 trên bản quá độ
10 n = 1 48 48
n = 1.4 67.2 67.2
n = 1,12 53.76 53.76
Tổ hợp bất lợi
Thứ tự Lực tác dụng N(T) H(T) M(T.m)
1 Tĩnh tải bản thân mố
n = 1,1 542.399 473.957
2 Tĩnh tải bản quá độ
Lớp phủ trên bản quá độ
n = 1,5 29.25 29.25
Bản quá độ
n = 1,1 29.91 26.91
Tổng cộng 59.16 56.16
3 áp lực đất ngang
với = 40
0

, n =0,9, à= 0,217
90.88 -190.84
4 Phản lực tĩnh tải KCN
n > 1 10.98 0
5 Phản lực H30 + Ngời
n = 1,4 240 0
6 Lực hãm H30 ra sông
n = 1,12 30.24 -127.01
7 H30 trên bản quá độ
n = 1,4 67.2 67.2
Tổng 978.899 155.44 316.4078
3. Kiểm toán
3.1. Đặc trng hình học mặt cắt II - II :
* Diện tích: F = 30 (m
2
)
* Mômen quán tính: J
x
= 10 (m
4
)
* Mômen quán tính: J
y
= 562,5 (m
4
)
* Mômen kháng uốn: W = 10 (m
3
)
3.3. Kiểm toán:

3.3.1. Kiểm toán ứng suất:
Theo công thức:
SV:Trịnh Viết Dũng
Page16
],[],[
k
R
u
R
W
M
F
N
kn
=

1
2
3
5
6
7
I
I
I
I
I
I
III
III

4
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Trong đó:
R
u
, R
k
: Cờng độ chịu nén khi uốn và chịu kéo của bê tông mác M300,
* R
u
= 140(kg/cm
2
) = 1400 (T/m
2
)
* R
k
= 9,5(kg/cm
2
) = 95 (T/m
2
)
Trên tiết diện chỉ có ứng suất nén, không có ứng suất kéo
< 1400 (T/m
2
) > Đạt
Riêng phần bê tông đã đủ khả năng chịu lực nên chỉ bố trí cốt thép cấu tạo.
3.3.2.Kiểm toán chống lật
Công thức :
e

0
= 316,4078 / 978,899 = 0,323 (m)
y = 1 (m)
m = 0,8
e
0
/ y = 0,323 < 0,8 Đạt
3.3.3.Kiểm toán độ lệch tâm của hợp lực
Công thức: với e
0
= M / N
e
0
= 0,323 (m)
r = W / F = 10/30 = 0,333
> e
0
/ r = 0,323 / 0,333 = 0,97 < 1,2 Đạt
Tính toán mặt cắt III III.
1. Tĩnh tải:
1.1. Tĩnh tải bản thân mố:
Để tính tĩnh tải mố ta chia mố thành các khối có
dạng hình học đơn giản, để có thể dễ dàng tính trọng l-
ợng của từng khối và cánh tay đòn đến một mặt cắt nào đó
cần tính. Chia thành các khối nh hình vẽ:
* Khối lợng riêng của bê tông:
= 2,5 (T/m
3
)
SV:Trịnh Viết Dũng

Page17
2464=
10
4078316
+
30
899978
=+=
1
,
,,
W
M
F
N
n

atmTmT
W
M
F
N
n
Đ)/()/(,
,,
=>
2
1400<
2
990=

10
4078316

30
899978
==
2

m
y
e

0


0
r
e
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
* Khối lợng riêng đất đắp sau mố: = 1,8 (T/m
3
)
* Khối lợng riêng lớp phủ: = 2,3 (T/m
3
)
Lập bảng tính toán hợp lực đối với trọng tâm mặt cắt đáy móng ( III III )
(Mômen mang dấu - hớng ra sông )
Thứ tự Các
kích
thớc

Số
PT
Tên gọi N Độ lệch
tâm

men
1 0.7 4.95 0.8 2 Tờng cánh 1 13.86 1.98 27.37
2 1.95 1.95 0.8 1 Tờng cánh 1 7.61 3.15 23.96
3 3 5.6 1.5 2 Tờng cánh 1 126.00 1.00 126.00
4 0.5 15 2.3 1 Tờng đỉnh 43.13 -0.75 -32.34
5 1 1 0.5 2 Đá kê gối 2.50 -1.00 -2.50
6 4 2 15 1 Tờng thân 300.00 -1.50 -450.00
7 2.5 19 9 1 Bệ trụ 1068.75 0.00 0.00
Tổng 1561.84 -307.51
1.2. áp lực thẳng đứng đất đắp sau mố:
Thể tích khối đất đắp V = 409,5 (m
3
)
Trọng lợng: P = 1,8 . 409,5 = 737,1 (T)
Cánh tay đòn: y = 2 (m)
Mômen tiêu chuẩn với trọng tâm mặt cắt đáy móng ( III III ):
M = 2 . 737,1 = 1474,2 (T.m)
1.3. Bản quá độ:
Phản lực do trọng lợng bản thân bản quá độ:
R
bqđ
= 2,5 . 0,3 . 4 . 13 / 2 = 19,5 (T)
Phản lực do trọng lợng lớp phủ trên bản quá độ:
R
lp

= 2,3 . 0,2 . 4 .13 / 2 = 11,96 (T)
Cánh tay đòn: y = - 0,5
Với hệ số n= 1,5
R
bqđ
= 29,25 (T) R
lp
= 17,94 (T)
M
bqđ
= - 14,625 (T.m) M
lp
= - 8,97 (T.m)
Với hệ số n = 0,9:
R
bqđ
= 17,55 (T) R
lp
= 10,764(T)
M
bqđ
= - 8,775 (T.m) M
lp
= - 5,382 (T.m)
1.4. áp lực ngang do tĩnh tải đất đắp:
SV:Trịnh Viết Dũng
Page18
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Tính với


= 30
0
, n =1,2 và
à
= tg
2
( 45
0
-

/ 2 ) = 0,33
áp lực ngang của đất: E
a
= 0,5 . .
a
. H
2
. B
Trong đó: = 1,8 (T/m
2
) B = 11 (m) H = 5,3 (m)
Thay số ta đợc:
E
a
= 0,5 . 1,8 . 0,33 . 5,3
2
. 11 .1,2 = 183,89 (T)
Cánh tay đòn: y = 5,3 / 3 = 2,1 (m)
Mômen: M = - ( 2,1+ 2,5 ) . 183,89 = - 845,894 (T.m)
Tính với


= 40
0
, n =0,9 và
à
= tg
2
( 45
0
-

/ 2 ) = 0,217
áp lực ngang của đất: E
a
= 0,5 . .
a
. H
2
. B
Trong đó: = 1,8 (T/m
2
); B = 11 (m) ; H = 5,3 (m)
Thay số ta đợc :
E
a
= 0,5 . 1,8 . 0,217 . 5,3
2
. 11 . 0,9 = 90,88 (T)
Cánh tay đòn: y = 5,3 / 3 = 2,1 (m)
Mômen: M = - ( 2,1 + 2,5 ) . 90,88 = - 418,05 (T.m)

2. Hoạt tải:
Để tính phản lực do hoạt tải ta vẽ đờng ảnh hởng phản lực mố sau đó xếp tải
lên đờng ảnh hởng tìm vị trí bất lợi ta đợc nội lực lớn nhất.
Với sơ đồ cha liên hợp = 16,3
2.1. Phản lực do H30 + Ngời bộ hành:
Khi xếp tải lên ĐAH
P
tc
= ( 2 . 1,7 + 2 . 1,5 . 0,3 ) . = 171,74 (T)
M
tc
= - 1,5 . 171,74 = - 257,61 (Tm)
2.2. Phản lực do tĩnh tải kết cấu nhịp:
P
tt
= 4,468 . 1,69 + 2,04 . 1,68 = 10,98 (T)
M
tt
= - 10,98 . 1,5 = - 16,47 (T.m)
2.3. Phản lực do XB80
Khi xếp tải lên ĐAH
P
tc
= 3,2 . = 127,81 (T)
M
tc
= - 1,5 . 127,81 = 191,71 (T.m)
2.4. Lực hãm do H30:
Với chiều dài đặt tải < 50m, lực hãm H
hãm

= 0,9P > H = 0,9 . 30 = 27 (T)
Lực hãm đặt tại tim gối, với chiều cao gối: 20cm, chiều cao đá kê gối 30cm.
Mômen tiêu chuẩn do lực hãm với đáy bệ:
M
lh
= 27 . 5,7 = 180,9 (T.m)
2.5. Hoạt tải sau mố, trên bản quá độ:
SV:Trịnh Viết Dũng
Page19
l
2,
0
2,0
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Với chiều dài bản quá độ là: l
b
= 4 m, theo quy trình CHUH 2.05.030-84 của
Liên Xô cũ, thì phần hoạt tải tác dụng trên 1/2 bản trở về mố sẽ đợc truyền
xuống vai kê và không gây ra áp lực đất sau mố.
Chiều dài đoạn hoạt tải không gây ra áp lực đất là: a = 2,0 (m)
Chiều dài đặt tải gây ra áp lực đất là: a = 2,0 (m)
Chỉ phần hoạt tải đặt sau 1/2 bản quá độ mới gây ra áp lực
đất nếu phần này nằm trên lăng thể trợt của vùng đất
sau mố.
Chiều dài của lăng thể trợt giả định:
l
0
= H.tg(45
0
- / 2) = 5,0 . tg( 45

0
- 35
0
/ 2 ) = 3,12
(m) > a = 2,0 (m)
Do đó phần hoạt tải nằm trong đoạn
b = 3,12 - 2,0 = 1,12 (m) kể từ sau 1/2 bản quá độ về phía
đờng sẽ gây ra áp lực đất đối với mố cầu.
hình vẽ:
Trờng hợp xếp xe H30:
Với cầu khổ 7 + 2 .1,5 với 2 làn xe: Ta xếp đợc 1 trục của 2 làn xe trên vùng
b = 1,12 m ( vì khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 trục = 1,6 m
Với diện tích phân bố của tải trọng bánh xe (s x b) đợc tính nh sau:
S = 2 . 1,9 + 1,1 + 0,6 = 5,5 (m)
Chiều rộng của diện tích phân bố tải trọng:
b = b
1
+ 2H
Trong đó: b
1
: Chiều dài tiếp xúc giữa lốp xe và mặt đờng , b
1
=20 cm
H: Bề dày lớp phủ mặt đờng, trong trờng hợp này do có bản quá độ nên bề
dày này ta lấy trung bình 30 cm.
b = 0,2 + 2 . 0,3 = 0,8 (m)
Ta quy đổi tải trọng bánh xe về lớp đất tơng đơng có bề dày đợc tính theo
công thức sau:
trong đó: P: Là toàn bộ tải trọng tác dụng lên diện tích ( S x b )


tc
: Dung trọng đất tính toán tiêu chuẩn, g
tc
= 1,8 (T/m
3
)
Trong trờng hợp bài toán chỉ xếp đợc một trục xe trong một làn nên
P = 2 . 12 = 24 (T)
Thay số ta đợc: h
0
= 3,03 (m)
SV:Trịnh Viết Dũng
Page20
tc
bS
P
o
h



=
H
h
1
h
2
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Phần hoạt tải nằm ngoài lăng thể trợt sẽ không đợc tính.
Dùng sơ đồ tính số 5 - bảng 4-2 trang 111, Giáo trình Mố trụ - Trờng đại học

GTVT; với chiều dài đặt tải là b = 0,8 (m). Khi đó áp lực do hoạt tải sẽ đợc
tính theo công thức:
E
b
= .h
0
.h
2
.à.B
Với cánh tay đòn áp lực: e
b
= H - h
1
- 0,5.h
2
Trong đó:
Với
tg = 0,397
= arctg(0,397) = 21,65
0
Hệ số áp lực đất à = tg / tg ( + ) = 0,397 / tg ( 21,65
0
+ 35
0
) = 0,26
h
1
= a/tg = 2,0 / 0,397 = 5,04 (m)
h
2

= b/tg = 0,8 / 0,397 = 2,02 (m)
Do H h
1
= 5 4,04 = 0,96 < h
2
nên ta chỉ tính phần áp lực tác dụng lên
đoạn ( H h
1
)
* áp lực tiêu chuẩn do hoạt tải:
E
tc
= . h
0
.h
2
.à . B =1,8 . 3,03 . 0,96 . 0,26 . 11 =17,7 (T)
e
B
= ( H h
1
) / 2 = 0,48 (m)
Trong trờng hợp tính áp lực tính toán thì có hai hệ số tải trọng là 1,2 ( tăng
dung trọng của đất) và 0.9 (để giảm dung trọng của đất) để tính cho các tổ
hợp.

Khi đó chiều dầy đất tính toán đợc theo công thức
với n - là hệ số tải trọng của hoạt tải.
Đối với tổ hợp chính (E
12

) thì hệ số tải trọng của hoat tải H30,
n = 1,4 = 30
0
:
SV:Trịnh Viết Dũng
Page21
)(
'


à
+
=
tg
tg
)).((


tg
A
tgtgtg 1
2
+1+=
A
H
hb
A 134670=
2
5
033802

=
2
0
2
= ,
,.,.

bS
tc
Pn
o
h
,
.
''

21
=

bS
tc
Pn
o
h
,
.
''

90
=


)(,
,.,.,.,
.,
),(
m
o
h 523=
81805521
2441
=
21
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
A = 2.b.h
0
/H
2
= 2 . 0,8 . 3,53 / 5
2
= 0,157
tg = 0,41 = arctg(0,41) = 22,3
0
l
0
= H.tg = 5 .0,41 = 2,05 (m)
b = l
0
-a = 2,05 - 2,0 = 0,05(m) à = 0,317
Cánh tay đòn: e
B

= H - h
1
- 0,5.h
2
Với h
1
= 4,88 (m) h
2
= 1,12(m)
E
1,2
= . h
0(1,2)
.h
2
. à.B = 1,8 . 3,53 . 1,12 .0, 371 . 11 = 34,32 (T) và
e
B
= 0,56 (m)
M = ( 0,56 + 2,5 ) . 34,32 = - 105,02
H30 tác dụng lên vai kê:
Để đơn giản tính toán phản lực vai kê do H30 nằm trên bản quá độ ta coi
bản quá độ kê trên hai gối với khẩu độ nhịp bằng chiều của lăng thể trợt giả
định. Nên phản lực này bằng 1/2 tổng các trục đặt trên bản quá độ.
Trên đoạn 0,5 l
b
= 2 m ta có thể đặt bất lợi đựoc 2 trục của 2 làn xe
=> P = 0,5 . 4 . 24 = 48 (T)
Mô men đối với mặt cắt II II : M = 48 . ( - 0,5 ) = - 24 (T.m)
Trờng hợp xếp xe XB80:

Chỉ một xe chạy qua cầu, do đó trên lăng thể trợt đã tính toán xếp đợc một trục
xe 20T. Nghĩa tổng cộng hoạt tải tác dụng lên lăng thể trợt nhỏ hơn trong trờng
hợp H30. Cho nên áp lực đất bất lợi trong trờng hợp H30 nằm trên lăng thể trợt,
nên không cần tính cho XB80.
Bất lợi trong trờng hợp xe XB80 nằm trên bản quá độ và một trục nằm
trên lăng thể trợt. Phần bánh xe nằm trên bản quá độ sẽ gây ra phản lực vai
kê bất lợi về phía đờng đối với mố cầu. Phần áp lực đất do trục xe nằm trên
lăng thể trợt này có giá trị không đáng kể. Hơn nữa để thiên về an toàn (cho
mố bất lợi về phía đờng) ta bỏ qua phần áp lực đất do 1 trục XB80 gây ra
trong trờng hợp này. Mà chỉ 4 trục nằm trên phần bản quá độ tác dụng lên vai
kê.
Để đơn giản tính toán phản lực vai kê do XB80 nằm trên bản quá độ ta
coi bản quá độ kê trên hai gối với khẩu độ nhịp bằng chiều của lăng thể trợt
giả định. Nên phản lực này bằng 1/2 tổng các trục đặt trên bản quá độ.
=> P = 0,5 . 4 . 20 = 40 (T)
Đối với mặt cắt đáy móng: M = 40 . (- 0,5 ) = - 20 (T.m)
3. Tính duyệt mặt cắt đáy móng ( III - III ):
3.1. Bảng tổng hợp nội lực:
Thứ tự Lực tác dụng N(T) H(T) M(T.m)
TT bản thân mố n = 1 1561.84 -307.51
SV:Trịnh Viết Dũng
Page22
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
1 N = 1,1 1718.024 -338.261
N = 0,9 1405.656 -276.759
áp lực thẳng đứng sau mố
2 n = 1 737.1 1474.2
N = 1,1 810.81 1621.62
N = 0,9 663.39 1326.78
TT Lớp phủ trên bản quá độ

bản n = 1 19.5 -9.75
Quá độ N = 1,5 29.25 -14.625
N = 0,9 17.55 -8.775
Bản quá độ
3 n = 1 11.96 -5.98
N = 1,1 17.94 -8.97
N = 0,9 10.764 -5.382
Tổng cộng
n = 1 31.46 -15.73
n > 1 42.406 -21.203
n < 1 28.314 -14.157
áp lực đất ngang
4
Với = 30
0
, n = 1,2, à = 0,33
183,89 -845.894
Với = 40
0
, n =0,9, à = 0,217
90,88 -418.05
5 Phản lực tĩnh tải KCN
n > 1 10,98 -16.47
Phản lực H30 + Ngời
n = 1 171.74 -257.61
6 N = 1,4 240 -361
N = 1,12 192.35 -288.52
Phản lực XB80
7 n = 1 127,81 -191.71
N = 1,1 140,59 -210.881

Lực hãm H30 ra sông
n = 1 27 -180.9
8 N = 1,4 37.8 -253.26
N = 1,12 30.24 -202.61
9 H30 trên lăng thể trợt 34.32 -105.02
XB80 trên bản quá độ
10 n = 1 40 -20
N = 1,1 44 -22
H30 trên bản quá độ
11 n=1 48 -24
n=1,4 67.2 -33.6
Tổ hợp tải trọng bất lợi
Thứ tự Lực tác dụng N(T) H(T) M(T.m)
1 Tĩnh tải bản thân mố
N = 1,1 1718.024 -338.261
2 áp lực thẳng đứng sau mố
N = 0,9 663.39 1326.78
3 Tĩnh tải bản quá độ
n > 1 42.406 -21.203
4 áp lực đất ngang
với = 30
0
, n = 1,2, à = 0,33
183.89 -845.894
SV:Trịnh Viết Dũng
Page23
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
5 Phản lực tĩnh tải KCN
n > 1 10.98 -16.47
6 Phản lực H30 + Ngời

n = 1,4 240.440 -360.65
7 Lực hãm H30 ra sông
n = 1,4 37.8 -253.26
8 H30 trên lăng thể trợt
34.32 -105.02
Tổng 2675.240 256.010 -613.978
3.2.Đặc trng hình học mặt cắt đáy móng:
* Diện tích: F = 171 (m
2
)
* Mômen quán tính: J
x
= 1154,25 (m
4
)
* Mômen quán tính: J
y
= 5144,25 (m
4
)
* Mômen kháng uốn: W = 256,5 (m
3
)
3.3. Kiểm toán:
3.3.1. Kiểm toán ứng suất:
theo công thức:
Trong đó:
R
u
, R

k
: Cờng độ chịu nén khi uốn và chịu kéo của bê tông mác M300,
* R
u
= 140(kg/cm
2
) = 1400 (T/m
2
)
* R
k
= 135(kg/cm
2
) = 1350 (T/m
2
)
Trên tiết diện chỉ có ứng suất nén, không có ứng suất kéo

Riêng phần bê tông đã đủ khả năng chịu lực nên chỉ bố trí cốt thép cấu tạo.
3.3.2.Kiểm toán chống lật
Công thức :
e
0
= M / N = 613,978 / 2675,24 = 0,23 (m)
y = 4,5 (m)
m = 0,8
> e
0
/y = 0,05 < 0,8 > Đạt
SV:Trịnh Viết Dũng

Page24
],[],[
k
R
u
R
W
M
F
N
kn
=

tmTmT
W
M
F
N
nl
Đạ)/(),(
,
,,
=>
2
1400<
2
18=
5256
978613
+

171
242675
=+=

tmTmT
W
M
F
N
n
Đạ)/()/(,
,
,,
=>
2
1400<
2
2513=
5256
978613

171
242675
==
2

m
y
e


0
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
3.3.3.Kiểm toán độ lệch tâm của hợp lực
Công thức: với e
0
= M / N
e
0
= 0,23 (m)
r = W / F =256,5 / 171 = 1,5
> e
0
/ r = 0,23 / 1,5 = 0,153 < 1,2 > Đạt
3.3.4. Kiểm tra ổn định chống trợt:
Công thức:
với = 0,6
H = 256,01 (T)
P = 2675,24(T)
4. Tính toán móng cọc:
Tổ hợp tải trọng bất lợi tác dụng lên bệ cọc
Thứ tự Lực tác dụng N(T) H(T) M(T.m)
1 Tĩnh tải bản thân mố
n = 1,1 1708.024 -338.261
2 áp lực thẳng đứng sau mố
n = 0,9 810.81 1621.62
3 Tĩnh tải bản quá độ
n > 1 42.406 -21.203
4 áp lực đất ngang
với = 30
0

, n = 1,2, à = 0,33
183.89 -845.894
5 Phản lực tĩnh tải KCN
n > 1 10.98 -16.47
6 Phản lực H30 + Ngời
n = 1,4 230.440 -360.65
7 Lực hãm H30 ra sông
n = 1,4 37.8 -253.26
8 H30 trên bản quá độ
67.2 34.32 -105.02
Tổng 2,836.76 256.010 -319.138
4.1. Tính số cọc cần thiết
Số cọc cần thiết đợc xác định theo công thức:
SV:Trịnh Viết Dũng
Page25


0
r
e
70=


,
.
m
P
H

70=<160=

24267560
01256
=


,,
,.,
,
.
m
P
H

vt
P
TT
N
n .,51=
Thiết kế môn học :Mố cầu Lớp:Cầu-ĐS:K39
Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
P
VL
=m.(F
b
.R
b
+F
t
.R
t

)
Trong đó:
R
b
=1250 (T/m
2
)- Cờng độ chịu nén giới hạn của bê tông
F
b
=0,4x0,4 = 0,16 (m
2
)
Mỗi cọc bố trí 816 có F
t
=0.0016 (m
2
)
m=1 -Hệ số điều kiện làm việc
P
VL
=m(F
b
.R
b
+F
t
.R
t
)=1.(0,16.1250+0,0016.24000)=236,48 (T)
*Số cọc bố trí

SV:Trịnh Viết Dũng
Page26
cọcn 18=
48236
762836
51=
,
,
.,

×