Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Thiết Kế Môn Học Mố Trụ Cầu (Trần Văn Duẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.44 KB, 13 trang )

Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
Thiết kế môn học
Mố trụ cầu
I.Cấu tạo mố
Mố cầu kiểu chữ U BTCT. Cầu gồm hai mố đợc kê trực tiếp kết cấu nhịp, gối cầu bằng
cao su kích thớc gối cầu:
+ Gối gồm 4 lớp bản thép
+ Dọc cầu 310mm
+ Ngang cầu 460mm
+ Cao 50mm.
Vật liệu làm mố BTCT mác 300, cốt thép loại CT2 và CT3
Cấu tạo mố cầu nh hình vẽ.
mặt cắt mố dọc cầu mặt cắt mố ngang cầu
II. Tính toán các tổ hợp tải trọng tác dụng lên mố.
1-Tĩnh tải bản thân mố
Ta chia mố thành các khối và các khối sau đó tính khối lợng các khối
Pi
TC
=
i
*V
i
Pi
TT
=n.
i
*V
i
Tính toán ta đợc bảng tổng hợp mô men và lực thẳng đứng tác dụng lên mặt cắt đỉnh bệ
kê gối ( mặt cắt i-i)
STT Bộ phận P (T) E(m) M (T.m)


1 Tờng đỉnh 23 0 0
2 Tờng cánh 1 12 - 3,25 -39
3 Tờng cánh 2 9 -4,25 -38,25
4 Tờng cánh 3 30 -1,75 -52,5
5 Vai kê 7,1875 -0,5 -3,594
6 Cộng 81,1875 -133,344
P
I
TT
= 1.1ì81,1875= 89,306T
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 1
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
M
I
TT
= -1.1ì (133,344) =- 146,678 T.m
Bảng tổng hợp mô men và lực thẳng đứng tác dụng lên mặt cắt đỉnh bệ mố
( mặt cắt II-II)

STT Bộ phận P
TC
(T) e M
TC
( Tm)
1 Tờng đỉnh 23 - 0.55 - 12.65
2 Tờng cánh1 12 - 3.8 -45.6
3 Tờng cánh2 9 - 4.8 -43.2
4 Tờng cánh3 30 -2.3 -69
5 Vai kê 7.1875 - 1.05 - 7.546
6 Tờng thân 202.4 0 0

7 Tổng 283.587 -178.065
P
II
TC
= 283.587 T
P
II
TT
= 1.1 ì 283.587 = 311.945 T
M
II
TC
= -178.065 T.m

M
II
TT
= -1.1ì 178.065= - 195.79 T.m
Bảng tổng hợp mô men và lực thẳng đứng tác dụng lên mặt cắt đáy bệ mố ( mặt cắt III-
III)
STT Bộ phận P
TC
e M
TC
1 Tờng đỉnh 23 -0.55 -12.65
2 Tờng cánh1 12 -3.55 -42.6
3 Tờng cánh2 9 -4.55 -40.95
4 Tờng cánh3 30 -2.05 -61.5
5 Vai kê 7.1875 -0.8 -5.75
6 Tờng thân 202.4 +0.25 50.6

7 Bệ mố 416.06 0 0
8 Tổng 699.647 -112.37

P
III
TC
= 699.647 T
P
III
TT
= 1.1ì699.647 = 769.61 T
M
III
TC
= -112.37
M
III
TT
= 1.1ì112.37 =123.607 T.m
2. Các tải trọng giải đều của tĩnh tải giai đoạn I và II là
q
gđI
tc
= 10.8255 T/m.
q
gđI
TT
= 10.8255ì1.1=11.908 T/m.
q
gđII

TC
= 3.9525/m.
q
gđII
TT
=3.9525ì1.5 = 5.9287 T/m.
Đờng ảnh hởng phản lực gối có

+
= 13 m
2
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 2
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
Phản lực do tĩnh tải giai đoạn I:
N
gđI
TC
= q
gđI
tc
. = 10.8255ì13 = 140.73 T
N
gđI
TT
= q
gđI
tt
. = 11.908 ì13 = 154.804 T
Phản lực do tĩnh tải giai đoạn II:
N

gđII
TC
= q
gđII
tc
. = 3.9525 ì13 = 51.38T
N
gđII
TT
= q
gđII
tt
. = 5.9278ì 13 = 77.06 T
3. Phản lực do đoàn ngời:
Xếp đoàn ngời lên hai lề ngời đi lên phần đờng ảnh hởng mang dấu dơng để đợc nội
lực lớn nhất.
q
n
= 0,3 T/m
2
q
n
= 0,45 T/m
N
n
TC
= 2.q
n
.
+

= 2ì0.45ì13 = 11.7 T
N
n
TT
= n.2.q
n
.
+
= 1,4 . 11.7 = 16.38 T
4.Phản lực do đoàn xe H30:
Xếp đoàn xe lên hai làn, lên phần đờng ảnh hởng mang dấu dơng để đợc nội lực lớn
nhất.
q

= 2,67 T/m
N
H30
TC
=
H30
.q

.
+
1
= = 2 . 2,67 ì 13 = 69.42 T
N
H30
TT
= 1,4 . N

H30
TC
= 97.188 T
5.Phản lực do đoàn xe XB80:
Xếp xe lên phần đờng ảnh hởng mang dấu dơng để đợc nội lực lớn nhất.
q

= 5.73 T/m
N
XB80
TC
=
XB80
.q

.
1
= 1ì5.73 ì13 = 74.49T
N
H30
TT
= 1,1 ì N
XB80
TC
= 81.94T
Tổ hợp để tính toán là ngời + H30 + tĩnh tải I và II + tĩnh tải mố
N = 345.432 T
6. Tính lực hãm đối với đoàn xe H30
Vì chiều dàI đặt tải> 50 m nên T
h

= 0.9P
P :trọng lợng của chiếc xe nặng nhất trong đoàn xe tiêu chuẩn
T
h
= 0.9ì30 = 27 T
N = 1.12 T
h
= 1.12ì27 = 30.24 T
Do lực hãm đặt tại tâm gối nên mô men do lực hãm gây ra tại đáy bệ là
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 3
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
M
TC
= 27ì6.4=172.8m
M
TT
= 172.8ì1.12= 193.536Tm
7. Hoạt tải sau mố (xét cho xe h30 vì bất lợi hơn).
Phần bản quá độ tham gia chịu lực
b = l
b
/2 = 6/2 = 3 m
Phần bản quá độ tiếp giáp với tờng trớc
a= l
b
b = 6-3 =3 m
Chiều dài lăng thể trợt giả định
l
o
= H.tg(45

o
- /2)
H = 6 m
7.1.Tính với

= 30
o
l
o
= 3.464 m
l
o
> a = 2 Hoạt tải sau mố sẽ truyền lên mố
Lấy khoảng cách giữa 2 trục là 1.6 m
Chiều dài của trục bánh xe theo hớng ngang cầu
S = 2ìb +0.1 = 2ì2.9 +0.1 = 5.9 m
Chiều rộng của vệt bánh xe theo hớng ngang cầu
b = a + 2H = 0.2 + 2ì0.12 = 0.44 m
Chiều dài tính đổi của áp lực đất
h
O
=
m
bSn
Pn
TC
98.5
44.09.58.12.1
1224.1


=
ììì
ìì
=
ì

2b
1
+d =2ì0.2 +1.6 = 2.48 m
l
o
>2b
1
+d Ta có trình tự tính toán nh sau
tg=x/H =
413.0
6
48.2
.2
1
==
+
H
db
=> =22.45
o
Hệ số áp lực đất :
à=
1766.0
)45.2245(

413.0
)(
=
+
=
+ tgtg
tg


Cờng độ áp lực đất
E
i
TC
=
TC
ìhìà ìB =1.8ì0.1766ì10.7ìh =3.4*h
Ei
TT
=1,2ìEi
TC

Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 4
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
E
TC
I
=3.4ì1.6=5.44 (T)
E
TT
I

=6.53 (T)
E
TC
II
=3.4ì6=20.4 (T)
E
TT
II
=24.48 (T)
E
TC
III
=3.4ì8=27.2 (T)
E
TT
III
=32.64 (T)
Cờng độ áp lực cho hoạt tải :
E
B
TC
= h
0
.à.B.
TC
=1,8ì5,98ì10.7ì0.1766=20.34 (T)
E
B
TT
=1,2ì20.34=24.4 (T)

Chiều cao phần áp lực tác dụng :
y=
06.1
413.0
44.0
1
==

tg
b
(m)
Mô men do áp lực đất đối với các mặt cắt
M
i
TC
=EiìHi/3 (T.m)
Mi
TT
=1,2ì M
i
TC
(T.m)
M
TC
I
=5.44ì1.6/3=2.9 (T.m)
M
TT
I
=3.48 (T.m)

M
TC
II
=40.8 (T.m)
M
TT
II
=48.96 (T.m)
M
TC
III
=72.8 (T.m)
M
TT
III
=87.36 (T.m)
Mô men tại các mặt cắt do hoạt tải sau mố :
M
iB
TC
= E
iB
TC
ìe
Mi
TT
=1,2* M
iB
TC


M
TC
I
=20.34ì (1.6-0,5ì1,06)=21.76 (T.m)
M
TT
I
=26.12(T.m)
M
TC
II
=20.34ì (6-0,5ì1,06)=111.26(T.m)
M
TT
II
=133.51(T.m)
M
TC
III
=20.34ì(8- 0.5ì1.06) = 151.94(T.m)
M
TT
III
=182.33(T.m)
7.2.Tính với

= 40
o
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 5
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn

à=
215.0
)45.2240(
413.0
)(
=
+
=
+ tgtg
tg


+Mô men do áp lực đất đối với các mặt cắt
E
TC
i
=
TC
ì h ìà ì B =1,8 ì 0,215 ì 10.7 ì h = 4.141 ì h
Ei
TT
=1,2ìEi
TC

E
TC
I
=4.141ì1.6=6.62 (T)
E
TT

I
=7.95 (T)
E
TC
II
=4.141ì6=24.84 (T)
E
TT
II
=29.81 (T)
E
TC
III
=4.141ì8=33.128 (T)
E
TT
III
=39.75 (T)
Mô men tại các mặt cắt
M
iB
TC
= E
i
TC
ìHi/3 (T.m)
M
iB
TT
=1,2ì M

i
TC
(T.m)
M
TC
I
=6.62.
53.3
3
6.1
=
(T.m)
M
TT
I
=4.23 (T.m)
M
TC
II
=49.68 (T.m)
M
TT
II
=59.61 (T.m)
M
TC
III
=88.34 (T.m)
M
TT

III
=106 (T.m)
+ Mô men tại các mặt cắt do hoạt tải sau mố :
E
TC
B
=
TC
ì h
0
ìà ì B =1,8 ì 5,98 ì 0,215ì 10.7= 24.76 T
E
TT
B
= 1.2 ì E
TC
B
= 1,2 ì 24.76 =29.72T
M
i
TC
= E
iB
TC
ìe
M
i
TT
=1,2ìM
iB

TC

M
TC
I
=29.72( 1.6 0.5ì1.06) = 31.8 (T.m)
M
TT
I
=38.16 (T.m)
M
TC
II
=162.57 (T.m)
M
TT
II
=195.08 (T.m)
M
TC
III
=222.01 (T.m)
M
TT
III
=266.41 (T.m)
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 6
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
8. Phản lực gối do tĩnh tải bản quá độ truyền lên vai kê
Do trọng lợng bản thân bản:

R
1
=0,3 ì 8 ì6ì2,5ì 0,5 = 18 (T).
Do lớp phủ trên bản dầy trung bình 0,2 trọng lợng trung binhg 2,2T/m
3
(m)
R
2
=0,2 ì 6 ì 8 ì 2,2 ì 0,5 = 10,56 (T).
Tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên vai kê là:
R
TC
= R
1
+ R
2
= 28,56 (T).
R
TT
= n
1
R
1
+ n
2
R
2
= 1,1 ì 18 + 1,5 ì 10,56 = 35,64 (T).
Mô men đối với các mặt cắt:
M

TC
i
= R
TC
ì e
1
M
TT
i
= R
TT
ì e
1
M
TC
I
= -28,56 ì 0,5 = -14.28 (T.m)
M
TT
I
= -35,64 ì 0,5 = -17.825 (T.m).
M
TC
II
= -28,25 ì 1.05 =- 29.988 (T.m)
M
TT
II
= -35,64 ì 1,05 = -37.42 (T.m)
M

TC
III
= - 28,25 ì 0.8 = - 22.6 (T.m).
M
TT
III
= - 35,64 ì 0,8 = - 28.51 (T.m)
9. áp lực do tĩnh tải đất đáp sau mố
9.1.Tính với = 30
0
, à =0.1766, n = 1.2
Ap lực đẩy ngang của đất đắp
E
T
= 0.5ììH
2
ìàìB = 0.5ì8
2
ì1.8ì0.1766ì10.7ì1.2 = 72.56 T
Mô men do áp lực đất đối với đáy bệ cọc
M
T
= E
T
ìH/3 =72.56ì8/3 =193.49 T.m
9.2. Tính với = 40
0
, à =0.215, n = 0.9
Ap lực đẩy ngang của đất đắp
E

T
= 0.5ììH
2
ìàìB = 0.5ì1.8ì8
2
ì10.7ì0.215ì0.9 = 119.25 T
Mô men do áp lực đất đối với đáy bệ cọc
M
T
= E
T
ìH/3 =318 T.m

Các tổ hợp tảI trọng
Tổ
hợp
Tải trọng P(T) H(T) M(Tm)
Tĩnh tải mố 311.945 -195.79
Tĩnh tải kết cấu nhịp 124.47
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 7
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
Tổ
hợp
chính
I
Hoạt tải H30 trên nhịp 91.188
Ngời trên nhịp 16.38
áp lực đất : = 30
0
24.48 48.96

Tĩnh tải bản quá độ 35.64 -37.42
Tổng 579.63 24.48 -214.63
Tổ
hợp
chính
II
Tĩnh tải mố 311.945 -195.79
Tĩnh tải kết cấu nhịp 124.47
Hoạt tải XB80 trên nhịp 81.94
áp lực đất : = 30
0
24.48 48.96
Tĩnh tải bản quá độ 35.64 -37.42
Tổng 553.99 24.48 -214.63
Tĩnh tải mố 311.945 -195.79
Tĩnh tải kết cấu nhịp 124.47
Hoạt tảI H30 trên nhịp 91.188
Ngời trên nhịp 16.38
áp lực đất : = 30
0
24.48 48.96
Tĩnh tải bản quá độ 35.64 -37.42
Lực hãm về phía sông 30.24 193.536
Tổng 579.63 54.72 9.286
Tổ
hợp
phụ
IV
Tĩnh tải mố 311.945 -195.79
Tĩnh tải kết cấu nhịp 124.47

Hoạt tải H30 trên nhịp 97.188
Ngời trên nhịp 16.38
áp lực đất : = 40
0
29.81 59.61
Hoạt tải trên bản quá độ 24.4 133.51
Tĩnh tải bản quá độ 35.64 -37.24
Lực hãm về phía nền đờng 30.24 193.536
Tổng 579.63 84.45 153.626
Tĩnh tải mố 311.945 -195.79
Tĩnh tải kết cấu nhịp 124.47
Hoạt tải H30 trên nhịp 97.188
Ngời trên nhịp 16.38
áp lực đất : = 40
0
29.81 59.61
Tĩnh tải bản quá độ 35.64 -37.24
Lực hãm về phía nền đờng 30.24 193.536
Tổng 579.63 60.05 20.16
10. Tính duyệt mặt cắt.
10.1 Tính duyệt mặt cắt i-i
Tổ hợp tải trọng để duyệt cho mặt cắt i-i là tổ hợp chính 1 có N = 89,306 T, M = - 146,678
Tm
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 8
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
Diện tích mặt cắt tờng đỉnh F = 11.5ì 0,5 = 5,75 m
2
Mô men quán tính đối với 2 trục
4
3

4
3
37,63
12
5,11.5,0
m119,0
12
5,05.11
mJJ
yx
===
ì
=
Mô men kháng uốn W
x
= J
x
/0,25 = 0,476m
3
và W
y
= J
y
/6 = 11,02 m
3
Bán kính quán tính tơng ứng r
x
= W
x
/F = 0,083 m và r

y
= W
y
/F = 1,92 m
Chiều cao tính toán l
0
= 2H = 2ì1,6= 3,2 m
Độ mảnh của tờng đỉnh
x
= l
0
/r
x
= 3,2/0,083 = 38,55,
y
= l
0
/r
y
= 3,2/1,92 = 1,67
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
= l
0
/800 = 0,004
Độ lệch tâm tính toán e
tt
= M/N =146,678/89,306 = 1,64
Ta thấy e
tt

> e
0
nên mặt cắt chân tờng đỉnh tính duyệt theo điều kiện chịu nén lệch tâm.
a.Duyệt điều kiện c ờng độ
N.e m
2
.R
u
.b.x
n
.(h - 0,5.x
n
)
m
2
= 1
với h
0
= h-a = 50 5 = 45 (cm); b = 1150 cm. ( a là khoảng cách từ mép ngoài đến
trọng tâm cốt thép ta lấy a = 5cm)
cm0
1150150.bR
N
x
89306
u
n
518,=
ì
==

e = .e
tt
= 1,01.1,64 (cm) = 1,656(m)
N.e = 89,306 ì 1,656 =147,92 (T.m)
mà VT = m
2
.R
u
.b.x
n
.(h - 0,5.x
n
) =
= 1ì150ì1150ì0,518ì(45-0,5ì0,518) = 3997,83Tm
N.e = 147,62 < 3997,83 Tm ( Đạt yêu cầu )
b. Kiểm tra điều kiện ổn định chống tr ợt
0,8 m
Nf
H
=





<=
ì
= cầu) uyêĐạt ( 0,8
0,6
20,4

Nf.
H
38,0
306,89
c. Kiểm tra điều kiện chống lật:
m
y
e
0

Ta có:
cầu uyêĐạt 0,8m
0,85
0,004
y
e
0
<== 0047,0
10.2. Tính toán đạc trng hình học tiết diện II-II
Diện tích mặt cắt :
F = 11,5 ì 1,6 = 18,4 (m
2
)
Mô men quán tính của mặt cắt.
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 9
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
)(925,3
12
6,15,11
4

3
mJ =
ì
=
Mô men kháng uốn:
W
x
= 4,9 (m
3
)
Bán kính quán tính: r
x
=
267,0
4,18
9,4
==
F
W
x
Chiều cao tính toán: L
0
= 2ì H =2ì4,4 =8,8 (m)
Độ mảnh của mố: =L
0
/
x
=53
Độ lêch tâm ngẫu nhiên: e
o

=L
0
/800 =0,011 (m)
Duyệt tổ hợp bất lợi
Ta thấy tổ hợp I có:
N
TC
= 483.025 T N
TT
=579.63 T
H
TC
= 20.4 T H
TT
=24.48 T
M
TC
= -178.86 T.m M
TT
= -214.63 T.m
Độ lệch tâm tính toán: e =
015,037,0
63.579
63.214
0
=>== e
N
M
(m). Do đó ta phải tính theo
cấu kiện chịu nén lệch tâm

a. Điều kiện c ờng độ
N.e m
2
.R
u
.b.x
n
.(h - 0,5.x
n
)
m
2
= 1
với h
0
= h-a = 163 - 3 = 160(cm); b = 3 m.
cm3,4
1150150.bR
N
x
579630
u
n
=
ì
==
e = 10,9 + 0,5 ì 167 = 94,4 (cm)=0,944 (m)
N.e = 579.63 ì 0,944 =547.17 (T.m)
mà VT = m
2

.R
u
.b.x
n
.(h - 0,5.x
n
)
= 1ì150ì1150ì3,4ì(160- 0,5ì3,4) = 92842.92Tm
N.e =547.17 < 92842.92 Tm ( Đạt yêu cầu )
b. Kiểm tra điều kiện ổn định chống tr ợt
0,8 m
Nf
H
=





<=
ì
= cầu) uyêĐạt ( 0,80,07
0,6
24.48
Nf.
H
63.579
c. Kiểm tra điều kiện chống lật:
m
y

e
0

Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 10
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
Ta có:
cầu uyêĐạt 0,8m
0,85
0.015
y
e
0
<== 0176,0
10.3 Tính duyệt tại mặt cắt III III
Tải trọng tính toán ta lấy tổ hợp III có N = 918,818 T , M = 394,633 Tm và H = 69,99 T
Xác định độ lệch tâm của hợp lực e

= M/N = 0,43 m
Chiều dài l
0
= 2 H = 12,8m
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
= l
0
/800 = 0,016
Ta thấy e > e
0
do vậy mặt cắt III III đợc tính nh cấu kiện chịu nén lệch tâm.
N.e m

2
.R
u
.b.x
n
.(h - 0,5.x
n
)
m
2
= 1
với h
0
= h-a = 710 - 5 = 705 (cm); b = 1172 cm.
cm5
1150.bR
N
x
918818
u
n
22,
172
=
ì
==
e = 1,01 ì 0,43 (cm) = 0,434 (m)
N.e = 918,818 ì 0,434 =399,04 (T.m)
mà VT = m
2

.R
u
.b.x
n
.(h - 0,5.x
n
)
= 1ì150ì1172ì5,22ì(710- 0,5ì5,22) = 649154,82Tm
N.e = 399,04 < 648154,82 Tm ( Đạt yêu cầu )
b. Kiểm tra điều kiện ổn định chống tr ợt
0,8 m
Nf
H
=





<=
ì
= cầu) uyêĐạt ( 0,80
0,6
69,99
Nf.
H
127,
818,818
c. Kiểm tra điều kiện chống lật:
m

y
e
0

Ta có:
cầu uyêĐạt 0,8m
0,85
0,016
y
e
0
<== 0177,0
III Tính số cọc
1. Xác định sức chịu tải của 1 cọc
Cọc ta chọn là cọc BTCT 40 ì 40 cm.
- Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu
P
VL
=m(R
n
F
b
+ R
t
F
t
)
m=1 ; Hệ số điều kiện làm việc
Ta có
F

b
diện tích của bê tông F
b
= 1600 cm
2
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 11
Thiết kế môn học Mố Trụ Cầu Trần Văn Duẩn
R
u
Cờng độ tính toán của bê tông R
u
= 280 Kg/cm
2
F
a
: Diện tích cốt thép dọc chủ, dùng 8 20 có F
a
= 25,13 cm
2
R
a
Cờng độ tính toán chịu nén của cốt thép R
a
= 2400 kg/cm
2
hệ số uốn dọc (tra bẳng)
Ta có
19923
55,11
F

===
==

r
l
ml
cm
J
r
tt
tt
ta có = 0,23
Vậy :
P
VL
= 1ì0,23ì (280ì1600+25,13ì2400) = 116,912 T
- Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền :
Công thức xác định :
P
gh
=km
2
(ul
i
f
i
+R
H
F
H

).
Trong đó: m
2
: Hệ số điều kiện làm việc = 1
U : Chu vi cọc = 160 cm
F : Diện tích cọc = 1600 cm
2
R
tc
là sức kháng tiêu chuẩn của đất nền dới chân cọc R
tc
= 48 kG/cm
2

i
hệ số tra bảng với cọc đóng
1
=
2
=
3
= 1
l
i
bề dầy lớp đất thứ i
f
tc
i
lực ma sát đơn vị tiêu chuẩn của lớp đất thứ i
Trang bảng: Lớp 1: l

1
= 1,5 m, f
tc
1
= 2,3 và
1
= 32
0
Lớp 2: l
2
= 8,05 m , f
tc
2
= 5,35 và
2
= 38
0
Lớp 3: l
3
= 14,45 m, f
tc
3
= 8,32 và
3
= 17
0
Do đó ta có P
gh
= 0,7ì1.[160ì(1,5ì2,3 + 8,05ì5,35 + 14,45ì8,32) + 1600 ì 48] = 70559
Kg = 70,559 T

Lấy sức chịu tải tính toán của cọc theo sức chịu tải của nền đất P
tt
= 70,559 T
Tính số cọc và bố trí
2,14
559,70
56,663
5.15.1 =ì==
tt
P
N
n
(cọc)
- Vậy để thiên về an toàn ta chọn số cọc là 16 cọc .
2. Bố trí cọc
Sơ đồ bố trí cọc nh hình vẽ
Lớp Cầu Hầm B 39 Trang 12
ThiÕt kÕ m«n häc Mè Trô CÇu TrÇn V¨n DuÈn

Líp CÇu HÇm B 39 Trang 13

×