Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Thiết Kế Môn Học Mố Trụ Cầu (Chu Hoàng Hải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.02 KB, 12 trang )

200
160
60
90
250
87,5
87,5
175 x 3
Thiết kế môn học mố trụ cầu

Thiết kế môn học trụ cầu
1. Các số liệu tính toán:
Chiều cao trụ H=6m
Tính toán trụ cầu dầm giản đơn nhịp dài l= 27 m khổ càu 4 + 2.1,0
m.Mặt cắt ngang có 4 dầm , chiều cao dầm h= 1,5m
Tải trọng thiết kế H30, XB80, ngời 300kg/m
2
Kích thớc trục chọn nh hình vẽ: 700
350
+ Vật liệu làm trụ: 350
- Mũi trụ bê tông M300
- Thân trụ bê tông m250 880
- Bệ và cọc bê tông M 300
Tải trọng do trọng lợng của KCN dầm và mặt cầu xe chạy, lan can, lề ng-
ời đi lấy từ kết quả tính toán phần kết cấu nhịp.
Nhịp phải: ký hiệu là nhịp 1.
Nhịp trái: ký hiệu là nhịp 2.
mTg
mTg
mTg
mTg


tt
TC
tt
TC
/828,11
/2688,10
/828,11)037,192,1(4
/2688,10)8282,0739,1(4
2
2
1
1
=
=
=+=
=+=
2. Tính toán các tải trọng tác dụng lên trụ.

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 1
140
540
200
R70
100
30cm
30cm
5cm
Thiết kế môn học mố trụ cầu


2.1. Xác định vị trí tim các gối cầu lên trụ:
l
1
, l
2
: khoảng cách từ tim trụ đến tim 2 gối.
l
1
= l
2
= 26,4cm.
2.2. Tính trọng lợng bản thân trụ:
- Đá kê gối: q
dk
= 4,8 (T)
- Xà mũi trụ: q
m
= 61,25 (T)
- Thân trụ: q
th
= 70,309 (T)
- Bệ trụ: q
b
= 154 (T)
Tổng cộng:
+ Đối với mặt cắt đỉnh bệ: q
TC
= 156,359 (T)
q
tt

= 1,1 . q
tc
= 341,39 (T)
2.3. Tính toán với áp lực thuỷ tĩnh:
a. Với mức nớc thấp nhất:
- áp lực thuỷ tĩnh tiêu chuẩn
TC
TN
P
= F . h
1
.
n
với h
1
= 0,73 (m)
F = (0,7
2
.3,14 + 4.1,4) = 7,14m
2

n
= 1T/m
2

)(73,5.1,1
)(21,573,0.14,7
TPP
TP
tc

TN
tt
TN
tc
TN
==
==
Tính với mức nớc cao nhất:

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 2
1 1
26,4
26,4
0,65
26,4
Thiết kế môn học mố trụ cầu

)(41,42.1,1
)(55,381.14,7.4,5
TPP
TP
tc
TN
tt
TN
tc
TN
==
==

2.4. Tính phản lực gối do tĩnh tải kết cấu nhịp:
- Phản lực gối do tĩnh tải tiêu chuẩn:
)(5,135
2
4,26.2688,10
2
.
)(5,135
2
4,26.2688,10
2
.
2
2
1
1
T
lg
R
T
lg
R
tc
tc
tc
tc
===
===
Phản lực gối do tĩnh tải tính toán:
)(68,147

2
4,26.1828,11
2
.
2
21
T
lg
RR
tc
tttt
====
2.5. Tính phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp:
2.5.1. Do hoạt tải H30
a. 2 làn xe H30 trên cả 2 nhịp
Tra bảng tải trọng tơng đơng:
Với L = 53,45
= 0,5
q
td
= 1,75
Phản lực gối do hoạt tải tiêu chuẩn:
)(18,849,0.2.45,53.1.
2
1
.75,1.2
1
30
TqR
td

H
tc
===

Phản lực gối do hoạt tải H30 tính toán:
)(8,11708,103.4,1.
3030
TRnR
H
tc
H
tt
===
b. Hai làn xe H30 trên 1 nhịp (nhịp 2):
l = 26,4; = 0 q
td
= 2,651 (T/m)
Phản lực gối cho nhịp 2:
)(97,629,0.2.
2
1.4,26
.651,2.2
30
TqR
td
H
tc
===



Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 3
q
td
q
td

Thiết kế môn học mố trụ cầu

)(15,8897,62.4,1.
3030
TRnR
H
tc
H
tt
===
(tổ hợp chính)
)(4,5097,62.8,0
30
TR
H
tt
==
(tổ hợp phụ)
Momen do phản lực gối đối với mặt cắt đỉnh móng:
+ Tính cho tổ hợp chính:1
).(582,28325,0.15,88
30
mTM

H
tt
==
c. Do hoạt tải H30 1 làn xe xếp lệch trên 2 nhịp:
Phản lực gối do tải trọng tiêu chuẩn:
)(27,47
2
1.45,53
.75,1
30
TR
H
tc
==
Phản lực gối do tải tọng tính toán cho tổ hợp phụ:
)(141,5227,47.12,1.12,1
3030
TRR
H
tc
H
tt
===
Mô men (theo phơng ngang cầu) do phản lực gối của H30 đối với mặt cắt
đỉnh móng.
).(99,165.12,1
).(92,8
4
1775,2.
141,2

5
3030
30
mTMM
mTM
H
tc
H
tt
H
tc
==
==
2.5.2. Do bánh xe XB80
a. Do XB80 đặt trên đỉnh trụ
Tra bảng tải trọng tơng đơng của XB80
l = 53,45; = 0,5 q

= 2,371 T/m
Phản lực gối do XB80 tiêu chuẩn và tính toán:
)(35,69.1,1
)(59,63
2
1.45,53
371,2.
8080
80
TRR
TqR
XB

tc
XB
tt
td
XB
tc
==
===
b. Do XB80 trên 1 nhịp:
l = 26,4; = 0; q
td
= 4,69 T/m
Phản lực gối do XB80 trên 1 nhịp

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 4
Thiết kế môn học mố trụ cầu

)(576,68.1,1
)(978,61
2
1.4,26
.69,4
8080
80
TRR
TR
XB
tc
XB

tt
XB
tc
==
==
Momen do phản lực gối của XB80 trên 1 nhịp với mặt cắt đỉnh móng:
).(162,27.1,1
).(693,24.
8080
2
8080
mTMM
mTlRM
XB
tc
XB
tt
XB
tc
XB
tc
==
==
2.5.3. Do ngời 300kg/m
2

a. Ngời trên 2 lề và trên cả 2 nhịp:
q
td
= 0,3 . 1,0 = 0,3T/m

- Phản lực gối tiêu chuẩn:
)(45,292.
2
1.45,53
.3,0 TR
ng
tc
==
- Phản lực gối tính toán:
)(23,41.4,1 TRR
ng
tc
ng
tt
==
b. Hai đoàn ngời trên 1 nhịp:
)(33,16.12,1
)(33,16.4,1
)(58,142.
2
1.4,26
3,0
TRR
TR
R
TR
tc
ng
ttphu
ng

tc
ng
ttchinh
ng
tc
ng
==
=
=
==
Mô men do phản lực gối đối với mặt cắt đỉnh móng:
).(307,5325,0.33,16.
).(334,6325,0.412,20.
2
2
mTlRM
mTlRM
p
ng
p
ng
c
ng
c
ng
===
===
c. Một đoàn ngời trên 2 nhịp (xếp lệch tâm theo phơng ngang)
)(49,16.12,1
)(73,14

2
1.45,53
.3,0
TRR
TR
tc
ng
tt
ng
tc
ng
==
==
Mô men (theo phơng ngang cầu) đối với mặt cắt đỉnh móng.

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 5
Thiết kế môn học mố trụ cầu

).(91,72.12,1
).(285,6673,14.5,4.
mTMM
mTRlM
tc
ng
tt
ng
tc
ngn
tc

ng
==
===
2.6. Tính toán tải trọng theo phơng dọc cầu do lực hãm của H30
Với nhịp l > 25m, lực hãm
PT
tc
h
6,0=
Với P = 30T

TT
tc
h
1830.6,0 ==
6,20.12,1 ==
tc
h
tt
h
TT
(tính cho tổ hợp phụ)
Momen do lực hãm đối với mặt cắt đỉnh bệ trụ:
).(20,126.12,1
).(68,11226,6.18.
1
mTMM
mThTM
tc
h

tt
h
T
tc
h
tc
h
==
===
Với h
T1
là khoảng cách từ tim gối đến mặt cắt đỉnh bệ.
Mô men đối với mặt cắt đấy bệ trụ
).(521,166
).(68,14826,8.18.
2
mTM
mThTM
tt
h
T
tc
h
tc
h
=
===
h
T2
là khoảng cách từ tim gối đến mặt cắt đáy bệ.

2.7. Tính toán tải trọng theo phơng ngang cầu do lực lắc ngang:
Cờng độ rải đều của tải trọng do H30 q
n
= 0,4T/m
Lực lắc ngang tiêu chuẩn tập trung tại cao độ mặt đờng xe chạy:
E
tc
= q
n
.
)(96,12
2
4,294,26
.4,0
2
)(
2
T
LL
tttt
t
=
+
=
+
Lực lắc ngang tính toán:
E
tt
= 1,12.E
tc

= 14,515*T)
Momen do lực lắc ngang đối với mặt cắt đỉnh bệ
).(66,1149,7.515,14
).(38,1029,7.96,12.
mTM
mThEM
tt
E
E
tctc
E
==
===
Với h
E
là khoảng cách từ mặt đờng xe chạy đến mặt cắt đỉnh bệ.

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 6
Thiết kế môn học mố trụ cầu

Momen do lực lắc ngang đối với mặt cắt đáy bệ:
).(698,1439,9.515,14
).(304,1289,9.96,12
mTM
mTM
tt
E
tc
E

==
==
2.8. Tính áp lực gió theo phơng cầu lên kết cấu nhịp và trụ cờng độ gắn:
Khi có xe chạy trên cầu W = 50kg/m
2
Khi không có xe chạy trên cầu W
1
= 180kg/m
2
a. Tính với mực nớc thấp nhất:
- Diện tích chắn gió của lan can:
F
1n
=
)(88,115,0.2,1.
2
27
2
27

22
2
1
21
mKh
ll
l
=







+=






+
- Diện tích chắn gió của kết cấu nhịp:
F
2n
=
)(5,491.
2
25,1.27
2
25,1.27
2
.
2
.
2
2
2211
mK
hdlhdl

=






+=






+
- Diện tích chắn gió của thân trụ (phần trên mực nớc thấp nhất)
F
3n
= (1,5 . 2 + 1,4 . 3,77) . 1 = 8,27 (m
2
)
Trong đó: l
1
, l
2
là chiều dài nhịp1 và nhịp2
h
LC
là chiều cao lan can
h

d1
, h
d2
là chiều cao dầm nhịp 1 và dầm nhịp 2
K
1
, K
2
, K
3
hệ số độ rỗng
Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
* Khi không xe:
)(490,118,0.27,8.
)(91,818,0.5,49.
)(138,218,0.88,11.
0
3
3
0
2
2
0
1
1
TWFW
TWFW
TWFW
n
tc

n
n
tc
n
n
tc
n
===
===
===
Tổng lực gió ngang:
)(045,152,1
490,191,8238,2
321
TWW
WWWW
tc
MNTN
tt
MNTN
tc
n
tc
n
tc
n
tc
MNTN
==
++=++=


Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 7
Thiết kế môn học mố trụ cầu

Tay đòn đối với mặt cắt đỉnh bệ:
+ Lan can: h
01
= 8,5 (m)
+ Kết cấu nhịp h
02
= 5,53 (m)
+ Thân trụ h
03
= 3,365(m)
- Momen do lực lắc ngang đối với mặt cắt đỉnh bệ:
023022021
hWhWhWM
tc
n
tc
n
tc
n
tc
W
++=
= 2,138 . 8,5 + 8,91.5,53 + 1,490.3,365 = 72,459(T.m)
=
tt

W
M
1,2 .
tc
W
M
= 117,042 (T.m)
Khi có xe W
0
= 0,05T/m
2
W
tc
= 3,48 (T) W
tt
= 4,17 (T)
Momen đối với mặt cắt đỉnh bệ:
).(99,32
).(5,27
mTM
mTM
tt
W
tc
W
=
=
Momen đối với mặt cắt đáy bệ
).(342,41
).(452,34

mTM
mTM
tt
W
tc
W
=
=
b. Tính với mức nớc cao nhất:
- Diện tích chắn gió của trụ với mực nớc cao nhất:
F
3NCN
= (2.1,5 + 1,4.0,6).1 = 3,84 (m
2
)
Tay đòn đối với mặt cắt đỉnh bệ:
h
CN
= 6 (m)
Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào trụ:
)(691,084,3.18,0 TW
tc
NCN
==
Tổng lực gió ngang:
086,14
)(739,11691,091,8138,2
=
=++=
tt

NCN
tc
NCN
W
TW

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 8
Thiết kế môn học mố trụ cầu

Momen do lực ngang đối với mặt cắt đỉnh bệ:
).(90,85.2,1
).(59,716.691,053,5.91,85,8.138,2
mTMM
mTM
tc
NCN
tc
NCN
tc
NCN
==
=++=
Momen đối với mặt cắt đáy bệ:
).(08,1142,1
).(069,958.691,053,7.91,85,10.138,2
mTMM
mTM
tc
NCN

tt
NCN
tc
NCN
==
=++=
Khi có xe chạy trên cầu:
Tổng lực gió ngang:
)(913,3
)(261,3
TW
TW
tt
NCN
tc
NCN
=
=
Mô men đối với mặt cắt đỉnh bệ:
).(91,30
).(76,25
mTM
mTM
tt
NCN
tc
NCN
=
=
Mô men đối với mặt cắt đáy bệ:

).(74,38
).(28,32
mTM
mTM
tt
NCN
tc
NCN
=
=
2.9. áp lực gió lên trụ theo phơng dọc cầu:
a. Tính với MNTN (mức nớc thấp nhất):
F
TN
= [11.0,6 + 0,9.






+
2
611
] + 3,77.5,4 = 34,60m
2
- áp lực gió khi hoạt tải trên nhịp:
)(730,160,34.05,0 TW
tc
TN

==
- áp lực gió tiêu chuẩn khi không có hoạt tải trên nhịp.
)(22,660,34.18,0 TW
tc
TN
==
- áp lực tính toán:
).(464,7.2,1
).(076,2.2,1
mTWW
mTWW
tc
TN
tt
TN
tc
hTN
tt
hTN
==
==
- Mô men của áp lực gió đối với mặt cắt đỉnh bệ:
+ Khi có hoạt tải:
).(21,11.2,1
).(342,94,5.73,1
mTMM
mTM
tc
WhTN
tt

WhTN
tc
WhTN
==
==

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 9
Thiết kế môn học mố trụ cầu

+ Khi không hoạt tải:
).(30,40
).(58,33
mTM
mTM
tt
WTN
tc
WTN
=
=
- Mô men đối với mặt cắt đáy bệ:
+ Khi có hoạt tải:
).(362,15.2,1
).(802,124,7.73,1
mTMM
mTM
tc
WhTN
tt

WhTN
tc
WhTN
==
==
+ Khi không hoạt tải:
).(33,44
).(37
mTM
mTM
tt
WTN
tc
WTN
=
=
b. Tính với mực nớc cao nhất:
F
CN
= 14,25 + 1,5.5,4 = 22,35 m
2
h
1
= 4,50m h
2
= 6,00m
Khi không có hoạt tải:
- áp lực gió:
)(828,4.2,1
)(023,435,22.18,0

TWW
TW
tc
CN
tt
CN
tc
CN
==
==
- Mô men đối với mặt cắt đỉnh bệ:
).(96,28.2,1
).(13,2450,4.023,4
mTMM
mTM
tc
WCN
tt
WCN
tc
WCN
==
==
- Mô men đối với mặt cắt đáy bệ:
).(62,38.2,1
).(18,3200,6.023,4
mTMM
mTM
tc
WCN

tt
WCN
tc
WCN
==
==
* Khi có hoạt tải:
- áp lực gió:
)(341,1
)(12,135,22.05,0
TW
TW
tt
hCN
tc
hCN
=
==
- Mô men đối với mặt cắt đỉnh bệ:
).(06,8.2,1
).(72,6
mT
M
M
mTM
tc
WCN
tt
WCN
tc

WCN
==
=
- Mô men đối với mặt cắt đáy bệ:
).(95,10
).(
96,8
mTM
mTM
tt
WCN
tc
WCN
=
=
Các bảng tính của mặt cắt II - II

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 10
4
1,4
5,1
y
x
y
x
Thiết kế môn học mố trụ cầu

3. Tính toán tại mặt cắt II - II (mặt cắt đỉnh bệ)
3.1. Tính đặc trng hình học của mặt cắt:

- Diện tích mặt cắt: F = 4.1,4.
14,7
4
4,1.
2
=

- Mặt cắt quy đổi: a . b = 5,1 . 1,4 = 7,14
- Momen quán tính đối với trục x - x và y - y
J
x
=
4
3
1662,1
12
4,1.1,5
m=
J
y
=
4
3
476,15
12
4,1.1,5
m=
- Momen kháng uốn:
W
x

=
3
666,1
7,0
m
J
x
=
W
y
=
3
069,6
2
1,5
m
J
y
=
Bán kính quán tính:
r
x
=
)(2333,0
14,7
666,1
m
F
W
x

==
r
y
=
)(85,0
14,7
069,6
m
F
W
y
==
3.2. Tính chiều cao tính toán, độ mảnh và độ lệch tâm ngẫu nhiên :
- Chiều cao tính toán: l
0
= 2.H = 2.6,26 = 12,52 (m)
- Độ mảnh của của thân trụ:

x
=
66,53
2333,0
52,12
0
==
x
r
l

y

=
72,14
85,0
52,12
0
==
y
r
l
Độ lệch tâm ngẫu nhiên: l
n
=
)(0156,0
800
52,12
800
0
m
l
==
3.3. Duyệt mặt cắt theo các tổ hợp tải trọng
3.3.1. Duyệt mặt cắt theo tổ hợp tải trọng chính:
Tổ hợp tải trọng1: N
tt
= 657,04 (T) M
tt
= 0

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 11

1,4
Thiết kế môn học mố trụ cầu

Độ lệch tâm tính toán l
0
=
0=
tt
tt
N
M
< l
n
= 0,0156
- Mặt cắt đợc duyệt theo điều kiện nén đúng tâm
- Tính hệ số triết giảm sức chịu lực:
=
50,0
04,657
55,185
04,657.74,0
39,555
7,0
.
=
+
=
+
N
N

Nm
N
K
dl
dl
KP

- Khả năng chịu lực của mặt cắt :
N = . R
np
. F
R
np
- Cờng độ chịu nén dọc trục, R
np
= 1250 (T/m
2
)
F - Diện tích mặt cắt ngang, F = 25,2(m
2
)
=> N = 0,5. 1250. 7,14 = 4462,5 (T) > 657,04 (T)
=> Đạt

Sinh viên : Chu Hoàng Hải
Lớp : cầu TC K34 Trang 12

×