KỸ NĂNG ĐỘI VIÊN
KỸ NĂNG ĐỘI VIÊN
Kỹ năng thứ nhất
Kỹ năng thứ nhất
:
:
THUỘC HÁT ĐÚNG QUỐC CA, ĐỘI CA
THUỘC HÁT ĐÚNG QUỐC CA, ĐỘI CA
TIẾN QUÂN CA
TIẾN QUÂN CA
(Quốc ca)
(Quốc ca)
Nhạcvàlời:
Nhạcvàlời:
Văn Cao
Văn Cao
CÙNG NHAU TA ĐI LÊN
CÙNG NHAU TA ĐI LÊN
( Đội ca )
( Đội ca )
Nhạcvàlời:
Nhạcvàlời:
PHONG NHÃ
PHONG NHÃ
Kỹ năng thứ hai
Kỹ năng thứ hai
:
:
THẮT KHĂN QUÀNG ĐỎ
THẮT KHĂN QUÀNG ĐỎ
-Dựngcổáolên,Gấpxếpđổichiềucạnh
đáykhănđểphầnchiềucaokhăncòn
khoảng15cm,đặtkhănvàocổáo,chỉnh
haiđuôikhănbằngnhau,đặtdảikhănbên
tráilêntrêndảikhănbênphải.
-Vòngđuôikhănbêntráivàotrong,đưa
lêntrênvàkéoraphíangoài.
-Lấyđuôikhănbêntráivòngtừ
tráisangphảivàbuộctiếpthành
nút (Từ phải sang trái) vớidải
khănbênphải.
-Thắtnútkhăn,chỉnhchohaidải
khăntrênvàdướinútkhănxòe
ra,sửanútkhănvuôngvắn,bẻ
cổáoxuống.
Kỹ năng thứ ba
Kỹ năng thứ ba
:
:
CHÀO KIỂU ĐỘI VIÊN
CHÀO KIỂU ĐỘI VIÊN
THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
-Độiviênđứngởtưthếnghiêm,mắt
hướngvềphíachào,chàobằngtayphải,
cácngóntaykhépkíngiơlênđỉnhđầu
cáchthùytránbênphảikhoảng5cm,bàn
taythẳngvớicánhtaydưới,khủytay
chếchraphíatrướctạovớithânngười
mộtgóckhoảng130
0
.
-Giơtaylênđầubiểuhiệnđội
viênluônluônđặtlợiíchTổquốc
vàcủatậpthểĐộilêntrên,năm
ngóntaykhépkíntượngtrưng
choýthứcđoànkếtcủađộiviên
đểxâydựngĐộivữngmạnh.
-Giơtaychàovàbỏxuốngtheođường
ngắnnhất,khônggâytiếngđộng.
-Độiviênchàokhidựlễchàocờ,đónđại
biểu,báocáocấptrên,làmlễtưởng
niệm...chỉchàokhiđeokhănquàngđỏ
hoặcđeohuyhiệuĐội.
Kỹ năng thứ tư
Kỹ năng thứ tư
:
:
CẦM CỜ, GIƯƠNG CỜ, KÉO CỜ VÀ VÁC CỜ
CẦM CỜ, GIƯƠNG CỜ, KÉO CỜ VÀ VÁC CỜ
* Cầm cờ :Bàntayphảinắmcáncờcao
ngangthắtlưng,đốccáncờđặttrênmặt
đất,sátngónútbànchânphải.
-Cầm cờ ở tư thế nghiêm :Khicólệnh
“Nghiêm!”,kéocáncờápsátvàothân
mình,ngườiởtưthếnghiêm.
-Cầm cờ nghỉ :Khinghekhẩulệnh
“Nghỉ!”,chântráichùngvàngảcờraphía
trước,tạovớithânngười1góc45
0
.
*
*
Giương cờ :
Giương cờ :
Đượcthựchiệnkhichào
Đượcthựchiệnkhichào
cờ,lễduyệtĐội,diễuhànhvàđónđạibiểu.
cờ,lễduyệtĐội,diễuhànhvàđónđạibiểu.
+Từ tư thế cầm cờ nghiêm chuyển sang
giương cờ :Tayphảicầmcờgiươnglên
trướcmặt,taythẳngvàvuônggócvới
thânngười,cáncờdựngthẳngđứng.Tay
tráinắmcáncờdướibàntayphảikhoảng
20cm–30cm,tayphảidichuyểnxuống
nắmsátđốc cáncờ,kéosátvàongang
sườnđưavềtưthếgiươngcờ.
+Từ tư thế vác cờ chuyển sang giương
cờ :Tayphảikéođốccáncờvềsátthân
người,taytráiđẩycáncờraphíatrướcvề
tưthếgiươngcờ.
*
*
Vác cờ :
Vác cờ :
Đượcsửdụngkhidiễuhành,khiđưacờvào
Đượcsửdụngkhidiễuhành,khiđưacờvào
làmlễchàocờ,lễduyệtĐội,lễđónđạibiểu...
làmlễchàocờ,lễduyệtĐội,lễđónđạibiểu...
•
Động tác tư thế vác cờ :Từtưthếcầm
cờnghiêm,tayphảicầmcờgiươnglên
trướcmặt,taythẳngvàvuônggócvới
thânngười.Taytráinắmcáncờdướibàn
tayphảikhoảng20cm–30cm,tayphảidi
chuyểnxuốngnắmsátđốccáncờ,đưa
thẳngraphíatrướcnghiêngvớimặtđất
góckhoảng45
0
,taytráikéocáncờđặtlên
vaiphảiđưavềtưthếváccờ.
Kỹ năng thứ năm
Kỹ năng thứ năm
:
:
HÔ ĐÁP KHẨU HIỆU ĐỘI.
HÔ ĐÁP KHẨU HIỆU ĐỘI.
-KhẩuhiệuĐội:“Vìtổquốcxãhộichủ
nghĩa-VìlýtưởngcủaBácHồvĩđại!Sẵn
sàng!”,toànđơnvịhôđáplại:“Sẵn
sàng!”.Khihôkhônggiơtay.
Kỹ năng thứ sáu
Kỹ năng thứ sáu
:
:
CÁC ĐỘNG TÁC CÁ NHÂN TẠI CHỖ VÀ DI ĐỘNG.
CÁC ĐỘNG TÁC CÁ NHÂN TẠI CHỖ VÀ DI ĐỘNG.
- Đứng nghỉ :Ngườiởtưthếđứng,khicólệnh
“Nghỉ!”haitayđểthẳngthoảimái,chântráihơi
chùngxuống,trọngtâmdồnvàochânphải,khi
mỏicóthểđổichân.
- Đứng nghiêm :Ngườiởtưthếđứng,khicó
lệnh“Nghiêm!”ngườiđứngthẳng,mắtnhìn
thẳng,haitaythẳngkhépsátthânngười,bàn
taynắmtựnhiên,haichânthẳng,khépsát,hai
bànchântạothànhhìnhchữV( Góc 60
0
).
-
Quay bên trái :
Khicólệnh“Bêntrái–Quay!”,sauđộng
lệnh“Quay!”ngườiđứngnghiêm,lấygót
chântráilàmtrụ,mũichânphảilàmđiểm
đỡ,quayngườisangtráimộtgóc90
0
,sau
đórútchânphảilên,trởvềtưthếđứng
nghiêm.
-
Quay bên phải :
Khicólệnh“Bênphải–Quay!”,sauđộng
lệnh“Quay!”ngườiđứngnghiêm,lấygót
chânphảilàmtrụ,mũichântráilàmđiểm
đỡ,quayngườisangphảimộtgóc90
0
,
sauđórútchântráilên,trởvềtưthếđứng
nghiêm
-
Quay đằng sau :
Khicólệnh“Đằngsau–Quay!”,sauđộng
lệnh“Quay!”lấygótchânphảilàmtrụ,
mũichântráilàmđiểmđỡ,quayngười
sangphảimộtgóc180
0
,sauđótrởvềtư
thếđứngnghiêm.
- Dậm chân tại chỗ : Khicólệnh“Dậm
chân–Dậm!”,sauđộnglệnh“Dậm!”,bắt
đầubằngchântrái,dậm theonhịphô
hoặccòi,trống,nhưngkhôngchuyểnvị
trí.Khiđặtchânxuốngđất,mũichânđặt
trướcrồiđếngótchân.Tayphải vungvề
phíatrước,bàntaycaongangthắtlưng,
taytráivungthẳngvềphíasau.Khicó
lệnh“Đứnglại–Đứng!”(Động lệnh
“Đứng!” rơi vào chân phải ), độiviêndậm
chânthêmmộtnhịp,kéochânphảivềtư
thếđứngnghiêm.
- Chạy tại chỗ : Khicólệnh“Chạytạichỗ–
Chạy!”,sauđộnglệnh“Chạy!”,bắtđầu
bằngchântrái,chạyđềutheonhịpcòi
hoặclờihô,nhưngkhôngchuyểnvịtrí,
haitaycotựnhiên,lòngbàntayhướng
vàothânngười,bàntaynắm,đánhnhẹở
tưthếthoảimáivàvungdọctheohướng
chạy.Khicólệnh“Đứnglại–Đứng!”
(Động lệnh “Đứng!” rơi vào chân phải), đội
viêndậmchânthêmbanhịpnữa.Dậm
chânphảivềtưthếđứngnghiêm.
- Tiến : Khicólệnh:“Tiến...bước–
Bước!”,sauđộnglệnh“Bước!”người
đứngthẳng,mắtnhìnthẳng,bắtđầubằng
chântráibướclêntrướcliêntụctheosố
bướcngườichỉhuyhô,khoảngcách
bướcchânbằngmộtbànchân,bước
xongtrởvềtưthếnghiêm.
- Lùi : Khicólệnh:“Lùi...bước–Bước!”,
sauđộnglệnh“Bước!”,ngườiđứngthẳng,
mắtnhìnthẳng,bắtđầubằngchântrái
bướcliêntụcvềphíasautheosốbước
ngườichỉhuyhô,khoảngcáchbước
chânbằngmộtbànchân,bướcxongtrở
vềtưthếnghiêm.
- Lùi : Khicólệnh:“Lùi...bước–Bước!”,
sauđộnglệnh“Bước!”,ngườiđứngthẳng,
mắtnhìnthẳng,bắtđầubằngchântrái
bướcliêntụcvềphíasautheosốbước
ngườichỉhuyhô,khoảngcáchbước
chânbằngmộtbànchân,bướcxongtrở
vềtưthếnghiêm.
- Bước sang phải : Khicólệnh:“Sangphải
...bước–Bước!”,sauđộnglệnh
“Bước!”,ngườiđứngthẳng,mắtnhìn
thẳng,chânphảibướcsangphải,(Chân
trái bước theo kiểu sâu đo),cứnhưvậy
đếnhếtsốbướcngườichỉhuyhô.Mỗi
bướcrộngbằngvai,bướcxong,trởvềtư
thếnghiêm.
- Đi đều :Khicólệnh “Điđều–Bước!”,sauđộng
lệnh“Bước!”,bắtđầubướcbằngchântráitheo
nhịpcòi,trốnghoặclờihô,tayphảiđánhra
trướcthắtlưng,taytráivungthẳngraphíasau
đưadọctheongười,bàntaynắmtựnhiên,
bướcđềuđặn,ngườithẳng,mắtnhìnthẳng.Khi
cólệnh“Đứnglại–Đứng!”, Độnglệnh“Đứng!”
rơivàochânphải, chântráibướcthêmmột
bước,rồiđưachânphảilên,trởvềtưthếđứng
nghiêm.
•
Điđềukhácdậmchântạichỗcơbảnở
bướcchândichuyển,đầugốikhôngnhấc
cao,bướcđibìnhthường,gótchânxuống
trước,mũixuốngsau,khôngđáhấtchân
vềphíatrướchoặcgiậtraphíasau.
- Chạy đều :Khicólệnh “Chạyđều–
Chạy!”,sauđộnglệnh“Chạy!”,bắtđầu
chạybằngchântráitheonhịpcòihoặclời
hô,đầugốikhôngnhấccao,khôngđá
chân,haicánhtaycotựnhiên,lòngbàn
tayhướngvàothânngười,bàntaynắm,
đánhnhẹởtưthếthoảimáivàvungdọc
theohướngchạy,ngườihơiđổvềtrước.
Khicólệnh“Đứnglại–Đứng!”,Độnglệnh
“Đứng!”rơivàochânphải,độiviênchạy
thêm3bướcnữarồikéochânphảivềtư
thếđứngnghiêm.