Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Số phức (Chuyên đề luyện thi đại học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.28 KB, 24 trang )

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 1

CHUYÊN ĐỀ 9: SỐ PHỨC
VẤN ĐỀ 1: SỐ PHỨC
1. Khái niệm số phức
a) Tập số phức


b) Số phức (dạng đại số) :
z a bi
 
.
a là phần thực, b là phần ảo,
2
1
i
 
là đơn vị ảo.
c)
z
là số thực
0
b
 
.
z
là số thuần ảo


0
a
 
.
Số 0 vừa là số thực, vừa là số ảo.
d) Hai số phức bằng nhau
'
' '
'
a a
a bi a b i
b b


   




2. Biểu diễn hình học của số phức
Số phức
z a bi
 
được biểu diễn
bởi điểm
( ; )
M a b
hay bởi
( ; )
u a b


trong mặt phẳng Oxy.

3. Cộng, trừ số phức








' ' ' '
a bi a b i a a b b i
      









' ' ' '
a bi a b i a a b b i
      

Số đối của
z a bi

 

z a bi
   
.
u

biểu diễn
z a bi
 
,
'
u

biểu diễn
' ' '
z a b i
 
thì
'
u u

 
biểu
diễn
'
z z


'

u u

 
biểu diễn
'
z z

.
April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 2

4.

Phép nhân hai s


ph

c










' ' ' ' ' '
a bi a b i aa bb ab a b i
     





k a bi ka kbi
  

5. Số phức liên hợp của
z a bi
 

z a bi
 

Số phức liên hợp ta có một số tính chất sau
a)
z z

;
b)
' '
z z z z
  
;
c)

' '
zz zz

;
d)
'
'
z z
z
z

;
e)
2 2
zz a b
 

f)
z
là số thực
z z
 
,
z
là số ảo
z z
  

6. Môđun của số phức
z a bi

 

a)
2 2
.
z a bi a b z z OM
     

(M là điểm biểu
diễn số phức
z a bi
 
;
b) 0,z z
  

,
0 0
z z
  
;
c)
. ' '
z z z z

;
d)
' '
z
z

z z
 ;
e)
' ' '
z z z z z z
    
.
April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 3

7.

Chia hai s


ph

c

a)




  
 
2 2

' '
' ' ' ' ' ' '
' ' ( ' ' )
' '
a bi a b i
z a bi
z a b i a b i a b i
aa bb ab a b i
a b
 

 
  
  



b)
1
2
1
z z
z

 ;
c)
1
2
' '. '.
'

.
z z z z z
z z
z z z
z

   ;
d)
'
'
z
z z
z
    
.
8. Căn bậc hai của số phức
a)
z x yi
 
là một căn bậc của số phức
a bi
  

2 2
2
2
x y a
z
xy b


 
   



;
b)
0
 
có đúng một căn bậc hai là
0
z

;
c)
0
 
có hai căn bậ hai đối nhau;
d) Hai căn bậc hai của
0
a


a
 ;
e) Hai căn bậc hai của
0
a



a i
 ;
9. Phương trình bậc hai
Xét phương trình
2
0
Az Bz C
  
trong đó A, B, C là các số phức cho
trước,
0
A

.
April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 4

2
4
B AC
  

a)
0
 
phương trình có hai nghiệm phân biệt
1

1
2
2
B
z
A
B
z
A
  




  




trong đó

là một căn bậc hai của


b)
0
 
phương trình có nghiệm kép.
10. Dạng lượng giác của số phức
a)





cos sin 0
z r i r
    
là dạng lượng giác của số phức
2 2
cos
sin
r a b
a
z a bi
r
b
r


 


    



 


;

b)

được gọi là một acgumen của z,


;
Ox OM
 
;
c)
1 cos sin
z z i
     
.

11. Nhận, chia số phức dưới dạng lượng giác
Cho




cos sin , ' ' cos ' sin '
z r i z r i
       
:
a)







. ' ' cos ' sin '
z z rr i
     
;
b)
   
 
cos ' sin '
' '
z r
i
z r
     
.
April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 5

12.

Công th

c Moa
-
vro






cos sin cos sin
n n
r i r n i n
       
 
;


cos sin cos sin
n
i n i n
       
 
.
13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác
Số phức


cos sinz r i
   
có hai căn bậc hai là
cos sin
2 2
r i
 
 


 
 


cos sin cos sin
2 2 2 2
r i r i
      
   
   
   
   

Mở rộng:


cos sinz r i
   
có n căn bậc n khác nhau
2 2
cos sin ; 0,1,2,3 , 1
n
k k
r i k n
n n
     
 
  
 

 

Dạng toán 1: Thực hiện cộng trừ, nhân, chia số phức
Bài tập cơ bản
Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau
1.






4 2 3 5
i i i
    

2.
1
2 2
3
i i
 
  
 
 

3.
 
2 5
2 3

3 4
i i
 
  
 
 

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 6

4.
1 3 1
3 2
3 2 2
i i i
   
    
   
   

5.
4 1 5 3
3 5 4 5
i i
   
   
   

   

6.




2 3 3
i i
 

7.
3 2
1
i i
i i
 



8.
3
1 2
i


9.
1
1
i

i



10.
m
i m

11.
a i a
a i a



12.
  
3
1 2 1
i
i i

 

13.
a i b
i a


14.
2 3

4 5
i
i




Bài 2: Thực hiện các phép tính sau
1.




2 2
1 1
i i
  
2.




3 3
2 3
i i
  

3.



3
3 4
i

4.
3
1
3
2
i
 

 
 

5.




   
2 2
2 2
1 2 1
3 2 2
i i
i i
  
  


6.


6
2
i


April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 7

7.




3 3
1 2
i i
   8.


100
1
i

9.



5
3 3
i

10.
Bài 3: Cho
z x yi
 
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau
1.
2
2 4
z z i
 

2.
1
z i
iz



Bài 4: Phân tích thành nhân tử, với , ,a b c


.
1.
2

1
a

2.
2
2 3
a


3.
4 2
4 9
a b

4.
2 2
3 5
a b


5.
4
16
a

6.
3
27
a



7.
3
8
a

8.
4 2
1
a a
 

Bài 5: Tìm căn bậc hai của số phức sau
1.
1 4 3
i
  2.
4 6 5
i

3.
1 2 6
i
 
4.
5 12
i
 

5.

4 5
3 2
i
 

6.
7 24
i


7.
40 42
i
 

8.
11 4 3
i

9.
1 2
4 2
i

10.
5 12
i
 

April 23, 2014


[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 8

11.
8 6
i

12.
33 56
i



Dạng toán 2: Giải phương trình trên tập số phức
Bài tập cơ bản
Bài 6: Giải các phương trình sau (ẩn z)
1.
2
0
z z
 

2.
2
2
0
z z
 


3.
2 2 4
z z i
  
4.
2
0
z z
 

5.
2 1 8
z z i
   
6.


4 5 2
i z i
  

7.
4
z i
z i

 
 


 

8.
2 1 3
1 2
i i
z
i i
  

 

9.
2 3 1 12
z z i
  

10.




2
3 2 3
i z i i
  

11.
 
1

2 3 0
2
i z i iz
i
 
 
    
 
 
 

12.
1 1
3 3
2 2
z i i
 
  
 
 

13.
3 5
2 4
i
i
z

 


14.




2
3 2 5 0
z i z z
   

15.




2 2
9 1 0
z z z
   

16.
3 2
2 3 5 3 3 0
z z z i
    


Bài 7: Giải các phương trình sau (ẩn x)
April 23, 2014


[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 9

1.
2
3 1 0
x x
  
2.
2
3 2 2 3 2 0
x x
  

3.


2
3 4 3 0
x i x i
    
4.
2
3 . 2 4 0
i x x i
   

5.
2

3 4 2 0
x x
   
6.
2
. 2 . 4 0
i x i x
  

7.
4
3 24 0
x
 
8.
4
2 16 0
x
 

Vấn đề 3: Tập hợp điểm
Bài 8: Hãy xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z
thỏa mãn điều kiện sau
1.
3 4
z z
  
2.
1 2
z z i

   

3.
2 2
z z i z i
   

4.
2 1 2 3
iz z
  

5.
2 2 2 1
i z z
  

6.
3 1
z
 

7.
2 3
z i z i
   

8.
3
1

z i
z i




9.
1 2
z i
  
10. 2
z i z
  

11.
1 1
z
 
12.
1 2
z i
  

Bài 9: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z
thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
1.
2
z i

là một số thực 2.

2
z i
 
là số thuần ảo
3.
. 9
z z




April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 10

Vấn đề 4: Dạng lượng giác của số phức
Bài 10: Tìm một acgumen của mỗi số phức sau
1.
2 cos sin
3 3
i
 
 

 
 

2.

cos sin
4 4
i
 

3.
1 3
i

4.
4 4
i


5.
sin cos
8 8
i
 
 
6.




1 3 1
i i
 

Bài 11: Thực hiện các phép tính sau

1.




0 0 0 0
3 cos20 sin20 cos25 sin 25
i i 

2.
5 cos sin .3 cos sin
6 6 4 4
i i
   
   
 
   
   

3.




0 0 0 0
3 cos120 sin120 cos45 sin45
i i 

4.





0 0 0 0
2 cos18 sin18 cos72 sin72
i i 

5.
0 0
0 0
cos85 sin85
cos40 sin40
i
i



6.


 
0 0
0 0
2 cos45 sin45
3 cos15 sin15
i
i




April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 11

7.
2 2
2 cos sin
3 3
2 cos sin
2 2
i
i
 
 

 
 
 
 

 
 

8.
2 cos sin
3 3
7 cos sin
2 2

i
i
 
 

 
 
 
 

 
 

Bài 12: Viết dạng lượng giác của các số phức sau
1.
1 3
i

2.
1
i


3.




1 3 1
i i

 
4.


2 3
i i


5.
1 3
1
i
i



6.
1
2 2
i


7.
sin cos
i
  

8.
2 2
i


9.
1 3
i
 10.
3
i


11.
3 0
i


12.
5
tan
8
i




Bài 13: Viết dạng đại số của các số phức sau
1.
0 0
cos45 sin 45
i



2.
2 cos sin
6 6
i
 
 

 
 

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 12

3.


0 0
3 cos120 sin120
i

4.


6
2
i



5.
  
3
1 1 2
i
i i

 

6.
1
i

7.
1
2 1
i
i



8.


60
1 3
i 
9.
 

40
7
1 3
2 2
1
i
i
i
 


 

 

10.
1 3 3
cos sin
4 4
2
i
 
 

 
 

11.
100
1

cos sin
1 4 4
i
i
i
  
   

   

   

12.
 
17
1
3
i


Bài 14: Tính
1.


0 0
cos12 sin12
i

2.



16
1
i

3.


6
3
i


4.


0 0
3 cos30 sin30
i

5.


0 0
cos15 sin15
i

6.





2008 2008
1 1i i  
7.
21
5 3 3
1 2 3
i
i
 

 

 
8.
12
1 3
2 2
i
 

 
 

9.
2008
1i
i


 
 
 


April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 13

Bài tập tổng hợp
Bài 15: Thực hiện các phép tính sau:
1.






2 3 2 5 4
i i i
   

2.
6 6
1 3 1 7
3 2
i i
   

  

   
   

3.
16 8
1 1
1 1
i i
i i
 
   

   
 
   

4.
3 7 5 8
2 3 2 3
i i
i i
 

 

5.









2 4 5 2 3 4 6
i i i i
     

6.
2 3 2009
1
i i i i
    

7.
2000 1999 201 82 47
i i i i i
   

8.


2
1 , 1
n
i i i n
    


9.
2 3 2000
. .
i i i i

10.






7 13 94
5 100
i i i i i

 
     
Bài 16: Cho các số phức
1 2 3
1 2 , 2 3 , 1
z i z i z i
      
. Tính
1.
1 2 3
z z z
 
2.
1 2 2 3 3 1

z z z z z z
 

3.
1 2 3
z z z

4.
2 2 2
1 2 3
z z z
 

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 14

5.
3
1 2
2 3 1
z
z z
z z z
 

6.
2 2

1 2
2 2
2 3
z z
z z



Bài 17: Rút gọn các biểu thức sau
1.


4 3 2
1 2 3 1 3
A z iz i z z i
      
với
2 3
z i
 
.
2.




2 3 2
2 2
B z z z z z
    

với
 
1
3
2
z i
 
.
Bài 18: Tìm các số thực x, y sao cho
1.




1 2 1 2 1
i x y i i
    

2.
3 3
3 3
x y
i
i i
 
 
 

3.
   

 
2 2 2 2
1
4 3 3 2 4 3 2
2
i x i xy y x xy y i
      
4.






2 3 3 1 5 6 2
x y i x y i
      

5.


 
3
3 2
1 2 11 4
2 3
x i
y i i
i


   


6.




3
3 2 1 2 9 14
x i y i i
    
Bài 19: Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
1.
8 6
i

2.
3 4
i


3.
1
i

4.
7 24
i



April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 15

5.
2
1
1
i
i

 
 

 

6.
2
1 3
3
i
i
 

 

 


7.
1 2
2 2
i

8.
1
i


9.
3
1 3
i
i



10.
1 1
2
2
i


11.


2 1 3

i 
12.
1 1
1 1
i i

 

Bài 20: Giải các phương trình sau:
1.
3
125 0
z
 
2.
4
16 0
z
 

3.
3
64 0
z i
 
4.
3
27 0
z i
 


5.
7 4 3
2 2 0
z iz iz
   
6.
6 3
1 0
z iz i
   

Bài 21: Gọi
1 2
;
u u
là hai căn bậc hai của
1
3 4
z i
 

1 2
;
v v
là hai căn bậc
hai của
2
3 4
z i

 
. Tính
1 2 1 2
u u v v
  
?
Bài 22: Giải các phương trình sau trên tập số phức
1.
2
5 0
z
 
2.
2
2 2 0
z z
  

3.
2
4 10 0
z z
  
4.
2
5 9 0
z z
  

5.

2
2 3 1 0
z z
   
6.
2
3 2 3 0
z z
  

7.




0
z z z z
  

8.
2
2 0
z z
  

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 16


9.
2
2
z z
 

10.
2 3 2 3
z z i
  

11.
3
z z


12.




2
2 2 2 3 0
z i z i
    

Bài 23: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1.
2

4 4
5 6 0
z i z i
z i z i
 
 
  
 
 
 

2.






2
5 3 3 0
z i z z z
    

3.




2 2
2 6 2 16 0

z z z z
    

4.




3 2
1 3 3 0
z i z i z i
     

5.




2
2 2 0
z i z z
   

6.
2
2 2 1 0
z iz i
   

7.





2
5 14 2 12 5 0
z i z i
    

8.
2
80 4099 100 0
z z i
   

9.




2
3 6 3 13 0
z i z i
      

10.


2
cos sin cos sin 0

z i z i
       

Bài 24: Giải các phương trình sau trên tập số phức
1.


2
3 4 5 1 0
x i x i
    

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 17

2.


2
1 2 0
x i x i
    

3.
2
3 2 0
x x

  

4.
2
1 0
x x
  

5.
3
1 0
x
 

Bài 25: Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
1.
3 2
2 2 0
z iz iz
   

2.
3 2
( 3) (4 4 ) 4 4 0
z i z i z i
      

Bài 26: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện
1.





2
z z i
 
là số thực
2.
2
z z


3.


2 10
z i   và
. 25
z z


4.
1
1
z
z i





3
1
1
z i
z




5.
2
2
2 . 8
z z z z
  

2
z z
 

6.
1 5
z
 



17 5 . 2
z z z z
  


7.
1
z




2
2
1
z z
 

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 18

8.
2 2
z i
  
. Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
9.
1
z



1
z z
z
z
 

Bài 27: Tìm số phức z thoản mãn điều kiện sau
1.
2
z  và
2
z
là số thuần ảo
2.
2 2
z z i
  

2
2
z i
z


là số thuần ảo
3.
1 2 3 4
z i z i
    


2
z i
z i


là số ảo.
4.
5
z


7
1
z i
z


là số thực.
Bài 28: Giải các phương trình trùng phương
1.


4 2
8 1 63 16 0
z i z i
    

2.



4 2
24 1 308 144 0
z i z i
    

3.


4 2
6 1 5 6 0
z i z i
    

Bài 29: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa
mãn hệ thức sau:
1.
3
z
z i



2.
2
2
1
z z
 

April 23, 2014


[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 19

3.




2
z z i
 
là số thực 4.
3 4
z z i
  

5.
z i
z i


là số thực

Bài 30: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa
mãn hệ thức sau:
1.



1 3 2
z i z
  
biết z thỏa mãn
1 2
z
 
.
2.


1 3 2
z i z
  
biết rằng z thỏa mãn
1 2
z
 

3.


1 2 3
z i z   biết rằng z thỏa mãn
2
2
3
5
zz
z  

4.


1 1
z i z
  
biết rằng
2 1
z
 

Bài 31: Tính tổng
2 3 1
1
n
S z z z z

     
biết rằng
2 2
cos sinz i
n n
 
  .
Bài 32: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau
1.
4 3 2
1
i i i i
   


2.




1 2
i i
 

3.
2
1
i
i



4. 1 sin cos ,0
2
i

      
.
April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 20


5. 3 cos sin
6 6
i
 
 
 
 
 

6. cot ,
2
i

     

7.
 
sin 1 cos ,0
2
i

      
.
Bài 33: Tìm modun và một acgumen của các số phức sau:
1.


 
 
 

8
6
6 8
2 3 2
1
1
2 3 2
i
i
i
i






2.
 
   
4
10 4
1
1
3 2 3 2
i
i i
 

 


3.




1 3 1 3
n n
i i  

4.
sin cos
8 8
i
 
 
5.
cos sin
4 4
i
 

6.
2 2 3
i
 
7. 1 sin cos ,0
2
i


      

8.
1 cos sin
,0
1 cos sin 2
i
i
    
  
   

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 21

9.
4 3
i


Bài 34: Tìm moodun và một acgumen của các số phức sau
1.


 
 
 

8
6
6 8
2 3 2
1
1
2 3 2
i
i
i
i






2.
 
   
4
10 4
1
1
3 2 3 2
i
i i
 

 


3.




1 3 1 3
n n
i i  

Bài 35: Chứng minh các biểu thức sau có giá trị thực:
1.




7 7
2 5 2 5
i i  

2.
19 7 20 5
9 7 6
n n
i i
i i
 
   

   

 
   

3.
6 6
1 3 1 3
2 2
i i
   
   

   
   
   

4.
5 5
1 3 1 3
2 2
i i
   
   

   
   
   

5.
6 6
3 1 3

2 2
i i
   
 

   
   
   

Bài 36: Trong các số phức z thỏa mãn các điều kiện sau, tìm số phức z có modun
nhỏ nhất.
April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 22

1.
 


1 2
z z i
  là số thực
2.
2 3
z i z i
   

3. 3 2

iz z i
   

Bài 37: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm số phức z có modun nhỏ
nhất, lớn nhất.
1.
3
2 3
2
z i
  

2.
2 2 2 2
z i  
3.


1
2 1
1
i z
i

 


4.
1 2 1
z i

  

5.
2 4 5
z i  

Bài 38: Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
phức sau:
  
4 2 6
; 1 1 2 ;
1 3
i i
i i
i i

 
 

1. Chứng minh rằng ABC là ta, giác vuông cân
2. Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho ABCD là hình vuông.
Bài 39: Giải phương trình
2
1
2
7
z
z
z


 
 
 

 

Bài 40: Chứng minh rằng nếu
1
z

thì
2
1
2
z i
iz




BÀI 3: TUYỂN TẬP SỐ PHỨC THI ĐẠI HỌC
Bài 41: Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 10 0
z z
  

. Tính giá trị
của biểu thức
2 2
1 2
A z z
  .
April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 23

Bài 42: Tìm số phức z thỏa mãn
 
2 10
z i   và
. 25
z z


Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
thỏa mãn điều kiện


3 4 2
z i
  

Bài 44: Cho số phức z thỏa mãn
     

2
1 2 8 1 2
i i z i i z
      . Xác định
phần thực và phần ảo của z.
Bài 46: Giải phương trình
4 3 7
2
z i
z i
z i
 
 

trên tập số phức.
Bài 47: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết




2
2 1 2
z i i
  

Bài 48: Cho số phức z thỏa mãn





2
2 1 2
z i i
  

Bài 49: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện


1
z i i z
  
Bài 50: Tìm số phức z thỏa mãn
2
z  và
2
z
là số thuần ảo.
Bài 51: Cho số phức z thỏa mãn
     
2
2 3 4 1 3
i z i z i
      Xác định phần
thực và phần ảo của số phức z.
Bài 52: Tìm tất cả các số phức z, biết
2
2
z z z
 

.
Bài 53: Tính mô đun của số phức z biết
  


 
2 1 1 1 1 2 2
z i z i i
      
.
Bài 54: Tìm số phức z biết:
5 3
1 0
i
z
z

  
.
Bài 55: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
3
1 3
1
i
z
i
 


 

 

 

Bài 56: Tìm số phức z, biết


2 3 1 9
z i z i
   

April 23, 2014

[SỐ PHỨC]

Nguyễn Ngọc Quang Page 24

Bài 57: Cho số phức z thỏa mãn


5
2
1
z i
i
z

 

. Tính modun của số phức

2
1
z z
   
.
Bài 58: Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 4 0
z iz
  
. Viết dạng
lượng giác của
1 2
,
z z
.
Bài 59: Cho số phức z thỏa mãn
 


2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i


   

. Tìm mô đun của
số phức
1
z i
   

Bài 60: Giải phương trình


2
3 1 5 0
z i z i
   
trên tập số phức.
Bài 61: Cho số phức
1 3
z i
  . Viết dưới dạng lượng giác của z. Tìm phần thực
và phần ảo của số phức


5
1 .
i z
  
Bài 62: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện





1 2 2
i z i z i
   
. Tính modun
của
2
2 1
z z
z
 
  .

×