`
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Hãy nêu những kết quả gây bởi tác dụng của lực.
Câu 2 : Hãy nêu 2 ví dụ minh hoạ kết quả của lực tác
dụng gây ra.
Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật đó
Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật đó
bị biến dạng hoặc bị biến đổi chuyển động
bị biến dạng hoặc bị biến đổi chuyển động
Bài học hơm nay sẽ giúp
ta trả lời câu hỏi trên.
Tại sao
những người
sống ở Nam
Cực không bò
văng ra khỏi
Trái Đất
BAØI 8
:
BÀI 8 :
TRỌNG LỰC &
ĐƠN VỊ LỰC
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
I.
I.
Trọng lực là gì ?
Trọng lực là gì ?
:
:
1.
1.
Thí nghiệm
Thí nghiệm
:
:
C
1
Lò xo có tác dụng lực vào quả nặng không?
Lực đó có phương và chiều như thế nào?
Tại sao quả nặng vẫn đứng yên?
Hình 8.1
Hình 8.1
a. Treo một vật nặng vào đầu một lò xo, đầu kia treo
cố định ta thấy lò xo dãn ra (H 8.1).
Trả lời :
Lò xo có tác dụng vào quả nặng lực
kéo.
Lực này
có phương thẳng và chiều
hướng lên.
Quả nặng vẫn đứng yên vì có một
lực khác cân bằng với lực kéo của lò
xo.
dong ho\c
ounter180
.exe
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
I.
I.
Trọng lực là gì ?
Trọng lực là gì ?
:
:
1.
1.
Thí nghiệm
Thí nghiệm
:
:
C
2
b. Cầm một viên phấn trên cao rồi đột nhiên buông
tay ra.
Điều gì chứng tỏ có một lực tác dụng lên viên phấn ?
Lực này có phương và chiều như thế nào ?
Trả lời :
- Viên phấn có sự thay đổi chuyển động (rơi xuống
nhanh dần) chứng tỏ có lực tác dụng vào nó.
- Lực này có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
Tìm từ thích hợp trong khung điền
vào chổ trống trong các câu sau :
- lực hút
- Trái Đất
- cân bằng
- biến đổi
- Lò xo dãn ra tác dụng vào quả nặng một lực kéo lên
phía trên. Thế mà quả nặng vẫn đứng yên. Vậy phải có
một lực nữa đã tác dụng vào quả nặng hướng xuống
phía dưới để (1)………… với lực đàn hồi của lò xo. Lực
này do (2)……………tác dụng lên quả nặng.
cân bằng
Trái Đất
- Khi vật được buông ra, nó bắt đầu rơi xuống. Chuyển
động của nó đã bị (3)…………Vậy phải có một (4)
………… vật xuống phía dưới. Lực này do (5)
……………… tác dụng lên vật.
biến đổi
lực hút
Trái Đất
C
3
2. Kết luận :
a)Trái Đất tác dụng lực hút lên mọi vật.
Lực này gọi là trọng lực.
b) Trong đời sống hàng ngày,nhiều khi
người ta còn gọi trọng lực tác dụng lên vật
là trọng lượng của vật.
?
Trọng lực tác dụng vào vật nào trong các vật
sau đây?
Tất cả các vật trên.
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
I.
I.
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
:
:
II.
II.
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
1.
1.
Phương và chiều của trọng lực:
Phương và chiều của trọng lực:
Dây dọi là dụng cụ mà thợ nề dùng
Dây dọi là dụng cụ mà thợ nề dùng
để xác định phương thẳng đứng.
để xác định phương thẳng đứng.
Dây dọi gồm một quả nặng treo vào
Dây dọi gồm một quả nặng treo vào
đầu một sợi dây mềm.
đầu một sợi dây mềm.
Phương của
Phương của
dây dọi
dây dọi là
phương thẳng đứng.
phương thẳng đứng.
C4 : Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống trong các câu sau :
-thẳng đứng
-từ trên xuống dưới
-cân bằng
-dây dọi
a) Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng
lượng của quả nặng đã (1)…………………. với lực
kéo của sợi dây. Do đó, phương của trọng lực cũng
là phương của (2)……………tức là phương (3)
……………………
cân bằng
dây dọi
thẳng đứng
b) Căn cứ vào hai thí nghiệm lò xo treo quả và dây dọi
ta có thể kết luận là chiều của trọng lực hướng (4)
…………………………
từ trên xuống dưới
C
4
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
I.
I.
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
:
:
II.
II.
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
1.
1.
Phương và chiều của trọng lực:
Phương và chiều của trọng lực:
2.
2.
Kết luận
Kết luận
:
:
Tìm từ thích hợp điền vào các chổ
trống trong câu sau :
Trọng lực có phương ( 1 ) . . . . . . . . . . .
và có chiều ( 2 ). . . . . . . . . . . . . . . . . .
C
5
thẳng đứng
thẳng đứng
từ trên xuống dưới
từ trên xuống dưới
Khi ném một quả bóng lên cao thì đến một độ
cao nào đó nó sẽ bị rơi xuống. Quả bóng sẽ rơi
như thế nào?
C
A B
C
D
?
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
I.
I.
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
:
:
II.
II.
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
III.
III.
ĐƠN VỊ LỰC
ĐƠN VỊ LỰC
:
:
Để đo độ mạnh (cường độ) của lực, hệ thống đơn vị
đo lường hợp pháp của Việt Nam dùng đơn vị Niu-tơn,
kí hiệu N
- Đơn vị đo lực là Niu-tơn, kí hiệu N
- Đơn vị đo lực là Niu-tơn, kí hiệu N
- Trọng lượng quả nặng 100g là 1N
- Trọng lượng quả nặng 100g là 1N
Gọi m là khối lượng của vật, P là trọng lượng của vật.
Vật có m = 100 g = 0,1kg thì P = 1N
Vật có m = 1 kg thì P = 10N
Vật có P = 2 N thì m = 200 g = 0,2 kg
?
Có bạn viết 10kg = 100N. Bạn đó viết đúng hay
sai? Vì sao?
Sai. Vì 10kg là khối lượng của vật. 100N là trọng
lượng của vật.
?
Trọng lượng của một quả cân 250g là bao
nhiêu?
Vật có khối lượng là 100g thì có trọng lượng là 1N.
Vậy vật có khối lượng là m = 250g = 0,25 kg thì có trọng lượng là P
= 2.5N
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
I.
I.
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
TRỌNG LỰC LÀ GÌ ?
:
:
Trả lời :
Phương thẳng đứng và mặt phẳng nằm ngang vuông góc nhau .
II.
II.
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA TRỌNG LỰC:
III.
III.
ĐƠN VỊ LỰC
ĐƠN VỊ LỰC
:
:
VI.
VI.
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
:
:
Treo một dây dọi phía trên mặt
nước đứng yên của một chậu
nước. Mặt nước là mặt phẳng
nằm ngang.
Hãy dùng một ê-ke để tìm mối
liên hệ giữa phương thẳng đứng
và mặt phẳng nằm ngang.
C
6
Tiếc quá ! Sai
råi bạn ơi.
Hoan hô !
Bạn đã đúng.
Tiếc quá ! Sai
rồi bạn ơi.
Tiếc quá !
Sai rồi bạn
ơi.
A . Hướng xuống, 10N.
B. Hướng sang phải, 5N.
D. Hướng xuống, 5N.
C. Hướng sang trái,10N.
Bµi tập củng cố: C©u nµo sau ®©y lµ ®óng ?
Trọng lượng của một vật nặng 500g sẽ có chiều và độ lớn là:
Câu 2 :Đổi đơn vị giữa khối lượng
và trọng lượng?
•
m = 1kg P = ……
•
m = 50kg P = ……
•
P = 10N m = ……1kg
10N
500N
I.
I.
BÀI VỪA HỌC
BÀI VỪA HỌC
:
:
Học thuộc phần ghi nhớ trang 29.sgk.
Học thuộc phần ghi nhớ trang 29.sgk.
Làm bài tập 8.1 - 8.4 trang 13.sbt.
Làm bài tập 8.1 - 8.4 trang 13.sbt.
Đọc mục “Có thể em chưa biết”.
Đọc mục “Có thể em chưa biết”.
II. CHUẨN BỊ:
II. CHUẨN BỊ:
KIỂM TRA 1 TIẾT
KIỂM TRA 1 TIẾT
-
-
Học thuộc phần ghi nhớ từ bài 1 đến bài 8 trong SGK.
Học thuộc phần ghi nhớ từ bài 1 đến bài 8 trong SGK.
- Xem
- Xem
lại các câu hỏi và bài tập từ bài 1 đền bài 8.
lại các câu hỏi và bài tập từ bài 1 đền bài 8.
- Trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 5 trang 53/SGK
- Trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 5 trang 53/SGK