Giáo án Mỹ thuật 4
PHòNG GD & ĐT gio lInh
Trờng tiểu học thị trấn gio linh
GIáO áN
Moõn: Myừ Thuaọt 4
Năm học: 2010-2011
Giáo Viên: Đỗ Tất Thắng
Bài 1: Vẽ trang trí
MàU SắC Và CáCH PHA MàU
I-MụC TIÊU:
- HS biết thêm cách pha các màu:da cam, xanh lục (xanh lá cây) và tím.
- HS nhận biết đợc các cặp màu bổ túc và các màu nóng, màu lạnh.HS pha đợc màu
theo hớng dẫn.
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.
II- THIếT Bị DạY -HọC:
GV: - Hộp màu bút vẽ, bảng pha màu.
- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản (màu gốc) và hình hớng dẫn cách pha các màu.
- Bảng màu giới thiệu màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Hộp màu bút vẽ hoặc màu sáp, bút chì màu, bút dạ,
III-Cá HOạT ĐộNG DạY -HọC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án Mỹ thuật 4
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
-Giới thiệu bài.
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
* GV giới thiệu cách pha màu.
-GV y/c HS nhắc lại 3 màu cơ bản.
-GV cho HS xem bảng màu và đặt
câu hỏi về cách pha đợc màu da cam,
tím, xanh lục?
- GV tóm tắt.
* GV giới thiệu các cặp màu bổ túc:
+ ỏ bổ túc cho xanh lục và ngợc lại
+Lam bổ túc cho da cam,
* GV giới thiệu màu nóng, màu lạnh.
- GV y/c xem bảng .
+ Màu nào là màu nóng; màu lạnh?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách pha màu:
-GV vừa làm mẫu, vừa hớng dẫn cách
pha màu bột, màu nớc, màu sá p,
+ Đỏ + vàng = da cam
+ Đỏ + xanh lam = tím
+ Xanh lam +vàng = xanh lục
HĐ3:Hớng dẫn HS thực hành.
-GV nêu y /c tập pha màu.
-GV bao quát lớp, nhắc nhở HS pha
màu trên giấy nháp trớc, sau đó vẽ
vào vở,
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G
HĐ4:Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số màu để xếp loại.
Biểu dơng những HS vẽ màu đúng và
đẹp.
* Dặn dò: Về nhà quan sát màu sắc,
lá, hoa trong thiên nhiên.
Nhớ đa vở, bút chì, tẩy, /.
-HS quan sát và trả lời.
+Màu đỏ, vàng,xanh lam.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát và lắng nghe.
-HS quan sát và trả lời theo cảm
nhận riêng.
-HS quan sát và lắng nghe.
-HS quan sát và lắng nghe.
- HS tập pha màu: da cam, tím,
xanh lục
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe dặn dò.
Bài 2: Vẽ theo mẫu
Vẽ HOA, Lá
I- MụC TIÊU:
- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẽ đẹp của hoa, lá.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc bông hoa, chiếc lá theo mẫu.Vẽ màu theo ý thích
- HS yêu thích vẽ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên. Có ý thức chăm sóc, cây cối.
II- THIếT Bị DạY -HọC:
GV: - Tranh ảnh 1 số loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp
- Một số bông hoa, cành lá đẹp để làm mẫu . Bài vẽ của HS năm trớc.
HS: - Một số hoa lá thật hoặc tranh ảnh
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
III-CáC HOạT ĐộNG DạY -HọC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án Mỹ thuật 4
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét:
- GV dùng hoa, lá thật và gợi ý.
+ Tên của bông hoa, lá?
+ Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại
hoa, lá . + Màu sắc của mỗi loại hoa,
lá?
- GV y/c kể 1 số loại hoa, lá mà em
biết?
- GV tóm tắt và củng cố.
- GV cho xem 1 số bài vẽ của HS lớp
trớc?
HĐ2:Hớng dẫn HS cách vẽ:
-GV y/c HS quan sát kỉ hoa, lá trớc
khi vẽ.
-GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
theo mẫu.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn.
HĐ3:Hớng dẫn HS thực hành.
- GV cho HS nhìn mẫu đã chuẩn bị
để vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS quan
sát kỉ mẫu hoa, lá trớc khi vẽ, sắp xếp
hình vẽ cho cân đối,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 4 đến 5 bài (K,G, Đ,CĐ)
để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò: -Về nhà quan sát hình
dáng, màu sắc, con vật nuôi trong
nhà.
- Nhớ đa vở, bút chì, màu, để học. /.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Hoa cúc, hoa hồng,
+ Lá bàng, lá rau khoai,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Màu đỏ, màu vàng,
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- HS trả lời:
B1: Vẽ KHC của hoa, lá.
B2: Ước lợng tỉ lệ và phác hình.
B3: Vẽ chi tiết cho rõ đặc điểm của
hoa và lá.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát cà lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS vẽ bài theo mẫu. Vẽ màu theo
mẫu hoặc theo ý thích.
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 3: Vẽ tranh
Đề TàI CáC CON VậT QUEN THUộC
I- MụC TIÊU:
- HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận vẽ đẹp của 1 số con vật quen thuộc.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích.
- HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật nuôi.
II- THIếT Bị DạY - HọC:
GV: - Chuẩn bị tranh ảnh 1 số con vật. Hình gợi ý cách vẽ.
- Bài vẽ con vật của HS lớp trớc.
HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật con vật.
Giáo án Mỹ thuật 4
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,
III-CáC HOạT ĐộNG DạY -HọC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phut
5
phut
20
phút
5
phut
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:
+ Tên con vật?
+ Hình dáng, màu sắc con vật?
+ Các bộ phận chính của con vật?
+ Em hãy kể 1 số con vật mà em
biết?
+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ
- GV y/c nêu cách vẽ tranh con vật.
- GV vẽ minh hoạ và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y /c vẽ bài.
- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ EM chọn con vật nào để vẽ.
+ Để bức tranh sinh động, em vẽ
thêm hình ảnh nào nữa ?
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhớ
lại đặc điểm, hình dáng, màu sắ c,
để vẽ.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
-GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, cha đẹp để
n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Su tầm 1 số hoạ tiết dân tộc.
-Nhớ đa vở, bút chì, tẩy, màu, để
học. /.
- HS quan sát và lắng nghe.
+ Con mèo, con gà, con chó,
+ HS trả lời thao cảm nhận riêng.
+ Đầu, thân, chân,
+ Con voi, con vịt, con lợn,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Vẽ phác h.dáng chung con vật.
+ Vẽ cá bộ phận, các chi tiết
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ con vật yêu thích.
- HS trả lời:
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Hình ảnh phụ: cây, nhà,
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS n.xét vềcách sắp xếphình vẽ,
h.dáng con vật h.ảnh phụ màu sắc
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 4: Vẽ trang trí
CHéP HOạ TIếT TRANG TRí DÂN TộC
I- MụC TIÊU:
- HS tìm hiểu và cảm nhận đợc vẽ đẹp của hoạ tiết trang trí dân tộc.
- HS biết cách chép và chép đợc hoạ tiết dân tộc.
- HS yêu quí, trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hoá dân tộc.
II-THIếT Bị DạY - HọC:
GV: - Su tầm 1 số mẫu hoạ tiết trang trí dân tộc. Một số hình ảnh về hoạ tiết trang trí dân
tộc trên trang phục, đồ gốm, hoặc trang trí ở đình chùa.
- Hình gợi ý cách vẽ. Bài vẽ của HS lớp trớc.
Giáo án Mỹ thuật 4
HS: - Su tầm hoạ tiết trang trí dân tộc
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy màu,
III- CáC HOạT ĐộNG DạY -HọC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phut
20
phút
5
phút
- GV giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét
- GV giới thiệu tranh ảnh về hoạ tiết
dân tộc gợi ý bằng các câu hỏi:
+ Các hoạ tiết trang trí là những hoạ
tiết gì?
+ Đ ờng nét, cách sắp xếp hoạ tiết
n.t.nào?
+ Hoạ tiết dùng để trang trí ở đâu?
- GV bổ sung và nhấn mạnh.
HĐ2: Cách chép hoạ tiết trang trí
dân tộc.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn.
+ Tìm, vẽ phác h.dáng chung của hoạ
tiết.
+ Vẽ các trục dọc, ngang để tìm vị trí
các phần hoạ tiết.
+ Phác hình bằng các nét thẳng
+ Hoàn chỉnh hình và vẽ màu.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
-GV y/c HS chọn và chép hình hoạ tiết
dân tộc.
-GV bao quát lớp, nhắc nhở HS xác
định hình dáng chung và hoạ tiết cho
cân đối,
vẽ màu theo ý thích.
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số hoạ tiết đẹp, cha đẹp,
để nhận xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà su tầm 1 số tranh phong
cảnh.
- Nhớ đa vở, bút chì, tẩy, màu, /.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Hoa, lá, các con vật,
+ Đ ã đợc đơn giản và cách điệu.
+ ở đình, chùa, lăng tẩm,
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chép hoạ tiết dân tộc.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hoạ tiết,
màu sắc, và chọn ra bài vẽ đẹp
nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 5: Thờng thức mĩ thuật
XEM TRANH PHONG CảNH
I- MụC TIÊU
- HS thấy đợc sự phong phú của tranh phong cảnh.
- HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cục, h. ảnh và màu
sắc.
- HS yêu thích phong cảnh, có ý thức giữ gì n, bảo vệ môi trờng thiên nhiên.
II-THIếT Bị DạY -HOC
GV: - SGK,SGV. Su tầm tranh ảnh phong cảnh và 1 số tranh về đề tài khác nhau.
Giáo án Mỹ thuật 4
- Băng hình về phong cảnh đẹp của đất nớc (nếu có)
HS: SGK. Su tầm tranh ảnh phong cảnh.
III- CáC HOạT ĐộNG DạY -HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
phút
10
phút
10
phút
5
phút
- Giới thiệu bài
HĐ1: Hớng dẫn HS xem tranh.
1.Phong cảnh Sài Sơn. Tranh khắc gỗ
màu của hoạ sĩ Nguyễn Tiến Chung.
(1913-1976)
- GV y/c HS chia nhóm
- GV y/c HS xem tranh ở trang 13 SGK
và phát phiếu học tập cho các nhóm.
+ Trong bức tranh có những h. ảnh nào?
+ Tranh vẽ về đề tài gì?
+ Màu sắc trong tranh nh thế nào?
+ Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?
+ Trong bức tranh còn có những h. ảnh
nào
- GV y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- GV tóm tắt.
2. Phố cổ. Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi
Xuân Phái: -GV cho HS xem tranh và
cung cấp1 số t liệu về hoạ sĩ Bùi Xuân
Phái.
- GV y/c HS q.sát tranh và đặt câu hỏi.
+ Bức tranh vẽ những hình ảnh gì?
+ Dáng vẽ của ngôi nhà?
+ Màu sắc của bức tranh?
3.Cầu Thê Húc. Tranh màu bột của Tạ
Kim Chi (HS tiểu học). GV y/c HS
xem tranh,
+ Các hình ảnh trong bức tranh?
+ Màu sắc?. Chất liệu?
+ Cách thể hiện?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học. Biểu
dơng 1 số HS tích cực phát biểu XD
bài.
* Dặn dò:
-Về nhà q.sát các loại quả dạng hình
cầu.
- Đ a vở, bút chì, tẩy, màu,
- HS lắng nghe
- HS chia nhóm.
- HS quan sát tranh thảo luận theo
nhóm và trả lời câu hỏi.
N1: Vẽ ngời, cây, nhà, ao làng,
N2: Vẽ đề tài nông thôn.
N3: Tơi sáng, nhẹ nhàng, có màu
đỏ, màu vàng, màu xanh lam,
N4: Phong cảnh làng quê.
N5: Các cô gái ở bên ao làng,
- HS bổ sung cho các nhóm.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh Phố cổ và
lắng nghe.
- HS quan sát tranh và thảo luận
N1: Đ ờng phố và những ngôi nhà
N2: Nhấp nhô cổ kính.
N3: Trầm ấm, giản dị,
- HS quan sát tranh và thảo luận
N4: Cầu Thê Húc, cây phợng,
N5: Tơi sáng, rực rỡ, s/d màu bột
N6: Ngộ nghĩnh, hồn nhiên ,
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 6: Vẽ theo mẫu
Vẽ QUả DạNG CầU
I- MụC TIÊU.
- HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẽ đẹp 1 số loại qủa dạng h.cầu
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc quả dạng h.cầu, vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích
- HS yêu thiên nhiên, biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
Giáo án Mỹ thuật 4
GV: - Chuẩn bị tranh, ảnh về 1 số loại quả dạng hình cầu.
- Một vài quả dạng hình cầu có màu sắc đậm nhạt khác nhau.
- Bài vẽ của HS các lớp trớc.
HS: - Một số loại quả dạng hình cầu
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì,tẩy, màu vẽ,
III-CáC HOạT ĐộN DạY -HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV cho HS xem 1 số quả và tranh,
ảnh về 1 số loại quả và đặt câu hỏi.
+ Đ ây là quả gì ?
+ Hình dáng, đặc điểm?
+ Màu sắc?
- GV y/c HS nêu 1số loại quả dạng
h.cầu.
- GV tóm tắt.
-GV cho xem 1 số bài vẽ của HS lớp
trớc
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bớc vẽ theo mẫu
- GV minh hoạ bảng 1 số hình vẽ sai,
đúng
- GV vẽ minh hoạ và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm và bày mẫu
vẽ
- GV bao quát các nhóm, nhắc nhở
HS nhìn mẫu để vẽ, sắp xếp bố cục
cân đối,
- GV giúp đỡ 1 số nhóm yếu, động
viên nhóm khá, giỏi,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm trình bày sản
phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
- Su tầm tranh ảnh về đề tài phong
cảnh.
- Nhớ đa vở, bút chì, tẩy, màu,
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Quả cam, quả cà chua, quả táo,
+ Quả có dạng hình cầu
+ Màu vàng, màu xanh, màu đỏ,
- Quả nho, quả ổi, quả táo,
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS trả lời: + Vẽ KHC và kẻ trục
+ Xác định tỉ lệ, phác hình
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình
+ Vẽ màu.
- HS quan sát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm và bày mẫu vẽ.
- HS vẽ bài theo nhóm
Vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- HS nhận xét về bố cục, hình dáng
và màu sắc,
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe dặn dò.
Bài 7: Vẽ tranh
Đề TàI PHONG CảNH QUÊ HƯƠNG
I-MụC TIÊU
- HS biết quan sát các hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hơng.
- HS biết cách vẽ và ve đợc tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng.
Giáo án Mỹ thuật 4
- HS thêm yêu mến quê hơng.
II- THIếT Bị DạY - HọC
GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh
- Bài vẽ phong cảnh của HS lớp trớc.
HS: - Tranh, ảnh phong cảnh
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,
III- CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài
- GV treo 1 số bức tranh về đề tài
phong cảnh và đặt câu hỏi.
+ Tranh vẽ phong cảnh gì?
+ Hình ảnh nào là chính, h. ảnh nào là
phụ?
+ Màu sắc nh thế nào?
- GV tóm tắt:
+ GV y/c HS nêu 1 số phong cảnh nơi
em ở.
+ Em đã đi tham quan ở đâu? Phong
cảnh ở đó nh thế nào?
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
tranh đề tài.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành
- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ Em chọn phong cảnh gì để vẽ?
+ Hình ảnh nào là chính, h.ảnh nào là
phụ?
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ h.
ảnh chính chiếm phần lớn trong bức
tranh,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,
G
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
-GV chọn 1 số bài đẹp, cha đẹp để
nhận xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát con vật quen thuộc
- Nhớ đa vở, bút chì, tẩy, màu,
- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.
+ Cầu Tràng tiền, biển, nông
thôn
+ Phong cảnh là h.ảnh chính,
+ Có đậm, có nhạt,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ ở Hà Nội có Hồ gơm, Đà Nẵng
có chùa Non nớc, rất đẹp
- HS trả lời:
B1: Vẽ mảng chính, mảng phụ
B2: Vẽ hình ảnh
B3: Vẽ chi tiếthoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời theo cảm nhận riêng
+ Cầu Tràng Tiền, cảnh biển,
+ Phong cảnh là h. ảnh chính,
- HS vẽ bài theo ý thích. Vẽ màu
phù hợp với quang cảnh, phong
cảnh,
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về h.ảnh, màu
sắc,
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe dặn dò.
Giáo án Mỹ thuật 4
Bài 8: Tập nặn tạo dáng
NặN CON VậT QUEN THUộC
I- MụC TIÊU
- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của con vật.
- HS biết cách nặn và nặn đợc con vật theo ý thích
- HS thêm yêu mến các con vật.
II-THIếT Bị DạY -HọC
GV: - Tranh ảnh 1 số con vật quen thuộc. Sản phẩn nặn con vật của HS lớp trớc.
- Đất nặn hoặc giấy màu, hồ dán,
HS: - Đất nặn hoặc vở thực hành, giấy màu, hồ dán,
III- CáC HOạT ĐộNGDạY - HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV cho HS xem tranh , ảnh 1 số
con vật và đặt câu hỏi:
+ Đ ây là con vật gì ?
+ Hình dáng, các bộ phận của con
vật?
+ Hình dáng con vật khi hoạt động?
+ Kể thêm 1 số con vật mà em biết?
- GV tóm tắt:
- GV cho xem sản phẩm của HS lớp
trớc.
HĐ2: Hớng dẫn HS cách nặn.
- GV y/c HS nêu các bớc nặn con vật.
- GV hớng dẫn: Có 2 cách nặn
C1: Nặn từng bộ phận rồi ghép dính
lại.
C2: Nặn con vật từ 1 thỏi đất,
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm
- GV bao quát lớp, nhắc nhở nhóm
nào yếu chọn con vật đơn giản để
nặn, tạo dáng cho sinh độg.
- GV giúp đỡ nhóm yếu, động viên
nhóm khá giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm trình bày sản
phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
-Về nhà quan sát, su tầm tranh, ảnh
hoa, lá
- Nhớ đa vở, bút chì, tẩy, màu,
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Con mèo, con thỏ, con gà,
+ Đầu, thân, chân,
+ H.động hdáng con vật thay đổi
+ Con vịt, con chó,
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS trả lời:
+ Nặn các bộ phận chính trớc.
+ Nặn chi tiết.
+ Ghép dính các bộ phận.
+ Tạo dáng và sữa chữa con vật
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm 4.
- HS làm bài theo nhóm. Nặn con
vật theo ý thích.
- Đ ại diện nhóm trình bày s.phẩm
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Giáo án Mỹ thuật 4
Bài 9: Vẽ trang trí
Vẽ ĐƠN GIảN HOA Lá
I-MụC TIÊU.
- HS nắm đợc hình dáng, màu sắc và đặc điểm của 1 số loại hoa, lá đơn giản;
nhận ra vẻ đẹp của hoạ tiết hoa lá trong trang trí.n
- HS biết cách vẽ đơn giản 1 số bông hoa, lá, HS yêu mến vẽ đẹp của thiên nhiên
II-THIếT Bị DạY - HọC.
GV: - Chuẩn bị 1 số hoa lá thật. Bài vẽ của HS lớp trớc.
- 1 số ảnh chụp về hoa, lá. Hình hoa lá đã đợc vẽ đơn giản.
HS: - Một vài bông hoa, chiếc lá thật (nếu có điều kiện)
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,
III-CáC THIếT Bị DạY - HọC.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV cho HS xem ảnh chụp về hoa, lá
và giới thiệu: hoa, lá có nhiều hình
dáng, màu sắc đẹp và phong phú,
-GV cho HS xem hoa, lá thật và đặt câu
hỏi.
+ Cho biết tên gọi của các loại hoa, lá?
+ Lá có hình dáng, màu sắc gì?
+ Hoa có hình dáng, màu sắc gì?
- GV tóm tắt.
- GV cho xem bài vẽ của HS lớp trớc.
HĐ2: Cách vẽ đơn giản hoa, lá.
- GV y/c HS quan sát mẫu vẽ hoa, lá
- GV y/c HS nêu cách vẽ hoa, lá.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn
HĐ3:Hớng dẫn HS thực hành
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn
mẫu hoa, lá để vẽ, vẽ hình cho rõ đặc
điểm, vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn bài vẽ đẹp, vẽ cha đẹp để
n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS lên nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát đồ vật có dạng hình
trụ
- Nhớ đa vở, bút chì, tẩy, màu, /.
- HS quan sá và lắng nghe
- HS quan sát và trả lời .
+Hoa cúc, hoa hồng, lá ổi, lá
bàng,
+ Lá có nhiều hình dáng khác có
màu xanh, vàng, đỏ,
+ Hoa có nhiều h.dáng, màu sắc
- HS lắng nghe.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS quan sát mẫu hoa, lá.
- HS trả lời
+ Vẽ hình dáng chung của hoa,
lá.
+ Vẽ các nét chính cánh hoa và lá
+ Nhìn mẫu vẽ chi tiết
+ Vẽ màu theo mẫu, theo ý thích
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo mẫu
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục,
h.dáng,
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 10: Vẽ theo mẫu
Giáo án Mỹ thuật 4
Đồ VậT Có DạNG HìNH TRụ
I- MụC TIÊU.
- HS nhận biết đợc các đồ vật dạng hình trụ và đặc điểm, hình dáng của chúng.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợcđồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu
- HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của đồ vật.
II- THIếT Bị DạY -HọC
GV: - Chuẩn bị 1 số đồ vật dạng hình trụ để làm mẫu.
- Một số bài vẽ dạng hình trụ của HS lớp trớc
- Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Mẫu vẽ. Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ.
III-CáC HOạT ĐộNG DạY -HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
GV bày mẫu vẽ có dạng hình trụ đặt
câu hỏi
+ Hình dáng chung của vật mẫu?
+ Gồm những bộ phận nào?
+ Màu sắc và độ đậm nhạt?
+ Gọi tên 1 số đồ vật?
- GV cho HS xem1số bài vẽ HS lớp tr-
ớc
- GV bổ sung.
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bớc vẽ theo mẫu.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn.
HĐ3:Hớng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm và bày mẫu vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn
mẫu để vẽ, vẽ bố cục cho cân đối,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,
* Lu ý: Không đợc dùng thớc,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm đa bài lên để nhận
xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Su tầm tranh phiên bản của hoạ sĩ. /.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Có dạng hình trụ,
+ Miệng, thân, đáy, quai, nắp,
cổ,
+HS trả lời đúng màu của vật
mẫu
+ Cái chai, cái phích, cái cốc,
- HS quan sát và nhận xét,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Vẽ KHC, KHR
+ Xác định tỉ lệ các bộ phận và
phác hình
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm và bày mẫu vẽ.
- HS vẽ bài theo nhóm.
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình, độ
đậm nhạt hoặc màu,
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Giáo án Mỹ thuật 4
Bài 11: Thờng thức mĩ thuật
XEM TRANH CủA HOạ Sĩ
I- MụC TIÊU
- HS bớc đầu hiểu đợc nội dungcủa các bức tranh giới thiệu trong bài
thông qua bố cục, hình ảnh và màu sắc.
- HS làm quen với chất liệu và kỉ thuật làm tranh.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.
II- THIếT Bị DạY -HọC
GV: - SGK, SGV. Su tầm tranh phiên bản khổ lớn để HS quan sát, nhận xét.
- Su tầm thêm tranh phiên bản của hoạ sĩ về các đề tài
HS: - SGK. Su tẩmtanh phiên bản của các hoạ sĩ về các đề tài ở sách báo, tạp chí,
III-CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15
phút
15
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Xem tranh.
1.Về nông thôn sản xuất . Tranh lụa
của hoạ sĩ Ngô Minh Cầu.
-GV y/c HS chia nhóm và y /c HS
xem tranh
- GV phát phiếu học tập cho các
nhóm.
+ Bức tranh vẽ về đề tài gì?
+ Trong bức tranh có những hình ảnh
nào?
+ Hình ảnh nào là hình ảnh chính?
+ Bức tranh đợc vẽ bằng những màu
nào?
- GV y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- GV tóm tắt và kết luận.
2. Gội đầu. Tranh khắc gỗ của hoạ sĩ
Trần Văn Cẩn (1910-1994)
+ Nêu tên của bức tranh và tên của
hoạ sĩ?
+ Tranh vẽ về đề tài nào?
+ Hình ảnh nào là h.ảnh chính trong
tranh?
+ Màu sắc trong tranh đợc thể hiện
n.t.nào?
-GV y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- GV bổ sung và kết luận.
HĐ2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học. biểu
dơng 1 số HS tích cực phát biểu XD
bài.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát những sinh hoạt
hằng ngày. /.
-HS lắng nghe.
- HS chia nhóm và quan sát tranh
- HS thảo luận và trình bày.
N1: Vẽ về đè tài sản xuất
N2: Có ngời, nhà, cây cối, con bò.
N3: Hình ảnh chính là vợ chồng
ngời nông dân đang ra đồng.
Ngời chồng (chú bộ đội),
N4: Màu xanh, màu đỏ, màu vàng.
- HS bổ sung cho các nhóm.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát tranh và thảo luận.
- HS trình bày.
N1: Gội đầu của h.sĩ Trần Văn Cẩn
N2: Vẽ về đề tài sinh hoạt.
N3: Cô gái là h. ảnh chính chiếm
gầnn hết mặt tranh,
N4: Màu trắng hồnh của thân cô
gái, màu hồng của hoa, màu xanh
dịu mát của nền, màu đen của tóc
- HS bổ sung cho các nhóm.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Giáo án Mỹ thuật 4
Bài 12: Vẽ tranh
Đề TàI SINH HOạT
I- MụC TIÊU.
- HS bết đợc những công việc bình thờng diễn ra hằng ngày của các em.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh thể hiện rõ nội dung đề tài sinh hoạt.
- HS có ý thức tham gia vào công việc giúpđỡ gia đình.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
GV: - Một số tranh của hoạ sĩ về đề tài sinh hoạt.
- Một số tranh của HS về đề tài sinh hoạt gia đình.
- Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ,
III- CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phú
tp
5
phú
t
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV cho HS xem 1 số bức tranh về đề tài
sinh hoạt và gợi ý:
+ Những bức tranh này có nội dung là gì?
+ Hình ảnh chính trong tranh?
+ Màu sắc?
- GV y/c HS nêu 1 số nội dung đề tài sinh
hoạt.
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ:
- GV y/c HS nêu cách vẽ tranh đề tài?
- GV vẽ minh hoạ và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y /c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS tìm và
chọn nội dung phù hợp để vẽ. vẽ hình ảnh
chính to và rõ nội dung, vẽ màu theo ý
thích,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi.
* Lu ý: không dùng thớc kẻ các đờng
thẳng.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, cha đẹp để
nh.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Quan sát đồ vật có trang trí đờng diềm.
- Đ a giấy hoặc vở vẽ, bút chì, tẩy, màu,
- HS quan sát và trả lời.
+ Thả diều, trồng cây, tới cây, giờ
học ở lớp, vui chơi trên sân trờng,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+Vẽ màu đậm, màu nhạt, màu sắc
tơi vui.
- HS trả lời: Đ á bóng, tham quan
du lịch,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Tìm, chọn nội dung đề tài.
+ Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh
phụ.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài sáng tạo, vẽ màu theo
ý thích.
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình
ảnh, màu, và chọn ra bài vẽ đẹp
nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Giáo án Mỹ thuật 4
/.
Bài 13: Vẽ trang trí
TRANG TRí ĐƯờNG DIềM
I- MụC TIÊU:
- HS cảm nhận đợc vẽ đẹp và làm quenvới ứng dụng của đờng diềm trong cuộc sống.
- HS biết cách trang trí và trang trí đợc đờng diềm theo ý thích
- HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống.
II- THIếT Bị DạY - HọC:
GV: - Su tầm 1 số đồ vật có trang trí đờng diềm.
- Một số bài vẽ đờng diềm ở đồ vật của HS lớp trớc.
- Hình gợi ý cách vẽ trang trí đờng diềm ở đồ vật.
HS: - Giấy hoặc vở thực hành, bút chì, thớc kẻ, màu vẽ
III-HOạT ĐộNG DạY -HọC:
Giáo án Mỹ thuật 4
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
-Giới thiệu bài mới:
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang
trí đờng diềm và đặt câu hỏi:
+ Đ ợc dùng để trang trí ở đồ vật nào ?
+ Hoạ tiết đa vào trang trí?
+ Đ ợc sắp xếp nh thế nào ?
+ Màu sắc?
- GV nhận xét.
HĐ2: Hớng dãn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
trang trí đờng diềm.
- GV minh hoạ bảng và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành:
-GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hoai
tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,
-GV giúp đỡ 1số HS yếu, động viên HS
khá, giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số bài vữ đẹp, cha đẹp để
n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà su tầm tranh ảnh về quân đội.
- Nhớ đa vở, bút chì,tẩy màu /.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Nh bát, dĩa, cổ á o, túi xách
+ Hoạ tiết trang trí đờng diềm:
hoa, lá, các con vật, tả thực hoặc
cách điệu.
+ Sắp xếp nhắc lại, xen kẻ, đối
xứng,
+ Hoai tiết giống nhau vẽ màu
giống nhau,
- HS quan sát và trả lời.
- HS nêu các bớc vẽ trang trí
B1:Tìm vị trí thích hợp, vẽ đ/diềm
B2: Chia k/cách để vẽ hoạ tiết.
B3:Tìm hình mảng và vẽ hoạ tiết.
B4: Vẽ màu.
- HS lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Trang trí đờng diềm trên đồ vật.
- Vẽ màu phù hợp với đồ vật.
- HS đa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hoạ tiết, màu, và
chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 14: Vẽ theo mẫu
MẫU Có HAI Đ ồ VậT
I- MụC TIÊU:
- HS nắm đợc hiònh dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu.
- HS vẽ đợc hình giống vật mẫu, biết vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc màu.
- HS quan tâm yêu quí đồ vật xung quanh.
II- THIếT Bị DạY HọC:
GV: - Mẫu vẽ (hai vật mẫuh). Hình gợi ý HS cách vẽ.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì,tẩy, màu
III-CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Giáo án Mỹ thuật 4
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét:
- GV trình bày mẫu vẽ và đặt câu hỏi.
+ Vật nào đứng trớc vật nào đứng sau?
+ Tỉ lệ giữa 2 vật mẫu?
+ Hình dáng của từng vật mẫu?
+ Độ đậm nhạt của vật mẫu?
- GV củng cố.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và
đặt câu hỏi:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ:
- GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
theo mẫu?
- GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn các
bớc vẽ theo mẫu.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành:
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình
cân đối với tờ giấy, hình không quá
nhỏ
- Xác định nguồn sáng để vẽ đậm, vẽ
nhạt
Lu ý: Không đợc dùng thớc
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
khá,giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, cha đẹp để
nh.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
-GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát khuôn mặt ngời thân.
- Đ a giấy hoặc vở vẽ, bút chì, tẩy, màu,
/.
-HS quan sát mẫu và trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét về bố cục,
hình, độ đậm nhạt
- HS trả lời:
B1: Vẽ KHC,KHR.
B2: Xác định tỉ lệ các bộ phận và vẽ
hình.
B3: Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ đậm, vẽ nhạt.
- HS vẽ bài.
- HS nhìn mẫu để vẽ hình và vẽ
đậm, vẽ nhạt.
- HS đa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về bố cục, hình, độ
đậm nhạt và chọn ra bài vẽ đẹp
nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 15: Vẽ tranh
Vẽ CHÂN DUNG
I- MụC TIÊU.
- HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt ngời.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc chân dung ngời thân trong gia đình hoặc bạn bè.
- HS yêu quí ngời thân và bạn bè.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
GV: - Một số ảnh chân dung.
- Một số tranh, ảnh chân dung của hoạ sĩ, của HS lớp trớc.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,
III- CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.
Giáo án Mỹ thuật 4
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV cho HS xem ảnh và tranh chân
dung, đặt câu hỏi.
+ Tranh và ảnh khác nhau nh thế nào?
- GV y/c HS quan sát khuôn mặt bạn,
gợi ý.
+ Hình dáng khuôn mặt?
+ Tỉ lệ?
- GV tóm:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
chân dung.c
-GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
-GV nêu y /c vẽ bài
-GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS nhớ
lại đặc điểm khuôn mặt ngời thân
hoặc bạn bè,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài đẹp, cha đẹp để
n.xét
- GV y/c HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát hình dáng ô tô.
- Đ a vở vẽ, giấy màu, đất sét, hồ dán,
/.
- HS quan sát tranh, ảnh và trả lời câu
hỏi.
+ ảnh: Đ ợc chụp bằng máy nên rất
giống thật và rõ chi tiết.
+ Tranh: Đ ợc vẽ bằng tay, thờng diễn
tả tập trung vào đặc điểm chính của
nhân vật,
- HS quan sát và trả lời .
+ Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,
+ Tỉ lệ khác nhau,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Vẽ phác hình dáng khuôn mặt.
+ Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- HS lên bảng vẽ.
- Vẽ chân dung ngời thân hoặc bạn
bè. Vẽ màu theo ý thích.
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình dáng
khuôn mặt, màu sắc,
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 16: Tập nặn tạo dáng
TạO DáNG CON VậT HOặC Ô TÔ BằNG Vỏ HộP
I- MụC TIÊU.
- HS bíêt cách tạo dáng 1 số con vật, đồ vật bằng vỏ hộp.
- HS tạo dáng đợc con vật hay đồ vật bằng vở hộp theo ý thích.
- HS ham thích t duy sáng tạo.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
GV: - Một số hình tạo dáng bằng vỏ hộp nh: con mèo, con chim, ô tô,
- Các vật liệu cần thiết cho bài tạo dáng,
- Một số bài vẽ của HS năm trớc.
HS: - Một số vật liệu và dụng cụ để tạo dáng. Hồ dán, kéo,
Giáo án Mỹ thuật 4
III- CáC THIếT Bị DạY - HọC.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV giới thiệu 1 số sản phẩm đợc tạo
dáng và gợi ý:
+ Tên của hình tạo dáng?
+ Các bộ phận của chúng?
+ Nguyên liệu để làm?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách tạo dáng.
- GV y/c HS chọn hình để tạo dáng.
- GV y/c HS nêu cách tạo dáng?
- GV minh hoạ và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV nêu y /c vẽ bài.
- GV bao quát các nhóm, nhắc nhở các
nhóm nhớ lại đặc điểm, hình dáng, để tạo
dáng phù hợp
- GV giúp đỡ các nhóm yếu, động viên
nhóm khá, giỏi,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm đa bài lên để nhận
xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Quan sát đồ vật có trang trí hình vuông.
- Mang vở, bút chì, tẩy, thớc, màu,/.
- HS quan sát và trả lời.
+ Con mèo, con thỏ, ô tô,
+ HS trả lời theocảm nhận riêng,
+ HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS chọn hình để tạo dáng.
- HS trả lời:
+ Chọn hình dáng, màu sắclàm các
bộ phận
+ Cắt sữa các khối hình vừa các bộ
phận.
+ Ghép dính các bộ phận.
+ Tạo thêm 1 số chi tiết cho sinh
động,
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm.
- HS làm bài theo nhóm.
- Tạo dáng theo ý thích,
- Đ ại diện nhóm đa bài lên để nhận
xét.
- HS nhận xét bài của các nhóm.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 17: Vẽ trang trí
TRANG TRí HìNH VUÔNG
I- MụC TIÊU.
- HS hiểu bết thêm về cách trang trí hình vuông và sự ứng dụng của nó trong cuộc
sống.
- HS biết chọn hoạ tiết và trang trí hình vuông.
- Trang trí đợc hình vuông và vẽ màu theo ý thích.
II- THIếT Bị DạY -HọC.
GV :- Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông nh: khăn vuông, khăn trải bàn
- Một số bài trang trí hình vuông của HS lớp trớc.
- Hình hớng dẫn các bớc trang trí hình vuông.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, thớc, tẩy, com pa, màu,
III- CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án Mỹ thuật 4
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang
trí hình vuông và gợi ý.
+ Kể tên 1 số đồ vật có trang trí
h.vuông?
+ Trang trí có tác dụng gì?
-GV cho HS xem 1 số bài tranng trí
hình vuông và đặt câu hỏi.
+ Hoạ tiết đa vào trang trí?
+ Các hoạ tiết đợc sắp xếp nh thế nào?
+ Màu sắc?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Cách trang trí hình vuông.
-GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
trang trí hình vuông.
- GV vẽ mminh hoạ bảng và hớng dẫn .
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhớ HS vẽ các
hình mảng, hoạ tiết, màu sắc, theo ý
thích.
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài đẹp, cha đẹp để
n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát lọ và quả.
- Nhớ mang vở, bút chì, tẩy, màu, để
học. /
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Thảm, gạch hoa, khăn,
+ Có t /dụng làm cho đồ vật đẹp
hơn
- HS quan sát và trả lời.
+ Hoa, lá, các con vật, mảng h.học
+ Đ ợc sắp xếp đối xứng qua trục
hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, hoạ
tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh. Hoạ
tiết giống nhau đựơc vẽ bằng nhau.
+ Vẽ có đậm, có nhạ t,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Kẻ hình vuông, trục và đờng chéo.
+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí.
+ Vẽ hoạ tiết phù hợp.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý
thích,
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về họa tiết, màu
sắc,
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 18: Vẽ theo mẫu
TĩNH VậT Lọ Và QUả
I- MụC TIÊU.
- HS nhận biết đợc sự khác nhau giữa lọ hoa và quả về hình dáng, đặc điểm.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu. Vẽ màu theo ý thích.
- HS yêu thích vẽ đẹp của tranh tỉnh vật.
II- THIếT Bị DạY - HọC
GV: - Một số lọ hoa và quả có hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Một số bài vẽ của HS lớp trớc. Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,
II-CáC HOạT ĐộNG DạY -HọC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án Mỹ thuật 4
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV đặt vật mẫu (lọ hoa, quả) và đặt
câu hỏi.
+ Vật nào đứng trớc, vật nào đứng
sau?
+ Hình dáng, tỉ lệ lọ và quả?
+ Độ đậm nhạt và màu sắc?
- GV tóm tắt.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS
năm trớc và đặt câu hỏi.
+ Bố cục?
+ Hình?
+ Độ đậm nhạt?
- GV nhận xét.
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.
-GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
theo mẫu.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hớng dẫn.
B1: Vẽ KHC và KHR.
B2: Tìm tỉ lệ các bộ phận và phác
hình.
B3: Vẽ nét chi tiết, hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ đậm. vẽ nhạt hoặc vẽ màu.
HĐ3:Hớng dẫn HS thực hành.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS quan
sát kỉ mẫu trớc khi vẽ, tìm tỉ lệ các bộ
phận, tìm độ đậm nhạt hoặc vẽ màu,
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn bài vẽ đẹp, cha đẹp để
n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Su tầm tranh ảnh tỉnh vật.
- Đ a vở, màu, /.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Quả đứng trớc lọ hoa,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét .
+ Cân đối hoặc không cân đối.
+ Đúng hoặc sai về tỉ lệ,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo mẫu.
- Vẽ đậm, vẽ nhạt hoặc (vẽ màu)
theo ý thích.
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình, độ
đậm nhạt,
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe dặn dò.
Bài 19: Thờng thức mĩ thuật
XEM TRANH DÂN GIAN VIệT NAM
I- MụC TIÊU.
- HS biết sơ lợc về nguồn gốc tranh dân gian Việt Nam và ý nghĩa,
vai trò của tranh dân gian trong đời sống xã hội.
- HS tập nhận xét để hiểu vẻ đẹp và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian Việt Nam
thông qua nội dung và hình thức thể hiện.
- HS yêu quí, có ý thức giữ gìn nghệ thuật dân tộc.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
GV: SGK, SGV. Một số tranh dân gian, chủ yêud \s là 2 dòng tranh Đông Hồ và
Hàng Trống.
HS: SGK, su tầm thêm tranh dân gian,
Giáo án Mỹ thuật 4
III- CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu sơ lợc về tranh dân
gian.
+ Tranh dân gian có từ lâu, là 1 trong
những di sản quí báu của mĩ thuật Việt
nam. Trong đó tranh dân gian Đ ông Hồ
( Bắc Ninh) và tranh Hàng Trống ( Hà
Nội) là 2 dòng tranh tiêu biểu.
+ Tranh dân gian cò gọi là tranh Tết,
- GV cho HS xem 1 số tranh dân gian
(Đông Hồ và Hàng Trống) và gợi ý:
+ Kể tên các bức tranh?
+ Nêu 1 số bức tranh mà em biết?
+ Còn có dòng tranh nào nữa?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hớng dẫn HS xem tranh.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV cho HS quan sát tranh và gợi ý:
+ Tranh Lí ng vọng nguyệt có những
hình ảnh nào?
+ Tranh Cá chép có những hình ảnh nào?
+ Hình ảnh nào là chính trong bức tranh?
+ Hình ảnh phụ của 1 bức tranh đợc vẽ ở
đâu?
+ Hình 2 con cá chép đợc thể hiện nh thế
nào?
+ Nêu sự giống nhau và khác nhau của 2
bức tranh?
- GV y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- GV tóm tắt:
HĐ3: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học. Biểu d-
ơng 1 số HS tích cực phát biểu XD bài,
động viên HS khá giỏi.
* Dặn dò:
- Su tầm tranh, ảnh về lễ hội.
- Đ a vở, bút chì, tẩy, màu,/.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Lí ng vọng nguyệt, tranh cá chép.
+ HS trả lời.
+ Dòng tranh làng Sình ở Huế,
- HS lắng nghe.
- HS chia nhóm.
- HS quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm
N1: Cá chép, đàn cá con, ông trăng,
và rong rêu,
N2: Cá chép, đàn cá con và bông
hoa sen.
N3: Cá chép là hình ảnh chính.
N4: ở xung quanh hình ảnh chính.
N5: HS trả lời.
N6: HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 20: Vẽ tranh
Đề TàI NGàY HộI QUÊ EM
I- MụC TIÊU.
- HS hiểu biết sơ lợc về những ngày lễ truyền thống của quê hơng.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh vẽ ngày hội theo ý thích.
- HS thêm yêu quê hơng, đất nớc qua các hoạt động lễ hội mang bản sắc dân tộc Việt
Nam.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
GV: - Một số tranh ảnh vềấcc hoạt động lễ hội truyền thống.
- Một số bài vẽ của HS lớp trớc. Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Su tầm 1 số tranh ảnh về đề tài lễ hội
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,
Giáo án Mỹ thuật 4
III-CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu tranh ảnh về ngày lễ
hội, đặt câu hỏi:
+ Không khí ngày lễ hội?
+ Những hoạt động của ngày lễ
hội, ?
+ Hình ảnh?
+ Màu sẳc trong ngày lễ hội, ?
- GV y/c HS nêu 1 số nội dung về đề
tài ngày lễ hội?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bớc tiến hành vẽ
tranh.
- GV hớng dẫn ở bộ ĐDDH.
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y /c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ
hình ảnh chính nổi bật đợc nội dung,
hình ảnh phụ hổ trợ cho h.ảnh
chính vẽ màu theo ý thích
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, cha đẹp để
n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát đồ vật có trang trí hình
tròn.
- Nhớ đa vở để học. /.
- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:
+ Không khí vui tơi, nhộn nhịp
+ Đua thuyền, chọi gà, thả diều,
+ Hình ảnh chính nổi bật nội dung
+ Màu sắc tơi vui phù hợp với
quang cảnh, phong cảnh về ngày
Tết lễ hội,
- Rớc đèn ông sao, đấu vật, đánh
đu,
+ HS lắng nghe.
- HS nêu các bớc tiến hành:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Chọn nội dung, hình ảnh, theo
cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đa bài lên.
- HS nhận xét về nội dung, hình
ảnh, màu và chọn ra bài vẽ đẹp
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 21: Vẽ trang trí
TRANG TRí HìNH TRòN
I- MụC TIÊU.
- HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của trang trí hình tròn và hiểu sự
ứng dụng của nó trong cuộc sống hằng ngày.
- HS biết cách sắp xếp hoạ tiết và trang trí đợc dờng tròn theo ý thích.
- HS có ý thức làm đẹp trong học tập và cuộc sống.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
GV: - Một số đồ vật có trang trí dạng hình tròn: cái khay, cái đĩa,
- Một số bài vẽ trang trí hình tròn của HS các lớp trớc.
HS: - S tầm 1 số bài trang trí hình tròn.
Giáo án Mỹ thuật 4
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, com pa, thớc kẻ, màu vẽ,
III- CáC HOạT ĐộNG DạYHọC.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV cho xem 1 số đồ vật có trang trí hình
tròn.
+ Đồ vật có trang trí hình tròn?
+ Trang trí hình tròn có tác dụng gì?
- GV tóm tắt:
- GV y/c HS xem 1 số bài trang trí hình
tròn:
+ Hoạ tiết đa vào trang trí hình tròn?
+ Hoạ tiết giống nhau vẽ nh thế nào?
+ Vị trí của mảng chính, mảng phụ?
+ Màu sắc?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hớng dẫn HS cáh vẽ:
- GV y/c nêu cách vẽ trang trí hình
tròn?
- GV vẽ minh hoạ và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y /c bài vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS chia
hình tròn ra các phần bằng nhau, vẽ hoạ
tiết đối xứng qua trục, vẽ màu theo ý
thích,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, cha đẹp để
nhận xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò: - Quan sát cái ca và quả.
- Đ a vở, bút chì, tẩy, màu,/.
- HS quan sát và trả lời.
+ Đồ vật có trang trí hình tròn: Khay,
đĩa,
+ Làm cho đồ vật đẹp hơn.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Hoa, lá, các con vật, các mảng hình
học,
+ Hoạ tiết giống nhau đợc vẽ bằng
nhau.
+ Mảng chính to và vẽ ở giữa, mảng
phụ ở xung quanh,
- Màu sắc làm rõ trọng tâm.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Vẽ hình tròn và kẻ trục.
+ Vẽ mảng chính, mảng phụ.
+ Vẽ hoạ tiết.
+ vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài trang trí hình tròn.
- Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý
thích.
- HS đa bài lên dể nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 22: Vẽ THEO MấU
Vẽ CáI CA Và QUả
I- MụC TIÊU.
- HS biết cấu tạo của các vật mẫu.
- HS biết bố cục bài vẽ sao cho hợp lí. Biết cách vẽ và vẽ đợc hình
gần giống mẫu, biết vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc màu,
- HS quan tâm yêu quí mọi vật xung quanh.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
Giáo án Mỹ thuật 4
GV: - Mẫu vẽ, hình gợi ý cách vẽ cái ca và quả.
- Một số bài vẽ của HS năm trớc, tranh tỉnh vật của hoạ sĩ.
HS: Mẫu vẽ, giấy vẽ hặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,
III- CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV đặt mẫu vẽ và gợi ý:
+ Vật nào đứng trớc, vật nào đứng sau?
+ Cái ca gồm những bộ phận nào?
+ Cái ca có dạng hình gì?
+ Quả có dạng hình gì?
- GV củng cố:
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và
gợi ý về: Bố cục, hình, độ đậm, nhạt,
- GV nhận xét.
HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu cách vẽ theo mẫu?
- GV vẽ minh hoạ và hớng dẫn.
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV y/c các nhóm đặt mẫu vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ bố
cục sao cho cân đối, nhìn mẫu để vẽ
hình, vẽ đậm, vẽ nhạt theo ý thích,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát các dáng ngời.
- Đ a vở, bút chì, tẩy, màu,/.
- HS quan sát và trả lời.
+ Quả đứng trớc, các ca đứng sau,
+ Gồm: miệng thân, quai, đáy,
+ Có dạng hình trụ,
+ Quả có dạng hình tròn,
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
+ HS n.xét về bố cục, hình, độ đậm,
nhạt.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Vẽ KHC, KHR.
+ Xác định tỉ lệ các bộ phận và phác
hình.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ đậm, vẽ nhạt hoặc vẽ màu,
- HS lắng nghe.
- HS chia nhóm.
- HS đặt mẫu vẽ.
- HS vẽ bài theo mẫu,
- HS đa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình, độ
đậm nhat
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 23: Tập nặn tạo dáng
TậP NặN DáNG NGƯ ờI
I- MụC TIÊU:
- HS nhận biết đợc các bộ phận chính và các động tác của con ngời đang hoạt động.
- HS làm quen với hình khối điêu khắc (tợng trònt) và nặn đợc 1 số dáng ngời đơn
giản.
- HS quan tâm tìm hiểu các hoạt động của con ngời,
II- THIếT Bị DạY -HọC:
GV: - Một số tranh ảnh về 1 số dáng ngời đang hoạt động.
- Bài nặn của HS năm trớc.
Giáo án Mỹ thuật 4
- Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn.
HS: - Tranh, ảnh về 1 số dáng ngời.
- Vở, đất nặn hoặc giấy màu và đồ dùng cần thiết để nặn.
III-CáC HOạT ĐộNG DạY -HọC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
-Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV y/c HS xem tranh, đặt câu hỏi:
+ Nêu các bộ phận của cơ thể con ng-
ời?
+ Mỗi bộ phận cơ thể ngời có dạng
hình gì?
+ Nêu 1 số hoạt động của con ngời?
- GV cho xem bài nặn của HS năm
trớc:
HĐ2: Hớng dẫn HS cách nặn.
- GV y/c HS nêu các bớc nặn dáng
ngời?
- GV nặn minh hoạ và hớng dẫn:
HĐ3: Hớng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở các
nhóm nặn các bộ phận chính trớc,
nặn chi tiết sau và nặn theo chủ đề
- GV giúp đỡ các nhóm yếu, động
viên nhóm khá giỏi
HĐ4:Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm trng bày sản
phẩm:
- GV gọi 4 đến 4 HS nhận xét .
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà su tầm tranh ảnh về trang trí
đờng diềm ở đồ vật.
- Nhớ đa vở, bút chì,tẩy màu /.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Gồm có đầu, thân, chân,tay
+ Đầu dạng tròn, thân, chân tay, có
dạng hình trụ
+ Chạy, nhảy, đi, đứng, cúi, ngồi
- HS quan sát và nhận xét theo cảm
nhận riêng
- HS trả lời
B1: Nặn các bộ phận chính.
B2: Nặn chi tiết.
B3: Ghép dính các bộ phận.
B4: Tạo dáng và sắp xếp bố cục.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm.
- HS làm bài theo nhóm:Chọn màu,
chọn chủ đề, tạo dáng theo ý thích.
- Đ ại diện nhóm lên trình bày sản
phẩm.
- HS nhận xét và chọn đợc bài đẹp
nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò:
Bài 24: Vẽ trang trí
TìM HIểU Về KIểU CHữ NéT ĐềU
I- MụC TIÊU.
- HS làm quen với kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm và vẽ đẹp của nó.
- HS biết sơ lợc về cách kẻ chẽ nét đều và vẽ đợc màu vào dòng chữ có sẵn.
- HS quan tâm đến nội dung các khẩu hiệu ở trờng học và trong cuộc sống hằng ngày.
II- THIếT Bị DạY - HọC.
GV: - Bảng mẫu chữ nét thanh, nét đậm và chữ nét đều.
- Bài kẻ chữ nét đều của HS năm trớc,
HS: - Su tầm kiểu chữ nét đều.