Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

tom tat kien thuc on thi TN 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.95 KB, 34 trang )

ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
Chng I:
C

CH

DI TRUY

N V

BI

N D

GEN, M DI TRUYN V QU TRèNH NHN ễI ADN
I. Gen
1. Khỏi nim
- Gen l mt on ADN mang thụng tin mó hoỏ cho mt chui pụlipeptit hay mt phõn
t ARN.
Vd: Gen Hb mó hoỏ chui pụlipeptit , gen t- ARN mó hoỏ cho phõn t tARN.
- Gen cu trỳc sinh vt nhõn s cú vựng mó hoỏ liờn tc (khụng phõn mnh), cũn
sinh vt nhõn thc l gen phõn mnh (bờn cnh cỏc on exon mó hoỏ axit amin cũn
c xen k cỏc on intron khụng mó hoỏ axit amin).
2. Cu trỳc chung ca gen cu trỳc (gen mó húa chui Polipepetit)
Gen cu trỳc mó hoỏ prụtờin gm 3 vựng trỡnh t nuclờụtit.
- Vựng iu ho: nm u 3 ca mch mó gc ca gen, cú trỡnh t cỏc nuclờụtit c
bit giỳp ARN pụlimeraza cú th nhn bit v liờn kt khi ng quỏ trỡnh phiờn mó,
ng thi cng cha trỡnh t nuclờụtit iu ho quỏ trỡnh phiờn mó.
- Vựng mó hoỏ: mang thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin. Cỏc gen sinh vt nhõn s cú
vựng mó hoỏ liờn tc (gen khụng phõn mnh). Phn ln cỏc gen ca sinh vt nhõn thc
cú vựng mó hoỏ khụng liờn tc, xen k cỏc on mó hoỏ axit amin (exon) l cỏc on


khụng mó hoỏ axit amin (itron). Vỡ vy, cỏc gen ny gi l gen phõn mnh.
- Vựng kt thỳc: nm u 5 ca mch mó gc ca gen, mang tớn hiu kt thỳc phiờn
mó.
II. Mó di truyn:
1. Khỏi nim:
- Mó di truyn l trỡnh t sp xp cỏc nuclờụtit trong gen (mch gc) quy nh trỡnh t sp
xp cỏc axit amin trong prụtờin.
2. c im:
+ Mó di truyn c c t mt im theo chiu 3=>5, theo tng b ba, khụng gi lờn
nhau
+ Mó di truyn cú tớnh ph bin.
+ Mó di truyn cú tớnh c hiu.
+ Mó di truyn cú tớnh thoỏi hoỏ.
III. Quỏ trỡnh nhõn ụi ADN:
1. Bc 1:(Thỏo xon phõn t ADN)
-Nh cỏc enzim thỏo xon 2 mch phõn t ADN tỏch nhau dn l ra 2 mch khuụn v
to ra chc hỡnh ch Y ( chc sao chộp).
2. Bc 2:(Tng hp cỏc mch ADN mi)
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
1
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
-2 mch ADN thỏo xon c dựng lm mch khuụn tng hp nờn mch mi theo
nguyờn tc b sung( A liờn kt vi T, G liờn kt vi X).
-Mch khuụn cú chiu 3

5 thỡ mch mi c tng hp liờn tc cũn mch khuụn cú
chiu 5

3 thỡ mch mi c tng hp tng on( Okazaki) ri sau ú ni li vi
nhau.

3. Bc 3:( 2 phõn t ADN c to thnh)
- Trong mi phõn t ADN mi cú 1 mch ca phõn t ADN ban u( bỏn bo ton) v 1
mch mi c tng hp.
PHIấN M V DCH M
I. Phiờn mó: (Tng hp ARN )
1. Cu trỳc v chc nng ca cỏc loi ARN
- ARN thụng tin( mARN): Cú cu to mch thng, l khuụn cho quỏ trỡnh dch mó
ribụxụm.
- ARN vn chuyn( tARN): Cú nhiu loi tARN, mi phõn t tARN u cú 1 b ba i mó
(anticụdon) v 1 u liờn kt vi axit amin tng ng. Vn chuyn axit amin ti
ribụxụm tham gia tng hp chui pụlipeptit.
- ARN ribụxụm( rARN): L thnh phn kt hp vi prụtờin to nờn ribụxụm.
2. C ch phiờn mó: (Tng hp ARN )
- Phiờn mó l quỏ trỡnh tng hp ARN trờn mch khuụn ADN.
- Din bin ca quỏ trỡnh phiờn mó.
ARN polimeraza bỏm vo vựng iu hũa lm gen thỏo xon l mch gc cú chiu
3=>5 bt u phiờn mó.
ARN polimeraza trt trờn mch gc theo chiu 3=>5.
mARN c tng hp theo chiu 5=>3, mi nu trờn mch gc liờn kt vi nu t do
theo nguyờn tc b sung A-U, G-X, T-A, X-G (vựng no trờn gen c phiờn mó song thỡ
s úng xon ngay). Khi ARN polimeraza gp tớn hiu kt thỳc thỡ dng phiờn mó. Mt
phõn t mARN c gii phúng.
sinh vt nhõn thc mARN sau khi tng hp s ct b cỏc on Intron, ni cỏc on
Exon to thnh mARN trng thnh sn sng tham gia dch mó.
Kt qu: To nờn phõn t mARN mang thụng tin di truyn t gen ti ribụxụm lm
khuụn trong tng hp prụtờin.
II. Dch mó: ( Tng hp prụtờin)
1. Hot hoỏ axit amin:
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
2

ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
- Nh cỏc enzim c hiu v ATP mi axit amin c hot hoỏ v gn vi tARN tng
ng to axit amin- tARN( aa- tARN).
2. Tng hp chui pụlipeptit:
- Ribụxụm gn vi mó m u AUG v Met-tARN (anticụdon UAX) b sung chớnh xỏc vi
cụdon m u.
- Cỏc aa-tARN vn chuyn axit amin ti, anticụdon ca tARN b sung vi cụdon trờn
mARN. Enzim xỳc tỏc hỡnh thnh liờn kt peptit gia 2 axit amin.
- Ribụxụm dch chuyn n cụdon tip v c tip tc nh vy cho n khi tip xỳc vi mó
kt thỳc (khụng cú axit amin vo Riboxom) thỡ dng dch mó hon tt. Mt chui
Polipeptit c hỡnh thnh.
- Nh enzim c hiu axit amin u tiờn (Met) c ct khi chui to thnh chui
polipeptit hon chnh. Sau ú hỡnh thnh cỏc cu trỳc bc cao thc hin chc nng sinh
hc ca Protein.
- Mt nhúm ribụxụm (pụlixụm) gn vi mi mARN giỳp tng hiu sut tng hp prụtờin.
IU HO HOT NG GEN
1. Khỏi nim: iu ho hot ng ca gen l iu ho lng sn phm ca gen c
to trong t bo m bo cho hot ng sng ca t bo phự hp vi iu kin mụi
trng cng nh s phỏt trin bỡnh thng ca c th.
iu hũa hot ng gen cú th mc phiờn mó, dch mó, sau phiờn mó.
- sinh vt nhõn s iu ho hot ng gen ch yu mc phiờn mó.
2. Cu trỳc ca opờron Lac E. coli.
Opờron l cỏc gen cu trỳc liờn quan v chc nng c phõn b lin nhau v cú
chung c ch iu hũa hot ng.
Cu trỳc ễperon Lac:
Z,Y,A: L cỏc gen cu trỳc mó húa cho cỏc enzim phõn gii Lactozo.
O: Vựng vn hnh l trỡnh t nu c bit protein c ch liờn kt ngn cn phiờn mó.
P: Vựng khi ng cú trỡnh t nu ARN polimeraza liờn kt v khi ng quỏ trỡnh
phiờn mó.
Gen iu hũa khụng nm trong Operon nhng cú vai trũ iu hũa hot ng Operon.

3. C ch iu ho Hot ng ca ụpờron Lac:
Khi mụi trng khụng cú lactụz: gen iu ho tng hp prụtờin c ch. Prụtờin
c ch gn vo vựng vn hnh (O) cỏc gen cu trỳc khụng phiờn mó.
Khi mụi trng cú lactụz: Lactụz l cht cm ng gn vi prụtờin c ch
prụtờin c ch b bin i khụng gn c vo vựng vn hnh. ARN polimeraza liờn kt
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
3
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
vi vựng khi ng tin hnh phiờn mó mARN ca Z, Y, A c tng hp v dch mó
to cỏc enzim phõn hy Lactozo. Khi Lactozo cn kit thỡ protein c ch li liờn kt vi
vựng (O) quỏ trỡnh phiờn mó dng li.
T BIN GEN
I. Khỏi nim v cỏc dng t bin gen:
1. Khỏi nim: t bin gen l nhng bin i trong cu trỳc ca gen, liờn quan n mt
cp nuclờụtit lm thay i trỡnh t nu to ra alen mi.
2. Cỏc dng t bin gen:
t bin thay th mt cp nuclờụtit
t bin thờm hoc mt mt cp nuclờụtit.
II. Nguyờn nhõn v c ch phỏt sinh t bin gen
1. Nguyờn nhõn
- Bờn ngoi: do cỏc tỏc nhõn gõy t bin nh vt lý (tia phúng x, tia t ngoi), hoỏ
hc (cỏc hoỏ cht 5BU, NMS) hay sinh hc(1 s virut).
- Bờn trong: do ri lon cỏc quỏ trỡnh sinh lớ húa sinh trong t bo.
2. C ch phỏt sinh t bin gen:
a) S kt cp khụng ỳng trong nhõn ụi AND.
- Trong quỏ trỡnh nhõn ụi do s kt cp khụng hp ụi( khụng theo nguyờn tc b sung)
dn n phỏt sinh t bin gen.
b) Tỏc ng ca cỏc tỏc nhõn gõy t bin
- Tia t ngoi (UV) cú th lm cho 2 baz T trờn cựng 1 mch liờn kt vi nhau


t
bin.
- 5-brụmua uraxin ( 5BU) gõy ra thay th cp A-T bng G-X

t bin.
- Virut viờm gan B, virut hecpet

t bin.
III. Hu qu v ý ngha ca t bin gen:
1. Hu qu ca t bin gen:
t bin thay th mt cp cú th lm thay i trỡnh axit amin trờn Pro lm thay i
chc nng Pro.
t bin thờm, mt cp nu lm mó di truyn b c sai t b ba t bin n cui gen
lm thay i trỡnh t axit amin, chc nng pro.
cp phõn t t bin gen thng trung tớnh. Nu t bin lm thay i chc nng
Pro thng cú hi. Tuy nhiờn cú mt s t bin cú li.
Tớnh cú hi ca t bin ph thuc mụi trng, t hp gen.
2. Vai trũ v ý ngha ca t bin gen
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
4
«n thi tn thpt lÝ thuyÕt sinh líp 12 n¨m häc 2011
a) Đối với tiến hoá
- Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới tạo ra biến dị di truyền phong phú là nguồn
nguyên liệu cho tiến hoá.
b) Đối với thực tiễn
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tạo giống cũng như trong nghiên cứu di
truyền
NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể
Thành phần: ADN + Protein Histon

- Nuclêôxôm: Một đoạn ADN (khoảng 146 cặp Nu) quấn quanh 8 phân tử histôn.
- Chuỗi nuclêôxôm (mức xoắn 1) tạo sợi cơ bản có đường kính ≈ 11nm.
- Sợi cơ bản xoắn (mức 2) tạo sợi chất nhiễm sắc có đường kính≈ 30nm.
- Sợi chất nhiễm sắc xoắn mức 3→ có đường kính ≈ 300 nm và hình thành Crômatit có
đường kính ≈ 700 nm.
II. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
1. Mất đoạn
- NST bị đứt mất 1 đoạn làm giảm số lượng gen trên NST → thường gây chết.
- Ở thực vật khi mất đoạn nhỏ NST ít ảnh hưởng → loại khỏi NST những gen không
mong muốn ở 1 số giống cây trồng.
2. Lặp đoạn
- Một đoạn NST được lặp lại một hay nhiều lần → làm tăng số lượng gen trên NST.
- Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng (có lợi hoặc có hại).
3. Đảo đoạn:
- Một đoạn NST bị đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và nối lại →l àm thay đổi trình tự gen trên
NST → làm ảnh hưởng đến hoạt động của gen.
4. Chuyển đoạn:
- Sự trao đổi đoạn NST xảy ra giữa 2 NST không cùng cặp tương đồng → làm thay đổi
kích thước, cấu trúc gen, nhóm gen liên kết → thường bị giảm khả năng sinh sản.
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
I. Đột biến lệch bội
1. Khái niệm và phân loại
a)Khái niệm: Làm thay đổi số lượng NST trong 1 hay 1 số cặp tương đồng.
b)Phân loại:
-Thể một: 1 cặp NST mất 1 NST và bộ NST có dạng 2n - 1.
-Thể không: 1 cặp NST mất 2 NST và bộ NST có dạng 2n - 2.
Ngêi so¹n: NguyÔn Träng Hïng GV Trêng THPT NguyÔn Qu¸n Nho ThiÖu hãa–
5

ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
-Th ba: 1 cp NST thờm 1 NST v b NST cú dng 2n + 1.
-Th bn: 1 cp NST thờm 2 NST v b NST cú dng 2n + 2.
2. C ch phỏt sinh
a) Trong gim phõn
- Do s phõn ly NST khụng bỡnh thng 1 hay 1 s cp kt qu to ra cỏc giao t
thiu, tha NST (n -1; n + 1 giao t lch nhim).
- Cỏc giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng th lch bi.
b) Trong nguyờn phõn
- Trong nguyờn phõn mt s cp NST phõn ly khụng bỡnh thng hỡnh thnh t bo lch
bi.
-T bo lch bi tip tc nguyờn phõn 1 phn c th cú cỏc t bo b lch bi th
khm.
3. Hu qu: t bin lch bi tu theo tng loi m gõy ra cỏc hu qu khỏc nhau nh:
t vong, gim sc sng, gim kh nng sinh sn
4. í ngha t bin lch bi cung cp nguyờn liu cho tin hoỏ v trong chn ging.
II. t bin a bi
1. Khỏi nim v c ch phỏt sinh th t a bi
a) Khỏi nim: L dng t bin lm tng 1 s nguyờn ln b NST n bi ca loi v ln
hn 2n ( 3n, 4n, 5n, 6n ).
b) C ch phỏt sinh
- Dng 3n l do s kt hp gia giao t n vi giao t 2n (giao t lng bi).
- Dng 4n l do s kt hp gia 2 giao t 2n hoc trong ln nguyờn phõn u tiờn ca
hp t tt c cỏc cp NST khụng phõn ly.
2. Khỏi nim v c ch phỏt sinh th d a bi.
a) Khỏi nim: S tng s b NST n bi ca 2 loi khỏc nhau trong 1 t bo.
b) C ch hỡnh thnh:
- Do hin tng lai xa v a bi hoỏ.
3. Hu qu v vai trũ ca t bin a bi
- T bo a bi thng cú s lng ADN tng gp bi t bo to, c quan sinh dng

ln, sinh trng phỏt trin mnh kh nng chng chu tt
- t bin a bi úng vai trũ quan trng trong tin hoỏ (hỡnh thnh loi mi) v trong
trng trt ( to cõy trng nng sut cao )
* Kin thc b sung:
- Cỏc th lch bi cng tng t nh cỏc th a bi l thng mt kh nng sinh sn
hu tớnh do khú khn trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t v nu gim phõn c
sinh ra cú cỏc giao t khụng bỡnh thng.
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
6
«n thi tn thpt lÝ thuyÕt sinh líp 12 n¨m häc 2011
- Nếu xét 1 lôcut gen trên cặp NST nào đó thể đột biến lệch bội dạng ba và đột biến
đa bội dạng 3n đều có kiểu gen tương tự như nhau ví dụ Aaa khi giảm phân sẽ sinh
ra các loại giao tử như sau:
- Giao tử bình thường A, a.
- Giao tử không bình thường Aa, aa.
- Các thể đa bội thường gặp ở thực vật còn ở động vật đặc biệt là động vật bậc cao
thì hiếm gặp là do khi các cơ thể động vật bị đa thường dẫn đến làm giảm sức sống,
gây rối loạn giới tính, mất khả năng sinh sản hữu tính và thường tử vong.
Một số đặc điểm phân biệt giữa thể lệch bội và thể đa bội
Thể lệch bội Thể đa bội
- Sự biến động số lượng NST xảy ra ở 1 vài cặp.
- Số lượng NST trong mỗi cặp có thể tăng hoặc
giảm.
- Thường có ảnh hưởng bất lợi đến thể đột biến
và thường có kiểu hình không bình thường.
- Thể lệch bội thường mất khả năng sinh sản
hữu tính do khó khăn trong giảm phân tạo giao
tử.
- Thể lệch bội có thể gặp ở cả động vật và thực
vật.

- Sự biến động số lượng NST xảy ra ở tất cả các
cặp NST.
- Số lượng NST trong mỗi cặp chỉ có tăng 1 số
nguyên lần bộ đơn bội.
- Thường có lợi cho thể đột biến vì thể đa bội
thường sinh trưởng , phát triển mạnh, chống
chịu tốt.
- Thể đa bội chẵn sinh sản hữu tính bình thường
còn thể đa bội lẻ mới khó khăn trong sinh sản
hữu tính.
- Thể đa bội thường gặp ở thực vật ít gặp ở
động vật.
CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
QUY LUẬT MENĐEN QUY LUẬT PHÂN LY
I. Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen:
1. Phương pháp lai:
- Bước 1: Tạo các dòng thuần chủng về từng tính trạng.
- Bước 2: Lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 hoặc nhiều tính trạng rồi phân
tích kết quả lai ở đời F1, F2, F3.
- Bước 3: Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải
thích kết quả.
- Bước 4: Tiến hành chứng minh cho giả thuyết của mình.
2. Phương pháp phân tích con lai của Menđen:
- Tỷ lệ phân ly ở F2 xấp xỉ 3:1.
Ngêi so¹n: NguyÔn Träng Hïng GV Trêng THPT NguyÔn Qu¸n Nho ThiÖu hãa–
7
«n thi tn thpt lÝ thuyÕt sinh líp 12 n¨m häc 2011
- Cho các cây F2 tự thụ phấn rồi phân tích tỷ lệ phân ly ở F3 Menđen thấy tỷ lệ 3: 1 ở F2
thực chất là tỷ lệ 1:2:1
II. Hình thành học thuyết khoa học:

1. Giả thuyết của Menđen:
- Mỗi tính trạng đều do 1 cặp nhân tố di truyền quy định và trong tế bào các nhân tố di
truyền không hoà trộn vào nhau.
- Giao tử chỉ chứa 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.
- Khi thụ tinh các giao tử kết hợp với nhau 1 cách ngẫu nhiên
2. Chứnh minh giả thuyết:
- Mỗi giao tử chỉ chứa 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền do đó sẽ hình thành
2 loại giao tử và mỗi loại chiếm 50%( 0,5).
- Xác suất đồng trội là 0,5X 0,5=0,25 (1/4)
- Xác suất dị hợp tử là 0,25+ 0,25=0,5 (2/4)
- Xác suất đồng lặn là 0,5X 0,5=0,25 (1/4)
3. Quy luật phân ly:
- Mỗi tính trạng do 1 cặp alen quy định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ.
- Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào cơ thể con 1 cách riêng rẽ không hoà trộn
vào nhau.
- Khi hình thành giao tử các alen phân ly đồng đều về các giao tử cho ra 50% giao tử
chứa alen này và 50% giao tử chứa alen kia.
III. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly:
1. Quan niệm sau Menđen:
-Trong tế bào sinh dưỡng các gen và NST luôn tồn tại thành từng cặp.
-Khi giảm phân tạo giao tử mỗi alen, NST cũng phân ly đồng đều về các giao tử.
2. Quan niệm hiện đại:
- Mỗi gen chiếm 1 vị trí xác định trên NST được gọi là locut.
- Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau và mỗi trạng thái đó gọi là alen.
QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng:
1. Thí nghiệm:
Ptc Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn
F
1

100% cây cho hạt vàng trơn
F
2
315 hạt vàng, trơn: 108 hạt vàng nhăn:
101 hạt xanh, trơn: 32 hạt xanh nhăn
2. Giải thích:
A quy định hạt vàng; a quy định hạt xanh
B quy định hạt trơn B; b quy định hạt nhăn
Ngêi so¹n: NguyÔn Träng Hïng GV Trêng THPT NguyÔn Qu¸n Nho ThiÖu hãa–
8
«n thi tn thpt lÝ thuyÕt sinh líp 12 n¨m häc 2011
→ Ptc hạt vàng, trơn có kiểu gen AABB
Ptc hạt xanh nhăn có kiểu gen aabb
- Viết sơ đồ lai đến F
2
ta thu được tỷ lệ phân ly kiểu hình là: 9/16 vàng, trơn ( A−B− );
3/16 vàng, nhăn (A−bb); 3/16 xanh, trơn (aaB−); 1/16 xanh, nhăn ( aabb)
II. Cơ sở tế bào học:
1. Trường hợp 1: (Các gen A - hạt vàng và B - hạt trơn; a - xanh và b - hạt nhăn phân
ly cùng nhau) => Kết quả cho ra 2 loại giao tử AB và ab với tỷ lệ ngang nhau.
2. Trường hợp 2: (Các gen A - hạt vàng và b - hạt nhăn ; a - xanh và B - hạt trơn phân
ly cùng nhau) => Kết quả cho ra 2 loại giao tử Ab và aB với tỷ lệ ngang nhau.
Kết quả chung: Sự phân ly của các cặp NST theo 2 trường hợp trên với xác suất
như nhau nên kiểu gen AaBb cho ra 4 loại giao tử : AB, Ab, aB, ab với tỷ lệ ngang nhau.
III. Ý nghĩa của các quy luật Menđen
- Dự đoán trước được kết quả lai.
- Là cơ sở khoa học giả thích sự đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên.
- Bằng phương pháp lai có thể tạo ra các biến dị tổ hợp mong muốn trong chăn nuôi
trồng trọt.
TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

I. Tương tác gen
- Khái niệm là sự tác tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình.
Bản chất là sự tương tác giữa các sản phẩm của chúng trong quá trình hình thành kiểu
hình.
1. Tương tác bổ sung
Khái niệm : Tương tác bổ sung kiểu tương tác trong đó các gen cùng tác động sẽ
hình thành một kiểu hình mới.
Ví dụ : A-B- quy định hoa đỏ ; kiểu : A-bb; aaB- ; aabb quy định hoa trắng.
P : AaBb x AaBb => F
1
Cho tỷ lệ kiểu hình 9 Hoa đỏ: 7 Hoa trắng
2. Tương tác cộng gộp:
Khái niệm: Là kiểu tương tác trong đó các gen trội cùng chi phối mức độ biểu
hiện của kiểu hình.
Ví dụ: Màu da người ít nhất do 3 gen (A,B,C) nằm trên 3 cặp NST tương đồng
khác nhau chi phối.
- Phần lớn các tính trạng số lượng (năng xuất) là do nhiều gen quy định tương tác theo
kiểu cộng gộp quy định.
II. Tác động đa hiệu của gen:
Ngêi so¹n: NguyÔn Träng Hïng GV Trêng THPT NguyÔn Qu¸n Nho ThiÖu hãa–
9
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
1. Khỏi nim: Mt gen nh hng n s biu hin ca nhiu tớnh trng khỏc gi l
gen a hiu.
Vớ d: - HbA hng cu bỡnh thng
- HbS hng cu li lim gõy ri lon bnh lý trong c th
LIấN KT GEN V HON V GEN
I. Liờn kt gen
1. Thớ nghim:
- Ptc Thõn xỏm, cỏnh di X en, ct F1 100% thõn xỏm, cỏnh di.

F1 thõn xỏm, cỏnh di X thõn en, cỏnh, ct
Fa 1 thõn xỏm, cỏnh di: 1 thõn en, cỏnh ct
2. Gii thớch:
- Mi NST gm mt phõn t ADN. Trờn mt phõn t cha nhiu gen, mi gen chim mt
v trớ xỏc nh trờn ADN (lụcut) cỏc gen trờn mt NST di truyn cựng nhau nhúm gen
liờn kt.
- S nhúm gen liờn kt = s lng NST trong b n bi (n).
II. Hoỏn v gen:
1. Thớ nghim ca Moocgan v hin tng hoỏn v gen:
- F
1
thõn xỏm, cỏnh di X thõn en, cỏnh, ct
Fa 495 thõn xỏm, cỏnh di : 944 thõn en, cỏnh ct :
206 thõn xỏm, cỏnh ct : 185 thõn en, cỏnh di.
2. C s t bo hc ca hin tng hoỏn v gen:
- Gen quy nh mu thõn v kớch thc cỏnh nm trờn cựng 1 NST.
- Trong gim phõn to giao t xy ra tip hp dn n trao i on NST gia 2 NST
trong cp tng ng (on trao i cha 1 trong 2 gen trờn) hoỏn v gen.
- Tn s hoỏn v gen (f%) = t l giao t hoỏn v.
- Tn s hoỏn v gen (f%) 0% 50% (f% 50%)
- Cỏc gen cng gn nhau trờn NST thỡ f % cng nh v ngc li f % cng ln.
III. í ngha ca hin tng liờn kt gen v hoỏn v gen:
1. í ngha ca hin tng liờn kt gen:
- Cỏc gen trờn cựng 1 NST luụn di truyn cựng nhau. Trong t nhiờn nhiu gen khỏc
nhau giỳp sinh vt thớch nghi vi mụi trng cú th c tp hp trờn cựng NST giỳp
duy trỡ s n nh ca loi.
- Trong chn ging cú th gõy t bin chuyn on, chuyn nhng gen cú li vo
cựng 1 NST to ra cỏc ging cú cỏc c im mong mun.
2. í ngha ca hin tng hoỏn v gen:
- Do hin tng hoỏn v gen to ra nhiu loi giao t hỡnh thnh nhiu t hp gen

mi to ngun nguyờn liu bin d di truyn cho quỏ trỡnh tin hoỏ v cụng tỏc chn
ging.
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
10
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
- Cn c vo tn s hoỏn v gen trỡnh t cỏc gen trờn NST (xõy dng c bn
gen).
- Quy c 1% hoỏn v gen =1 cM(centimoocgan).
- Bn di truyn giỳp d oỏn tn s t hp gen mi trong cỏc phộp lai, cú ý ngha
trong cụng tỏc chn ging v nghiờn cu khoa hc.
DI TRUYN LIấN KT VI GII TNH V DI TRUYN NGOI NHN
I. Di truyn liờn kt vi gii tớnh
1. NST gii tớnh v c ch t bo hc xỏc nh gii tớnh bng NST
a. NST gii tớnh
- L NST cha cỏc gen quy nh gii tớnh.
- Cp NST gii tớnh cú th tng ng (vớ d XX) hoc khụng tng ng (vớ d XY).
- Trờn cp NST gii tớnh XY on tng ng (ging nhau gia 2 NST) v nhng on
khụng tng ng (cha cỏc gen khỏc nhau c trng cho NST ú)
b. Mt s s kiu NST gii tớnh
+ Dng XX v XY
- XX, XY: Ngi, lp thỳ, rui gim
- XX, XY: Chim, bm
+ Dng XX v XO: Chõu chu XX, XO
2. S di truyn liờn kt vi gii tớnh:
a. Gen trờn NST X
c im: gen quy nh nm trờn NST X khụng cú alen tng ng trờn Y nờn con
c (XY) ch cú 1 gen ln l c biu hin ra kiu hỡnh.
Tớnh trng xut hin c 2 gii nhng t l khụng u nhau.
Cú hin tng di truyn chộo (B truyn cho con gỏi khụng cho con trai)
b. Gen trờn NST Y

c im : Gen nm trờn NST Y khụng cú alen trờn X.
Tớnh trng ch biu hin mt gii (cha NST Y).
Cú hin tng di truyn thng (B truyn cho con trai)
c. í ngha ca s di truyn liờn kt vi gii tớnh:
Phỏt hin sm gii tớnh ca vt nuụi giỳp chn nuụi hiu qu cao.
II. Di truyn ngoi nhõn
1. Vớ d: (cõy hoa phn Mirabilis jalapa)
Lai thun: lỏ m X lỏ xanh F
1
100% lỏ m.
Lai nghch: lỏ xanh X lỏ m F
1
100% lỏ xanh.
2. Gii thớch
- Khi th tinh giao t c ch truyn nhõn cho trng.
- Cỏc gen nm trong t bo cht (trong ty th hoc lc lp) ch c m truyn cho con
qua t bo cht ca trng.
- Kiu hỡnh ca i con luụn ging m.
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
11
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
Kt lun: Cú 2 h thng di truyn l di truyn trong nhõn v di truyn ngoi nhõn
(di truyn theo dũng m)
NH HNG CA MễI TRNG LấN S BIU HIN CA GEN
I. Mi quan h gia gen v tớnh trng
1. Mi quan h
Gen (ADN) mARN Pụlipeptit Prụtờin tớnh trng.
2. c im
S biu hin kiu hỡnh ca gen qua nhiu bc, nờn cú th b nhiu yu t mụi
trng bờn trong cng nh bờn ngoi chi phi.

II. S tng tỏc gia kiu gen v mụi trng
1. Vớ d 1
- Th Himalaya cú b lụng trng mut ton thõn, ngoi tr cỏc u mỳt ca c th nh
tai, bn chõn, uụi v mừm cú lụng mu en.
- Gii thớch: Nhng t bo u mỳt c th cú nhit thp hn nờn chỳng cú kh nng
tng hp c sc t melanin lm cho lụng en.
2. Vớ d 2:
- Cỏc cõy hoa Cm tỳ trng trong mụi trng t cú pH khỏc nhau cho mu hoa cú
m nht khỏc nhau gia tớm v .
3. Vớ d 3:
- tr em bnh phờninkờtụ niu gõy thiu nng trớ tu v hng lot nhng ri lon khỏc.
Nu phỏt hin sm, cú ch n khoa hc thỡ bnh khụng biu hin.
- Nguyờn nhõn do 1 gen ln trờn NST thng quy nh gõy ri lon chuyn hoỏ axit amin
phờninnalanin.
III. Mc phn ng ca kiu gen
1. Khỏi nim
- Tp hp nhng kiu hỡnh khỏc nhau ca cựng 1 kiu gen tng ng vi cỏc mụi
trng khỏc nhau l mc phn ng ca kiu gen.
2. c im
- Mi kiu gen cú mc phn ng khỏc nhau trong cỏc mụi trng sng khỏc nhau.
- Tớnh trng cú h s di truyn thp l tớnh trng cú mc phn ng rng; thng l cỏc
tớnh trng s lng (nng sut, sn lng trng )
- Tớnh trng cú h s di truyn cao tớnh trng cú mc phn ng hp thng l cỏc tớnh
trng cht lng (T l Protein trong sa hay trong go )
CU TRC DI TRUYN CA QUN TH
I. Cỏc c trng di truyn ca qun th
Khỏi nim qun th
- Tn s alen : L t l gia s lng alen ú trờn tng s cỏc loi alen khỏc nhau ca
gen ú trong qun th ti mt thi im xỏc nh.
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa

12
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
- Tn s kiu gen : L t l s cỏ th cú kiu gen ú trờn tng s cỏ th trong qun th.
II. Cu trỳc di truyn ca qun th t th phn v giao phi gn.
1. Qun th t th phn.
Nu th h xut phỏt xột 1 cỏ th cú kiu gen d hp Aa sau n th h t th
phn thỡ t l kiu gen nh sau:
ng hp tri AA= (
1
1
2
n




)/2, d hp

Aa =
1
2
n



, ng hp ln aa = (
1
1
2
n





)/2
Thnh phn kiu gen ca qun th cõy t th phn sau n th h thay i theo
chiu hng t l th d hp gim dn t l th ng hp tng lờn.
2. Qun th giao phi gn (giao phi cn huyt)
Giao phi gn l hin tng cỏc cỏ th cú quan h huyt thng giao phi vi
nhau. Giao phi giao phi cn huyt dn n lm bin i cu trỳc di truyn ca qun th
thay i theo chiu hng t l th d hp gim dn t l th ng hp tng lờn.
III. Cu trỳc di truyn ca qun th ngu phi
1. Qun th ngu phi
Qun th c gi l ngu phi khi cỏc cỏ th trong qun th la chn bn tỡnh
giao phi mt cỏch hon ton ngu nhiờn.
Trong qun th ngu phi cỏc cỏ th cú kiu gen khỏc nhau kt ụi vi nhau 1
cỏch ngu nhiờn to nờn 1 lng bin d di truyn rt ln trong QT lm ngun nguyờn
liu cho tin hoỏ v chn ging.
Duy trỡ c s a dng di truyn ca qun th.
2. Trng thỏi cõn bng di truyn ca qun th
Mt qun th c gi l ang trng thỏi cõn bng di truyn khi t l cỏc kiu gen
(thnh phn kiu gen) ca qun th tuõn theo cụng thc sau: p
2
+ 2pq + q
2
= 1
nh lut Haci - Vanbec
Trong 1 qun th ln, ngu phi, nu khụng cú cỏc yu t lm thay i tn s alen thỡ
thnh phn kiu gen ca qun th s duy trỡ khụng i t th h ny sang th h khỏc
theo cụng thc : p

2
+ 2pq +q
2
=1
iu kin nghim ỳng
- Qun th phi cú kớch thc ln
- Cỏc cỏ th trong qun th phi cú sc sng v kh nng sinh sn nh nhau (khụng cú
chn lc t nhiờn)
- Khụng xy ra t bin, nu cú thỡ tn s t bin thun bng tn s t bin nghch.
- Khụng cú s di - nhp gen.
Cỏch xỏc nh tn s alen trong qun th v trng thỏi cõn bng qun th.
- Qun th ngu phi th h xut phỏt cú cỏc kiu gen l AA, Aa, aa.
Gi h l t l kiu gen AA, d l t l kiu gen Aa, r l t l kiu gen aa.
Gi p l tn s alen A, q l tn s alen a ta cú:
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
13
«n thi tn thpt lÝ thuyÕt sinh líp 12 n¨m häc 2011
2
h
dp +=
2
h
rq +=

1=+ qp
- Quần thể đạt cân bằng theo Hacđi - Vanbec khi thỏa mãn biểu thức:
p
2
+ 2pq + q
2

=1

d = p
2
; h = 2pq ; r = q
2



4
.
2
h
rd =
Khi quần thể đạt cân bằng theo Hacđi - Vanbec ta có :
dp =
;
rq =
Phần II bài tập
Ví dụ: Trong quần thể thế hệ xuất phát có tỉ lệ phân bố các kiểu gen như sau :
0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1
a. Hãy tính tần số các alen A và alen a.
b. Quần thể trên có cân bằng theo Hacdi -Vanbéc không?
c. Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ sau
d. Nếu alen A quy định tính trạng hạt vàng, alen aquy định tính trạng hạt xanh thì tỉ lệ
kiểu hình ở thế hệ sau như thế nào?
Đáp án
Ta có: d = 0,25; h = 0.50; r = 0,25
a. Tần số alen A:
5,0

2
50,0
25,0
2
=+=+=
h
dp
; tần số alen a:
5,0
2
50,0
25,0
2
+=+=
h
dp
b. Xác định trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
0,062525,0.25,0. ==rd
;
0,0625
4
5,0
4
22
==
h
 d.r = h
2
/4 (Quần thể cân bằng)
c. Cấu trúc di truyền ở thế hệ sau.

Cách 1: Lập bảng xét cấu trúc di truyền thế hệ sau.
0,5A 0,5a
0,5A 0,25AA 0,25Aa
0,5a 0,25Aa 0,25aa
0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
Cách 2: Cấu trúc di truyền thế hệ sau xác định theo biểu thức.
(p
A
+ q
a
)
2
= ( p
2
AA + 2pqAa + q
2
aa) = 1
(0.5A + 0.5a)
2
= (0.25AA + 0.5Aa + 0.25aa) = 1
d. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ sau: 0,75 có kiểu hình hạt vàng, 0,25 có kiểu hình là hạt xanh.
Một số bài tập tự luận
Bài 1: một quần thể P có cấu trúc di truyền là: 0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa = 1
a. tính tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể P
b. quần thể P nói trên có ở trạng thái cân bằng không? tại sao?
c. Nếu xảy ra quá trình ngẫu phối ở quần thể P nói trên thì cấu trúc di truyền như thế
nào? nêu nhận xét về cấu trúc di truyền của F
1
Ngêi so¹n: NguyÔn Träng Hïng GV Trêng THPT NguyÔn Qu¸n Nho ThiÖu hãa–
14

«n thi tn thpt lÝ thuyÕt sinh líp 12 n¨m häc 2011
d. Nếu A quy định hạt vàng a quy định hạt xanh thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F
1
như thế
nào?
Bài 2: Cho hai quần thể giao phối có thành phần kiểu gen như sau:
a. Quần thể 1 0,25 AA : 0,50 Aa :0,25 aa
b. Quần thể 2 0,32 AA : 0,64 Aa :0,04 aa
Tính tần số tương đối của mỗi alen ở mỗi quần thể.Trong hai quần thể trên thì quần thể
nào ở trạng thái cân bằng quần thể nào không cân bằng? giải thích?
Bài 3: Hãy cho biết quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng hácdi-Vanbéc quần
thể nào không cân bằng? giải thích?
a. Quần thể 1 gồm toàn cây hoa trắng
b. Quần thể 2 gồm toàn cây hoa đỏ
Biết rằng màu sắc hoa do một gen quy định và tính trạng hoa đỏ là trội so với hoa
trắng
Bài 4: Thành phần kiểu gen của quần thể sâu tơ là:0,3BB + 0,4 Bb + 0,3bb = 1 sau hai
năm sử dụng liên tiếp một loại thuốc trừ sâu để phòng trừ, khi khảo sát lại quần thể này
thì thành phần kiểu gen của quần thể là 0,5BB + 0,4Bb + 0,1bb =1biết rằng gen B là gen
kháng thuốc b là gen mẫn cảm với thuốc ở sâu tơ.
a. Dựa vào đặc trưng di truyền quần thể, hãy cho biết quần thể sâu tơ trên thay đổi theo
hướng nào?
b. Nêu các nhân tố có thể gây ra biến đổi đó? Nhân tố nào là chủ yếu? vì sao?
CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP
I. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
- Các gen nằm trên các NST khác nhau sẽ phân li độc lập, tổ ngẫu nhiên khi thụ tinh hình
thành nên các tổ hợp gen mới.
- Chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.
- Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết sẽ tạo ra dong thuần, chọn lọc sẽ được kiểu gen
mong muốn (dòng thuần).

II. Tạo giống lai có ưu thế lai cao
1. Khái niệm ưu thế lai
Là hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng phát triển
cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
2. Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai
Giả thuyết siêu trội: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau con lai có
được kiểu hình vượt trội nhiều mặt so với dạng bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng
hợp tử. kiểu gen AaBbCc có kiểu hình vượt trội so với AABBCC, aabbcc ,AAbbCC,
AABBcc
3. Phương pháp tạo ưu thế lai
Ngêi so¹n: NguyÔn Träng Hïng GV Trêng THPT NguyÔn Qu¸n Nho ThiÖu hãa–
15
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
- To dũng thun : Cho t th phn qua 5 - 7 th h.
- Lai khỏc dũng: Lai cỏc dũng thun chng tỡm t hp lai cú u th lai cao nht.
u im: Con lai cú u th lai cao s dng vo mc ớch kinh t.
Nhc im: Tn nhiu thi gian.
- u th lai biu hin cao nht F1 sau ú gim dn qua cỏc th h.
TO GING MI BNG PHNG PHP GY T BIN V CễNG NGH T BO
I. To ging mi bng phng phỏp gõy t bin
1. Quy trỡnh: gm 3 bc
+ X lớ mu vt bng tỏc nhõn t bin
+ Chn lc cỏc cỏ th t bin cú kiu hỡnh mong mun
+ To dũng thun chng
- Lu ý : phng phỏp ny c bit cú hiu qu vi vi sinh vt
2. Mt s thnh tu to ging vit nam
- X lớ cỏc tỏc nhõn t bin lớ hoỏ thu c nhiu chng vsv, lỳa, u tng. Cú nhiu
c tớnh quý.
- S dng cụnxisin to c cõy dõu tm t bi.
- Tỏo gia lc x lớ NMU tỏo mỏ hng cho nng sut cao.

II. To ging bng cụng ngh t bo
1. Cụng ngh t bo thc vt
- Nuụi cy mụ, t bo.
- Lai t bỏo sinh dng hay dung hp t bo trn.
- Chn dũng t bo xụma.
- Nuụi cy ht phn, noón
2. Cụng ngh t bo ng vt
a. Nhõn bn vụ tớnh ng vt
- Nhõn bn vụ tớnh ng vt c nhõn bn t t bo xụma, khụng cn cú s tham gia
ca nhõn t bo sinh dc, ch cn t bo cht ca noón bo.
Cỏc bc tin hnh
+ Tỏch t bo tuyn vỳ ca cu cho nhõn, nuụi trong phũng thớ nghim.
+ Tỏch t bo trng v loi b nhõn ca cu khỏc.
+ Chuyn nhõn ca t bo tuyn vỳ vo t bo trng ó b nhõn.
+ Nuụi cy trờn mụi trng nhõn to trng phỏt trin thnh phụi.
+ Chuyn phụi vo t cung ca cu m nú mang thai.
í ngha:
- Nhõn nhanh ging vt nuụi quý him.
- To ra nhng ng vt mang gen ngi nhm cung cp c quan ni tng cho ngi
bnh.
b. Cy truyn phụi
Phụi c tỏch thnh nhiu phn riờng bit, mi phn sau ú s phỏt trin thnh mt
phụi riờng bit.
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
16
«n thi tn thpt lÝ thuyÕt sinh líp 12 n¨m häc 2011
TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN.
1. Khái niệm công nghệ gen, sinh vật biến đổi gen
Công nghệ gen : Là quy trình tạo ra những tế bào sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có
thêm gen mới.

Kỹ thuật chuyển gen: Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào
khác.
Sinh vật biến đổi gen: Là sinh vật mà hệ gen của nó được biến đổi phù hợp với lợi
ích của con người. Như đưa thêm một gen lạ vào hệ gen, loại bỏ hoặc làm bất hoạt một
gen nào đó trong hệ gen.
2. Các bước trong kỹ thuật chuyển gen
a. Tạo ADN tái tổ hợp
- Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
- Xử lí bằng một loại enzim giới hạn để tạo ra cùng một loại đầu dính bổ sung.
- Dùng enzim nối để gắn gen cần chuyển vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Dùng muối canxi clorua hoặc xung điện cao áp làm giãn màng sinh chất của tế bào để
ADN tái tổ hợp dễ dàng đi qua.
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
- Chọn thể truyền có gen đánh dấu.
- Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu.
DI TRUYỀN Y HỌC
I. Khái niệm di truyền y học
Là một bộ phận của di truyền người, chuyên nghiên cứu phát hiện các cơ chế gây
bệnh di truyền và đề xuất biện pháp phòng ngừa, cách chữa trị bệnh di truyền ở người.
II. Bệnh di truyền phân tử
Khái niệm : Là những bệnh mà cơ chế gây bệnh phần lớn do đột biến gen gây nên.
Ví dụ : bệnh phêninkêtô - niệu
+ Người bình thường: gen tổng hợp enzim chuyển hoá phêninalanin  tirôzin
+Người bị bệnh : gen bị đột biến không tổng hợp được enzim này nên phêninalanin tích
tụ trong máu đi lên não đầu độc tế bào
- Chữa bệnh: phát hiện sớm ở trẻ cho ăn kiêng
III. Hội chứng bệnh liên quan đế đột biến NST
- Các đột biến cấu trúc hay số lượng NST thường liên quan đến rất nhiều gen và gây ra
hàng loạt các tổn thương ở các hệ cơ quan của người bệnh nên thường gọi là hội chứng

bệnh.
- Ví dụ : hội chứng đao.
- Cơ chế : NST 21 giảm phân không bình thường (ở người mẹ ) cho giao tử mang 2 NST
21, khi thụ tinh kết hợp với giao tử bình thường có 1 NST 21 tạo thành hợp tử 3NST 21
 cơ thể mang 3NST 21 gây nên hội chứng đao
Ngêi so¹n: NguyÔn Träng Hïng GV Trêng THPT NguyÔn Qu¸n Nho ThiÖu hãa–
17
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
- Cỏch phũng bnh : Khụng nờn sinh con khi tui cao
IV. Bnh ung th
- Khỏi nim: l loi bnh c trng bi s tng sinh khụng kim soỏt c ca mt s
loi t bo c th dn n hỡnh thnh cỏc khi u chốn ộp cỏc c quan trong c th. khi
u c gi l ỏc tớnh khi cỏc t bo ca nú cú kh nng tỏch khi mụ ban u di chuyn
n cỏc ni khỏc trong c th to cỏc khi u khỏc nhau
- Nguyờn nhõn, c ch : t bin gen, t bin NST
+ c bit l t bin xy ra 2 loi gen : - Gen quy inh yu t sinh trng
+ Gen c ch cỏc khi u
- Cỏch iu tr : - cha cú thuc iu tr, dựng tia phúng x hoc hoỏ cht dit cỏc t
bo ung th
- Thc n m bo v sinh, mụi trng trong lnh
BO V VN GEN CA LOI NGI V MT S VN
X HI CA DI TRUYN HC.
I. Bo v vn gen ca loi ngi
1. To mụi trng trong sch nhm hn ch cỏc tỏc nhõn gõy t bin
- Trng cõy, bo v rng
2. T vn di truyn v vic sng lc trc sinh
- L hỡnh thc chuyờn gia di truyn a ra cỏc tiờn oỏn v kh nng a tr sinh ra cú
mc tt, bnh di truyn khụng v cho cỏc cp v chng li khuyờn cú nờn sinh con tip
theo khụng, nu cú thỡ lm gỡ trỏnh cho ra i nhng a tr tt nguyn.
- K thut : chun oỏn ỳng bnh, xõy dng ph h ngi bnh, chun oỏn trc sinh

- Xột nghim trc sinh :
L xột nghim phõn tớch NST,ADN xem thai nhi cú b bnh di truyn hay khụng.
Phng phỏp : + chc dũ dch i
+ sinh thit tua nhau thai
3. Liu phỏp gen- k thut ca tng lai
- L k thut cha bnh bng thay th gen bnh bng gen lnh
- V nguyờn tc l k thut chuyn gen
- Quy trỡnh :
- Mt s khú khn gp phi : vi rỳt cú th gõy h hng cỏc gen khỏc( khụng chốn gen
lnh vo v trớ ca gen vn cú trờn NST )
II. Mt s vn xó hi ca di truyn hc
1. Tỏc ng xó hi ca vic gii mó b gen ngi
Vic gii mó b gen ngi ngoi nhng tớch cc m nú em li cng lm xut hin nhiu
vn tõm lý xó hi
2. Vn phỏt sinh do cụng ngh gen v cụng ngh t bo
- Phỏt tỏn gen khỏng thuc sang vi sinh vt gõy bnh
- An ton sc kho cho con ngi khi s dng thc phm bin i gen
3. vn di truyn kh nng trớ tu
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
18
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
a) H s thụng minh ( IQ)
c xỏc nh bng cỏc trc nghim vi cỏc bi tp tớch hp cú khú tng dn
b) Kh nng trớ tu v s di truyn
- Tp tớnh di truyn cú nh hng nht nh ti kh nng trớ tu
4. Di truyn hc vi bnh AIDS
- lm chm s tin trin ca bnh ngi ta s dng bin phỏp di truyn nhm hn
ch s phỏt trin ca virut HIV
PHN SU: TIN HO
CHNG I: BNG CHNG V C CH TIN HO

I. cỏc bng chng tin hoỏ
1. Bng chng gii phu so sỏnh:
a) C quan tng ng:
- Cỏc c quan cỏc loi khỏc nhau cựng bt ngun t cựng mt c quan mt loi t
tiờn mc dự hin ti cỏc c quan ny gi cỏc chc nng khỏc nhau.
b) C quan tng t:
- Nhng c quan thc hin cỏc chc nng nh nhau nhng khụng bt ngun t cựng
mt ngn gc.
2. Bng chng phụi sinh hc:
a) Quỏ trỡnh phỏt trin ca phụi:
- cỏc loi ng vt cú xng sng giai on trng thnh rt khỏc nhau nhng li cú
cỏc giai on phỏt trin phụi rt ging nhau.
- Cỏc loi cú h hng cng gn gi thỡ s phỏt trin ca phụi ca chỳng cng ging nhau
v ngc li.
b) Kt lun: Da vo quỏ trỡnh phỏt trin ca phụi l mt trong cỏc c s xỏc nh
quan h h hng gia cỏc loi.
3. Bng chng a lý sinh vt hc:
a) c im:
- Cỏc cỏ th cựng loi cú cựng khu phõn b a lý. S ging nhau gia cỏc sinh vt ch
yu l do chỳng cú chung ngun gc hn l do sng trong nhng mụi trng ging
nhau.
b) Nguyờn nhõn:
- S gn gi v mt a lý giỳp cỏc loi d phỏt tỏn cỏc loi con chỏu ca mỡnh.
4. Bng chng t bo hc v sinh hc phõn t:
- Cỏc t bo ca tt c cỏc loi sinh vt hin nay u s dng chung mt b mó di
truyn, u dựng cựng 20 loi axit amin cu to nờn prụtờin chng t chỳng tin hoỏ
t mt t tiờn chung.
- Phõn tớch trỡnh t cỏc axit amin ca cựng mt loi prụtờin hay trỡnh t cỏc Nu ca cựng
mt gen cỏc loi khỏc nhau cú th cho ta bit mi quan h gia cỏc loi.
HC THUYT TIN HO LAMC V HC THUYT TIN HO ACUYN

Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
19
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
I. Hc thuyt tin hoỏ Lamac
1. Ni dung hc thuyt
- Tin hoỏ l s phỏt trin cú k tha lch s, theo hng t n gin n phc tp.
- S thay i mt cỏch chm chp v liờn tc ca mụi trng sng l nguyờn nhõn phỏt
sinh cỏc loi mi t loi t tiờn ban u.
2. C ch tin hoỏ
- Mi sinh vt u ch ng thớch ng vi s thay i ca mụi trng bng cỏch thay i
tp quỏn hot ng ca cỏc c quan.
- T mt loi ban u do mụi trng sng thay i theo nhiu hng khỏc nhau v cỏc
sinh vt mi hng bin i phự hp vi mụi trng sng qua thi gian hỡnh thnh
loi mi
3. Hn ch
- Lamac cha phõn bit c bin di truyn v bin d khụng di truyn.
- Trong quỏ trỡnh tin hoỏ sinh vt ch ng bin i thớch nghi vi mụi trng.
- Trong quỏ trỡnh tin hoỏ khụng cú loi no o thi m ch chuyn i t loi ny sang
loi khỏc
II. Hc thuyt tin húa acuyn
1. Ni dung chớnh
a) Qun th sinh vt:
- Cú xu hng duy trỡ kớch thc khụng i tr khi cú bin i bt thng v mụi trng.
- S lng con sinh ra nhiu hn nhiu so vi s lng con sng sút n tui trng
thnh.
b) Bin d:
- Cỏc cỏ th sinh ra trong cựng mt la cú s sai khỏc nhau (bin d cỏ th) v cỏc bin
d ny cú th di truyn c cho i sau.
- Tỏc ng trc tip ca ngoi cnh hay ca tp quỏn hot ng ng vt ch gõy ra
nhng bin i ng lot theo mt hng xỏc nh tng ng vi iu kin ngoi cnh ớt

cú ý ngha trong chn ging v tin hoỏ.
c) Chn lc:
- Chn lc t nhiờn: gi li nhng cỏ th thớch nghi hn vi mụi trng sng v o thi
nhng cỏ th kộm thớch nghi.
- Chn lc nhõn to: gi li nhng cỏ th cú bin d phự hp vi nhu cu ca con ngi
v loi b nhng cỏ th cú bin d khụng mong mun ng thi cú th ch ng to ra
cỏc sinh vt cú cỏc bin d mong mun.
d) Ngun gc cỏc loi: Cỏc loi trờn trỏi t u c tin hoỏ t mt t tiờn chung.
2. í ngha ca hc thuyt acuyn
- Nờu lờn c ngun gc cỏc loi.
- Gii thớch c s thớch nghi ca sinh vt v a dng ca sinh gii.
- Cỏc quỏ trỡnh chn lc luụn tỏc ng lờn sinh vt lm phõn hoỏ kh nng sng sút v
sinh sn ca chỳng qua ú tỏc ng lờn qun th.
Nhng im c bn ca CLTN v CLNT
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
20
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
CLTN CLNT
Tin hnh - Mụi trng sng - Do con ngi
i tng - Cỏc sinh vt trong t nhiờn - Cỏc vt nuụi v cõy trng
Nguyờn nhõn
- Do iu kin mụi trng sng
khỏc nhau
- Do nhu cu khỏc nhau ca con
ngi
Ni dung
- Nhng cỏ th thớch nghi vi
mụi trng sng s sng sút
v kh nng sinh sn cao dn
n s lng ngy cng tng

cũn cỏc cỏ th kộm thớch nghi
vi mụi trng sng thỡ ngc
li.
- Nhng cỏ th phự hp vi nhu
cu ca con ngi s sng sút v
kh nng sinh sn cao dn n s
lng ngy cng tng cũn cỏc cỏ
th khụng phự hp vi nhu cu ca
con ngi thỡ ngc li.
Thi gian - Tng i di - Tng i ngn
Kt qu
- Lm cho sinh vt trong t
nhiờn ngy cng a dng
phong phỳ.
- Hỡnh thnh nờn loi mi. Mi
loi thớch nghi vi mt mụi
trng sng nht nh.
- Lm cho vt nuụi cõy trng ngy
cng a dng phong phỳ.
- Hỡnh thnh nờn cỏc nũi th
mi( ging mi). Mi dng phự hp
vi mt nhu cu khỏc nhau ca
con ngi.
HC THUYT TIN HO TNG HP
I. Quan nim tin hoỏ v ngun nguyờn liu tin húa
1. Tin hoỏ nh v tin hoỏ ln
- Tin hoỏ nh l quỏ trỡnh bin i cu trỳc di truyn ca qun th (bin i v tn s
alen v thnh phn kiu gen ca qun th).
- S bin i cu trỳc di truyn ca qun th n mt lỳc lm xut hin s cỏch li sinh
sn vi qun th gc hỡnh thnh loi mi.

- Tin hoỏ nh din ra trờn quy mụ nh, trong phm vi mt loi.
- Thc cht tin hoỏ ln l quỏ trỡnh bin i trờn quy mụ ln , tri qua hng triu nm ,
lm xut hin cỏc n v phõn loi trờn loi nh : chi , h , b , lp , ngnh.
2. Ngun bin d di truyn ca qun th
- Ngun nguyờn liu cung cp cho quỏ trỡnh tin hoỏ l cỏc bin d di truyn ( BDDT ) v
do di nhp gen.
- Bin d di truyn + Bin d t bin ( bin d s cp )
+ Bin d t hp ( bin d th cp )
II. Cỏc nhõn t tin hoỏ
1. t bin
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
21
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
- t biờn lm thay i tn s alen v thnh phn kiu gen trong qun th l nhõn t
tin hoỏ.
- t bin i vi tng gen l nh t 10
-6
10
-4
nhng trong c th cú nhiu gen nờn tn
s t bin v mt gen no ú li rt ln.
- t bin gen cung cp ngun nguyờn liu s cp cho quỏ trỡnh tin hoỏ.
2. Di - nhp gen.
- Di nhp gen l hin tng trao i cỏc cỏ th hoc giao t gia cỏc qun th.
- Di nhp gen lm thay i thnh phn kiu gen v tn s alen ca qun th, lm xut
hin alen mi trong qun th.
3. Chn lc t nhiờn ( CLTN ).
- CLTN l quỏ trỡnh phõn hoỏ kh nng sng sút v sinh sn ca cỏc cỏ th vi cỏc kiu
gen khỏc nhau trong qun th.
- CLTN tỏc ng trc tip lờn kiu hỡnh v giỏn tip lm bin i tn s kiu gen, tn s

alen ca qun th.
- CLTN quy nh chiu hng tin hoỏ. CLTN l mt nhõn t tin hoỏ cú hng.
- Tc thay tn s alen tu thuc vo
+ Chn lc chng gen tri.
+ Chn lc chng gen ln.
4. Cỏc yu t ngu nhiờn.
- Lm thay i tn s alen theo mt hng khụng xỏc nh.
- S bin i ngu nhiờn v cu trỳc di truyn hay xy ra vi nhng qun th cú kớch
thc nh
5. Giao phi khụng ngu nhiờn (giao phi cú chn lc, giao phi cn huyt, t phi).
- Giao phi khụng ngu nhiờn khụng lm thay i tn s alen ca qun th nhng li lm
thay i thay i thnh phn kiu gen theo hng tng dn th ng hp, gim dn th
d hp.
- Giao phi khụng ngu nhiờn cng l mt nhõn t tin hoỏ.
- Giao phi khụng ngu nhiờn lm nghốo vn gen ca qun th, gim s a dng di
truyn.
QU TRèNH HèNH THNH QUN TH THCH NGHI
I/ Khỏi nim c im thớch nghi
1. Khỏi nim: Cỏc c im giỳp sinh vt thớch nghi vi mụi trng lm tng kh nng
sng sút v sinh sn ca chỳng.
2. c im ca qun th thớch nghi
- Hon thin kh nng thớch nghi ca cỏc sinh vt trong qun th t th h ny sang th
h khỏc.
- Lm tng s lng cỏ th cú kiu gen quy nh kiu hỡnh thớch nghi trong qun th t
th h ny sang th h khỏc
II/ Quỏ trỡnh hỡnh thnh qun th thớch nghi
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh qun th thớch nghi: l quỏ trỡnh lm tng dn s lng s
lng cỏ th cú kiu hỡnh thớch nghi v nu mụi trng thay i theo mt hng xỏc nh
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
22

ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
thỡ kh nng thớch nghi s khụng ngng c hon thin. Quỏ trỡnh ny ph thuc vo
quỏ trỡnh phỏt sinh t bin v tớch lu t bin; quỏ trỡnh sinh sn; ỏp lc CLTN.
2. Vai trũ ca CLTN:
CLTN úng vai trũ sng lc v lm tng s lng cỏ th cú KH thớch nghi tn ti sn
trong qun th cng nh tng cng mc thớch nghi ca cỏc c im bng cỏch tớch
ly cỏc alen tham gia qui nh cỏc c im thớch nghi.
III. S hp lớ tng i ca cỏc c im thớch nghi:
- Cỏc c im thớch nghi ch mang tớnh tng i vỡ trong mụi trng ny thỡ nú cú
th l thớch nghi nhng trong mụi trng khỏc li cú th khụng thớch nghi.
- Vỡ vy khụng th cú mt sinh vt no cú nhiu c im thớch nghi vi nhiu mụi
trng khỏc nhau.
LOI
I.Khỏi nim loi sinh hc.
1.Khỏi nim: Loi sinh hc l mt hoc mt nhúm qun th gm cỏc cỏ th cú kh
nng giao phi vi nhau trong t nhiờn v sinh ra con cú sc sng, cú kh nng sinh sn
v cỏch li sinh sn vi cỏc nhúm qun th khỏc
2. Cỏc tiờu chun phõn bit 2 loi
- Tiờu chun hỡnh thỏi
-Tiờu chun hoỏ sinh
-Tiờu chun cỏch li sinh sn
phõn bit hai qun th thuc hai loi khỏc nhau hay cựng mt loi s dng tờu chun
cỏch li sinh sn l chớnh xỏc nht. Trng hp hai qun th cú c im hỡnh thỏi ging
nhau, cựng sng trong khu vc a lớ. Khụng giao phi vi nhau hoc cú giao phi nhng
li sinh ra i con bt th thuc hai qun th ú thuc hai loi khỏc nhau.
II.Cỏc c ch cỏch li sinh sn gia cỏc loi
1.Khỏi nim:
-C ch cỏch li l chng ngi vt lm cho cỏc sinh vt cỏch li nhau
-Cỏch li sinh sn l cỏc tr ngi (trờn c th sinh vt ) sinh hc ngn cn cỏc cỏ th giao
phi vi nhau hoc ngn cn vic to ra con lai hu th ngay c khi cỏc sinh vt ny

cựng sng mt ch
2.Cỏc hỡnh thc cỏch li sinh sn
Hỡnh
thc
Ni dung
Cỏch li trc hp t Cỏch li sau hp t
Khỏi
nim
Nhng tr ngi ngn cn sinh vt
giao phi vi nhau
Nhng tr ngi ngn cn vic to ra
con lai hoc ngn cn to ra con lai
hu th
c
im
-Cỏch li ni cỏc cỏ th trong
cựng mt sinh cnh khụng giao
Con lai cú sc sng nhng khụng sinh
sn hu tớnh do khỏc bit v cu trỳc
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
23
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
phi vi nhau
-cỏch li tp tớnh cỏc cỏ th thuc
cỏc loi cú nhng tp tớnh riờng
bit khụng giao phi vi nhau
-cỏch li mựa v cỏc cỏ th thuc
cỏc loi khỏc nhau cú th sinh sn
vo cỏc mựa v khỏc nhau nờn
chỳng khụng cú iu kin giao phi

vi nhau.
-cỏch li c hc: cỏc cỏ th thuc
cỏc loi khỏc nhau nờn chỳng
khụng giao phi c vi nhau
di truyn mt cõn bng gen
gim kh nng sinh sn C th
bt th hon ton
Vai trũ -úng vai trũ quan trng trong hỡnh thnh loi
-duy trỡ s ton vn ca loi.
QU TRèNH HèNH THNH LOI
I. Hỡnh thnh loi khỏc khu vc a lý.
- Vai trũ ca cỏch ly a lý trong quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi.
+ Cỏch ly a lý l nhng tr ngi a lý lm cho cỏc cỏ th ca cỏc qun th b cỏch
ly v khụng th giao phi vi nhau.
+ Cỏc ly a lý cú vai trũ duy trỡ s khỏc bit v vn gen gia cỏc qun th do cỏc
nhõn t tin húa to ra.
- Do cỏc qun th c sng cỏch bit trong nhng khu vc a lý khỏc nhau nờn chn
lc t nhiờn v cỏc nhõn t tin húa khỏc cú th to nờn s khỏc bit v vn gen gia
cỏc qun th khi s khỏc bit v di truyn gia cỏc qun th c tớch t dn n xut
hin s cỏch ly sinh sn thỡ loi mi c hỡnh thnh.
II. Hỡnh thnh loi cựng khu vc a lớ :
1. Hỡnh thnh loi bng cỏch li tp tớnh v cỏch li sinh thỏi :
a. Hỡnh thnh loi bng cỏch li tp tớnh:
Cỏc cỏ th ca 1 qun th do t bin cú c KG nht nh lm thay i 1 s c
im liờn quan ti tp tớnh giao phi thỡ nhng cỏ th ú s cú xu hng giao phi vi
nhau to nờn qun th cỏch li vi qun th gc.Lõu dn , s khỏc bit v vn gen do
giao phi khụng ngu nhiờn cng nh cỏc nhõn t tin hoỏ khỏc cựng phi hp tỏc
ng cú th s dn n s cỏch li sinh sn v hỡnh thnh nờn loi mi.
b. Hỡnh thnh loi bng cỏch li sinh thỏi:
Hai qun th ca cựng mt loi sng trong 1 khu vc a lớ nhng hai sinh thỏi khỏc

nhau thỡ lõu dn cú th dn n cỏch li sinh sn v hỡnh thnh loi mi.
2. Hỡnh thnh loi nh lai xa v a bi hoỏ
TIN HểA LN
1. Khỏi nim tin hoỏ ln :
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
24
ôn thi tn thpt lí thuyết sinh lớp 12 năm học 2011
L quỏ trỡnh bin i trờn qui mụ ln , tri qua hng triu nm lm xut hin cỏc n v
phõn loi trờn loi.
2. i tng nghiờn cu :
- Hoỏ thch
- Phõn loi sinh gii thnh cỏc n v da vo mc ging nhau v cỏc c im
hỡnh thỏi , hoỏ sinh , sinh hc phõn t.
3. c im v s tin hoỏ ca sinh gii :
- Cỏc loi SV u tin hoỏ t t tiờn chung theo kiu tin hoỏ phõn nhỏnh to nờn sinh
gii vụ cựng a dng.
- Cỏc nhúm loi khỏc nhau cú th c phõn loi thnh cỏc nhúm phõn loi :
Loi - Chi - H - B - Lp - Ngnh - Gii.
- Tc tin hoỏ hỡnh thnh loi cỏc nhúm sinh vt khỏc nhau.
- Mt s nhúm SV ó tin hoỏ tng dn mc t chc c th t n gin n phc tp
- Mt s khỏc li tin hoỏ theo kiu n gin hoỏ mc t chc c th.
NGUN GC S SNG
I. Tin húa húa hc
- Quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc cht hu c n gin t cỏc cht vụ c.
- Quỏ trỡnh trựng phõn to nờn cỏc i phõn t hu c.
- C ch nhõn ụi ADN, tng hp ARN.
- C ch dch mó tng hp Protein.
II. Tin húa tin sinh hc
- Cỏc i phõn t xut hin trong nc v tp trung vi nhau, cỏc phõn t lipit do c
tớnh k nc s hỡnh thnh lp mng bao bc cỏc i phõn t hu c => git nh

(Cụaxecva). Cỏc Cụaxecv cú kh nng trao i cht, kh nng phõn chia v duy trỡ thnh
phn hoỏ hc c CLTN gi li hỡnh thnh cỏc t bo s khai.
- T cỏc t bo s khai qua quỏ trỡnh tin húa sinh hc hỡnh thnh cỏc loi ngy nay.
S PHT TRIN S SNG QUA CC I A CHT
I. Húa thch
1. nh ngha Húa thch l di tớch ca sinh vt sng trong cỏc thi i trc, tn ti
trong cỏc lp t ỏ.
2. S hỡnh thnh húa thch
Sinh vt cht i, phn mm b phõn hy, phn cng cũn li trong t. t bao ph
ngoi to khong trng. Cỏc cht khoỏng lp y khong trng, hỡnh thnh húa thch.
Sinh vt c bo tn nguyờn vn trong bng, h phỏch, khụng khớ khụ
3. í ngha
- Xỏc nh c lch s xut hin, phỏt trin, dit vong ca sinh vt.
- Xỏc nh tui ca cỏc lp t ỏ cha chỳng v ngc li.
- Nghiờn cu lch s ca v qu t.
II. S phõn chia thi gian a cht
Ngời soạn: Nguyễn Trọng Hùng GV Trờng THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu hóa
25

×