Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập ôn hình chương III - Lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.38 KB, 4 trang )

Bµi tËp h×nh ch¬ng iii
I. Tr¾c nghiƯm :
Câu 1 :Cho ∆ ABC có
ˆ
B
= 60° ,
ˆ
C
= 50° . Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác
Câu 2 Cho ∆ ABC có
ˆ
B
<
ˆ
C
< 90° . Vẽ AH

BC ( H

BC ) . Trên tia đối của tia
HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng :
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền có thể nhỏ hơn cạnh góc vuông .
b/ Trong tam giác cân góc ở đỉnh có thể là góc tù .
c/ Trong tam giác cân cạnh đáy là cạnh lớn nhất .
d/ ba phát biểu trên đều đúng
Câu 4: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh
của một tam giác ?
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/


5cm,8cm,10cm
Câu 5: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là trung
điểm AB, Kết quả nào sau đây là sai ?
a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB d/
·
AMI
=
·
BMI
Câu 6: Cho ∆ ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau
đây là đúng ?
a/ Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC
b/ Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC
c/ IA = IB = IC
d/ I cách đều ba cạnh của tam giác.
II. Bµi tËp tù ln
Bài 1 : Cho ∆ ANBC có AB <AC . Phân giác AD . Trên tia AC lấy điểm E sao
cho AE = AB
a/ Chứng minh : BD = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh ∆ DBK = ∆
DEC .
c/ ∆ AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE

KC
Bài 2 : Cho ∆ ABC có
µ
A
= 90° . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC
tại F
a/ Chứng minh FA = FB

b/ Từ F vẽ FH

AC ( H

AC ) Chứng minh FH

EF
c/ Chứng minh FH = AE d/ Chứng minh EH =
2
BC
; EH // BC
Mét sè bµi tËp sè häc
Bài 1 : Cho các đa thức :
P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+6 + 4x
2
Q(x) = 2x
4
–x + 3x
2
– 2x
3
+
1
4

- x
5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức
a/
1
4
2
x −
b/ (x -1) ( x+ 1)
Bài 3 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x
2
– 2xy + z
2
) = 3xy – z
2
+ 5x
2

b/. B + (x
2
+ y
2
– z
2
) = x
2

– y
2
+z
2

Bài 4 : Cho đa thức
P(x ) = 1 +3x
5
– 4x
2
+x
5
+ x
3
–x
2
+ 3x
3
Q(x) = 2x
5
– x
2
+ 4x
5
– x
4
+ 4x
2
– 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .

b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)
c/ Tính giá trò của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của
đa thức

































































×