Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

HÓA HỌC LÝ THUYẾT HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.16 KB, 14 trang )

Gv: Hà Thành Trung


1

Bài 2: HALOGEN VÀ HỢP CHẤT

A. X
2

I. Đặc điểm cấu tạo
-Nguyên tử có 7e lớp ngoài cùng ns2np5, bán kính nguyên tử nhỏ và tăng dần , độ âm điện lớn,
dễ nhận e, có tính oxi hóa mạnh, là phi kim điển hình, nhóm VII.A
-Ion X
-
có mức oxi hóa thấp nhất nên chỉ thể hiện tính khử. Từ F đến I tính oxi hóa giảm dần,
tính khử của ion X- tăng dần.

II. Lý tính
Halogen
F
2

Cl
2

Br
2

I
2



Trạng thái
Khí
Khí
Lng
Rn
Màu sắc
Lc nht
Rc
Vàng lc
Mùi xc

D 

B 
dun nóng
Độ âm điện
3.98
3.16
2.96
2.66
Số oxi hóa trong hợp chất
-1
-1, +1, +3, +5, +7
-1, +1, +3, +5, +7
-1, +1, +3, +5, +7

Nhận xét: trạng thái tập hợp: tăng dần; màu sắc đậm dần, t
nc
/ t

s
tăng dần

III. Hóa tính: Nhận xét: Có tính oxi hóa mạnh
1. Tác dụng với Kim loại:
2Fe + 3Cl
2


 2FeCl
3

2Na + F
2
 2NaF

2


 FeI
2


2. Tác dụng với H
2
:
H
2
+ F
2









2HF H
2
+ Cl
2









2HCl (t l 1:1 gây n)
H
2
+ Br
2


 2HBr H
2

+ I
2






2HI
M + X
2


 Muối hóa trị cao nhất
Gv: Hà Thành Trung


2

=> tính oxi hóa Cl
2
> Br
2
> I
2


3. Tác dụng với Phi Kim:
2P + 3Cl
2



 2PCl
3

2P + 5Cl
2


 2PCl
5

Si + 2F
2


 SiF
4

Lưu ý: Halogen (Cl
2
, Br
2
, I
2
) không tác dụng trực tiếp với O
2
, N
2
và C


4. Tác dụng với H
2
O:
F
2
phân hùy nước: 2F
2
+ 2H
2
O  4HF + O
2

Cl
2
, Br
2
, I
2
tác dụng với nước theo thứ tự giảm dần:
Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO
2HClO









2HCl + O2

5. Tác dụng với bazo:
F
2
phân hủy nước nên không tác dung trực tiếp với dd bazo
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
3Cl
2
+ 6KOH





5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
Cl
2
+ Ca(OH)
2 bột






CaOCl
2
+ H
2
O
2F
2
+ 2NaOH
loãng, lạnh
 2NaF + H
2
O + OF
2


6. Tác dụng với dd muối:
Cl
2
+ 2NaBr  2NaCl + Br
2

Br
2
+ 2KI  2KBr + I
2


2FeCl
2
+ Cl
2
 2FeCl
3

Na
2
S
2
O
3
+ 4Cl
2
+ 5H
2
O  2NaHSO4 + 8HCl
Na
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O  Na
2
SO

4
+ HBr
2Na
2
S
2
O
3
+ I
2
 Na
2
S
4
O
6
+ 2NaI
2F
2
+ SiO
2
 SiF
4
+ O
2


Gv: Hà Thành Trung



3

7. Tác dụng với Axit có tính khử:
H
2
S
khí
+ Cl
2 khí
 S + 2HCl
2HI + Cl
2
 2HCl + I
2

SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
 2HBr + H
2
SO
4

H
2
S + 4H
2

O + 4Cl
2
 8HCl + H
2
SO
4


8. Tác dụng với chất khử:
3Cl
2 khí
+ 2NH
3 khí
 N
2
+ 6HCl
Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O  10HCl + 2HBrO
3


IV. Điều chế halogen
1.Cl
2
:

a. Trong phòng thí nghiệm: oxi hóa Cl- bng MnO
2
( choc KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
,
KClO
3
ng axít
MnO
2
+ 4HCl
đặc


 MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl  2MnCl

2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl  2CrCl
3
+ 2KCl + 3Cl
2
+ 7H
2
O

b. Trong công nghiệm:
2NaCl + 2H
2
O























2NaOH + H
2
+ Cl
2


Gv: Hà Thành Trung


4











2. Br
2
: oxi hóa Br- bng MnO
2
ng axít
MnO
2
+ 2KBr + 2H
2
SO
4
 MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Br
2
+ 2H
2
O
MnO
2

+ 4HBr  MnBr
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
H
2
SO
4 đ
+ 2HBr  SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
2NaBr + 2H
2
SO
4 đ
 Na
2
SO
4
+ Br
2
+ SO
2

+ 2H
2
O

3. I
2
: oxi hóa I- bng MnO
2
ng axít
MnO
2
+ 2KI + 2H
2
SO4  MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ I
2
+ 2H
2
O
2FeCl
3
+ 2HI  2FeCl
2
+ 2HCl + I
2


2NaI + 2H
2
SO
4 đ
 Na
2
SO
4
+ I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
2NaI + 2NaNO
2
+ 2H
2
SO
4
 I
2
+ SO
2
+ Na
2
SO
4

+ 2H
2
O
2KI + O
3
+ H
2
O  2KOH + O
2
+ I
2


4. F
2
: n phân nóng chy hn hp dd HF,KF vi anot than chì, catot thép

B. Hợp chất HX:
I. Hidro halogenua HX: không thể hiện tính axit
HF: chất lỏng, xốc, rất độc, tan nhiều torng nước, làm phỏng nặng
HCl :khí không màu, mùi xốc, độc, tan nhiều trong nước
HBr: khí không màu, mùi khó thở, bốc khói trong không khí ẩm, dễ tan trong nước
HI: Khí không màu, kém bền với nhiệt:
4HI + O
2










2I
2
+ 2H
2
O 2HI





H
2
+ I
2

Nhận xét:
1. Khí HCl và H
2
O ln u ch c, d 
tách ra khi dd to khí HCl ln vào sn pht phn t
nên sn phm ngoài Cl
2
còn có HCl và H2O
2. Ti sao bình 1 li dùng dd NaCl bão hòa mà không  c ca HCl >
NaCl > Cl
2

. Khi dn hn hp sn ph
Cl
-
to kt tinh NaCl.xH
2
O, làm gim kh a Cl
2

3. Vai trò ca bông t
2
thoát ra ngoài (có th thay bc vôi trong)

Gv: Hà Thành Trung


5

II. Axit halogenhidric: HF, HCl, HBr, HI
Tính axit tăng
Tính khử tăng, tính oxi hóa giảm
Độ bền giảm

1. Axit floric HF:
Axit có tính oxi hóa mạnh nhất, tính khử yếu nhất và tính axi yếu nhất, bền nhất
4HF + SiO
2
 SiF
4
+ 2H
2

O 
CaF
2
+ H
2
SO
4 đặc
 CaSO
4
+ 2HF

2. Axit clohidric HCl:
a. Lý tính: Cht lng không màu, xc, bc khói trong không khí m; (C%  37%)
b. Hóa tính: Là axit mnh và có tính kh
+ Quỳ tím hóa đỏ
+ bazo, oxit bazo
+ Muối của axit yếu ( CO
3
2-
; SO
3
2-
; S
2-
; CH
3
COO
-
)
+ KL trước H trong dãy hoạt động hóa học

+ Chất oxi hóa (KMnO
4
, MnO
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KClO
3
…)
c. Điều chế:
NaCl
rắn
+ H
2
SO
4 đặc







NaHSO
4
+ HCl

2NaCl
rắn
+ H
2
SO4 đặc






Na
2
SO
4
+ 2HCl
H
2
+ Cl
2









2HCl


3. Axit Bromic HBr:
 
4HBr + O
2


 2Br
2
+ 2H
2
O ()
2HBr + H
2
SO
4 đặc
 Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
Br
2
+ H
2
O + K
2
SO

3
 2HBr + K
2
SO
4

PBr
3
+ 3H
2
O  H
3
PO
3
+ 3HBr
2P + 3Br
2
+ 6H
2
O  2H
3
PO
3
+ 6HBr (thực tế hay dùng)
Nhn xét:
Vai trò ca bông tm NaOH/Ca(OH)
2
:
 thoát ra ngoài
Gv: Hà Thành Trung



6

4. Axit iodic HI:
HI có tính axit mạnh nhất, tính oxi hóa yếu nhất và kém bền nhất
4HI + O
2









2I
2
+ 2H
2
O
6HI + KBrO
3


 KBr + 3I
2
+ 3H
2

O
2FeCl
3
+ 2KI

 FeCl
2
+ I
2
+ 2KCl
8HI + H
2
SO
4 đặc
 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O

n hc: 1V.HNO
3
c gng thy), có th hòa tan
Au và Pt:
3HCl + HNO
3
 2Cl + NOCl + 2H
2

O
NOCl  NO + Cl
Au + 3Cl  AuCl
3


C. Muối halogennua:
AgF tan, AgCl tủa trắng, AgBr tủa vàng nhạt, AgI tủa vàng: 2AgX







2Ag + X
2

PbCl
2
, PbBr
2
tủa trắng, PbI
2
tủa vàng
HgI
2
tủa đỏ, Cu
2
I

2
tủa trắng

D. Axit có oxi của clo:
HClO: Axit hipocloro; HClO
2
: Axit cloro; HClO
3
: Axit cloric; HClO
4
: Axit pecloric
I. Tính axit: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4

[Tăng O (không tham gia lk H-O) làm tăng độ phân cực của liên kết H-O]
Thường xét trong môi trường dung môi là nước. Phụ thuộc vào độ bền liên kết H-O (khả năng
phân ly H+), được biểu thị qua chỉ số pKa (Hằng số phân ly axit).

.HCl < H
2
SO
4
(Tăng O làm tăng độ phân cực lk H-O => khả năng phân ly H+ tăng)
.H
2
SO

4
< HClO
4
(Do bán kính nguyên tử S > bán kính nguyên tử Cl, Số O không tham gia lk H-
O trong HClO
4
> trong H
2
SO
4
).
Còn đem ghép HCl vào khoảng nào thì hơi khó để so sánh, vì 2 loại axit khác nhau, 1 loại có O,
1 loại không O.
Gv: Hà Thành Trung


7

-1 + 1
II. Tính oxi hóa:
HCl không có khả năng oxi hóa (Vì Clo đang có số oxi hóa thấp nhất).
Dãy chất còn lại, tính oxi hóa phụ thuộc vào độ bền phân tử, chất nào càng kém bền thì khả
năng oxi hóa tăng: HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4

[số O tăng làm độ bền tăng (do độ bội liên kết tăng), tính oxi hóa giảm]


2HClO








2HCl + O
2

NaClO + CO
2
+ H
2
O  NaHCO
3
+ HClO
3HClO
2










2HClO
3
+ HCl
- HClO
3
: mạnh, kém bền ở >50
o
C :
3HClO
3





HClO
4
+ 2ClO
2
+ H
2
O
- HClO
4
: mạnh nhất trong các axít vô cơ, kém bền khi nung với P
2
O
5


2HClO
4








Cl
2
O
7
+ H
2
O

E. Hợp chất chứa oxi của clo:
I. Nước javen: dùng ty trng si, vi giy, sát trùng, kh mùi do gc ClO
-
gây ra
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
NaCl + H
2
O


























NaClO + H
2

NaClO + CO
2

+H
2
O  NaHCO
3
+ HClO

II. Clorua vôi: cht bt, màu trng, mùi xc, tính oxi hóa mnh, ng d c
c dùng r tic ClO
-
gây ra
Cl
2
+ Ca(OH)
2





CaOCl
2
+ H
2
O
2CaOCl
2
+ CO
2
+H
2

O  CaCO
3
+ CaCl
2
+ 2HClO
CaOCl
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O

Lưu ý: CaOCl
2
= CaCl
2
.Ca(ClO)
2
: được gọi là muối hỗn tạp
(Mui hn tp: mui ca mt kim loi vi nhiu gc axit khác nhau
Mui kép: mui ca nhiu cation khác nhau vi mt gc axit)
Gv: Hà Thành Trung


8

III. Kaliclorat: cht rn, kt tinh, không màu, dùng làm thuc nu ch Oxi

3Cl
2
+ 6KOH





5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
2KClO
3
+ 3S


 2KCl + 3SO
2

2KClO
3
+ 3C


 2KCl + 3CO
2

5KClO

3
+ 6P


 5KCl + 3P
2
O
5

KClO
3
+ Br
2
 KBrO
3
+ Cl
2

KClO
3
+ 6HCl
đặc
 KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
2KClO
3











2KCl + 3O
2

4KClO
3







KCl + 3KClO
4

3KClO


 2KCl + KClO
3



F. Trạng thái tự nhiên, ứng dụng:
I. Trạng thái tự nhiên:
Muối mỏ: NaCl
Cacnalit: KCl. MgCl
2
.6H
2
O
Xinvinit: NaCl. KCl
II. Ứng dụng:
- Flo: NaF loãng: thuốc chống sâu răng
Teflon (CF
2
-CF
2
): chất nhiệt dẻo trong chảo chống dính
Freon (CFCl
3
, CF
2
Cl
2,
gọi

chung là CFC): dùng trong tủ lạnh, máy lạnh nhưng gây lủng
tầng ozon nên cấm dùng
- Clo: tẩy trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi vải, giấy
- KClO
3

: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, ngòi nổ, sx diêm (đầu diêm chứa 50% KClO
3
)
- AgBr: chất nhạy cảm với ánh sáng, dùng để tráng lên phim
- Iot: Cồn iot (dd iot 5% trong C
2
H
5
OH)
Muối Iot: NaCl + lượng nhỏ KI/KIO
3




Gv: Hà Thành Trung


9

Bài tập áp dụng:

Câu 1. Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO
2
 PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H

2
O
(b) HCl + NH
4
HCO
3
 NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
(c) 2HCl + 2HNO
3
 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
(d) 2HCl + Zn  ZnCl
2
+ H
2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


Câu 2. Cho các phát biểu sau:
1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
.
2) Các anion Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa màu trắng với Ag+, còn F- thì không.
3) Cho khí clo qua nước vôi trong đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với Kaliclorua làm
lạnh, ta sẽ được kali peclorat kết tinh.
4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử.
5) Freon là một chất dẻo chứa flo có tính bền cao với các dung môi và hóa chấ được dùng làm
chất tráng phủ lên chảo hoặc nồi để chống dính.
6) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng
Số phát biều đúng: A. 2 B. 4 C. 3 D.5

Câu 3. Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đúng :
A. Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H
2
SO
4
đặc.
B. Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO
4
.
C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe
2

O
3
đều là phản ứng trao đổi.
D. Dung dịch HF là axit yếu , không được chứa trong lọ thuỷ tinh

Câu 4: Trong các dung dịch sau: NaClO, KMnO
4
, CaOCl
2
, Na
2
CO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
ZnO
2
,
HCOONH
4
, NH
4
ClO
4
, Na
2

C
2
O
4
, (NH
4
)
2
SO
3
, CH
3
OH và AgNO
3
. Hãy cho biết dung dịch HCl
tác dụng được với bao nhiêu dung dịch điều kiện thích hợp?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Gv: Hà Thành Trung


10

Câu 5. Trong số các chất sau: FeCl
3
, HCl, Cl
2
, H
2
SO
4

đặc nóng, H
2
S, Na
2
SO
4
, HF. Có bao
nhiêu chất có khả năng phản ứng với dung dịch KI ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 6: Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau
sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch
NaCl là do:
A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử.
B. Dung dịch NaCl độc.
C. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
D. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa

Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình
electron lớp ngoài cùng của Y là:
A. 3s
2
3p
3
. B. 3s
2
3p
4
. C. 2s

2
2p
4
. D. 3s
2
3p
5
.

Câu 8. Cho các phản ứng sau:
(1) Cl
2
+ 2NBr → 2NaCl + Br
2
(5) F
2
+ 2NaCl → 2NaF + Cl
2

(2) Br
2
+ 2NaI → 2NaBr + I
2
(6) HF + AgNO
3
→ AgF + HNO
3

(3) Cl
2

+ 2NaF → 2NaCl + F
2
(7) HCl + AgNO
3
→ AgCl + HNO
3

(4) Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O → 2HBrO
3
+ 10HCl (8) PBr
3
+ 3H
2
O → H
3
PO
3
+ 10HCl
Số pthh viết đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 9:
Dãy được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần:
A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.


Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: P + NH
4
ClO
4
→ H
3
PO
4
+ Cl
2
+ N
2
+ H
2
O
Gv: Hà Thành Trung


11

Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên ử bị oxi hóa và tổng số nguyên tử bị
khử lần lượt là
A. 8 và 5. B. 10 và 18. C. 18 và 10. D. 5 và 8.

Câu 11: Trong PTN do sơ xuất nên một số học sinh đã điều chế quá nhiều khí Cl
2
làm ô nhiễm
không khí và có nguy cơ phá hủy các máy móc, thiết bị. Để loại phần lớn clo trong không khí,
nên dung cách nào sau đây là hợp lý, có hiệu quả nhất:

A. Rắc vôi bột vào phòng.
B. Bơm không khí vào trong phòng sục qua dung dịch kiềm.
C. Thổi một luồng khí NH
3
vừa phải vào phòng.
D. Phun mù bằng nước trong phòng.

Câu 12: Để điều chế muối X trong công nghiệp, người ta cho khí clo qua nước vôi đun nóng rồi
lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, sẽ được muối X kết tinh.
Muối X đó là:
A. Kali peclorat B. Clorua vôi C. Canxi peclorat D. Kali clorat

Câu 13: Ứng dụng không phải của clo là:
A. Xử lí nước sinh hoạt.
B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ (dung môi, thuốc diệt côn trùng, nhựa, cao su tổng hợp, sợi
tổng hợp).
C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp.
D. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng

Câu 14: Một lượng lớn clo được dùng để :
A. Diệt trùng nước sinh hoạt. B. sản xuất các hoá chất hữu cơ .
C. sản xuấ t nước Gia-ven, clorua vôi. D. sản xuất axit clohidric, kaliclorat

Câu 15: Cho các nhận định sau về brom và hợp chất của nó:
1) Brom là chất lỏng màu nâu đỏ và dễ bay hơi.
2) Brom là chất oxi hóa mạnh, và mạnh hơn clo.
Gv: Hà Thành Trung


12


3) Người ta sản xuất brom chủ yếu từ rong biển.
4) Dung dịch HBr để lâu trong không khí có thể bị oxi hóa bởi SO
2
.
5) Axit bromic được điều chế bằng cách oxi hóa brom.
6) Tính bền, tính oxi hóa và tính axit của HBrO đều kém hơn HClO.
7) Từ brom có thể tạo ra được axit pebromic.
8) Brom chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao, phản ứng tạo ra HBr là phản ứng thu nhiệt.
Số nhận định đúng là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 16: CFC trước đây được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hóa nhiệt độ.
CFC là :
A. CF
4
và CCl
4
. B. CF
4
và CF
2
Cl
2
. C. CCl
4
và CFCl
3
. D. CF
2
Cl

2
và CFCl
3
.

Câu 17: Cho các phát biểu sau về Clo:
1) Clo là chất khí màu vàng lục, không mùi, rất độc.
2) Clo là một phi kim điển hình, trong các phản ứng hóa học clo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
3) Phần lớn lượng clo dùng để tẩy trắng vải, sợi giấy, sát trùng nước.
4) Nguyên tắc để điều chế clo là oxi hóa ion Cl- thành Cl
2
.
5) Trong công nghiệp clo được sản xuất bằng pp điện phân nóng chảy muối NaCl bão hòa.
Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1 . C. 3. D. 2.

Câu 18: Trong tự nhiên, nguyên tố có hàm lượng ít nhất là :
A. Flo B. Iot C. Clo D. Brom

Câu 19: Phát biểu nào đúng ?
A. Oxit có hóa trị cao nhất của flo là O
2
F.
B. Axit flohidric là một axit yếu nhưng có khả năng hòa tan Silic.
C. Tính oxi hóa, tính axit của HClO đều mạnh hơn HBrO.
D. Tính bền, tính khử của HF < HCl < HBr < HI.

Câu 20: Ứng dụng không phải của KClO
3
:
A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa B. Điều chế O

2
trong phòng thí nghiệm.
Gv: Hà Thành Trung


13

C. Sản xuất diêm. D. Tiệt trùng nước hồ bơi

Câu 21: Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.
B. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1); còn nguyên tố clo có số oxi hoá là -1, 0, +1, +3,
+5, +7.
C. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HI > HBr > HCl > HF.
D. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
.

Câu 22: Nguyên tắc điều chế flo là:
A. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
B. Dùng dòng điện oxi hoá ion florua (ở dạng nóng chảy).
C. Dùng chất có chứ F để nhiệt phân ra F
2
.
D. Dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua.


Câu 23: Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:
A. KCl.MgCl
2
.6H
2
O B. NaCl.MgCl
2
.6H
2
O
C. KCl.CaCl
2
.6H
2
O D. NaCl.CaCl
2
.6H
2
O

Câu 24: Khi đổ dd AgNO
3
vào dd chất nào sẽ thu được kết tủa có màu đậm nhất?
A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI.

Câu 25: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần
của muối iốt là :
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI hoặc KIO
3


B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI hoặc I
2

C. NaCl có trộn thêm mộ lượng nhỏ HI hoặc KI
D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HIO
3
hoặc KIO
3


Câu 25: Sục clo từ từ đến dư vào dd KBr thì hiện tượng qun sát được là
A. Dung dịch có màu vàng
Gv: Hà Thành Trung


14

B. Không có hiện tượng gì
C. Dung dịch có màu nâu
D. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng sau đó lại mất màu

Câu 26: Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là
A. 3NaF.AlF
3
B. NaCl.KCl C. NaCl.MgCl
2
D. KCl.MgCl
2



Câu 27: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl
2
từ từ qua dung dịch NaOH, Na
2
CO
3

B. Điện phân dung dịch dd NaCl không có màng ngăn
C. Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH
D. Cho khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3


Câu 28: Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của brom ?
A. Dùng để sản xuất một số dẫn xuất hidrocacbon như C
2
H
5
Br, C
2
H
4
Br

2
trong công nghiệp
dược phẩm.
B. Sản xuất NaBr dùng làm thuốc chống sâu răng
C. Sản xuất AgBr dùng để tráng lên phim ảnh.
D. Các hợp chất của Brom được dùng nhiều trong công nghiệp dầu mỏ, nông nghiệp, phẩm
nhuộm

Câu 29: Khi dùng môi sắt đốt natri trong clo, xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. Natri cháy ngọn lửa màu xanh, có khói trắng tạo ra
B. Natri cháy trắng sáng, có khói nâu tạo ra.
C. Natri cháy ngọn lửa màu vàng, có khói trắng và một ít khói nâu tạo ra.
D. Natri cháy trắng sáng, có khói trắng và khói nâu bay ra.

Câu 30: Trong bình điện phân dung dịch NaCl để sản xuất NaOH, khí Cl
2
và H
2
trong công
nghiệp:
A. Catot bằng than chì, anot bằng sắt. B. Catot bằng sắt, anot bằng than chì.
C. Ca tot, anot đều bằng than chì. D. Catot, anot đều bằng sắt.

×