CHƯƠNG 3. SỰ THÍCH ỨNG CỦA KỸ THUẬT ĐỐI
VỚI CON NGƯỜI (TLH KỸ SƯ)
Tâm lý học kỹ sư nhằm giúp cho máy
móc thích nghi với con người.
Để đạt được mục đích đó phải tính đến
những yêu cầu tâm lý và khả năng của
con người khi chế tạo máy móc.
CHƯƠNG 3. SỰ THÍCH ỨNG CỦA KỸ THUẬT ĐỐI
VỚI CON NGƯỜI (TLH KỸ SƯ)
Nhiệm vụ của TLH kỹ sư: Nghiên cứu
sao cho kỹ thuật (máy móc) phù hợp
với đặc điểm của con người.
Khẩu hiệu: “Khi thiết kế loại máy móc
nào đó, phải chú ý đến đặc điểm tâm lý
của con người”.
Vấn đề trọng tâm của TLH kỹ sư là mối
quan hệ “NGƯỜI –MÁY”
CHƯƠNG 3. SỰ THÍCH ỨNG CỦA KỸ THUẬT ĐỐI
VỚI CON NGƯỜI (TLH KỸ SƯ)
Bộ phận điều
khiển
Con người
Máy móc
Bộ phận chỉ
báo
Sơ đồ tác động qua lại giữa người và máy móc
CHƯƠNG 3. SỰ THÍCH ỨNG CỦA KỸ THUẬT ĐỐI
VỚI CON NGƯỜI (TLH KỸ SƯ)
I. Bộ phận chỉ báo
I. Bộ phận điều khiển
Nội dung thông tin của bộ phận chỉ báo
Nội dung thông tin của bộ phận chỉ báo
Nội dung thông tin của bộ phận chỉ báo
Nội dung thông tin của bộ phận chỉ báo
Các dạng chỉ báo
Các dạng chỉ báo
Các dạng chỉ báo
Các dạng chỉ báo
I
I
BỘ PHẬN CHỈ BÁO
1
N i dung thông tin c a b ph n ch báoộ ủ ộ ậ ỉ
1
Thông tin v m t s l ng: Cho bi t tr ng thái c a ề ặ ố ượ ế ạ ủ
hi n t ng này hay hi n t ng khác, đ c đ c giá tr ệ ượ ệ ượ ọ ượ ị
th c c a m t đ i l ng.ự ủ ộ ạ ượ
Thông tin v m t ch t l ng: Báo v m c đ sai ề ặ ấ ượ ề ứ ộ
l ch c a quy trình so v i quy trình bình th ng.ệ ủ ớ ườ
Thông tin ki m tra: C ch ho t đ ng c a máy có ể ơ ế ạ ộ ủ
di n ra bình th ng hay không.ễ ườ
Thông tin v tình hu ng đ t bi n, báo đ ng, nguy ề ố ộ ế ộ
hi m thông qua chuông, đ n hi u.ể ề ệ
M t s ph i thi t k sao cho đ c nhanh và chính ặ ố ả ế ế ọ
xác nh t.ấ
C a s m : sai s 0,5%ử ổ ở ố
Hình tròn: 10,9%
Bán nguy t: 16,6%ệ
Ch nh t ngang: 27,5%ữ ậ
Ch nh t d c: 35,5%ữ ậ ọ
a. Một số yếu tố cần chú ý khi thiết kế đồng hồ
1
Các d ng ch báo – đ ng hạ ỉ ồ ồ
2
C ch ho t đ ng (kim hay m t s chuy n đ ng) ơ ế ạ ộ ặ ố ể ộ
ph thu c vào th i gian l sáng.ụ ộ ờ ộ
Th i gian l sáng d i 0,5 giây: m t s chuy n ờ ộ ướ ặ ố ể
đ ng, kim c đ nh.ộ ố ị
Th i gian l sáng trên 0,5 giây: kim chuy n đ ng, ờ ộ ể ộ
m t s c đ nh.ặ ố ố ị
Kích th c c a các ch s trên m t s : d a trên ướ ủ ỉ ố ặ ố ự
lý thuy t tri giác quan h gi a hình và n n.ế ệ ữ ề
Chi u cao c a ch dao đ ng t 0,9 đ n ề ủ ữ ộ ừ ế
1,5mm/305mm kho ng cách đ c.ả ọ
T l gi a chi u r ng và chi u cao c a hình ch ỷ ệ ữ ề ộ ề ủ ữ
b ng 1,25/1 là d đ c nh t.ằ ễ ọ ấ
Hình dáng c a các con s ph i vi t sao cho không ủ ố ả ế
có s nh m l n gi a các s .ự ầ ẫ ữ ố
Thang chia đ trên m t s : thi t k theo nguyên ộ ặ ố ế ế
t c: ắ
Đ n gi nơ ả
Tính liên t cụ
Tính th ng nh t.ố ấ
Kim ch : ỉ
Kho ng cách gi a đ u kim ch và v ch chia đ ả ữ ầ ỉ ạ ộ
kho ng 0,8mm là thích h p.ả ợ
M t s và kim ch th ng v n d ng s t ng ặ ố ỉ ườ ậ ụ ự ươ
ph n màu s c.ả ắ
L u ý đ n ph m vi đó con ng i tri giác t t ư ế ạ ở ườ ố
nh tấ
L u ý các nh h ng c a môi tr ng, nh : ánh ư ả ưở ủ ườ ư
sáng, nhi t đ , ti ng n, đ rung… nh h ng ệ ộ ế ồ ộ ả ưở
x u đ n quá trình tri giác.ấ ế
L u ý khi b trí các b ph n ch báo, đi u khi n: ư ố ộ ậ ỉ ề ể
s b trí thang đ , các ch s , các ký hi u, các ự ố ộ ữ ố ệ
v trí đ ng h , s l ng… sao cho ng i đi u ị ồ ồ ố ượ ườ ề
khi n d đ cể ễ ọ
b. Một số lưu ý khi bố trí bộ phận chỉ báo
1
Các d ng ch báo – đ ng hạ ỉ ồ ồ
2
II
II
BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN
1.
1.
Các chức năng của bộ phận điều khiển
Các chức năng của bộ phận điều khiển
2.
2.
Phân loại các bộ phận điều khiển
Phân loại các bộ phận điều khiển
3.
3.
Các nguyên tắc bố trí bộ phận chỉ báo và
Các nguyên tắc bố trí bộ phận chỉ báo và
bộ phận điều khiển
bộ phận điều khiển
4.
4.
Các quy luật khách quan trong lựa chọn
Các quy luật khách quan trong lựa chọn
các bộ phận điều khiển
các bộ phận điều khiển
5.
5.
Mã hóa các bộ phận điều khiển
Mã hóa các bộ phận điều khiển
1
Các chức năng của bộ phận điều khiển
Các chức năng của bộ phận điều khiển
1
Loại chức năng Thông tin tương ứng
a. Vận hành (xuất phát, dừng lại) - Thông tin về tình trạng
b. Điều khiển không liên tục
(ở từng vị trí riêng rẽ)
- Thông tin về tình trạng
- Thông tin về số lượng
- Thông tin kiểm tra
c. Kiểm tra số lượng - Thông tin về số lượng
d. Kiểm tra liên tục - Thông tin về số lượng
- Thông tin tính toán
- Ghi lại thông tin
e. Nhập dữ liệu (vi tính, đánh máy) - Thông tin mã hoá
1
Phân lo i các b ph n đi u khi nạ ộ ậ ề ể
2
Các bộ phận điều khiển Loại chức năng
Nút bấm bằng tay - Hoạt hóa (vận hành)
Nút bấm bằng chân - Hoạt hóa (vận hành)
Khóa ngắt - Hoạt hóa
- Điều khiển không liên tục.
Núm xoay - Điều khiển không liên tục
-
Kiểm tra số lượng
-
Kiểm tra liên tục
Tay quay
-
Kiểm tra số lượng
- Kiểm tra liên tục
Cần gạt
-
Kiểm tra số lượng
-
Kiểm tra liên tục
Bàn đạp - Kiểm tra số lượng
-
Kiểm tra liên tục
Bàn phím
-
Nhập dữ liệu (đầu vào)
Nguyên t c tính liên t c c a vi c s d ng:ắ ụ ủ ệ ử ụ
Các ph ng ti n ch báo và b ph n đi u khi n ươ ệ ỉ ộ ậ ề ể
đ c s d ng theo m t trình t nh t đ nh, đ c s p ượ ử ụ ộ ự ấ ị ượ ắ
x p g n nhau theo m t hàng th ng t trái sang ph i.ế ầ ộ ẳ ừ ả
Nguyên t c t n s s d ngắ ầ ố ử ụ :
Nh ng b ph n đi u khi n đ c s d ng th ng ữ ộ ậ ề ể ượ ử ụ ườ
xuyên đ t vùng t i u, thu n l i nh t.ặ ở ố ư ậ ợ ấ
Nguyên t c ch c năng: ắ ứ
Các ph ng ti n ch báo và b ph n đi u khi n có ươ ệ ỉ ộ ậ ề ể
cùng m t ch c năng đ chung m t khu v c.ộ ứ ể ộ ự
1
Các nguyên t c b trí b ph n đi u ắ ố ộ ậ ề
khi nể
3
1
Các nguyên t c b trí b ph n đi u ắ ố ộ ậ ề
khi nể
3
S đi u khi n b ng tay chính xác h n b ng chânự ề ể ằ ơ ằ
B ph n đi u khi n đ c s d ng đ i v i nh ng ộ ậ ề ể ượ ử ụ ố ớ ữ
v n đ ng không đòi h i s chính xác đ c bi t nh ng ậ ộ ỏ ự ặ ệ ữ
đ ng tác đòi h i l c l n.ộ ỏ ự ớ
Tay g t và vô lăng có hi u qu g n nh nhau, nên ạ ệ ả ầ ư
ch n tay g t.ọ ạ
S đi u khi n b ng nút b m r t có hi u qu .ự ề ể ằ ấ ấ ệ ả
1
Các quy lu t khách quan trong l a ch n các b ậ ự ọ ộ
ph n đi u khi nậ ề ể
4
Mã hóa b ng hình ằ
d ngạ
Mã hóa b ng đ l nằ ộ ớ
Mã hóa b ng v tríằ ị
Mã hóa b ng màu s c ằ ắ
1
Mã hóa các b ph n đi u khi nộ ậ ề ể
5
Các dạng quả
nắm