Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ltvc lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.54 KB, 11 trang )



1. ThÕ nµo lµ tõ nhiÒu nghÜa?
Tõ nhiÒu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay
mét sè nghÜa chuyÓn. C¸c nghÜa cña tõ nhiÒu
nghÜa bao giê còng cã mèi liªn hÖ víi nhau.
KIỂM TRA BÀI CŨ

2. T×m nghÜa chuyÓn cña c¸c tõ: lìi, miÖng, cæ.
-
Lìi: lìi liÒm, lìi r×u, lìi dao,…
-
MiÖng: miÖng b¸t, miÖng tói,…
-
Cæ: cæ chai, cæ tay, …

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu

1) Luyện tập
Bài 1. Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy
trong mỗi câu ở cột A:
A
(1) Bé chạy lon ton trên sân.
(2) Tàu chạy băng băng trên
đờng ray.
(3) Đồng hồ chạy đúng giờ.
(4) Dân làng khẩn trơng
chạy lũ.
B


a) Hoạt động của máy móc.
b) Khẩn trơng tránh những
điều không may sắp xảy
đến.
c) Sự di chuyển nhanh của
phơng tiện giao thông.
d) Sự di chuyển nhanh bằng
chân.

Bài 2. Dòng nào dới đây nêu đúng nét nghĩa chung
của từ chạy có trong tất cả các câu trên?
a) Sự di chuyển
b)Sự vận động nhanh.
c) Di chuyển bằng chân.
b) Sự vận động nhanh.

- Ho¹t ®éng cña ®ång hå cã thÓ coi lµ sù di chuyÓn
®îc kh«ng?
- Ho¹t ®éng cña tµu trªn ®êng ray cã thÓ coi lµ sù
di chuyÓn ®îc kh«ng?
* KÕt luËn: Tõ ch¹y lµ tõ nhiÒu nghÜa.

Bài 3. Từ ăn trong câu nào d*ới đây đ*ợc dùng với
nghĩa gốc?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị n*ớc ăn chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn
than.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm
tối rất vui vẻ.
c) ăn: nghĩa gốc a) ăn: nghĩa chuyển

b) ăn: nghĩa chuyển
* Kết luận: Từ ăn là từ nhiều nghĩa.

Bài 4. Chọn một trong hai từ dới đây để đặt câu và
phân biệt các nghĩa của từ ấy:
a)Đi
-
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
-
Nghĩa 2: mang( xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
-
Nghĩa 1: ở t thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
-
Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
* Kết luận: Đi, đứng là từ nhiều nghĩa.

2. Trò chơi: Thử tài của bạn?
Từ đi, chạy trong câu nào mang nghĩa gốc? Trong câu
nào mang nghĩa chuyển?
a) Nó chạy còn tôi đi.
b) Anh đi ô tô còn tôi đi xe đạp.
c) Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.
d) Cầu thủ chạy đón quả bóng.
e) Nhà ấy chạy ăn từng bữa.
f) Đồng hồ lớp tôi chạy chậm.
Chạy, đi: nghĩa gốc
đi: nghĩa chuyển
đi: nghĩa chuyển
Chạy: nghĩa gốc

Chạy: nghĩa chuyển
Chạy: nghĩa chuyển
* Kết luận: Đi, chạy là từ nhiều nghĩa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×