Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.72 KB, 21 trang )

Lịch Báo Giảng Tuần 11
lớp 2A1
Thứ

Môn

Tên bài dạy

Tập đọc

Bà cháu
Bà cháu

Toán

luyện tập

Chính tả
Kể chuyện

Bà cháu
Bà cháu

Toán

12 trừ đi một số 12 - 8

Tập viết
Tập đọc

chữ hoa i


cây xoài của ông em

Toán

32 - 8

Đạo đức

Ôn tập thực hành

Chính tả
Toán

cây xoài của Ông em
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
52 - 28

TNXH

Gia đình

Tập làm văn

chia buồn, an ủi

Toán

luyện tập

Thủ cơng


Ơn tập chương I – Kỹ tḥt gấp hình

Tập đọc

Hai
3/11
Ba
4/11

5/11

Năm
6/11

Sáu
7/11

LTVC

SHTT

GVCN:

Thø hai ngày 3 tháng 11 năm 2014

Tập đọc
1



Bà cháu
I. Mc tiờu:
1. Kỹ năng:
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ
nhàng
2. Kiến thức:
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc,châu báu, (Trả
lời câu đợc hỏi 1,2,3,5)
3.Giáo dục: Tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.

* Cỏc KNS c bn c giỏo dc:
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân
-Thể hiện sự cảm thông.
- Giải quyết vấn đề.

*Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Đợng não
- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kin cỏ nhõn, phn hi tớch cc
II. Đồ dung dạy học:
- Tranh minh hoạ ( SGK),bảng phụ
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. n nh
Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Bu thiếp
- 2 HS đọc
- Trả lời câu hỏi SGK
2 . Bài mới

a. Giới thiệu bài:
HS nhc li
b.Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài giới thiệu tác giả,tác
phẩm, hớng dẫn giọng đọc:
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
GV theo dõi sửa sai những từ ngữ HS hay đọc
sai
- Hớng dẫn HS đọc câu văn dài
+ Đọc từng đoạn trớc lớp
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Hiểu nghĩa các từ chú giải- Đầm ấm, màu
HS lng nghe
nhiệm
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4.
Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc đồng thanh
- Nhận xét
cá nhân từng đoạn, cả bài.
-Gọi một HS đọc lại toàn bài

Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài:
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài

- HS đọc thÇm

2



- Trớc khi gặp cô tiên, ba bà cháu
sống thế nào ?- Ba bà cháu sống nghèo
khổ nhng rất thơng yêu nhau
- Cô tiên cho hạt đào vào nói gì ?- Khi
bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà, 2 anh
em sẽ đợc sung sớng giàu sang.

Gọi một HS đọc đoạn 2
- Sau khi bà mất, 2 anh em sống ra
sao?- Hai anh em trở lên giàu có

- Thái độ của 2 anh em nh thế
nào sau khi trở nên giàu có ?- 2
anh em đợc giàu có nhng 2 anh
em không cảm thấy vui sớng mà
càng buồn bÃ.
- Vì sao 2 anh em đà trở nên
giàu có mà không thấy vui sớng.Vì 2 anh em nhớ bà

Hs tr li
Hs tr li
- HS đọc thầm đoạn 2
.Hs tr li
- Lớp đọc thầm đoạn 3.
Hs tr li

Hs tr li
- Lớp đọc thầm đoạn 4


- Câu chuyện kết thúc nh thế
nào ?- Cô Tiên hiện lên, 2 anh em
khóc, cầu xin cho bà sống lại dù có
phải trở lại cuộc sống nh xalâu
dài 2 cháu vào lòng.
- Em hÃy nêu ý nghĩa của câu
chuyện ?
*Ghi bảng: Ca ngợi tình cảm bà
cháu quý giá hơn vàng bạc, châu
báu.
*. Luyện đọc lại:
- Đọc phân vai ( 4 HS)

Hs trả lời

Hs trả lời
HS nhắc lại

- 2, 3 nhóm.
- Ngời dẫn chuyện, cô Tiên, hai anh
em.
*Tích hợp môi trờng: Qua bài giáo Hs tr li
dục cho em điều gì?-Giáo dục tình cảm
đẹp đẽ đối với ông bà.
4. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì
?- Tình bà cháu quý nhau hơn vàng bạc,
quý hơn mọi của cải trên đời
- Nhận xét tiết häc.


.Hs trả lời

To¸n

Lun tËp
3


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 15
- Biết tìm số hạng của một tổng.
2. Kĩ năng:
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 5.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tÝnh
HS làm tính
71 - 38
61 - 25
- NhËn xÐt ghi ®iĨm
2 . Bµi míi:
Bµi 1: TÝnh nhÈm
- HS lµm SGK
11 – 2 = 9
11 – 4 = 7
11 – 3 = 8
11 – 5 = 6

- HS tù nhÈm ghi kết quả
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 41
51
25
16
b. 71
9
62

- HS làm bảng con
81

35
16

48
33

38
47
85

29
6
35

- Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính.
Bài 3: Tìm x

a. x + 18 = 61
x = 81 – 18
x = 43
b. 23 + x = 71
x = 71 – 23
x = 48
Bài 4:
Hớng dẫn HS tóm tắt bài toán rồi giải
Tóm tắt:
Có : 51kg táo
Bán : 26kg táo
Còn :kg táo
Bài giải:
Số táo còn lại là
51 26 = 25 (kg)

- 2, 3 HS nêu
- HS làm vở

HS đọc bài toán

4


§¸p sè: 25 kg t¸o
4 Củng cố- NhËn xÐt tiÕt học.Về nhà học lại bài chuẩn bị bài mới

Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2014
Chính tả: (Tập chép)


Bà cháu

I. Mục đích ,yêu cầu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài bà cháu.
- Làm đợc BT2, BT3, BT(4) a/b
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ chép đoạn văn cần viết
- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4.
III. hoạt động dạy học
1. n nh
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi đọc cho HS viết bảng con
Con kiến, nớc non
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: B Chỏu
b. Hớng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép
- Câu chuyện kết thúc ra sao ?- Bà
móm mém hiền từ sống lại, còn nhà cửa,
lâu đài, ruộng, vờn biÕn mÊt.
- T×m lêi nãi cđa 2 anh em trong đoạn ?Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Lời nói ấy đợc viết với dấu câu nào
?- Đặt trong ngoặc kép và sau dấu 2
chấm.
*Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết bảng con.
Màu nhiệm, ruộng vờn
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
- HS chép bài vào vở

- GV đọc cho HS viết
- Đọc cho HS soát lỗi
- Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
c. Hớng dần làm bài tập:

Hỏt
- HS viết bảng con

HS nhc li
- 2 HS đọc đoạn chÐp

HS trả lời câu hỏi
HS trả lời câu hỏi
HS trả li cõu hi

- HS viết bảng con.

- HS viết bài
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở

- 1 HS đọc yêu cầu, đọc 2 từ mẫu ghé,
gò.
- Dán bảng gài cho HS ghép từ

- 3 HS lên bảng

5



Ghi, ghì, ghế, ghe, ghè, ghẹ, gừ, giờ,
gỡ, gơ, ga, gà, gá, gÃ, gạ.
- Nhận xét bài của HS
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
Những chữ cái nào mà em chỉ viết gh
mà không biết g ?
- Ghi bảng
Bài 4: a
- Gọi HS đọc yêu cầu
a. Nớc sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng
năng.
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học quy tắc chính tả g/hg chuẩn bị
bài mới

-

- 1 HS đọc.

HS tr li cõu hi

- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng

*************************************
Kể chuyện


Bà cháu

I. Mc tiờu:

- Dựa theo,tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn câu chuyện bà
cháu
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn.
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
III. hoạt động dạy học
1. n nh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện: Sáng kiến của bé

- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn kể
Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
* Kể mẫu đoạn 1 theo tranh
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
- Trong tranh có những nhân vật nào ?
Ba bà cháu và cô Tiên. Cô Tiên đa
cho cậu bé quả đào.
- Ba bà cháu sống với nhau nh thế
nào ?- Ba bà cháu sống vất vả rau cháo
nuôi nhau, nhng rất yêu thơng nhau.

6


Hỏt
- 2 HS kể

- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nghe
- HS quan s¸t tranh

HS trả lời câu hỏi
HS trả lời câu hỏi


- Cô Tiên nói gì ?- Khi bà mất gieo hạt
đào này lên mộ các cháu sẽ giàu sang.
*Kể chuyện trong nhãm.
- GV quan s¸t c¸c nhãm kĨ.
*KĨ chun trưíc líp

HS trả lời câu hỏi
- HS quan s¸t tõng tranh tiếp nối nhau
kể từng đoạn câu chuyện.
- Các nhóm cử đại diện kể trớc lớp.

- GV nhận xét bình chọn nhóm kể hay
- 4 HS kể nối tiếp mỗi HS kể 1 đoạn.
nhất.
*Tích hợp môi trờng:Qua câu chuyện HS tr li cõu hi
giáo dục cho em điều gì?- Giáo dục tình
cảm đẹp đẽ đối với ông bà.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.

- 1, 2 HS kể
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Kể chuyện ta phải chú ý điều gì ?

- Kế bằng lời của mình, khi chú ý thay
đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.

Toán

12 trừ đi một số 12 - 8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 8 ,lập đợc bảng 12 trừ đi một số .
2. Kĩ năng:
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 - 8
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con

41
71
38
25
9
47

16
62
85
- Nhận xét chữa bài, ghi điểm

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:12 tr đi một số 12-8
b. Bµi míi:
Cã 12 que tÝnh bít đi 8 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta
phải làm thế nào ?
- Viết bảng 12-8
- Yêu cầu HS nêu cách bớt.- Đầu tiên
bớt 2 que tính. Sau đó tháo bỏ que tính

7

HS nhc li
- HS thao tác trên que tính
- Thùc hiƯn phÐp trõ
-HS ®äc phÐp tÝnh

HS trả lời


và bớt đi 6 que tính nữa ( vì 2+6=8). Còn
lại 4 que tính 12 trừ 8 = 4
- Vậy 12 trõ 8 b»ng ?12 - 8 = 4
-HD c¸ch đặt tính rồi tính.

12
8
4

HS tr li

- Nêu cách đặt tính và tính
* Lập bảng công thức:12 trừ đi 1 số

- Vài HS nêu

- Cho HS sử dụng que tính tìm kÕt qu¶
12 – 3 = 9
12 – 4 = 8
12 5 = 7

- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
Sau đó đọc kết quả

12 6 = 6
12 – 7 = 5
12 – 8 = 4

12 – 9 = 3

- GV xoá dần bảng công thức 12 trừ đi
một số cho HS đọc thuộc.
c. Luyện tập:
Bài 1: TÝnh nhÈm
9 + 3 = 12

8 + 4 = 12
3 + 9 = 12
4 + 8 = 12
12 – 9 = 3
12 – 8 = 4

- HS häc thuéc lßng công thứcs

- Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả

Bài 2: Tính
- Nhận xét sửa sai

- 1 HS đọc bài toán

ã Bài 4
ã - Bài toán cho ta biết gì ?- Có
12 quyển vở, có 6 quyển bìa đỏ
ã - Bài toán hỏi gì ?. Hỏi có
mấy quyển vở bìa xanh
ã - Muốn biết có bao nhiêu
quyển vở bìa xanh ta phải làm thế
nào ?- Thực hiện phép trừ

HS tr li

Tóm tắt:

ã Xanh và đỏ: 12 quyển
ã Đỏ

: 6 quyển
ã Xanh
: quyển

Bài giải:
Số quyển vở bìa xanh là
12 6 = 6 (quyển)
Đáp số: 6 quyển
4. Củng cố dặn dò:

.

8


Thứ t ngày 5 tháng 11 năm 2014

Tập viết

Chữ hoa: i
I. Mc tiờu:

-Viết đúngchữ hoa I(1 dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu
ứng dụng : ích
(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ).ích nớc lợi nhà (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ cái viết hoa I
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con chữ: H
- Nhắc lại cụm từ: Hai sơng một nắng
- Nhận xét tiết học.
2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi: chữ hoa i
b. Híng dÉn HS quan sát nhận xét.
- GV giới thiệu chữ mẫu
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét ?
Nét 1: Kết hợp của 2 nét cơ bản
cong trái và lợn vào trong
- Nêu cách viết chữ I- Nét 1: Giống nét
của của chữ H (Đặt bút trên đờng kẻ 5,
viết nét cong trái rồi lợn ngang).
- Nét 2: Từ điểm ®Ỉt bót cđa nÐt 1 ®ỉi
chiỊu bót viÕt nÐt mãc ngợc trái, phần
cuối uốn vào trong.
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa
nhắc lại cách viết.
c. Viết cụm từ øng dơng:
- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng::
- Ých nưíc lợi nhà.
- Em hiểu nghĩa câu ứng dụng nh thế
nào ?- lời khuyên nên làm những việc
tốt cho đất nớc
- GV mẫu câu ứng dụng
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét:
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?- I, h,
l
- Các chữ còn lại cao mấy li ?- Cao 1 li


9

- Cả lớp viết bảng chữ: H
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết: Hai

HS nhc li
- HS quan sát
- Gồm 2 nét
.

HS nờu

- HS viết bảng con

- HS đọc cụm từ ứng dụng

HS tr li
- Bảng phụ.
- HS quan s¸t nhËn xÐt.

HS trả lời


- Khoảng cách giữa các chữ cái ?Bằng chữ 0
- HS viết chữ I vào bảng con

- HS viết bảng con


-Yêu cầu HS viết vở tập viết

- 1 dòng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ I cỡ
nhỏ,
- 1 dòng chữ "ích" cỡ vừa, 1 dòng chữ
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
"ích" cỡ nhỏ,
kém
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- Chấm, chữa bài
- GV chấm một số bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.

Tập đọc

Cây xoài của ông em
I. Mc tiờu:

1. Kỹ năng :
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bớc đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rÃi.
2. Kiến thức:
- Hiểu nội dung bài: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thơng
nhớ biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ với ngời ông đà mất.(trả lời đợc
câu hỏi 1,2,3)
II. Các hoạt động dạy học:
1. n nh:
2. Kiểm tra bài cũ:


Hỏt

- Đọc bài: Bà cháu
- Câu chuyện cho em biết điều gì
?- Tình cảm bà cháu quý hơn
vàng, quý hơn mọi của cả trên đời.

2. Bài mới.
* Giới thiệu bài: cõy xoi của ơng em
* Lun ®äc:
-GV ®äc mÉu
Híng dÉn HS lun đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- GV uốn nắn t thế đọc của HS.
- Chú ý các từ: lẫm chẫm, xoài tợng,
nếp hơng.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp

10

- 2 HS ®äc
HS trả lời

HS nhắc lại

- HS tiÕp nèi nhau đọc từng câu.



- Bài chia làm mấy đoạn ?- 3 đoạn
Đoạn 1: Từ đầubàn thờ ông
Đoạn 2: Tiếpquả loại to
Đoạn 3: Còn lại
- Các em chú ý ngắt giọng và nhấn
giọng ở một số câu
- GV hớng dẫn từng câu trên bảng
phụ.

HS tr li
HS nờu

- 1, 2 HS đọc trên bảng phụ.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc từng đoạn cả bài
đồng thanh, cá nhân.

c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét các nhóm đọc.
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài:
- Gọi 1 HS đọc lại bài
- Tìm những hình ảnh đẹp của cây
xoài cát.- Cuối đông hoa nở trắng cành.
Đầu hè qua sai lúc lĩu, từng chùm quả to

đu đa theo gió.

- HS đọc thầm đoạn 1

HS tr li

- HS đọc thầm đoạn 2
Quả xoài cát có mùi vị, màu sắc nh
thế nào ?- Có mùi thơm dịu dàng vị ngon
đậm đà màu sắc vàng đẹp.
- Tại sao mẹ chọn quả xoài ngon nhất
bày lên bàn thờ ông ?- Để tởng nhớ
ông biết ơn ông trông cây cho con cháu
có quả ăn.
- Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài
cát nhà mình là thứ quả ngon nhất ?- Vì
xoài cát rất thơm ngon bạn đà ăn từ nhỏ,
cây xoài lại gắn với kỉ niệm về ông đÃ
mất.
*Tích hợp môi trờng :Bạn nhỏ nghĩ
nh vậy vì mỗi khi nhìn thứ quả đó,bạn
lại nhớ ông .Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với
ông,bạn nhỏ thấy yêu quý cả sự vật
trong môi trờng đà gợi ra hình ảnh ngời
thân..
*Luyện đọc lại:

HS tr li
HS tr lời


HS trả lời

HS lắng nghe

- HS ®äc nèi tiÕp
- HS thi đọc đoạn .

-GV đọc mẫu lần 2
4. Củng cố dặn dò:
- Qua bài văn em học tập đợc điều gì ?- HS tr li
Nhớ và biết ơn những ngêi mang l¹i cho

11


mình những điều tốt lành.
- Nhận xét tiết học.

32 8

Toán

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:
- HS biết thực hiện phép trừ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 32 - 8
- Biết giải bài ntoán có một phép trừ dạng 32 8
2. Kĩ năng:
- HS biết tìm số hạng của một tổng.
3. Thái độ :

- Giáo dục HS yêu thích học môn toán

II. đồ dùng dạy học:

- 3 bó 1 chục que tính và que tính rời.
III. các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc công thức 12 trõ ®i mét sè
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.

- 3 HS đọc

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:
Có 32 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn
bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính
chúng ta phải làm gì ?
- Viết 32 8
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- Còn bao nhiêu que tính ?- Còn lại 24
que tính.
- Làm thế nào tìm đợc 24 que tính ?- Có
3 bó que tính và 2 que tính rời. Đầu tiên bớt
2 que tính rồi sau đó tháo 1 bó thành 10
que tính rời và bớt tiếp 6 que tính nữa. Còn
lại 2 bã que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi lµ 24 que
tÝnh.

- VËy 32 que tÝnh bít 8 que tÝnh cßn lại
bao nhiêu ?- Còn 24 que tính
- Nêu cách đặt tính và tính.
32
8
24
b. Thực hành:

-HS thao tác trên que tính
- Thực hiện phép trừ.

- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.

HS tr li

HS tr li cõu hi

.

- Vài HS nêu
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm b¶ng con

12


Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa bài.


- 1 HS lên bảng

Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- Vài HS nêu
- Nêu cách đặt tính và tính
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- 1 HSđọc
- Bài toán cho biết gì ?- Có 22 nhÃn vở
cho đi 9 nhÃn vở.
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi còn lại bao HS tr li
nhiêu nhÃn vở.
- Muốn biết còn bao nhiêu nhÃn vở ta HS tr li
phải làm thế nào ?- Thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm t¾t:
Cã : 22 nh·n vë
HS làm bài
Cho : 9 nh·n vở
Còn : nhÃn vở
Bài giải:
Số nhÃn vở Hoà còn là
22 9 = 13 (nhÃn vở)
Đáp số: 13 nhÃn vở
Bài 4: Tìm x
- x là gì trong các phép tính ?- x là số
hạng cha biết trong các phép cộng.

- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế
nào ?- Lấy tổng trừ đi số hạng đà biết.
- Yêu cầu HS lµm bµi vµo vë
x + 7 = 42
x = 42 – 7
x = 35
5 + x = 62
x = 62 5
x = 57
- Nhận xét, chữa bài

HS lm bi

3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, làm bài tập
,chuẩn bị bài sau

Đạo đức

Ôn tập thực hành:
Mục tiêu:

13


Học sinh nhớ lại và thực hành các kĩ năng đà học từ đầu năm đến nay
(học tập sinh học đúng giờ , biết nhận lỗi và sửa lỗi , gọn gàng ngăn nắp ,
chăm chỉ làm việc nhà , chăm chỉ học tập .
II. Chuẩn bị :

Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy học :
1. n nh
Hỏt
2.Kiểm tra bài cũ:
? Tiết trớc các em học bài gì? Chăm chỉ
HS tr li
học tập
- HS nêu những học sinh
? Trong lớp mình có những bạn nào chăm chỉ
chăm chỉ häc tËp trong líp
häc tËp cã thµnh tÝch tèt ?
GV nhận xét tuyên dơng
2.Bài mới:
a. giới thiệu bài ghi bảngễn tp thc hnh
HS nhc li
Từ đầu năm học đến nay các em đà đợc học
-Học sinh lần lợt nêu tên các bài
những bài nào?
đà học từ đầu năm học đến nay
+ Học tập sinh hoạt đúng giờ
+ Biết nhận lỗi và sửa lỗi
+ Chăm làm việc nhà......
GV lần lợt ghi tên những bài mà học sinh vừa
nêu lên bảng
- Cho học sinh mở vở bài tập đạo đức từng bài
- 5 nhóm mỗi nhóm thảo
ra thảo luận nhóm các bài tập
luận thực hành một bài
- Gv đi từng nhóm quan sát hớng dẫn học sinh

thảo luận làm các bài tập
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
GV nhận xÐt chèt lai c¸c ý kiÕn
- C¸c nhãm theo dâi nhận xét bổ
4.Củng cố,dặn dò:
xung
GV nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài chuẩn bịm bài mới
-

Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Chinh ta
Cõy xoai cua ễng em
I. Mục đích yêu cầu:

1. Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn đầu của bài: Cây xoài của
ông em.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt g/gh.
II. đồ dùng d¹y häc:

14


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. các hoạt động dạy học:
1. On ủũnh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/hg gà,
ghê
- Viết hai tiếng bắt đầu bằng s/x- Xoa,

xa
- Nhận xét, chữa bài.
2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi: cây xoài của ông em
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Huớng dẫn nghe viết.
*. Huớng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài chính tả.
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Tìm những hình ảnh nói về cây xoài
rất đẹp ? - Hoa nở trắng cành từng chùm
quả đu đa theo gió đầu hè.
- Viết chữ khó lẫm chẫm, trồng.
*. GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi.
2.3. Chấm chữa bài.
- ChÊm 5-7 bµi nhËn xÐt.
c. Hng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 2:
- Bài yêu cầu gì ? - Điềm g hay gh
- Lên thác xuống ghềnh
- Con gà cục tác lá tranh
- Gạo trắng nớc trong
- Ghi lòng tạc dạ
- Nhắc lại quy tắc viết g/gh- Gh viết trớc e, ê, i còn g viết trớc các âm còn lại.
Bài 3: a
- Điền x hay s vào chỗ trống.

Haựt
- HS viết bảng con:


- HS nghe
- HS đọc lại bài.

HS traỷ lụứi

- HS tập viết bảng con,
- HS viết bài.
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.

- 1 HS đọc yêu cầu

HS laứm baứi
HS laứm baứi
HS laứm baứi

- Yêu cầu cả lớp làm vào SGK
HS laứm baứi
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon
cơm.
- Cây xanh thì lá cũng xanh
- Cha mẹ hiền lành để đức cho con
.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học.
- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh
***********************************

15



Luyện từ và câu

Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
I. mục đích ,yêu cầu:
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong
tranh(BT1),tìm đợc từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ
Thẻ(BT2).
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
III.các hoạt động dạy học.
1. n nh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng của họ ngoại ?- ông ngoại,
bà ngoại, bác, cậu, dì
- Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình của họ nội.- ông nội, bà nội, bác,
chú, cô
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: từ ngữ về đồ dùng và
cơng việc trong nhà
b. Hưíng dÃn làm bài:
Bài 1:
- Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh và
cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?
- Cho HS quan sát tranh
- Chia lớp thành các nhóm
- Gọi các nhóm trình bày ?

- Trong tranh có đồ vật nào ?
- 1 bát hoa to đựng thức ăn.
- 1 thìa để xúc thức ăn.
- 1 chảo có tay cầm để dán
- 1 cái cốc in hoa
- 1 cái chén to để uống trà
- 2 đĩa hoa đựng thức ăn.
- 1 ghế tựa để ngồi.
Bài 2:
- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của
bạn nhỏ trong bài: Thỏ thẻ
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp
ông ?- Đun nớc, rút dạ.
- Việc bạn nhỏ nhờ ông giúp ?- Xách
siêu nớc, ôm dạ, dập lửa, thổi khói.
- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghĩnh, đáng yêu ?(Lời nói của bạn rất
ngộ nghĩnh, ý muốn giúp ông của bạn rất
đáng yêu)

16

Hỏt
- 2 HS nêu

HS nhc li
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày


- 1 HS nêu yêu cầu và đọc bài thỏ thẻ.

HS tr li
HS tr lời
HS trả lời


4. Củng cố dặn dò:
- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.
- Nhận xét tiết học.

Toán

52 - 28
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52 - 28
2. Kĩ năng:
- HS biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28
II. đồ dùng dạy học:
- 5 bó 1 chục que tính và que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:

17


1. n nh
Hỏt

2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm bảng con
HS lm bi
x + 8 = 16
x = 16 – 8
x=8
x + 9 = 21
x = 20 – 9
x = 11
- Nhận xét, chữa bài
3. Bài mới
a. Giới thiƯu bµi: 52 - 28
HS nhắc lại
- Cã 52 que tính, bớt đi 28 que tính.
- HS thao tác tên que tính
Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Để biết còn bao nhiều que tính ta
phải làm thế nào ?- Thùc hiÖn phÐp trõ
- 52 que tÝnh trõ 28 que tính bằng bao
nhiêu que tính ?- Còn 24 que tính
- Đặt tính rồi tính
HS nờu
- Nêu cách đặt tính ?- Viết số bị trừ
sau đó viết số trừ sao cho đơn vị thẳng
với đơn vị, chục thẳng với chục viết dấu
- Nêu cách thực hiện
.
trừ kẻ vạch ngang
- Trừ từ phải san trái:
HS nờu

+ 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trõ 8 b»ng
4 viÕt 4 nhí 1.
+ 2 thªm 1 b»ng 3, 5 trõ 3 b»ng 2, viÕt
2.
b. Thùc hành:
Bài 1: Tính
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào sách

- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Bài toán yêu cầu gì ?- Đặt tính rồi
tính hiệu
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 3 em lên bảng

HS tr li

- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm hiệu
HS tr li
ta phải làm thế nào ?- Lấy số bị trừ trừ đi
số trừ.
Bài 3:
- HS đọc bài toán
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?- Bài
toán về ít hơn
- Bài toán cho biết gì? i hai 92 cõy
HS tr li
- Bài toán hỏi gì?- Hỏi đội 1 có bao
nhiêu cây.

Tóm tắt:
18
Đội hai
: 92 cây
Đội một ít hơn: 38 c©y


Tự nhiên xà hội

Gia đình
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kể đợc một số công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
2. Kĩ năng:
- Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
3.Giáo dục :
- HS biết chia sẻ và giúp đỡ cha mẹ công việc hàng ngày trong gia đình

* Cỏc KNS cơ bản được giáo dục.
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình
* các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Trò chơi.
- Viết tich cc.
II. Đồ dùng:

- Hình vẽ SGK
III. các Hoạt động dạy học:

Haựt

1. On ủũnh
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HS nhaộc laùi
- Giới thiệu bài: Gia ủỡnh
*Khởi động:
- Cả lớp hát bài: Caỷ nhaứ thửụng nhau
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
Bửớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ
- HS thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5
- HS quan sát hình 1, 2,
SGK.
3, 4, 5 SGK

- Gia đình Mai có những ai ? - Ông bà, bố
mẹ, em trai của Mai
- Ông bạn Mai đang làm gì ?
- Ai đang đi đón bé ở trửờng mầm non ? Mẹ đi đón em bé.
- Bố của Mai đang làm gì ? - Đang sửa quạt.

HS traỷ lụứi
HS traỷ lụứi
HS traỷ lụứi

HS traỷ lụứi

*Hoạt động 2: Thi đua giữa các nhóm
Bửớc 1: Yêu cầu các nhóm nói về công việc của
- Các nhóm thực hiện.

từng ngời trong gia đình lúc nghỉ ngơi.
Bửớc 2: Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
- Đại diện các nhóm trình
Vào lúc nghỉ ngơi ông em thờng đọc báo, bà em và bày
mẹ em xem ti vi, bố em đọc tạp chí, em và em bé cùng
chơi với nhau.

19


- Vào những ngày nghỉ dịp tết em thửờng đửợc bố
HS traỷ lụứi
mẹ cho đi đâu ? - Đửợc đi chơi ở công viên ở siêu thị
- Mỗi ngửời đều có một gia đình tham gia công việc gia đình là bổn phận và trách
nhiệm của từng ngửụứi
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà học lại bài chuẩn bị bài mới

Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014

Tập làm văn
Chia buồn, an ủi
I. Mục đích, yêu cầu:

- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông ,bà trong những tình
huống cụ thể(BT1, BT2).
- Viết đợc một bức bi thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin
quê nhà bị bÃo (BT3)
* Cỏc KNS cơ bản được giáo dục:

- Thể hiện sự cảm thông.
- Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Tự nhận thức bản thân.

*Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Đóng vai.
- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS mang đến một bu thiếp.
III. các hoạt động dạy học
1. On ủũnh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà
ngời thân.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: chia buon an uỷi
- GV nêu mục đích yêu cầu
b. Hửớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Nói với ông, bà 2, 3 câu ®Ĩ tá râ sù

20

hát
- 2 HS ®äc.

Hs nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu



quan tâm của mình.
- GV nhắc HS nói lời thăm hỏi sức
khoẻ ông, bà, ân cần, thể hiện sự quan
tâm và tình cảm thuơng yêu.
VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ
- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ.
Cháu lấy sữa cho bà uống nhé.
Bài 2: Miệng
- Nói lời an ủi của em với ông bà
a. Khi cây hoa do ông trồng bị chết? Ông đừng tiếc ông nhé ngày mai cháu
với ông bà sẽ trồng một cây khác.
b. Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ
? - Bà đừng tiếc, bà nhé ! Bố cháu sẽ
mua tặng bà chiếc kính khác.
Bài 3: Viết
- Viết thu ngắn nhu viết buu thiếp
thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị
bÃo. Bản Lang , ngày 20-11-2009
Ông bà yêu quý !
Biết tin ở quê bị bÃo nặng, cháu lo
lắm. Ông bà có khoẻ không ạ ? Nhà cửa
ở quê có việc gì không ạ ? Cháu mong
ông bà luôn luôn mạnh khoẻ và may
mắn.
Cháu nhớ ông bà nhiều
Vàng Thi Nhi
4. Củng cố - dặn dò.
- Thực hành những điều đà học: Viết
buu thiếp thăm hỏi.
- Thực hành nói lời chia buồn an ủi với

bạn bè ngời thân.

21

- Nhiều HS tiếp nối nhau nói.

- 1 HS đọc yêu cầu

HS neõu
HS traỷ lụứi
- 1 HS đọc yêu cầu

HS vieỏt


Toán

Luyện tập
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- HS thuộc bảng 12 trừ đi 1 số.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 28.
- Biết tìm số hạng cảu một tổng
2. Kỹ năng:
- HS giải đợc bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28
II. Các hoạt động dạy học:
1. On ủũnh
2. Kiểm tra bài cũ:
72

27
45

Haựt
- HS làm bảng con

3. Bài mới: Luyeọn taọp
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
12 3 = 9
12 – 7 = 5
12 – 4 = 8
12 – 8 = 4
12 – 5 = 7
12 – 9 = 3
12 – 6 = 6
12 – 10 = 2
- NhËn xÐt chữa bài.
Bài 2
- Bài yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính

- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào sách sau đó nối tiếp
nhau đọc kết quả

HS traỷ lụứi

- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- Nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 3: Tìm x

x + 18 = 52
x = 52 – 18
x = 34
x + 24 = 62
x = 62 24
x = 38
- Cho HS làm bảng con
- GV chữa bài trên bảng

HS nêu yêu cầu của bài
- 2 em lên bảng

- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm thế
nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đà biết.

22

HS traỷ lụứi


Bài 4:
- Huớng dẫn HS tóm tắt bài toán rồi
giải
- Bài toán cho biết gì ?
- Vừa gà
vừa thỏ có 42 con trong đó có 18 con
thỏ.
- Bài toán hỏi gì?- Hỏi có bao nhiêu
con gà.
Tóm tắt:

Vừa gà vừa thỏ: 42 con
Thỏ
: 15 con

: con

- 1 HS đọc đề bài.

HS trả lời
HS trả lời

- Mn biÕt co bao nhiªu con gµ ta lµm
thÕ nµo ?
- Thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ.
Bµi giải:
Số con gà có là:
42 18 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Thủ công

ôn tập chơng I kỹ thuật gấp hình
I. Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức, kỹ năng,
- HS gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi


II. chuẩn bị:

GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3.
III. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- Kể tên các bài đà học
- Gấp tên lửa
- Gấp máy bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rời
- Gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu lại quy trình các bớc gấp của
từng bài trên.
b. Thực hành:

23

HS kể


- Cho HS gấp lại các bài đà học
- GV quan sát hớng dẫn một số em
còn lúng túng.
*. Trình bày sản phẩm:
*. Nhận xét, đánh giá:
- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết
quả học tập của học sinh.

3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị cho giờ học sau.

- HS thực hành.
- Các tổ trng bày sản phẩm.

:sinh hoạt tuần 11
I. Mục tiêu:
- Nhằm nhận xét đánh giá lại các mặt hoạt động trong tuần ủe ra phửụng hửụựng
tuan tụựi
II. Sinh hoạt:
1. Ưu điểm:
a. Đạo đức:
Trong tuần các em ngoan ngoÃn đoàn kết,không nói tục chửi bậy lễ phép với các
thầy cô giáo.
b. Học tập:
Các em đi học tơng đối đầy đủ có sự chuẩn bị bài trớc khi đi học. Ngồi trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
c. Các hoạt động khác:
- Thể dục: tác phong nhanh nhẹn tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục giữa giờ
cũng nh chính khoá.
- Vệ sinh: Các em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ vệ sinh trong và ngoài lớp học sạch
sẽ
2. Nhuợc điểm:
- Bên cạnh những u điểm trên vẫn còn một số điểm cần khắc phục nhu một số
em về nhà không học bài,hay đi học muộn
III. Phuơng huớng tuần tới:
-


Duy trì đảm bảo sĩ số HS 100% đi học đều

-

Học tiếp chơng trình tuần 12 theo phân phối chơng trình.

24


-

Phụ đạo HS yếu vào các buổi chiều

-

Thăm hỏi những gia đình HS có hoàn cảnh khó khăn.

25


×