Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bai 3 Đồ thị và hình vẽ trong Excel 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 19 trang )




Microsoft Excel
Cung cấp những kiến thức cần thiết
giúp làm việc hiệu quả trên bảng tính



2007
Trần Thanh Phong - Trần Thanh Thái
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
16/07/2007
Trầ n Thanh Phong 2


M
M


c
c


l
l


c
c





Bài 3 ĐỒ THỊ & HÌNH VẼ 3
3.1. Giới thiệu đồ thị 3
3.2. Vẽ đồ thị 3
3.3. Các thao tác trên đồ thị 7
3.3.1. Nhậ n biế t cá c thà nh phầ n trên đồ thị 7
Cc thnh phn thông dng 7
Mộ t số thà nh phầ n chỉ có trong đồ thị 3-D 8
3.3.2. Cc thao tc vi đ th 8
Chọn thnh phn trên đ th 8
Di chuyển đ th 9
Thay đổ i kí ch thướ c đ th 9
Xóa đ th 10
Thêm cc thnh phn của đ th 10
Sắp xếp v xóa cc thnh phn của đ th 10
In đ th 10
3.3.3. Hiệu chỉnh v đnh dạng đ th 10
Hiệu chỉnh Chart Area 10
Hiệu chỉnh Flot Area 12
Hiệu chỉnh tiêu đề đ th, chú thích, tiêu đề trc honh v trc tung,… 13
Hiệu chỉnh đường lưi ngang v dọc 13
Hiệu chỉnh cc trc 14
3.3.4. Cc thao tc vi chuỗi số liệu trong đ th 16
Xóa bt một chuỗi số liệu khỏi đ th 16
Thêm chuỗi mi vo đ th 17
Thay đổi chuỗi số liệu 17
Thêm đường xu hưng vo đ th 19
3.4. Các kiểu đồ thị 19

3.5. Đồ thị nâng cao 19
3.6. Vẽ hình trong Excel 19
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 3


B
B
à
à
i
i


3
3


Đ
Đ




T
T
H
H





&
&


H
H
Ì
Ì
N
N
H
H


V
V






3.1. Giới thiệu đồ thị
 th giúp trình bày các số liệu khô khan bằng việc v thành các hình ảnh trực quan, dễ
hiểu. Đ th được liên kết vi dữ liệu của nó trong bảng tính, do đó khi thay đổi dữ liệu
của nó trong bảng tính th lập tức đ th s thay đổi tương ứng theo. Trong Excel 2007 việc v
đ th chưa bao giờ dễ dàng và đẹp như bây giờ. Excel có rất nhiều kiểu đ th khác nhau
phc v cho nhiều mc đích khác nhau của rất nhiều loại đối tượng sử dng bảng tính, chúng

ta s cùng nhau khám phá thế gii đ th của Excel trong bài học này.
Đ th là một đối tượng (object) của Excel, đối tượng này chứa các dữ liệu và biểu diễn thành
hình ảnh vi màu sắc và kiểu dáng rất phong phú. Nhìn chung, Excel có 2 loại đ th đó là đ
th nằm trong WorkSheet (còn gọi là Embedded chart) và ChartSheet. Để chuyển đổi qua lại
giữa 2 loại đ th này ta làm như sau: Chọn đ th  Chart Tools  Design  Location 
Move Chart  chọn Object in + Tên Sheet (đ th nằm trong Worksheet) hay chọn New
sheet + Nhập tên ChartSheet vào.

Hình 3.1. Chọn ChartSheet hay Embedded chart

3.2. Vẽ đồ thị

hn ny trnh by cc bưc v đ th từ một bảng số liệu cho trưc v một số tùy chọn
của đ th. Kết quả nghiên cứu về sự thõa mãn của cc nhóm khch hng phân theo độ
tuổi được cho như hnh bên dưi, nếu chúng ta dùng kết quả ny để bo co cũng không có
vấn đề g, tuy nhiên bo co s sinh động v thuyết phc hơn nếu chúng ta biến cc con số
ny thnh đ th để được nhn thấy một cch trực quan hơn.
Đ
P
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 4

Hình 3.2. Bảng số liệu nghiên cứ u

Hãy lm theo cc bưc sau để v đ th:

B1. Chọn vùng dữ liệu A3:D9, chọn luôn cc nhãn của cc cột.
B2. Chọn kiểu đ th từ Ribbon  Insert  Charts. Mỗ i nhó m đồ thị bao gồ m nhiề u kiể u
khc nhau, ví d chúng ta chọn nhóm Column  Clustered Column.


Hình 3.3. Chọn kiểu đ th
B3. Xong bướ c 2 l chúng ta đã có ngay một đ th dạng cột như
hnh trên, tuy nhiên chú ng ta có thể đổ i cá c bố trí củ a cá c thà nh
phầ n trên đồ thị . Chn đ th  Chart Tools  Design 
Chart Layout  Chọn cch bố trí thích hợp. Ví d ta chọn kiểu
Layout 3 trong Chart Layout.
Để tham chiế u tự a đề
đồ thị đế n ô , ta chọ n
tự a đề  gõ dấu =
 nhấ p chuộ t chọ n ô
tham chiế u.
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 5


Hình 3.4. Lự a chọn layout

B4. Đả o cc chuỗi số liệu từ dng thnh cộ t v ngược lại: Chart Tools  Design  Data 
Switch Row/Column. Chúng ta thực hiện lệnh ny khi cc đ th  bướ c trên chưa hiể n thị
đú ng như mong muố n . Ví d chúng ta muốn nhóm cc nhóm tuổi lại để dễ so sá nh giữ a cc
thng vi nhau.

Hình 3.5. Đả o dò ng/ cộ t

B5. Nế u thấ y kiể u đồ thị trên không đẹ p, chúng ta có thể đổi sang kiểu khc bằng cch: Chart
Tools  Design  Type  Change Chart Type, hộ p thoạ i Insert Chart hiể n thị liệ t kê toà n
bộ cá c kiể u đồ thị hiệ n có củ a Excel tha hồ cho bạ n lự a chọ n.
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 6




Hình 3.6. Hộ p thoạ i Insert Chart và chọ n kiể u đồ thị khá c

B6. Ngoi ra, nế u bạ n thấ y tông mà u củ a đồ thị chưa đẹ p thì và o chọ n Chart Tools  Design
 Chart Styles  chọn More ( ).

Hình 3.7. Chọn Chart Style
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 7
3.3. Các thao tác trên đồ thị
3.3.1. Nhậ n biế t cá c thà nh phầ n trên đồ thị

Cc thnh phn thông dng


1. Chart Title
7. Horizontal Axis
2. Chart Area
8. Data Table
3. Plot Area
9. Horizontal Axis Title
4. Data Label
10. Vertical Gridlines
5. Legend
11. Vertical Axis
6. Horizontal Gridlines
12. Vertical Axis Title

Hình 3.8. Cc thnh phn trên đ th


 Chart area: L ton bộ đ th chứa cc thnh phầ n khá c trong đồ thị .
 Plot area: Vùng chứa đ th v cc bảng số liệu của đ th
 Chart title: Tiêu đề chí nh củ a đồ thị .
 Horizontal axis title: Tiêu đề trụ c hoà nh củ a đồ thị , xc đnh kiểu dữ liệu trnh diễn trên
trc honh.
 Vertical axis title: Tiêu đề trụ c tung củ a đồ thị , xc đnh kiểu dữ liệu trnh diễn trên trc
tung.
 Legend: Cc chú thích, giúp ta biết được thnh phn no trong đ th biểu diễn cho chuổ i
số liệ u nà o.
 Data label: Biể u diễ n cá c số liệ u cụ thể km theo trên đồ thị
 Data table: Thay vì dù ng “Data label” ta có thể dù ng “Data table” ngay bên dướ i hì nh vẽ ,
l bảng số liệu để v đ th.
 Horizontal axis: Trc nằm ngang (trc honh) của đ th.
 Vertical axis: Trc dọc (trc tung) của đ th.
 Horizontal gridlines: Cc dường lưi ngang.
 Vertical gridlines: Cc đường lưi dọc.
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 8
Mộ t số thà nh phầ n chỉ có trong đồ thị 3-D


Hình 3.9. Đ th 3-D, cc thnh phn bổ sung

 Back wall: Mu/ hnh hền phía sau đ th
 Side wall: Mu/ hnh nền  cc cạnh bên của đ th
 Floor: Mu/ hnh nền bên dưi đ th
 Column depth: Độ sâu của cc thnh phn biểu diễn chuỗi số liệu dưi dạng 3-D.

3.3.2. Các thao tác với đồ thị


Chn thnh phn trên đ th
 Cch dễ nhất l dùng chuột nhấp lên thnh phn cn chọn, thnh phn được chọn s có 4
hoặc 8 nút xuất hiện bao quanh.
 Khi đ th đã được chọn, chúng ta có thể dùng cc phím mũi tên     để di chuyển
đến cc thnh phn trong đ th.
 Ngoi ra, bạn có thể chọn cc thnh phn tại Chart Tools  Format  Current
Selection




Back Wall
Column Depth
Floor
Floor
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 9



Hình 3.10. Chọn thnh phn trên đ th

Di chuyển đ th
 Đ th l Embedded Chart , nhấ p trá i chuộ t lên đồ thị vù ng
Chart Area để chọ n đồ thị di chuyễ n , khi đó đầ u con trỏ
chuộ t có thêm k hiệu mũi tên 4 chiề u (xem hì nh dướ i).
 Giữ trá i chuộ t và di chuyể n đồ thị đế n nơi khá c.

Thay đổ i kí ch thưc đ th

 Đ th l Embedded Chart, hhấ p trá i chuộ t lên đồ thị vù ng Chart Area để chọ n đồ thị cầ n
thay đổ i kí ch thướ c, khi đó xung quanh đồ thị xuấ t hiệ n 8 nút nắm.
 Di chuyể n chuộ t và o cá c nút ny, giữ trá i chuộ t và ko hưng vô tâm đồ thị để thu nhỏ và
hướ ng ra ngoà i để phó ng to.

Sao chép đ th
 Chọn đ th, dùng tổ hợp phím <Ctrl+C> để chp đ th vo bộ nh , rồ i di chuyể n đế n
mộ t ô nà o đó trong bả ng tí nh và nhấ n <Ctrl+V> để dn đ th vo.
Có thể dùng tổ hợp
<Ctrl+X> để chp đ
th vo bộ nh , sao
đó đế n vị trí mớ i và
nhấ n <Ctrl+V> để
dn đ th vo lại.
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 10

Hình 3.11. K hiệu trỏ chuột khi di chuyển hay phóng to/ thu nhỏ , sao ché p đồ thị

Xóa đ th
 Chọn đ th sau đó nhấn phím Delete để xóa đ th. Để xóa Chart Sheet, trưc tiên hãy
chọn Chart Sheet, sau đó nhấp phải chuột v chọn Delete từ thực đơn ngữ cảnh hiện ra.

Thêm cc thnh phn của đ th
 Chọn đ th  chọn Chart Tools  Design  Chart Layouts Sử dng cc nhóm lệnh
tạo cc thnh phn tương ứng trên đ th được thiết kế sẵn như tựa đề, chú thích, các
nhãn, đường lưi,…

Sắp xếp v xóa cc thnh phn của đ th
 Một số thnh phn trong đ th có thể di chuyển được như tựa đề, chú thích, nhãn. Muốn

di chuyển thnh phn no trưc tiên hãy dùng chuột chọn nó, sau đó nhấp v giữ tri tại
cạnh của thnh phn v ko đến v trí mi trong đ th.
 Ngoi ra có thể vo Chart Tools  Layout  chọn từ các danh sch thiết kế sẵn.
 Để xóa thnh phn no, bạn chỉ cn dùng chuột chọn thnh phn đó v nhấn phím Delete.

Hình 3.12. Cc thnh phn trên đ th

In đ th
 In đ th cũng giống như in cc đối tượng khc của Excel lưu  Print Preview trưc khi in
để đảm bảo trang in được trọn vẹn nội dung.
 Nếu bạn muốn in đ th thnh một trang riêng th hãy chọn đ th v nhấp nút Print để in,
khi đó Excel chỉ ra lệnh in đ th m bạn đang chọn.

3.3.3. Hiệu chỉnh và định dạng đồ thị
iệc hiệu chỉnh v đnh dạng cc thnh phn trên đ th ta có
thể dùng Ribbon hay dùng cc hộp thoại. Cch dễ thực hiện
nhất l nhấp phải chuột lên thnh phn cn đnh dạng v chọn
Format … hay nhấn <Ctrl+1>. Sau đây l minh họa hiệu chỉnh v
đnh dạng một số thnh phn của đ th.

Hiệu chỉnh Chart Area
 Chúng ta có thể hiệu chỉnh mu sắc, hiệu ứng, đường k, khung, đổ bóng… cho Chart
Area bằnh cch: chọn Chart Area  nhấp phải chuột  chọn Format Chart Area…
V
Chọn Chart Area,
đnh dạng Font chữ
s có tc dng cho
tất cả cc thnh phn
của đ th.
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh

Trầ n Thanh Phong 11


Hình 3.13. Đnh dạng Chart Area
 Ngoi ra bạn có thể vo Ribbon  Chart Tools  Format nhóm Shape Styles có cung
cấp rất nhiều mẫu đnh dạng dựng sẵn rất đẹp.
Ghi chú:
o Fill: Nhóm lệnh liên quan đến tô nền cho thnh phn
đang chọn
o Border Color: Nhóm lệnh liên quan đến kẻ khung v
mu sắc của thnh phn đang chọn
o Border Styles: Cc kiểu đường kt kẻ khung của
thnh phn đang chọn.
o Shadow: Liên quan đến việc đổ bóng cho thnh phn
đang chọn
o 3-D Format: Tạo hiệu ứng 3-D cho thnh phn đang chọn.
Ta có thể phc hi
tnh trạng ban đu
cho cc thnh phn
của đ th đã được
đnh dạng bằng cch
chọn thnh phn 
Nhấp phải chuột 
Reset to Match Style
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 12

Hình 3.14. Đnh dạng bằng Ribbon

Hiệu chỉnh Flot Area

 Chọn Plot Area  Chart Tools  Format  Shape Styles  chọn kiểu đnh dạng










Hình 3.15. Đnh dạng Plot Area

 Muốn phóng to/ thu nhỏ Plot Area  Nhấp chuột tri vo cc nút bao quan Plot Area v
ko hưng vô Plot Area để thu nhỏ v hưng ra ngoi Plot Area để phóng to.
Phóng to/ thu
nhỏ Plot Area
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 13
Hiệu chỉnh tiêu đề đ th, chú thích, tiêu đề trc honh v trc tung,…
Tùy theo kiểu đ th đang xử l m E xcel cho php bạn hiệu chỉnh cc loại tiêu đề của kiểu
đ th đó.
 Để thêm tiêu đề chính cho đ th vo: Chart Tools  Layout  Labels  Chart Title 
lựa chọn kiểu từ danh sch
 Để thêm tiêu đề cho trc honh (hay trc tung) vo Chart Tools  Layout  Labels 
Axis Titles  lựa chọn kiểu từ danh sch
 Để thêm chú thích vo Chart Tools  Layout  Labels  Legend  lựa chọn kiểu từ
danh sách
 Để thêm nhãn dữ liệu vo Chart Tools  Layout  Labels  Data Labels  lựa chọn
kiểu từ danh sch

 Để thêm bảng dữ liệu vo Chart Tools  Layout  Labels  Data Table  lựa chọn
kiểu từ danh sch.
 Ngoi ra chúng ta có thể chn cc Text Box vo đ th Chart Tools  Layout  Insert
 Text Box.


Hình 3.16. Hiệu chỉnh chú thích cho đ th từ hộp thoại Data Source

Hiệu chỉnh đường lưi ngang v dc
 Muốn thêm hay bỏ đường lưi trưc tiên bạn chọn Plot Area, ri vào Chart Tools 
Layout  Axes  Gridlines  chọn kiểu phù hợp từ danh sch.
 Để hiệu chỉnh mu sắc, kiểu của đường lưi no th chọn nó v vo Chart Tools 
Format  Shape Style  chọn kiểu v mu sắc theo nhu cu.

Chú thích
trc honh
Chuỗi số liệu
và chú thích
Nhấp phải chuột
lên đ th v chọn
Select Data
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 14
Hiệu chỉnh cc trc
Muốn hiệu chỉnh thông số cho trc trên đ th th bạn hãy chọn trc  nhấp phải chuột 
chọn Format Axis… Sau đây l giải thích cc thông số trong hộp thoại Format Axis.


Hình 3.17. Hộp thoại Format Axis tùy theo gi tr của trc m bạn chọn
Value Axis

Category Axis
Time Scale Axis
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 15
Value Axis
Hu hết cc đ th trnh by gi tr trên trc tung v phân nhóm trên trc honh. Cc bạn nên
chọn thử để biết rõ hơn công dng của cc tùy chọn.
 Minimum Xác đnh gi tr nhỏ nhất trên trc (gi tr khi đu)
o Auto Để Excel tự xc đnh
o Fixed Qui đnh gi tr nhỏ nhất cho trc
 Maximum Xc đnh gi tr ln nhất trên trc (gi tr kết thúc)
o Auto Để Excel tự xc đnh
o Fixed Qui đnh gi tr nhỏ nhất cho trc
 Major unit Xc đnh gi tr cc khoảng chia chính trên trc.
o Auto Để Excel tự xc đnh
o Fixed Qui đnh gi tr nhỏ nhất cho trc
 Minor unit Xc đnh gi tr cc khoảng chia ph trên trc.
o Auto Để Excel tự xc đnh
o Fixed Qui đnh gi tr nhỏ nhất cho trc
 Values in reverse order Đảo thứ tự sắp xếp cc gi tr trên trc
 Logarithmic scale Chuyển cc gi tr trên trc sang hệ logarith vi cơ số do ta qui đnh
tại Base (không thể dùng cho gi tr âm hay bằng 0)
 Display units Chọn đơn v hiển th trên trc.
 Show display units label on chart Cho hiển th cc nhãn đơn v trên đ th
 Major tick mark type Qui đnh cch hiển th k hiệu phân cách chính trên đ th.
o None Không sử dng
o Inside Hiển th phía bên trong trc
o Outside Hiển th phía bên ngoi trc
o Cross Hiển th cắt ngang trc
 Minor tick mark type Qui đnh cch hiển th k hiệu phân cách ph trên đ th.

 Axis labels Xc đnh cch hiển th cc nhãn trên trc
o None Không sử dng
o High Hiển th phía bên phải trc
o Low Hiển th phía bên tri trc
o Next to Axis Hiển th kế bên trc (theo mặc đnh)
 Horizontal axis crosses Cc lựa chọn qui đnh cch m trc tung cắt trc honh (Đối
vi đ th 3-D đó chính l tùy chọn Floor crosses at)
o Automatic Do Excel tự xc đnh.
o Axis value Xc đnh gi tr m cc trc s giao nhau
o Maximum axis value Hai trc s giao nhau tại gi tr ln nhất trên trc (tung)

Category Axis
 Interval between tick marks Xc đnh sự thể hiện cc nhóm theo khoảng chia (có bao
nhiêu nhóm trong một khoảng chia, thường l một nhóm).
 Interval between labels Xc đnh sự xuất hiện của nhãn theo khoảng chia
o Automatic Excel tự xc đnh (thường l 1)
o Specify interval unit Xc đnh nhãn s xuất hiện sau bao nhiêu khoảng
chia trên trc.
 Categories in reverse order Cc nhóm thể hiện theo thứ tự ngược lại
 Label distance from axis Xc đnh khoảng cch của nhãn so vi trc
 Axis Type Xc đnh loại trc sử dng như Automatic, Text axis hoặc Date axis
 Major tick mark type Qui đnh cch hiển th k hiệu phân cách chính trên đ th.
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 16
 Minor tick mark type Qui đnh cch hiển th k hiệu phân cách ph trên đ th.
 Axis labels Xc đnh cch hiển th cc nhãn trên trc
 Vertical axis crosses Cc lựa chọn qui đnh cch m trc tung cắt trc tung
o Automatic Do Excel tự xc đnh.
o At category number Xc đnh số nhóm mà tại đó cc trc s giao nhau
o At maximum category Hai trc s giao nhau tại gi tr ln nhất trên trc

 Position Axis Qui đnh cch hiển th của cc nhóm v nhãn trên trc (Dùng cho đ th
2-D area, column, và line).
o On tick marks Hiện ngay k hiệu phân cách
o Between tick marks Hiện giữa cc k hiệu phân cách

Time Scale Axis
 Minimum Xc đnh gi tr (ngy) nhỏ nhất trên trc (ngy bắt đu)
 Maximum Xc đnh gi tr (ngy) ln nhất trên trc (ngy kết thúc)
 Major unit Xc đnh khoảng chia chính trên trc (đơn v l ngy, thng hay năm)
 Minor unit Xc đnh khoảng chia ph trên trc (đơn v l ngy, thng hay năm)
 Base Unit Xc đnh đơn v tính cho trc
 Dates in reverse order Hiển th theo thứ tự ngược lại trên trc
 Axis Type Xc đnh loại trc sử dng như Automatic, Text axis hoặc Date axis
 Major tick mark type Qui đnh cch hiển th k hiệu phân cch chính trên đ th.
 Minor tick mark type Qui đnh cch hiển th k hiệu phân cách ph trên đ th.
 Axis labels Xc đnh cch hiển th cc nhãn trên trc
 Vertical Axis crosses Cc lựa chọn qui đnh cch trc tung giao vi trc honh
o Between dates Do Excel tự xc đnh
o At date Giao nhau tại ngy do bạn nhập vo
o At maximum date Giao nhau tại ngy ln nhất (gn đây nhất) trên trc
 Position Axis Qui đnh cch hiển th của cc nhóm v nhãn trên trc (Dùng cho đ th
2-D area, column, và line).
o On tick marks Hiện ngay k hiệu phân cch
o Between tick marks Hiện giữa cc k hiệu phân cch

3.3.4. Các thao tác với chuỗi số liệu trong đồ thị
Xóa bt một chuỗi số liệu khỏi đ th
 Chọn chuỗi số liệu trên đ th (Ví d: chọn đường cung)
 Nhấn phím Delete trên bn phím để xót chuỗi khỏi đ th


Hình 3.18.Minh họa xóa chuỗi đường cung khỏi đ th
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 17
Thêm chuỗi mi vo đ th
 Chọn đ th cn thêm chuỗi mi vo.
 Chart Tools  Design  Data  Select Data. Hộp thoại Select Data Source xuất hiện.
 Nhấp nút Add, hộp thoại Edit Series xuất hiện
 Đặt tên cho chuỗi mi tại Series Name (bằng tham chiếu hoặc nhập trực tiếp tên vo từ
bàn phím) v chọn vùng chứa dữ liệu tại Series Values
 Ngoi ra ta có thể thêm nhanh chuỗi mi vo đ th bằng cch chp (Ctrl+C) dữ liệu của
nó vo bộ nh, sau đó chọn đ th v dn (Ctrl+V) vo đ th.































Hình 3.19.Minh họa thêm chuỗi dữ liệu của thng 3/2008 vo đ th

Thay đổi chuỗi số liệu
Cũng vi ví d trên nhưng ta muốn chỉ v cho 2 sản phẩm Giày và Dép
 Chọn đ th cn chỉnh sửa
 Chart Tools  Design  Data  Select Data. Hộp thoại Select Data Source xuất hiện.
 Chọn chuỗi cn chỉnh sửa, nhấp nút Edit, hộp thoại Edit Series xuất hiện
 Chọn lại vùng dữ liệu mi tại Series Values. Lm tương tự cho cc chuỗi số liệu khc.

Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 18

Hình 3.20. Minh họa thay đổi chuỗi số liệu

Ngoi ra chúng ta có thể sử dng hm Series cho đ th. Cú php như sau:
= Series(series_name, category_labels, values, order, sizes)
Trong đó:
 Series_name: (tùy chọn) tham chiếu đến ô chứa tên chuỗi, bạn có thể nhập văn bản
trực tiếp vo nh đặt trong cặp nhy kp.

 Category_labels: (tùy chọn) tham chiếu đến vùng chứa cc nhãn cho cc nhóm số liệu
trên trc, nếu bỏ trống Excel tự đnh số cc nhóm bắt đu l số 1. Có thể nhập trực
tiếp cc nhãn vo ngăn cch nhau bằng dấu phẩy v đặt trong cặp ngoặc móc {}.
 Values: (bắt buộc) tham chiếu đến vùng chứa số liệu của cc chuỗi cn v.
 Order: (bắt buộc) L số nguyên qui đnh thứ tự v của cc chuỗi (nếu đ th có nhiều
hơn 1 chuỗi)
 Sizes: (chỉ dùng cho đ th bong bóng – Bubble chart) Tham chiếu đến vùng chứa dữ
liệu về kích thưc của bong bóng trong đ th kiểu Bubble (sử dng trong phân tích
tài chính). Cc gi tr có thể nhập trực tiếp ngăn cch nhau bằng dấu phẩy v đặt trong
cặp ngoặc móc {}.

Hình 3.21. Minh họa hàm Series của chuỗi số liệu thng 3/2008
Microsoft Excel 2007 Bi 3. Đ th v v hnh
Trầ n Thanh Phong 19
Thêm đường xu hưng vo đ th
Khi v cc đ th vi dữ liệu theo thời gian chúng ta thường v thêm đường xu hưng để biết
được xu hưng trong tương lai của tập dữ liệu. Một tập số liệu có thể có nhiều đường xu
hưng tùy theo cch phân tích của chúng ta. Để thêm đường xu hưng bạn vo:
 Chart Tools  Layout  Analysis  Trendline  chọn kiểu đường xu hưng từ danh
sách hay vào More Trendline Options…

Hình 3.22. Minh họa thêm đường xu hưng vào đ th

3.4. Các kiểu đồ thị
Minh họa cch v cc kiểu đ th có trong Excel, mỗi kiểu minh họa bằng một ví d (đang
biên soạn)


3.5. Đồ thị nâng cao
Trnh by cc kỹ thuật nâng cao về đ th, như cch v phối hợp cc loại đ th, v đ th

bằng hnh ảnh, đ th đường găng (Gantt chart), dùng đnh dạng có điều kiện để v đ th v
cch tạo đ th mẫu (Chart template) (đang biên soạn)


3.6. Vẽ hình trong Excel
Sử dng công c v hnh trong Ribbon  Insert  Illustrations như l Shape, Word Art,
Smart Art, chn hnh ảnh… (đang biên soạn)


×