Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

100 hs - sv Phú Yên được vinh danh dịp lễ Phú Yên 400 năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.7 KB, 4 trang )

1. HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM
BCH TỈNH PHÚ YÊN
* * *
Số: 05/GM/HSV
Tuy Hòa, ngày 25 tháng 3 năm 2011
THƯ MỜI
Sinh viên, học sinh xuất sắc tham dự các chương trình
chào mừng Đại lễ kỷ niệm 400 năm Phú Yên (1611-2011)

Nhân dịp Đại lễ kỷ niệm 400 năm Phú Yên (1611-2011) và Năm Quốc gia Du lịch Duyên hải Nam Trung bộ Phú
Yên 2011, UBND tỉnh và các cơ quan liên quan tiến hành xét chọn 400 gương sinh viên, học sinh xuất sắc để trao
học bổng trong đêm hội “400 năm Phú Yên – nối vòng tay lớn”.
Được sự phân công tại kết luận số: 191/KL-UBND “Của đ/c Lê Kim Anh – Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp bàn
tổ chức đêm hội 400 năm Phú Yên – nối vòng tay lớn” ngày 24/3/2011,
BAN THƯ KÝ HỘI SINH VIÊN TỈNH PHÚ YÊN
Trân trọng kính mời:
100 sinh viên, học sinh xuất sắc
(có danh sách kèm theo)
Về tham dự các chương trình chào mừng Đại lễ kỷ niệm 400 năm Phú Yên (1611-2011),
1. Chương trình, Thời gian, địa điểm:
- Tham dự Đại lễ mittinh, diễu binh, diễu hành kỷ niệm 400 năm Phú Yên (1611-2011): 5h00’ sáng ngày
01/4/2011 tại Quảng trường 01/4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Tham dự và được vinh danh trong đêm hội “400 năm Phú Yên - nối vòng tay lớn”: 19h00’ ngày 02/4/2011 tại
KDL sinh thái cao cấp Sao Việt, núi Thơm, xã An Phú, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
(có chương trình chi tiết kèm theo)
Ban Tổ chức bắt đầu đón tiếp từ 18h00’-22h00’ ngày 31/3/2011.
- Địa điểm tập trung: Tại Trung tâm hoạt động Thanh Thiếu nhi Phú Yên cơ sở II, đường Nguyễn Hữu Thọ, P.9,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
2. Trang phục:
- Nam: áo sơ mi trắng thắt cà vạt, quần tây sẫm màu, mang giày.
- Nữ: trang phục áo dài truyền thống của dân tộc.


3. Kinh phí:
Ban Tổ chức chương trình hỗ trợ toàn bộ kinh phí đi lại, ăn, nghỉ cho tất cả 100 sinh viên, học sinh xuất sắc trong
suốt thời gian diễn ra chương trình.
Nhận được Giấy mời này, Ban Thư ký Hội Sinh viên tỉnh đề nghị 100 sinh viên, học sinh Phú Yên xuất sắc báo cáo
xin ý kiến của Ban giám hiệu nhà trường nơi đang học tập và sắp xếp thời gian tham dự đầy đủ các nội dung
chương trình trên.
Mọi thông tin phản hồi vui lòng liên hệ trực tiếp anh Phan Đắc Hoan, UV. BTK, Chánh Văn phòng Hội Sinh viên tỉnh
Phú Yên: ĐT: 0982.078.057, e-mail:
TM. BAN THƯ KÝ HỘI SINH VIÊN TỈNH PHÚ YÊN
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
(Đã ký)
Phạm Thị Minh Hiền
1. LỊCH HOẠT ĐỘNG
Đoàn đại biểu 100 sinh viên, học sinh xuất sắc tham dự các chương trình
chào mừng Đại lễ kỷ niệm 400 năm Phú Yên (1611-2011)

THỜI GIAN NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG ĐỊA ĐIỂM GHI CHÚ
NGÀY 31/3/2011
18h00’-22h00’ Hội Sinh viên tỉnh gặp mặt thông tin thời gian,
lịch trình của đoàn đại biểu 100 sinh viên, học
sinh xuất sắc.
TT HĐTTN Phú Yên (cơ sở II).
22h00’ Nghỉ đêm Nhà khách TT HĐTTN Phú
Yên (cơ sở II).
NGÀY 01/4/2011
4h30’-10h00’
01/4/2011
Tham dự Mittinh, diễu binh, diễu hành
chào mừng Đại lễ 400 năm Phú Yên
(1611-2011)

Quảng trường 01/4, Tp. Tuy
Hòa
Sau Đại lễ các sinh viên, học sinh xuất sắc tự do sinh hoạt
Nghỉ đêm Nhà khách TT HĐTTN Phú
Yên (cơ sở II).
NGÀY 02/4/2011
15h00’-17h00’ Chạy dây chương trình đêm hội “400 năm Phú
Yên – Nối vòng tay lớn”
TT HĐ TTN Phú Yên (cơ sở II)
17h00’-18h30’ Ăn chiều, vệ sinh cá nhân TT HĐTTN Phú Yên (cơ sở II)
19h00’-22h00’
Tham dự và vinh danh trong đêm hội “400
năm Phú Yên – Nối vòng tay lớn”
KDL sinh thái cao cấp Sao
Việt, Tp. Tuy Hòa
22h00’ Nghỉ đêm Nhà khách TT HĐTTN Phú
Yên (cơ sở II).
Ghi chú:
Trang phục: nam áo sơ mi trắng, thắt caravat, quần tây sẫm màu; nữ trang phục áo dài truyền thống.
- Ban Tổ chức sẽ bố trí xe để đưa đón đoàn đại biểu tham dự theo lịch trình trên.
- Ban Tổ chức sẽ đảm bảo việc ăn uống cho các đại biểu trong 02 ngày 01-02/4/2011.
1. SỞ GD-ĐT TỈNH PHÚ YÊN
- TỈNH ĐOÀN PHÚ YÊN -
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHKT TỈNH PHÚ YÊN
DANH SÁCH 100 SINH VIÊN, HỌC SINH XUẤT SẮC
VINH DANH TRONG “ĐÊM HỘI 400 NĂM PHÚ YÊN – NỐI VÒNG TAY LỚN”
STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM TRƯỜNG SN QUÊ QUÁN
1 Lê Thị Thùy An 8.38 ĐH Ngoại thương Tp. HCM Đông Ha
2 Trần Thái Bảo 8.45 ĐH Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh Tuy An
3 Lê Thị Châu 8 CĐ Kỹ thuật Y tế II 1/10/1991 Đồng Xuân

4 Nguyễn Ngọc Lam Đa 8.79 ĐH Kinh tế Tp. HCM Tuy An
5 Nguyễn Thành Danh 8.47 ĐH Kinh tế - Luật Tp. HCM Phú Ha
6 Nguyễn Tấn Đạt 8.55 ĐH Kinh tế Tp. HCM Tuy Ha
7 Nguyễn Thị Hằng Diễm 8.4 ĐH Ngân hàng Tp.HCM Đông Ha
8 Trình Xuân Đông 8.35 ĐH Mở Tp. HCM Tuy Ha
9 Châu Thanh Đức 8.38 ĐH Nha Trang 4/9/1991 Đồng Xuân
10 Trần Thị Mỹ Dung 8.82 CĐCN Tuy Ha 2/1/1991 Tuy An
11 Huỳnh Thị Diệu Duyên 8.26 ĐH Qui Nhơn 18/10/1986 Tây Ha
12 Hồ Vĩnh Hạ 8.73 ĐH GTVT Tp. HCM Tuy An
13 Nguyễn Đăng Ngọc Hải 9.15 ĐH Ngoại thương Tp. HCM Tuy Ha
14 Trần Thị Thanh Hân 7.89 ĐH Phú Yên 20/02/1989 Phú Ha
15 Đặng Thị Hậu 7.97 ĐH Văn hóa Tp. HCM Tây Ha
16 Lê Thị Kim Hay 8.59 ĐH Sài Gn Đông Ha
17 Phạm Thị Hiền 8.17 ĐH Nha Trang 20/8/1991 Tây Ha
18 Võ Thị Xuân Hiền THPT Lương Văn Chánh
19 Đỗ Trọng Ha 7.16 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM Đông Ha
20 Nguyễn Ngọc Hoài 8.59 ĐH GTVT Tp. HCM Đông Ha
21 Nguyễn Trọng Hoan 8.64 ĐH KHTN Tp.HCM Tuy Ha
22 Hồ Thị Bảo Hoàng 8 ĐH Nha Trang 11/2/1988 Đông Ha
23 Trần Thị Mỹ Huệ 8.71 CĐ Thương mại - Đà Nẵng 21/12/1990 Tây Ha
24 Nguyễn thị Mỹ Hương 8.6 ĐH Quốc tế Hồng Bàng Tp. HCM Tây Ha
25 Ngô Ngọc Huy 8.7 CĐ Nghề Phú Yên 17/01/1987 Đông Ha
26 Võ Văn Huy THPT Lê Hồng Phong
27 Lê Khắc Huy 7.65 ĐH GTVT Tp. HCM Tuy An
28 Nguyễn Ngọc thanh Huyền 9.06 ĐH Ngân hàng Tp. HCM 4/10/1989 Tp. Tuy Ha
29 Võ Công Khoa 7.21 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM Phú Ha
30 Ngô Thị Lan 8.53 ĐH Sài Gn Tây Ha
31 Nguyễn Ngọc Lành 8.44 ĐH KHXH&NV Tp. HCM Tây Ha
32 Nguyễn Thị Kim Liên 8.59 ĐH Sài Gn Tuy Ha
33 Phạm Thị Thúy Liễu 8.3 ĐH Văn hóa Tp. HCM Phú Ha

34 Nguyễn Thị Kim Loan 8.17 ĐH Nha Trang 10/12/1991 Tây Ha
35 Nông Thị Út Loan 7.73 ĐH Phú Yên 3/11/1990 Sông Hinh
36 Dương Thị Long 7.93 ĐH Đà Lạt 12/8/1990 Phú Ha
37 Lê Trọng Lư 8.91 ĐH Yersin Đà Lạt 16/6/1990 Tây Ha
38 Phan Thế Lực 8 ĐH Ngân hàng Tp.HCM Tây Ha
39 Ngô Thị Lượng 8.5 ĐH Nông lâm Tp. HCM Tuy Ha
40 Huỳnh Bảo Lưu THPT Lương Văn Chánh
41 Văn Trần Thiên Lý 8.75 ĐH Kinh tế Tp. HCM Tuy Ha
42 Huỳnh Thị Như Mơ 8.31 ĐH Kinh tế Tp. HCM Sông Cầu
43 Võ Trà My 8.17 ĐH Duy Tân - Đà Nẵng 30/3/1989 Tuy An
44 Hà Kiều My 8.95 ĐH KHXH&NV Tp. HCM Tuy Ha
45 Nguyễn Thị Thanh Ngân 8.19 ĐH Qui Nhơn 21/5/1989 Đông Ha
46 Nguyễn Thị Kim Ngân 8.43 ĐH Kinh tế Tp. HCM Tuy An
47 Võ Hữu Ngạn 8.4 CĐ Nghề Phú Yên 10/6/1984 Đông Ha
48 Nguyễn Ý Ngọc 8.13 ĐH Luật Tp. HCM Đông Ha hộ nghèo, cha mẹ lớn tuổi, mẹ hẹp van tim
49 Trần Thị Mộng Ngọc 8.4 ĐH Công nghiệp Tp. HCM Tuy An
50 Nguyễn Nhật Nguyên 8.77 ĐH Kinh tế Tp. HCM Tuy Ha
51 Lê Vũ Nguyên 8.37 ĐH Kiến trúc Tp. HCM Tuy Ha
52 Lê Thị Minh Nguyệt THPT Lương Văn Chánh
53 Lê Thị Kiều Ánh Nguyệt 8.54 ĐH Kinh tế Tp. HCM Tuy An
54 Huỳnh Thị Nhàn 9.53 CĐ Kinh tế Tp. HCM Đông Ha
55 Nay Hờ Nhảy 8.14 ĐH Văn hóa Tp. HCM Sơn Ha
56 Hồ Thị Bích Nhiên THPT Lương Văn Chánh
57 Lê Văn Nhớ 8 ĐH Văn hóa Tp. HCM Tp. Tuy Ha
58 Trần Thị Tuyết Như 8.36 ĐH Nông lâm Tp. HCM Phú Ha
59 Nguyễn Thị Hoàng Oanh 8.27 ĐH KHTN Tp.HCM Tây Ha
60 Nguyễn Văn Pháp 8.07 ĐH KHTN Tp.HCM Tây Ha
61 Trần Hồ Thạnh Phú 8 ĐH Y Dược Tuy Ha
62 Hồ Minh Phương 7.8 ĐH Ngân hàng Tp.HCM Tp. Tuy Ha
63 Trương Nguyễn Thảo Phương 8.81 ĐH Kinh tế - Luật Tp. HCM Đồng Xuân

64 Nguyễn Phạm Hồng Quang 7.5 ĐH Kinh tế - Luật Tp. HCM Phú Ha Giải Ba NCKH cấp Bộ
65 Phí Thị Kim Quyên 8.1 CĐ Kinh tế - Kế hoạch ĐN 21/2/1991 Tp. Tuy Ha
66 Nguyễn Thị Kim Son 8.94 ĐH Bách khoa Đà Nẵng 22/08/1989 Đông Ha
67 Phạm Thị Sương 7.95 ĐH Đà Lạt 1/1/1990
68 Phạm Thành Tâm 8.22 ĐH Ngoại thương Tp. HCM Tuy An
69 Nguyễn Thị Thâm 8.26 ĐH Duy Tân - Đà Nẵng 12/1/1990 Tuy An
70 Nguyễn Thị Hồng Thắm 8.15 ĐH Nông lâm Tp. HCM Đồng Xuân
71 Lê Cao Thắng THPT Phan Chu Trinh
72 Lê Thị Thoa 7.75 ĐH KHXH&NV Tp. HCM Tuy An
73 Cù Bích Thư 8.22 ĐH Ngoại Ngữ Đà Nẵng 25/11/1989 Tuy An
74 Đoàn Thị Minh Thư 8.17 ĐH Đà Lạt 16/12/1990 Sông Hinh
75 Lê Thị Võ Hồng Thuận 8.07 CĐ Bách khoa Đà Nẵng 1/11/1989 Sơn Ha
76 Tô Thị Thanh Thương 8.99 ĐH Ngoại thương Tp. HCM Đồng Xuân
77 Nguyễn Thị Thúy 7.46 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM Tp.Tuy Ha
78 Võ Thị Thủy 8.47 ĐH KHXH&NV Tp. HCM Tây Ha
79 Nguyễn Vạn Tín 8.5 ĐH Nông lâm Tp. HCM Sơn Ha
80 Trần Trung Tĩnh 8.32 ĐH Kỹ thuật công nghệ Tp. HCM Đông Ha
81 Dương Thị Bích Trâm 8.62 ĐH Bách khoa Đà Nẵng 20/1/1989 Tây Ha
82 Hồ Thị Nhật Trâm 8.6 CĐ Nghề Phú Yên 20/2/1991 Phú Ha
83 Nguyễn Minh Trâm 8.54 ĐH Sài Gn Đông Ha
84 Hồ Như Trâm 8.44 ĐH KHXH&NV Tp. HCM Tuy An
85 Trần Thị Quỳnh Trân 8.93 CĐ Công nghiệp Tuy Ha 28/6/1991 Sơn Ha
86 Nguyễn Thị Trang 8.21 CĐ Thương mại – Đà Nẵng 24/11/1991 Hải Dương
87 Phan Minh Trí THPT Lương Văn Chánh
88 Đào Thị Bích Triêm 8.2 ĐH Phú Yên 15/12/1990 Tây Ha
89 Huỳnh Tấn Trọng 8.58 ĐH Kinh tế Tp. HCM Phú Ha
90 Huỳnh Thị Như Trúc 8.21 ĐH Sư phạm Đà Nẵng 20/8/1989 Đông Ha
91 Lê Hoàng Trúc 9.27 ĐH Văn hóa Tp. HCM Tp. Tuy Ha
92 Nguyễn Thị Thu Trúc 8.75 ĐH Nông lâm Tp. HCM Đông Ha
93 Lê Ngọc Cẩm Tú 8.09 ĐH Phú Yên 16/3/1986 Phú Ha

94 Trần Minh Tuấn 3,60/4 CĐ XD số 3 5/8/1992 Tây Ha
95 Dương Thị Thanh Tuyển 8.11 ĐH Văn hóa Tp. HCM Phú Ha
96 Huỳnh Ngọc Yến Vân 8.72 ĐH Kinh tế - Luật Tuy Ha
97 Nguyễn Ngọc Tường Vân 8.59 ĐH Ngoại thương Tp. HCM Tuy Ha
98 Phan Thành Việt 9.35 ĐH KHTN Tp.HCM Tuy Ha
99 Trần Lê Vũ 8.6 ĐH Ngoại thương Hà Nội 26/10/1989 Tp. Tuy Ha
100 Trần Thị Như Ý 8.69 ĐH Ngoại thương Tp. HCM Tuy Ha
/>

×