Mai Văn Hùng, 2014 1
Chương 3
Lý
thuyết
lợi ích
Lý thuyết
phân tích
bằng
hình học
HAI
CÁCH
PHÂN
TÍCH
Đònh lượng
Đònh tính
Mai Văn Hùng, 2014 2
NOÄI DUNG CUÛA CHÖÔNG
•
Xác đ nh các nhân t nh h ng đ n hành vi ị ố ả ưở ế
ng i tiêu dùngườ
•
Ti p c n mô hình toán đ xác đ nh l a ế ậ ể ị ự
ch n tiêu dùng cá nhân đ t i đa hóa l i íchọ ể ố ợ
•
Phân tích tác đ ng thu nh p và tác đ ng thay ộ ậ ộ
th đ n l a ch n tiêu dùng t i uế ế ự ọ ố ư
•
Tính đ c đo l ng đ co giãn c u so v i ượ ườ ộ ầ ớ
giá
Mai Văn Hùng, 2014 3
I. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN TỐI ƯU
1. THUYẾT HỮU DỤNG
2. THUYẾT HÌNH HỌC
Mai Văn Hùng, 2014 4
HAI KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
LÝ THUYẾT HỮU DỤNG
Tổng hữu dụng Hữu dụng biên
Mai Văn Hùng, 2014 5
TỔNG
HỮU DỤNG
Toàn thể giá trò lợi
ích ng i tiêu dùng ườ
đạt được khi tiêu
dùng sản phẩm đó.
với một số lượng
nhất đònh
trong một khoảng
thời gian xác đònh
Mai Văn Hùng, 2014 6
TU
max
q* Q (Sản lượng)
ĐƯỜNG TỔNG HỮU DỤNG
TU
Mai Văn Hùng, 2014 7
HỮU DỤNG BIÊN : l giá trò tổng hữu
dụng t ng ă thêm (hay gi m i) khi ả đ tiêu
dùng thêm (hay tiêu dùng ít đi)1 đv sp.
MU
q+1
= TU
q+1
− TU
q
QUY LUẬT HỮU DỤNG BIÊN GIẢM DẦN :
hữu dụng biên của những đơn vò sản
phẩm tiêu dùng càng về sau càng giảm.
Hay:
MU = dTU/dQ = TU’
Q
Mai Văn Hùng, 2014 8
Ví duï
Q TU MU
1 20.000 $ 20.000 $
2 35.000 $ 15.000 $
3 42.000 $ 7.000 $
4 42.000 $ 0 $
5 36.000 $ - 6.000 $
Mai Văn Hùng, 2014 9
TU
max
TU
q+1
TU
q
q* SL
SUY RA ĐƯỜNG HỮU DỤNG
BIÊN TỪ ĐƯỜNG TỔNG HỮU
DỤNG
MU
MU
MU
q+1 °
q+1
SL
°
q q+1
q*
Mai Văn Hùng, 2014 10
q* SL
MU
q* SL
MU
Đường hữu dụng biên của A
Đường hữu dụng biên của B
Ai thích sản phẩm X hơn ?
B
LỰA CHỌN PHỐI HP TỐI ƯU
MỤC ĐÍCH
RÀNG BUỘC
Ngân
sách
Giá
cả
Tối đa hoá hữu dụng
Lựa chọn
PHỐI HP TỐI ƯU
Ngân sách : I = 7 đồng
Giá : P
S
= P
V
= 1 đồng
RÀNG
BUỘC
SỞ
THÍCH
SL MU
S
MU
V
1 18 17
2 16 16
3 14 15
4 13 14
5 12 13
6 9 12
7 8 11
⇒
PHỐI HP TỐI ƯU : 3S & 4V
NGUYEÂN TAÉC TOÁI ÑA HOAÙ LÔÏI ÍCH
MU
Y
MU
X
P
X
=
P
Y
= … =
MU
Z
P
Z
X.P
X
+ Y.P
Y
+ … + Z.P
Z
= I
Q
Ñoïc saùch Xem phim
TU
S
MU
S
TU
V
MU
V
0 0 E 0 E
1 12 12 14 14
2 22 10 22 8
3 30 8 26 4
4 36 6 26 0
5 40 4 22 –4
6 42 2 14 –8
7 42 0 2 –12
I = 36
P
S
= 3
P
V
= 6
S = ? ; V= ?
S= 6 ; V = 3
ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
X
MU
Y1
MU
X1
P
X1
=
P
Y1
Ban
đầu
I
P
X1
P
Y1
Tối đa hoá
hữu dụng
MU
X1
MU
X1
P
X2
<
P
X1
Giá
tăng
I
P
X2
P
Y1
Tiếp tục
mua X
1
Hữu dụng biên tính trên 1 đvt
của X đã giảm đi
Mai Văn Hùng, 2014 16
P
X
taêng
⇒
MU
Y2
P
Y1
MU
Y1
P
Y1
MU
Y2
P
Y1
MU
X1
P
X2
<
MU
X1
MU
X1
P
X2
<
P
X1
⇒
→ mua X
1
nhö tröôùc → I
X
taêng
→ I
Y
giaûm → Y
2
< Y
1
>
Giaù X taêng ⇒ giaûm mua X
Mai Văn Hùng, 2014 17
Ở cầu cân bằng, sự lựa chọn Q1 và Q2 là
•
a. MU1 = MU2
•
b. MU1/Q1 = MU2/Q2
•
c. MU1/P1 = MU2/P2
•
d. P1 = P2
•
e. Không câu nào đúng.
Mai Văn Hùng, 2014 18
Nếu phải trả tiền để uống bia với giá
10.000đ/cốc bia thì người tiêu dùng sẽ uống
đến cốc bia thứ n mà tại đó?
a. MUn = 10.000đ
b. MUn > 10.000đ
c. MUn < 10.000đ
d. MUn = 0đ
e. Không có ph ng án nào đúngươ
Mai Văn Hùng, 2014 19
Nếu không phải trả tiền để uống bia với giá
10.000đ/cốc bia thì người tiêu dùng sẽ uống
đến cốc bia thứ n mà tại đó?
a. MUn = 10.000đ
b. MUn > 10.000đ
c. MUn < 10.000đ
d. MUn = 0đ
e. Không câu tr l i nào đúngả ờ
Mai Văn Hùng, 2014 20
I. 2. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN TỐI ƯU
THEO THUYẾT HÌNH HỌC
•
* Giả thiết của mô hình.
•
2.1 Đường đẳng dụng .
•
2.2 Đường ngân sách.
•
2.3 Xác đònh lựa chọn tối ưu.
Mai Văn Hùng, 2014 21
BA GIẢ THIẾT TRONG LÝ THUYẾT
PHÂN TÍCH BẰNG HÌNH HỌC
1. Ngừơi tiêu dùng có lý trí
2. Thích số lượng nhiều hơn ít (vì là hàng
hóa tốt).
3. Sở thích của người tiêu dùng có tính
bắc cầu.
Mai Văn Hùng, 2014 22
2.1 ĐỪƠNG ĐẲNG DỤNG
•
Là tập hợp của các giỏ hàng hóa mà
người tiêu dùng có thể lựa chọn sao
cho tổng giá trò hữu dụng là như nhau.
•
Vì vậy, còn gọi là đường đẳng ích (hay
đường bàng quan).
Mai Văn Hùng, 2014 23
ĐƯỜNG ĐẲNG
DỤNG
Ba đặc điểm :
1. Dốc xuống
về bên phải
2. Lồi về phía
góc trục tọa độ
3. Không cắt
nhau
Y
1
Y
2
Y
3
Y
4
0 X
1
X
2
X
3
X
4
U
o
•
•
•
•
U
1
Y
X
Mai Văn Hùng, 2014 24
. Doác xuoáng veà beân phaûi
A
B
Mai Văn Hùng, 2014 25
ĐẶC ĐIỂM 2: Đường đẳng dụng
hướng mặt lồi về gốc O.
•
Là do tỉ lệ thay thế biên giữa
hàng hóa X và hàng hóa Y
(MRSxy: Marginal ratio
substitution of X for Y)
•
MRSxy = ΔY/ ΔX = MUx/MUy