Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Hình học kỳ I lớp 6 (Đổi mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.61 KB, 3 trang )

Tiết 14: KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Hình học 6
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức: Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Biết dùng các ký hiệu ∈, ∉. Biết các khái niệm hai
đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái
niệm độ dài đoạn thẳng.
2/ Kỹ năng: Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. Vận
dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
3/ Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, trung thực khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Điểm. Đường
thẳng.
- Ba điểm thẳng
hàng.
- Đường thẳng đi
qua hai điểm.
-Biết các khái niệm
điểm thuộc đường
thẳng, điểm không
thuộc đường thẳng.
- Biết dùng các ký
hiệu ∈, ∉.


- Biết các khái
niệm hai đường
thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song
song.
- Biết vẽ hình
minh hoạ các
quan hệ: điểm
thuộc hoặc
không thuộc
đường thẳng
30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
1
2
3
3
2. Tia. Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng.
Trung điểm của
đoạn thẳng.
- Biết các
khái niệm
tia, đoạn
thẳng.
- Vận
dụng

được
đẳng
thức
- Biết vẽ một
đoạn thẳng có
độ dài cho
trước.
Chứng tỏ
một điểm là
trung điểm
của đoạn
thẳng
70%
- Biết các
khái niệm
hai tia đối
nhau, hai
tia trùng
nhau.
- Biết
khái niệm
độ dài
đoạn
thẳng.
AM +
MB =
AB
để giải
các bài
toán

đơn
giản
- Vận dụng
được đẳng thức
AM + MB = AB
để giải các bài
toán đơn giản.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5
1
0,5
2
4
1
1

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1,5
15%
4
7,5
75%

Số câu 8
Số điểm 10
IV. Nội dung đề kiểm tra
I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Cho hình vẽ 1. Hãy điền các kí hiệu

;

vào ô trống
M a N a
2. Cho hình vẽ 2. Khẳng định nào đúng
A/ Hai đường thẳng a và b không có điểm chung
B/ Đường thẳng a song song với đường thẳng b
C/ Đường thẳng a không cắt đường thẳng b
D/ Đường thẳng a cắt đường thẳng b 5cm 3cm
3. Cho hình vẽ 3. Điền vào chỗ trống
Hình 3 gồm các đoạn thẳng là:
M
N
a
a
b
Hình 1
Hình 2
MN P
Hình 3
4. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình vẽ 3). Kết luận nào sau đây là đúng
A/ Tia MN trùng tia MP B/ Tia MP trùng tia NP
C/ Tia PM trùng tia PN D/ Tia PN trùng tia NP
5. Điền vào chỗ trống (Xem hình 3)

a/ MN = b/ MP = c/ NP =
6. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm; ON = 3cm; OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A/ MN = 2cm B/ MP = 7cm; C/ NP = 5cm; D/ NP = 6cm
II. Tự luận (7 điểm)
Cho hai điểm A và B
a/ Vẽ đường thẳng a bất kì đi qua A mà không đi qua B
b/ Lấy điểm M thuộc a sao cho AM = 4cm. Lấy điểm I thuộc đường thẳng a sao cho MI = 2cm. Tính AI
c/ I có là trung điểm của AM không ? Vì sao ?
V. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Phần b tự luận có hai trường hợp
VI.
A
B

×