CHƯƠNG 10
CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT
TRONG CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
-
Hệ thống kết cấu
-
Hệ thống điện
-
Hệ thống nước
-
Hệ thống điều hòa khơng khí
-
Hệ thống thơng tin liên lạc
-
Hệ thống an ninh, các thiết bị kiểm tra theo dõi
-
Hệ thống thiết bị báo cháy và chữa cháy tự động
-
Hệ thống ga
-
Hệ thống thơng gió
-
Hệ thống điện thanh
-
Hệ thống thang máy
10.1. HỆ THỐNG KẾT CẤU
10.1.1.Ý nghĩa, vai trò, vị trí của kết cấu
* Ý ngh aĩ :
- H th ng k t c u là ệ ố ế ấ m t trong nh ng ộ ữ h th ng nh hình ệ ố đị
không gian và ch u l c c a công trình ki n trúc.ị ự ủ ế
- Th c t trên th gi i cho th y t m quan tr ng c a k t ự ế ế ớ ấ ầ ọ ủ ế
c u trong gi i quy t các nhi m v công n ng s d ng và th m ấ ả ế ệ ụ ă ử ụ ẩ
m ngh thu t ki n trúc.ỹ ệ ậ ế
- Hệ kết cấu ảnh hưởng một cách tích cực đến hình thức
kiến trúc, dáng dấp và khuynh hướng phong cách kiến trúc.
- Hệ kết cấu phản ánh các thành tựu KHKT xây dựng,
trình độ sản xuất và yêu cầu về kinh tế của công trình.
* Vai trò:
H th ng k t c u nh h ng cho chúng ta v không gian ệ ố ế ấ đị ướ ề
ki n trúc, thông tin v c u trúc, ch c n ng ki n trúc -> ý v ế ề ấ ứ ă ế đồ ề
hình th c ngh thu t . i u này có ngh a là ta ph i hi u bi t rõ k t ứ ệ ậ Đ ề ĩ ả ể ế ế
c u s d ng cho h p lý, hài hòa trong th m m ki n trúc, công ấ để ử ụ ợ ẩ ỹ ế
n ng s d ng và hi u q a kinh t .ă ử ụ ệ ủ ế
* V tríị :
H th ng k t c u chi m m t v trí r t quan tr ng trong vi c ệ ố ế ấ ế ộ ị ấ ọ ệ
t o nên th c th ki n trúc b i chúng có m i quan h h u c , hài hòa ạ ự ể ế ở ố ệ ữ ơ
v i hình th c ki n trúc -> k t c u là m t trong b n y u t t o ớ ứ ế ế ấ ộ ố ế ố ạ
thành ki n trúc, n u không có thì không có công trình ki n trúc.ế ế ế
10.1.1. K t c u t ng ch u l c:ế ấ ư ờ ị ự
- Đây là dạng kết cấu đơn giản nhất và cổ điển nhất,
vật liệu chủ yếu là gạch, đá
* Đặc điểm chung :
- Khẩu độ và không gian nhỏ, thường không quá 4m.
- Thi công bằng phương pháp thủ công, tốc độ xây
dựng chậm .
- Không xây dựng được các công trình cao tầng,
thường < 5 tầng .
![]()
![]()
![]()
![]()
10.1.2. H k t c u khungệ ế ấ
Lo i k t c u khung: là h g m có c t, à, s n, b n sàn ạ ế ấ ệ ồ ộ đ ườ ả
ch u l c.ị ự
* H k t c u khung c phân lo i theo v t li u:ệ ế ấ đượ ạ ậ ệ
- Khung áđ
- Khung gỗ
- Khung bê tông c t thép (BTCT)ố
- Khung thép (thép hình, ho c ng tuýp h p kim)ặ ố ợ
- Khung h n h pỗ ợ
Khung đá Khung gỗ
Khung đá
Khung gỗ
Khung gỗ
Khung bê tông cốt thép
Khung bê tông cốt thép
Khung bê tông cốt thép
Khung bê tông cốt thépKhung bê tông cốt thép
Khung thép
![]()
![]()
Khung thép
Khung hỗn hợp
Khung hỗn hợp
(bê tông cốt thép + thép)
Khung hỗn hợp
* Phân loại theo dạng cấu trúc:
- Khung phẳng: cột, đà, sàn chịu lực trong mặt phẳng
được giữ bằng các liên kết ngang (sơ đồ làm việc theo 1
phương)
- Khung không gian: chịu lực theo 2 hoặc nhiều phương
khác nhau. Độ ổn định, chịu lực vững bền hơn, vượt khẩu
độ và không gian lớn, số tầng nhiều hơn.
Khung phẳng
(chịu lực theo 1 phương)
Khung không gian
(chịu lực theo 2 phương)
* Đặc điểm chung:
- Có khẩu độ và vượt
không gian lớn, số tầng
nhiều.
- Thi công bằng phương
pháp công nghiệp hóa, tốc
độ xây dựng nhanh.
- Kích thước kết cấu nhỏ,
nhẹ, thanh thoát, dễ tạo
hình thức kiến trúc phong
phú, đa dạng.
Khung không gian
(chịu lực theo nhiều phương)