Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng hoá 8 Bài thực hành số 2 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.47 KB, 6 trang )


TiÕt 10 - Bµi Thùc hµnh 2
Sù lan to¶ cña chÊt

Dụng cụ và hóa chất
Dụng cụ
Ống nghiệm, nút đậy ống nghiệm, bông, công tơ hút.
Cốc thủy tinh (mỗi nhóm 2 cốc), đũa thủy tinh, thìa thủy tinh.
Hóa chất
Quỳ tím, dung dịch amoniac.
Kali pemanganat (KMnO4), nước.

Tiến hành thí nghiệm
Tên thí nghiệm Cách tiến hành Nhận xét, kết luận
1. Sự lan tỏa của
ammoniac.
- Cho 1 – 2 giọt dung
dịch amoniac vào
mẩu giấy quỳ tím.
- Bỏ một mẩu quỳ
tím tẩm nước vào
đáy ống nghiệm.
Lấy nút có bông
được tẩm dung
dịch amoniac đậy
ống nghiệm.
Quan sát sự đổi
màu của giấy quỳ
tím.
- Giấy quỳ tím
chuyển sang màu


xanh.
- Sau một thời gian
giấy quỳ tím cũng
chuyển sang màu
xanh.
 Các phân tử
amoniac đã lan
tỏa trong ống
nghiệm và tiếp
xúc với mẩu quỳ
tím ẩm.

2. Sự lan
tỏa của
kali
pemanga
nat
(thuốc
tím,
KMnO
4
)
trong
nước.
- Bỏ một ít tinh thể kali
pemanganat vào cốc
nước (1), khuấy đều cho
tan hết.
- Lấy chừng ấy thuốc tím
bỏ vào cốc nước (2). Lần

này cho từ từ từng mẩu
tinh thể vào nước. Để cốc
nước (2) lặng yên, không
khuấy hay động vào.
Quan sát sự đổi màu của
nước ở những chỗ có
thuốc tím. So sánh màu
cảu nước trong 2 cốc.
Chú ý: Lượng thuốc tím
lấy rất ít, lấy nhiều quan
sát hiện tượng không rõ.
- Cốc nước có màu
tím.
- Màu tím của kali
pemanganat lan ra
trong nước. Lúc
đầu chỉ thấy nước
gần tinh thể kali
pemanganat có
màu tím. Để lâu thì
ta thấy cả cốc nước
đều có màu tím và
màu tím trong cốc
(1) và cốc (2) là như
nhau.
 kali pemanganat
đã lan tỏa ra toàn
cốc nước.



B ng k t qu TN
STT Tên TN Cách tiến hành
Hiện t ợng
qsát đ ợc
Giai
thích- Kết
luận TN
1
Sự lan toa
của
amoniac
Qùi tím Bông tẩm

amoniac
Giấy qùi
tím ẩm
dần
chuyển
màu
xanh.
Do
amoniăc
đã lan
toa tới,
làm qùi
tím ẩm
chuyển
màu
xanh.




2
Sù lan toa
cña
Kalipeman
ganat
(thuèc tÝm)
N íc
Cèc1: Thuèc
tÝm tan, chÊt
láng mµu
tÝm.
Cèc2: Thuèc
tÝm tan dÇn.
N íc dÇn dÇn
®æi mµu tÝm.
Cèc1: do
thuèc tÝm
tan vµo n
íc nªn
chÊt láng
mµu tÝm.
Cèc 2: cã
sù lan toa
thuèc tÝm
vµo n íc.

×