LỜI MỞ ĐẦU
Quy chế trả lương luôn là mối quan tâm hàng đầu của người lao
động trong doanh nghiệp bên cạnh các yếu tố quan trọng khác như
ngành nghề, uy tín của doanh nghiệp, môi trường làm việc, cơ hội
thăng tiến…Một cơ chế trả lương phù hợp có tác dụng nâng cao năng
suất và chất lượng lao động, giúp doanh nghiệp thu hút và duy trì được
những cán bộ, nhân viên giỏi.
Việc xây dựng và áp dụng một quy chế trả lương tốt, phù hợp với
thị trường ngày càng trở nên quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp nói
chung và doanh nghiệp ngoài quốc doanh nói riêng. Khi mà sự cạnh
tranh về lao động giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên gay gắt,
việc thu hút và giữ chân nhân tài thông qua quy chế trả lương, thưởng
và các chính sách đãi ngộ với những đối tượng này trở thành yếu tố tiên
quyết đến sự thành công của doanh nghiệp.
Thông qua việc nghiên cứu “ Thực trạng và một số giải pháp hoàn
thiện quy chế trả lương tại Siêu thị Điện máy - Nội thất HC” qua bài
viết dưới đây ta có thể thấy được những tồn tại đang có của quy chế trả
lương đang được áp dụng doanh nghiệp và một phần nào đó những tồn
tại trong quy chế trả lương mà các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
đang gặp phải. Từ đó, sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về quy chế trả
lương đang áp dụng tại các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và sẽ đưa
1
ra những biện pháp khắc phục sao cho phù hợp với tình hình thực tế
chung và riêng của từng doanh nghiệp.
Kết cấu bài viết gồm 3 phần :
Phần I : Lý luận chung về tiền lương trong doanh nghiệp ngoài
quốc doanh.
Phần II : Thực trạng quy chế tiền lương tại Siêu thị Điện máy -
Nội thất HC.
Phần III: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy chế trả lương tại
Siêu Thị Điện máy - Nội thất HC
2
NỘI DUNG
 I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH 
NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH
1. Khái niệm về tiền lương, tiền công.
Theo Tổ chức lao động quốc tế (ILO) cho rằng tiền lương
(salary) là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động
theo một số lượng nhất định không căn cứ vào số giờ làm việc thực tế,
thường được trả theo tháng hoặc nửa tháng. Còn tiền công (wage), là
khoản tiền trả công lao động theo hợp đồng lao động (chưa trừ thuế
thu nhập và các khoản khấu trừ theo quy định), được tính dựa trên số
lượng sản phẩm làm ra hoặc số giờ làm việc thực tế.
Ngoài ra, tiền lương còn có thể diễn đạt theo cách khác: là giá cả
của sức lao động, được hình thành trên cơ sở thoả thuận giữa người
lao động với người sử dụng lao động thông qua hợp đồng lao động
(bằng văn bản hoặc bằng miệng), phù hợp với quan hệ cung - cầu sức
lao động trên thị trường lao động và phù hợp với các quy định tiền
lương của pháp luật lao động. Tiền lương được người sử dụng lao
động trả cho người lao động một cách thường xuyên, ổn định trong
khoảng thời gian hợp đồng lao động (tuần, tháng, năm ).
Tiền công là số tiền người thuê lao động trả cho người lao động
để thực hiện một khối lượng công việc, hoặc trả cho một thời gian làm
việc (thường là theo giờ), trong những hợp đồng thoả thuận thuê nhân
3
công, phù hợp với quy định của pháp luật lao động và pháp luật dân sự
về thuê mướn lao động.
2. Các hình thức trả lương
a) Hình thức trả lương theo sản phẩm
* Khái niệm
Hình thức trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương cho
người lao động căn cứ trực tiếp vào số lượng và chất lượng sản phẩm
(hoặc dịch vụ) mà họ đã hoàn thành.
Trong hình thức trả lương theo sản phẩm, tiền lương của người
lao động nhận được nhiều hay ít tuỳ thuộc vào đơn giá của sản phẩm,
số lượng, chất lượng của sản phẩm được nghiệm thu hay khối lượng
công việc đã hoàn thành.
Nếu những người lao động cùng làm một loại sản phẩm thì tiền
lương của họ nhận được phụ thuộc vào số lượng và chất lượng sản
phẩm được nghiệm thu.
* Các hình thức trả lương theo sản phẩm
- Hình thức trả lương sản phẩm trực tiếp cho cá nhân
- Hình thức trả lương theo sản phẩm tập thể (tổ , đội, nhóm )
- Hình thức trả lương sản phẩm gián tiếp
- Hình thức trả lương sản phẩm khoán
- Hình thức trả lương sản phẩm có thưởng
- Hình thức trả lương sản phẩm luỹ tiến
b) Hình thức trả lương theo thời gian
* Khái niệm:
Hình thức trả lương theo thời gian là hình thức trả lương căn cứ
4
vào mức lương cấp bậc hoặc chức vụ và thời gian làm việc thực tế của
công nhân viên chức. Thực chất của hình thức này là trả công theo số
ngày công (giờ công) thực tế đã làm. Công thức tính như sau:
TL
tg
 = ML x T
lvtt
Trong đó:
ML: Mức lương tương ứng với các bậc trong thang lương, 
bảng lương ( mức lương giờ, ngày, tháng)
T
lvtt
: Thời gian làm việc thực tế ( số ngày công, giờ công đã
làm trong kỳ, tuần, tháng,…)
* Các hình thức trả lương theo thời gian
Trả lương theo thời gian thực hiện theo 2 hình thức, đó là:
- Hình thức trả lương theo thời gian đơn giản.
- Hình thức trả lương theo thời gian có thưởng.
* Để áp dụng có hiệu quả hình thức trả lương theo thời gian, cần
đảm bảo những điều kiện sau:
- Phải thực hiện chấm công cho người lao động chính xác.
- Phải đánh giá chính xác mức độ phức tạp của người lao động.
- Phải bố trí đúng người đúng việc.
II. THỰC TRẠNG QUY CHẾ TRẢ LƯƠNG TẠI SIÊU THỊ
ĐIỆN MÁY - NỘI THẤT HC
1. Khái quát về siêu thị điện máy HC.
Tên công ty: Siêu Thị Điện Máy HC
Trụ sở : 348 Giải phóng – Thanh xuân – Hà Nội.
Điên thoại: (04) 3755 11 88 - 3755 60 88 / Fax: (04) 3755 60 99
Thành lập : Là cơ sở 2 tại Hà Nội được thành lập ngày 09/7/2008
5
(Cơ sở 1 được thành lập tháng 5/2006, Đ/c: 36 Phạm Văn Đồng - Cổ
Nhuế - Từ Liêm – Hà Nội)
Ngành nghề kinh doanh : Kinh doanh hàng Điện tử - Nội thất.
Giấy phép hoạt động: số 69/GP-BC do Bộ VHTT cấp.
Vốn đầu tư : 6.000.000 USD.
Diện tích : 6.000m
2
.
Lao động : 127 người.
2. Các hình thức trả lương của siêu thị điện máy HC.
a) Tiền lương cơ bản theo quy định của nhà nước được tính
như sau :
TL
cb
 = TL
min 
x H
hsl 
+ PC
Trong đó: TL
min
 Là tiền lương tối thiểu do doanh nghiệp tự quy
định.
 H
hsl
: Hệ số lương 
 PC: các khoản phụ cấp.
Tham khảo hệ thống thang bảng lương của cán bộ công nhân viên
siêu thị điện máy HC:
Mức lương được tính theo công thức : ML = TL
min
 x H
hsl
6
SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY HC
348 Giải phóng – Q.Thanh xuân – TP. Hà Nội
Điên thoại: (04) 3755 11 88 - 3755 60 88 / Fax: (04) 3755 60 99
Mã số :
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
I/ Mức lương tối thiểu:
Mức lương tối thiểu mà doanh nghiệp đang áp 
dụng: 700.000 đồng/tháng
II/ Hệ thống thang lương, bảng lương:
 1 BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc
Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Giám Đốc C.01
- Hệ số 4.52 5.02 5.52 6.02 6.52 7.02 7.52
- Mức lương 3,164 3,514 3,864 4,214 4,564 4,914 5,264
02- Phó Giám Đốc C.02
- Hệ số 2.60 3.00 3.40 3.80 4.20 4.60 5.00
- Mức lương 1,820 2,100 2,380 2,660 2,940 3,220 3,500
03- Kế toán trưởng C.03
- Hệ số 2.60 2.90 3.20 3.50 3.80 4.10 4.40
- Mức lương 1,820 2,030 2,240 2,450 2,660 2,870 3,080
2 BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Chuyên viên cao cấp, kinh
tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
D.01 Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên
- Hệ số 4.18 4.58 4.98 5.38 5.78 6.18 6.58
- Mức lương 2,926 3,206 3,486 3,766 4,046 4,326 4,606
02- Chuyên viên chính, kinh 
tế viên chính, kỹ sư chính
D.02 Chức danh: Trưởng phòng
- Hệ số 2.40 2.73 3.06 3.39 3.72 4.05 4.38
7
- Mức lương 1,680 1,911 2,142 2,373 2,604 2,835 3,066
03- Chuyên viên, kinh tế viên,
kỹ sư D.03
Chức danh: Phó trưởng phòng
- Hệ số 2.04 2.35 2.66 2.97 3.28 3.59 3.90
- Mức lương 1,428 1,645 1,862 2,079 2,296 2,513 2,730
04- Cán sự, kỹ thuật viên D.04 Chức danh: Nhân viên các phòng, ban…
- Hệ số 1.10 1.29 1.48 1.67 1.86 2.05 2.24
- Mức lương 770 903 1,036 1,169 1,302 1,435 1,568
05- Nhân viên văn thư D.05
- Hệ số 1.10 1.28 1.46 1.64 1.82 2.00 2.18
- Mức lương 770 896 1,022 1,148 1,274 1,400 1,526
06- Nhân viên phục vụ D.06
- Hệ số 1.03 1.21 1.39 1.57 1.75 1.93 2.11
- Mức lương 721 847 973 1,099 1,225 1,351 1,477
3 THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Kỹ thuật viên - Cấp 1 A.1.6
- Hệ số 1.05 1.33 1.66 2.05 2.51 3.06 3.70
- Mức lương 735 931 1,162 1,435 1,757 2,142 2,590
02- Kỹ thuật viên - Cấp 2 A.1.6
- Hệ số 1.20 1.49 1.84 2.24 2.72 3.27 3.93
- Mức lương 840 1,043 1,288 1,568 1,904 2,289 2,751
03- Kỹ thuật viên - Cấp 3 A.1.6
- Hệ số 2.18 2.50 2.88 3.32 3.85 4.47 5.20
- Mức lương 1,526 1,750 2,016 2,324 2,695 3,129 3,640
04- Nhân viên giao nhận
B.11.2
- Hệ số 1.58 2.06 2.64 3.16 3.76 4.36 4.96
- Mức lương 1,106 1,442 1,848 2,212 2,632 3,052 3,472
05- Thủ kho
B.11.3
- Hệ số 1.53 1.99 2.56 3.08 3.63 4.18 4.73
- Mức lương 1,071 1,393 1,792 2,156 2,541 2,926 3,311
06- Nhân viên lái xe
B.12.1
Hệ số
1.10 1.49 1.97 2.52 3.07 3.62 4.17
Mức lương
770 1,043 1,379 1,764 2,149 2,534 2,919
07- Bảo vệ
B.11.4
Hệ số
1.50 1.78 2.06 2.34 2.62 2.90 3.18
8
Mức lương
1,050 1,246 1,442 1,638 1,834 2,030 2,226
9
PHỤ CẤP LƯƠNG NĂM 2008
I MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU
 Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng : 700000 đồng/tháng
II CÁC LOẠI PHỤ CẤP LƯƠNG TRONG DOANH 
NGHIỆP
Đơn vị tính : 1000 đồng
CÁC LOẠI PHỤ CẤP
TỶ
LỆ 
PHỤ
CẤP
MỨC PHỤ
CẤP
Ghi chú
1 Phụ cấp chức vụ 
 - Giám Đốc 0.50 1,582 
 - Phó Giám Đốc 0.40 728 
 - Kế toán trưởng 0.40 728 
 - Trưởng phòng 0.30 504 
 - Phó phòng 0.20 286 
2 Phụ cấp trách nhiệm 
 - Giám Đốc 0.50 1,582 
 - Phó Giám Đốc 0.40 728 
 - Kế toán trưởng 0.40 728 
 - Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ 
sư cao cấp 0.30 878 
 - Trưởng phòng 0.30 504 
 - Phó phòng 0.20 286 
 - Nhân viên các phòng ban 0.10 77 
 - Kỹ thuật viên - Cấp 1 0.10 74 
 - Kỹ thuật viên - Cấp 2 0.10 84 
 - Kỹ thuật viên - Cấp 3 0.10 153 
 - Nhân viên văn thư 0.10 77 
 - Nhân viên phục vụ 0.10 72 
 - Nhân viên lái xe 0.10 77 
 - Thủ kho 0.10 107 
 - Bảo vệ 0.10 105  
10
3 Phụ cấp độc hại, nguy hiểm 
Phạm vi áp dụng cho tất cả CBNV có sử dụng vi 
tính và kỹ thuật 0.10 
Trên mức lương tối
thiểu 
4 Phụ cấp lưu động 
 - Giám Đốc 0.40 1,266 
 - Phó Giám Đốc 0.40 728 
 - Kế toán trưởng 0.40 728 
 - Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ 
sư cao cấp 0.40 1,170 
 - Trưởng phòng 0.30 504 
 - Phó phòng 0.20 286 
 - Nhân viên các phòng ban 0.15 116 
 - Kỹ thuật viên - Cấp 1 0.15 110 
 - Kỹ thuật viên - Cấp 2 0.15 126 
 - Kỹ thuật viên - Cấp 3 0.15 229 
 - Nhân viên văn thư 0.15 116 
 - Nhân viên lái xe 0.15 116 
 - Thủ kho 0.15 161 
 - Bảo vệ 0.15 158  
5 Phụ cấp đắt đỏ (Đối tượng cho toàn bộ 
CBNV) 
0.10 
Trên mức lương 
cấp bậc
6 Phụ cấp kiêm nhiệm (Đối tượng cho toàn 
bộ CBNV, nếu có kiêm nhiệm) 
0.05 
Trên mức lương 
cấp bậc
7 Phụ cấp tiền cơm (Toàn bộ nhân viên) 
450,00
0
Có thể thay đổi 
theo giá cả thị 
trường. 
Phụ cấp được tính như sau: PC = tỷ lệ phụ cấp x ML
cbcv 
(ML
min
)
11
Các loại phụ cấp trên chỉ có phụ cấp độc hại nguy hiểm tính trên
mức lương tối thiểu còn lại là mức lương cấp bậc.
12
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CƠ BẢN CỦA CBCNV SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY HC NĂM 2008
Chức danh công việc
Mã
số
TỶ LỆ 
PHỤ
CẤP
Bậc
I II III IV V VI VII
01- Giám Đốc
C.01 
- Hệ số lương   
4.52  
5.02  
5.52  
6.02  
6.52  
7.02  
7.52 
- Mức lương   
3,164,000 
3,514,000 
3,864,000  
4,214,000  
4,564,000  
4,914,000  
5,264,000 
1- Phụ cấp chức vụ  
0.50  
1,582,000 
1,757,000 
1,932,000  
2,107,000  
2,282,000  
2,457,000  
2,632,000 
2- Phụ cấp trách nhiệm
  0.50  
1,582,000 
1,757,000 
1,932,000  
2,107,000  
2,282,000  
2,457,000  
2,632,000 
3- Phụ cấp độc hại 
 -  
-  
-  
-  
-  
- 
 - -
4- Phụ cấp lưu động  
0.40  
1,265,600 
1,405,600 
1,545,600  
1,685,600  
1,825,600  
1,965,600  
2,105,600 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.20  
632,800  
702,800  
772,800 
 842,800  
912,800  
982,800  
1,052,800 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000 
 450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng     
13
1.60 8,676,400 9,586,400 10,496,400 11,406,400 12,316,400 13,226,400 14,136,400 
02- Phó Giám Đốc
C.02 
- Hệ số lương   
2.60  
3.00  
3.40  
3.80  
4.20  
4.60  
5.00 
- Mức lương   
1,820,000 
2,100,000 
2,380,000  
2,660,000  
2,940,000  
3,220,000  
3,500,000 
1- Phụ cấp chức vụ  
0.40  
728,000 
 840,000  
952,000  
1,064,000  
1,176,000  
1,288,000  
1,400,000 
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.40  
728,000  
840,000  
952,000  
1,064,000  
1,176,000  
1,288,000  
1,400,000 
3- Phụ cấp độc hại 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
4- Phụ cấp lưu động  
0.40  
728,000  
840,000  
952,000  
1,064,000  
1,176,000  
1,288,000  
1,400,000 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.20  
364,000  
420,000  
476,000  
532,000  
588,000  
644,000  
700,000 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
- 
 -  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
1.40  
4,818,000 
5,490,000 
6,162,000  
6,834,000  
7,506,000  
8,178,000  
8,850,000 
03- Kế toán trưởng
C.03 
- Hệ số lương   
2.60  
2.90  
3.20  
3.50  
3.80  
4.10  
4.40 
- Mức lương    
14
1,820,000 2,030,000 2,240,000 2,450,000 2,660,000 2,870,000 3,080,000 
1- Phụ cấp chức vụ  
0.40  
728,000  
812,000  
896,000  
980,000  
1,064,000  
1,148,000  
1,232,000 
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.40 
 728,000  
812,000  
896,000  
980,000  
1,064,000  
1,148,000  
1,232,000 
3- Phụ cấp độc hại  
0.10  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000 
 70,000 
4- Phụ cấp lưu động  
0.40  
728,000  
812,000  
896,000  
980,000  
1,064,000  
1,148,000  
1,232,000 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
182,000  
203,000  
224,000 
 245,000  
266,000  
287,000  
308,000 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000 
 450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
1.40  
4,706,000 
5,189,000 
5,672,000  
6,155,000  
6,638,000  
7,121,000  
7,604,000 
04- Chuyên viên cao cấp, 
kinh tế viên cao cấp, kỹ sư 
cao cấp
D.01 
- Hệ số lương   
4.18  
4.58  
4.98  
5.38  
5.78  
6.18  
6.58 
- Mức lương   
2,926,000 
3,206,000 
3,486,000  
3,766,000  
4,046,000  
4,326,000  
4,606,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 - -
15
- - - - - - 
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.30  
877,800  
961,800  
1,045,800  
1,129,800  
1,213,800  
1,297,800  
1,381,800 
3- Phụ cấp độc hại  
0.10  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
-  
- -
4- Phụ cấp lưu động  
0.40  
1,170,400 
1,282,400 
1,394,400  
1,506,400  
1,618,400 
 1,730,400  
1,842,400 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
292,600  
320,600  
348,600  
376,600  
404,600  
432,600  
460,600 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
-  
- -
- Tổng cộng   
0.90  
5,786,800 
6,290,800
 6,794,800  
7,298,800  
7,282,800  
7,786,800  
8,290,800 
05- Trưởng phòng
D.02 
- Hệ số lương   
2.40  
2.73  
3.06  
3.39  
3.72  
4.05  
4.38 
- Mức lương   
1,680,000 
1,911,000 
2,142,000  
2,373,000  
2,604,000  
2,835,000  
3,066,000 
1- Phụ cấp chức vụ  
0.30  
504,000  
573,300  
642,600  
711,900  
781,200  
850,500  
919,800 
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.30  
504,000  
573,300  
642,600  
711,900  
781,200  
850,500  
919,800 
3- Phụ cấp độc hại 
 -
16
0.10 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 
4- Phụ cấp lưu động 
 0.30  
504,000  
573,300  
642,600  
711,900  
781,200  
850,500  
919,800 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
168,000  
191,100  
214,200  
237,300  
260,400 
 283,500  
306,600 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
 450,000  
450,000 -
- Tổng cộng   
1.10  
3,880,000 
4,342,000 
4,804,000  
5,266,000  
5,728,000  
6,190,000  
6,132,000 
06- Phó Trưởng phòng
D.03 
- Hệ số lương   
2.04 
 2.35  
2.66  
2.97  
3.28  
3.59  
3.90 
- Mức lương   
1,428,000 
1,645,000 
1,862,000  
2,079,000  
2,296,000  
2,513,000  
2,730,000 
1- Phụ cấp chức vụ
  0.20  
285,600  
329,000  
372,400  
415,800  
459,200  
502,600  
546,000 
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.20  
285,600  
329,000  
372,400  
415,800  
459,200  
502,600  
546,000 
3- Phụ cấp độc hại  
0.10  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000 
4- Phụ cấp lưu động  
0.20  
285,600  
329,000  
372,400  
415,800  
459,200  
502,600  
546,000 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
17
0.10 142,800 164,500 186,200 207,900 229,600 251,300 273,000 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
0.80  
2,947,600 
3,316,500 
3,685,400  
4,054,300 
 4,423,200  
4,792,100  
5,161,000 
07- Kỹ thuật viên - Cấp 1
A.1.6 
- Hệ số lương   
1.05  
1.33  
1.66  
2.05  
2.51  
3.06  
3.70 
- Mức lương   
735,000  
931,000  
1,162,000  
1,435,000  
1,757,000  
2,142,000  
2,590,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm 
 0.10  
73,500  
93,100  
116,200  
143,500  
175,700  
214,200  
259,000 
3- Phụ cấp độc hại  
0.10  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000 
 70,000  
70,000 
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
110,250  
139,650  
174,300  
215,250  
263,550  
321,300  
388,500 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
73,500  
93,100 
 116,200  
143,500  
175,700  
214,200  
259,000 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa  
18
450,000 450,000 450,000 450,000 450,000 450,000 450,000 
- Tổng cộng   
0.45  
1,512,250 
1,776,850 
2,088,700  
2,457,250  
2,891,950  
3,411,700  
4,016,500 
08- Kỹ thuật viên - Cấp 2
A.1.6 
- Hệ số lương   
1.20  
1.49  
1.84 
 2.24  
2.72  
3.27  
3.93 
- Mức lương   
840,000  
1,043,000 
1,288,000  
1,568,000  
1,904,000  
2,289,000  
2,751,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
- 
 -  
-  
-  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.10  
84,000  
104,300  
128,800  
156,800  
190,400  
228,900  
275,100 
3- Phụ cấp độc hại 
 0.10  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000 
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
126,000  
156,450  
193,200  
235,200  
285,600 
 343,350  
412,650 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
84,000  
104,300  
128,800  
156,800  
190,400  
228,900  
275,100 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
0.45  
1,654,000
 1,928,050 
2,258,800  
2,636,800  
3,090,400  
3,610,150  
4,233,850 
09- Kỹ thuật viên - Cấp 3
A.1.6 
- Hệ số lương  
19
2.18 2.50 2.88 3.32 3.85 4.47 5.20 
- Mức lương   
1,526,000 
1,750,000 
2,016,000  
2,324,000  
2,695,000  
3,129,000  
3,640,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.10  
152,600  
175,000 
 201,600  
232,400  
269,500  
312,900  
364,000 
3- Phụ cấp độc hại  
0.10  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000 
4- Phụ cấp lưu động 
 0.15  
228,900  
262,500  
302,400  
348,600  
404,250  
469,350  
546,000 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
152,600  
175,000  
201,600  
232,400  
269,500 
 312,900  
364,000 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
 450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
0.45  
2,580,100 
2,882,500 
3,241,600  
3,657,400  
4,158,250  
4,744,150  
5,434,000 
10- Nhân viên phòng, ban
D.04 
- Hệ số lương  
 1.10  
1.29  
1.48  
1.67  
1.86  
2.05  
2.24 
- Mức lương   
770,000  
903,000  
1,036,000  
1,169,000  
1,302,000  
1,435,000  
1,568,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 - -
20
- - - - - - 
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.10  
77,000  
90,300  
103,600  
116,900  
130,200  
143,500  
156,800 
3- Phụ cấp độc hại  
0.10  
70,000 
 70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000 
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
115,500  
135,450  
155,400  
175,350  
195,300  
215,250  
235,200 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
77,000  
90,300  
103,600  
116,900  
130,200  
143,500  
156,800 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
0.45  
1,559,500 
1,739,050 
1,918,600 
 2,098,150  
2,277,700  
2,457,250  
2,636,800 
11- Nhân viên văn thư
D.05 
- Hệ số lương   
1.10  
1.28  
1.46  
1.64  
1.82  
2.00  
2.18 
- Mức lương 
  770,000  
896,000  
1,022,000  
1,148,000  
1,274,000  
1,400,000  
1,526,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.10  
77,000  
89,600  
102,200  
114,800  
127,400  
140,000  
152,600 
3- Phụ cấp độc hại  
21
0.10 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
115,500  
134,400  
153,300  
172,200  
191,100  
210,000  
228,900 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
77,000  
89,600  
102,200  
114,800  
127,400  
140,000  
152,600 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
  -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
0.45  
1,559,500 
1,729,600 
1,899,700  
2,069,800  
2,239,900  
2,410,000  
2,580,100 
12- Nhân viên phục vụ
D.06 
- Hệ số lương   
1.03  
1.21  
1.39  
1.57  
1.75  
1.93  
2.11 
- Mức lương   
721,000  
847,000  
973,000  
1,099,000  
1,225,000  
1,351,000  
1,477,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.10  
72,100  
84,700  
97,300  
109,900  
122,500  
135,100  
147,700 
3- Phụ cấp độc hại
  -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
108,150  
127,050  
145,950  
164,850  
183,750  
202,650 
 221,550 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
22
0.10 72,100 84,700 97,300 109,900 122,500 135,100 147,700 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
450,000 
- Tổng cộng   
0.35  
1,423,350 
1,593,450 
1,763,550  
1,933,650  
2,103,750  
2,273,850  
2,443,950 
13- Nhân viên lái xe
B.12.1 
- Hệ số lương   
1.10  
1.49  
1.97  
2.52  
3.07  
3.62  
4.17 
- Mức lương   
770,000  
1,043,000 
1,379,000  
1,764,000  
2,149,000 
 2,534,000  
2,919,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.10  
77,000  
104,300  
137,900  
176,400  
214,900  
253,400  
291,900 
3- Phụ cấp độc hại 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
115,500  
156,450 
 206,850  
264,600  
322,350  
380,100  
437,850 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
77,000  
104,300  
137,900  
176,400  
214,900  
253,400  
291,900 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa 
 -
23
450,000 450,000 450,000 450,000 - - 
- Tổng cộng   
0.35  
1,489,500 
1,858,050 
2,311,650  
2,831,400 
 2,901,150  
3,420,900  
3,940,650 
14- Thủ kho
B.11.3 
- Hệ số lương   
1.53  
1.99  
2.56  
3.08  
3.63  
4.18  
4.73 
- Mức lương   
1,071,000 
1,393,000 
1,792,000  
2,156,000  
2,541,000  
2,926,000  
3,311,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm 
 0.10  
107,100  
139,300  
179,200  
215,600  
254,100  
292,600  
331,100 
3- Phụ cấp độc hại  
0.10  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000  
70,000 
 - -
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
160,650  
208,950  
268,800  
323,400  
381,150  
438,900  
496,650 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
107,100  
139,300  
179,200 
 215,600  
254,100  
292,600  
331,100 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000 
 450,000  
450,000  
450,000  
- -
- Tổng cộng   
0.45  
1,965,850 
2,400,550 
2,939,200  
3,430,600  
3,950,350  
3,950,100  
4,469,850 
15- Bảo vệ
B.11.4 
- Hệ số lương
  24
1.50 1.78 2.06 2.34 2.62 2.90 3.18 
- Mức lương   
1,050,000 
1,246,000 
1,442,000  
1,638,000  
1,834,000  
2,030,000  
2,226,000 
1- Phụ cấp chức vụ 
 -  
-  
-  
- 
 -  
-  
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm  
0.10  
105,000  
124,600  
144,200  
163,800  
183,400  
203,000  
222,600 
3- Phụ cấp độc hại 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
4- Phụ cấp lưu động  
0.15  
157,500  
186,900  
216,300  
245,700  
275,100  
304,500  
333,900 
5- Phụ cấp đắt đỏ  
0.10  
105,000  
124,600  
144,200  
163,800  
183,400  
203,000  
222,600 
6- Phụ cấp kiêm nhiệm 
 -  
-  
-  
-  
-  
-  
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa   
450,000  
450,000  
450,000  
450,000  
300,000  
300,000  
300,000 
- Tổng cộng   
0.35  
1,867,500 
2,132,100 
2,396,700  
2,661,300  
2,775,900  
3,040,500  
3,305,100 
25