TRƯỜNG THCS MỸ ĐƠNG Thứ ngày tháng … năm ……….
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45 phút
Lớp: 7 Môn: Lý 7
Tuần 32 tiết 32
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1: Điền từ thích hợp vào ơ trống:(3 đ)
a. Đo cường độ dòng điện bằng
Đơn vị của cường độ dòng điện là: kí hiệu là
Mắc ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+) của ampe kế được
mắc về phía cực của nguồn.
b. Đo hiệu điện thế bằng
c. Đơn vị của hiệu điện thế là kí hiệu là
Mắc von kế vào 2 điểm của mạch điện để đo hiệu điện thế giửa 2 điểm đó
sao cho cốt (+)của nó nối về phía cực của nguồn điện
Câu 2.Đo cường độ dòng điện đối với mạch nối tiếp (3,5 đ).
a. Vẽ sơ đồ mạch điện hình 27.1a vào khung dưới đây :
b. B. Kết quả đo vẽ sơ đồ mạch điện dưới đây
Bảng 1
Vị trí
của ampe kế
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Cường
độ dòng điện
I
1
= I
2
= I
3
=
c. Nhận xét: Trong đoạn mạch nối tiếp,dòng điện có cường độ tại các vị
trí khác nhau của mạch: I
1
I
2
I
3
.
Câu 3: Đo hiệu điện thế với đoạn mạch nối tiếp (3,5đ)
a. Vẽ sơ đồ mạch điện tương tự hình 27.2 vào khung dưới đây,trong đó vonkế
được mắc để đo hiệu điện thế giửa 2 điểm Đ2.
b. Kết quả đo: vẽ sơ đồ mạch điện dưới đây
Bảng 2
Ví trí mắc vonkế Hiệu điện thế
Hai điểm 1 và 2 U
12
=
Hai điểm 2 và 3 U
23
=
Hai điểm 1 và 3 U
13
=
c. Nhận xét: Đối với đoạn mạch bao gồm 2 đèn mắc nối tiếp,hiệu điện thế
giửa 2 đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế trên mổi đèn: U
13
U
12
U
23
ĐÁP ÁN LÝ 7
Câu 1: (3 đ)
-Ampe kế ( 0,5 đ)
-Ampe – A ( 0,5 đ)
-Nối tiếp – dương ( 0,5 đ)
-Von kế ( 0,5 đ)
-Von – V ( 0,5 đ)
-Song song - dương ( 0,5 đ)
Câu 2 (3,5 đ)
Vị trí
của ampe kế
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Cường
độ dòng điện
I
1
=0,24 I
2
=0,24 I
3
=0,48
Đ
1
Đ
2
a. Bảng 1 đúng 1,5 đ
b. B. Vẽ đúng sơ đồ 1,5 đ
c. Nhận xét : (bằng nhau ; I
1
=I
2
= I
3
. đúng 0,5 điểm.
Câu 3 : (3,5 đ)
Ví trí mắc vonkế Hiệu điện thế
Hai điểm 1 và 2 U
12
= 1,45
Hai điểm 2 và 3 U
23
=1,55
Hai điểm 1 và 3 U
13
=3,0
a. Vẽ sơ đồ 1,5 đ Đ
1
Đ
2
b. Bảng 2 đúng 1,5 đ
c.Nhận xét : (tổng ; U
13
+U
12
+U
23
) đúng 0,5 đ
XX
A
XXA
V