Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề-đáp án thi thử ĐH của Bắc Ninh(dùng tốt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.02 KB, 6 trang )

Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Kỳ thi: Thử Đại học lần 2 - Lớp 12
Môn thi: TOáN 12
(Thời gian làm bài: 150 phút)
I/ PHN CHUNG CHO CC TH SINH
CõuI:(2) Cho hm s:
4 2 2
( 10) 9y x m x= + +
. (C
m
)
1.Kho sỏt hm s ng vi m = 0
2)Tỡm m th (C
m
)ca hm s ct trc honh ti 4 im pbit
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha :
1 2 3 4
8x x x x+ + + =
.
CõuII : (2) 1.Gii phng trỡnh:
1
cos cos cos2 1
4 4 3
x x x


+ + =
ữ ữ



2.Gii bt phng trỡnh sau :
2 3
2 5 1 7 1x x x+
Cõu III : (1)
Tớnh din tớch ca min phng gii hn bi cỏc ng
2
| 4 |y x x=
v
2y x=
.
Cõu IV : (1) Cho hỡnh chúp t giỏc S.ABCD cú SA=x, tt c cỏc cnh cũn li l 1. Tỡm x th tớch
hỡnh chúp S.ABCD l
1
4

Cõu V : (1im) Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc S =
1 1 1
b c a
ab bc ca
+ +
+ + +
bit a; b; c l ba s dng tho : abc =1
PHN T CHN: (Ch c chn phn A hoc phn B)
PHN A: Theo chng trỡnh chun
CUVI a (2) 1. Trong khụng gian cho hai ng thng (d
1
):
7 4 9
1 2 1

x y z

= =


v (d
2
):
3 1 1
7 2 3
x y z

= =

. Vit phng trỡnh tham s ng thng () ct (d
1
), (d
2
) v trc
Ox ln lt ti cỏc im A, B, C sao cho B l trung im AC.
2. V it phng trỡnh cnh AB ca hỡnh ch nht ABCD bit cnh AB, BC, CD, DA ln
lt i qua cỏc im M(4;5), N(6;5), P(5;2), Q(2;1) v din tớch hỡnh ch nht l 16
CUVIIa.(1) Cho số phức z thoả mãn
1
2
z
i
z
z
=



+ =


.
Tỡm s phc liờn hp ca s phc z
PHN B: Theo chng trỡnh nõng cao
CUVI b.(2) 1. Trong khụng gian cho tam giỏc ABC vi B(4; 3; 2), C(4; 5;

3)
ng thng (d):
2 1 1
3 4 1
x y z

= =

l phõn giỏc trong gúc A ca tam giỏc ABC. Tỡm ta
im A v din tớch tam giỏc ABC.
2. Vit phng trỡnh ng trũn i qua hai im A(1; 5), B(5; 1) v tip xỳc vi ng
trũn (C): x
2
+ y
2
= 2.
CUVIIb.(1) Gii bt phng trỡnh:
3
8
2

2 2
log
log 1 2
log (1 2 ) log
x
x
x x
+

+

1
HD CHẤM TOÁN 12
CâuI

1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m= 0.
y = x
4
– 10x
2
+ 9 TXD:R
+ tính y’ và giói hạn +b¶ng biÕn thiªn ®óng
+cùc trÞ ,®b,nb
+xác định đúng các điểm giao ox,oy .tính đối xứng và vẽ đúng
.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và Ox.
4 2 2
( 10) 9 0x m x− + + =

(1) Đặt
2
( 0)t x t= ≥
Ptrình (1)trở thành:
2 2
( 10) 9 0t m t− + + =
(2)
ĐKđểcó 4 nghiệm :
2 2
2
( 10) 36 0,
9 0
10
m m
P
S m

∆ = + − > ∀

= >


= +

Gs hai nghi ệmcủa (2) 0<t
1
<t
2

Vì hs đã cho là hs chẵn và theo đề bài ta có


1 2 1 2 1 2
4 2 . 16t t t t t t+ = ⇔ + + =
(*) Áp dụng Viet
2
1 2 1 2
10 , 9
b c
t t m t t
a a

+ = = + = =
.
Ta có pt(*) trở thành : m
2
+ 10 = 10  m = 0. KL
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
CâuII
Y1(1đ)
1
cos cos cos 2 1
4 4 3
x x x

π π
   
− + + = −
 ÷  ÷
   



( )
2
1
2cos .cos 2cos 1 1
4 3
x x
π
= − −

2
3 2 osx 2cos 4c x= −

2
2cos 3 2 cos 4 0x x− − =



cos 2 2 (loai)
2
cos
2
x

x

=


= −





3
2
4
x k
π
π
= ± +
KL:PTđã cho có nghiệm
3
2 ,
4
x k k Z
π
π
= ± + ∈
0.25
0.25
0.25
0.25

(1đ) đk:
1x ≥

( )
( )
( )
( )
2 2
2 2 2
3 1 2 1 7 1 1
1 1 1
3 2 7 (2) 0
1 1 1
x x x x x x
x x x
dat t
x x x x x x
− + + + ≥ − + +
− − −
⇔ + ≥ = ≥
+ + + + + +
0.25
0.25
2
PT(1) trỏ thành
2
2
2
2
3 7 2 0

1
3
1 4( 1)
4 6
1
0 1 ( 1)
1 4 6
9
t
t t
t
x x x
x
x x x
x



− + ≥ ⇔




− ≥ + +

≥ +

⇒ ⇔



≤ − ≤ + +
≤ ≤ −




KL:bất phương trình có nghiệm là:
4 6
1 4 6
x
x

≥ +

≤ ≤ −


0.25
0.25
CâuIII
(1đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
2
2 2
2 2
0 0
0
| 4 | 2 2
4 2 6 0
6

4 2 2 0
x x
x
x x x x
x x x x x
x
x x x x x
≥ ≥
 
=

 

 
− = ⇔ ⇔ ⇔ =
− = − =
 

 
 

=
− = − − =

 
 
vẽ hình đúng và viết được diện tích cần tính là S:
2 4 6
2 2 2
0 2 4

( 4 2 ) ( 4 2 ) ( 4 2 )
4 20 28 52
( )
3 3 3 3
S x x x dx x x x dx x x x dx
dvdt KL
= − + − + − + + − + +
= + + = ⇒
∫ ∫ ∫
0.25
0.25
0.25
0.25
CâuIV

j
x
1
x
x
A
C
B
D
gọi H l à ch ân đ ư ờng cao h ạ t ừ S xu ống (ABCD) H thuộc AC
+)Chứng minh đươc tam giác ASC vuông tai S và tính đ ựoc SH=
2
( 1)
x
x +

+)tính đựoc th ể tích V=
2
1
3
6
x x−
+
2
1 1 1
3
4 6 4
V x x= ⇔ − = ⇔
x=
6
2
0.25
0.25
0.25
0.25
3
CâuIV

Vìa,b,c d ưong v à abc = 1 ==> tồn tại x, y, z dương thoả
; ,
x y z
a b c
y z x
= = =
==> S =
y z x

z x x y y z
+ +
+ + +

Đặt: X = y + z ; Y = z + x; Z = x + y => x + y + z =
1
2
(X + Y + Z)
==> x =
2
Y Z X+ −
; y =
2
X Z Y+ −
; z =
2
Y X Z+ −
Ta có:
y z x
z x x y y z
+ +
+ + +
=
2
X Z Y
Y
+ −
+
2
Y X Z

Z
+ −
+
2
Y Z X
X
+ −

=
1
3
2
X Y Z X Z Y
Y X X Z Y Z
 
     
+ + + + + −
 ÷  ÷  ÷
 
     
 
3
2

Vậy MinS =
3
2
khi a = b = c = 1
0.25
0.25

0.25
0.25
VIa
Ý1
(1đ)
Lấy A(7 + a; 4 + 2a; 9

a)

(d
1
), B(3

7b; 1+ 2b; 1 + 3b)

(d
2
),
C(c; 0; 0)
B là trung điểm AC


7 2(3 7 )
4 2 2(1 2 )
9 2(1 3 )
a c b
a b
a b
+ + = −



+ = +


− = +




1
1
16
a
b
c
=


=


= −

=> A(8; 6; 8), B(

4; 3; 4) =>
(12;3;4)BA =
uuur
=> Đường thẳng (∆) có phương trình ttham số là:
4 12

3 3
4 4
x t
y t
z t
= − +


= +


= +

0.25
0.25
0.25
0.25
Ý2

(1 điểm) Viết phương trình cạnh AB của hình chữ nhật.
Gọi pt cạnh AB:
2 2
( 4) ( 5) 0. ( 0)a x b y a b− + − = + >
.
Suy ra pt cạnh BC:
( 6) ( 5) 0.b x a y− − − =
Diện tích hình chữ nhật là:
( ) ( )
2 2 2 2
3 4 4

; . ; . 16
a b b a
d P AB d Q BC
a b a b
− − +
= =
+ +

2 2
( 3 ) ) 4( )a b a b a b⇔ − − = +

1, 1
3, 1
3
a b
b a
b
b a
a
= −

= − =


⇔ ⇔



= − =
=



Vậy pt AB là:
1 0x y− + =
hoặc
3 11 0x y− + =
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
VIIa

gäi z=a+bi theo gi¶ thiÕt cã hÖ
( )
( )
2 2
2
2
2 2
2 2
1
2 1 41
1
2
1
a b
a b ab
ab
a b


+ =


− + + =



=




+ =

0.25-
0.25
0.25
4
tính đúng z






−−=
+=

iz

iz
2
2
2
2
2
2
2
2

2 2
2 2
2 2
2 2
z i
z i

= −




= − +



0.25
0.25
0.25
Phần B

CâuVIb

Ta tìm điểm B' đối xứng với B qua (d). Lấy H(2 + 3t; 1 + 4t; 1

t)

(d)
=>
BH =
uuur
(3 t

2 ; 4t

2 ;

t

1).
Đường thẳng (d) có véctơ chỉ phương
2
(3;4; 1)v = −
uur
.
BH

(d)


. 0BH v =

uuur r

9 t

6 + 16t

8 + t +1 = 0


1
2
t =
=> Hình chiếu của B lên (d) là
7 1
;3;
2 2
H
 
 ÷
 

=> điểm B'(3; 3;

1) đối xứng với B qua (d).
Điểm B' nằm trên đường thẳng AC.
' (1;2; 2)B C = −
uuuur
.
Đường thẳng AC có phương trình tham số
4

5 2
3 2
x t
y t
z t
= +


= +


= − −


thay vào phương trình (d) ta có
2 4 2 4 2
3 4 1
t t t
+ + − −
= =



t =

2
=> Tọa độ điểm A là (2; 1; 1)
(2;2;1)AB =
uuur
,

(2;4; 4)AC = −
uuur
,
2 1 1 2 2 2
, ; ;
4 4 4 2 2 4
AB AC
 
 
=
 ÷
 
− −
 
uuur uuur
= (

12; 10; 4)
Diện tích tam giác ABC là
2 2 2
1 1
; 12 10 4 65
2 2
S AB AC= = + + =
uuur uuur
(đvdt
0.25
0.25
0.25
0.25

Ý2

Đường tròn (c) có tâm O(0; 0) và có bán kính r =
2

Đường tròn (I) đi qua A và B có tâm I(a; b) ta có AI = BI

(a

1)
2
+ (b

5)
2
= (a

5)
2
+ (b

1)
2


a = b
Khi đó(I) có bán kính R =
2 2
( 1) ( 5)a a− + −
(I) và (c) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi

OI R r
OI R r
= +


= −

( Vì A, B nằm
ngoài (c) )
* OI = R + r


2 2 2 2
( 1) ( 5) 2a a a a+ = − + − +
0.25
0.25
5


2
12 28 2 2 2 12 26a a a− = − +



2
7
3
8 36 36 0
a
a a






− + =




7 / 3
3 hoac 3/ 2
a
a a



= =


a = 3 khi đó R =
8
Đường tròn (I) có phương trình:
( ) ( )
2 2
3 3 8x y− + − =
* OI = R

r



2 2 2 2
2 ( 1) ( 5)a a a a+ + = − + −


2 2
2 4 | | 2 2 12 26a a a a+ + = − +


4|a| +12a = 24


3
2
a =
Khi đó
2 2
2
1 7 25
2 2 2
AI
   
= + − =
 ÷  ÷
   
. Đường tròn (I) có phương
trình:
2 2
3 3 25
2 2 2

x y
   
− + − =
 ÷  ÷
   
KL:
0.25
0.25
CâuVII
b

Điều kiện: x > 0 và x

1
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2
2 2
log log (1 2 )
log (1 2 ) log
x x
x x
+

+

Đặt
2
2
log
log (1 2 )

x
t
x
=
+
ta có
1
t
t




2
1
0
t
t



t



1 hoặc 0 < t

1
* t




1


2
2
log
1
log (1 2 )
x
x
≤ −
+



2 2
log log (1 2 )x x≤ − +

(vì 1 + 2x > 1)



1
1 2
x
x

+



2x
2
+ x

1

0
1
1
2
x− ≤ ≤
So sánh ĐK ta có :
1
0
2
x< ≤
* 0 < t

1


2
2
log
0 1
log (1 2 )
x
x

< ≤
+



2 2
0 log log (1 2 )x x< ≤ +



1 < x

1 + 2x

x > 1
Tập nghiệm của bất phương trình là:
( )
1
0; 1;
2
 
+∞


 
U

0.25
0.25
0.25

0.25
Hết
Ghi chú : Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa nếu đúng.
Đáp án nếu có gì sai mong bạn đọc sửa cùng!
6

×