Nghệ Thuật Chữ
(Phần 1)
Nội dung:
1- Giới thiệu: Nghệ thuật chữ (Typography)
!"#$! %&'('%#$') *((+%#$!(!,
'("(#$-.' !%#$/0 '%#$$(0
(#1
Hình th23(45-(6'7(
89:53(4
Khái niệm Typography:
• ;'(' <=>?'@ABCDtyposEFG.FH
IJKLMKgraphiaHEF6F#
• ;'(',6"6.*="(
$8"(N!6"O
!,-**(7
(
• ;'('7P'Q6'R(ST7P'
Q6'!(U*NN"$V$55W$
"05W$O"0(4*3(
< ("#O"0(<
"%#
GP'Q6'X)$*P$:Y'03(Z8
"6'*0,N$-[$1(*:
'\*;'('
• ;'('!]*P'$P'$
$6"6UN($(^^ _`-#$9
`a6-"b7=$;'('*:
'`G=4(c*](;'('
1
'*83(X66"6'Y8-R
5
• 6"6UN(.
Lòch sö Phaùt trieån :
Từ chữ viết tay gốc đến sự phát minh chữ di động của Gutenberg
6*:'Y'')3((6'a4(3(
d(6=363("e3(!0c
<!3(75*c5f5f
<,
Pictograms, ideograms, and phonograms (chữ tượng hình,
tượng ý và tín hiệu ngữ âm
Pictograms ( chữ tượng hình)
g!2_(:$4`Q(hiiii;T!j2
f`3(,0$7!j(6'a!0c
'kliiia*(45-G**%$"0mnii;T
49UY!jR5!0_
Y03(=$Ntượng hình
Chữ tượng hình Summerians (núi)
Ideograms (chữ tượng ý)
ga*]``6$N<0*:f(6'"*
'2'Yoa*mkii8`$,p7'"6'
!5(e]$Ne$'['!
3("*<Y(3(,q:!
*:!W44('\*$)5$r!3(*:*r-
r"6'8!*:-4Sr6
2
Chữ tượng ý Ai cập cổ “ Khóc”
=?(qcd(R5(Q%*4
e
s$ss$sss54(3(!($o!(*]$
so!(*]<*:4(
>e
Phonograms (tín hiệu ngữ âm)
Phoenician "aleph"
oa*ktii;T$-u%(c'!
9*(4$!09*N '(*o)5$!
3(Nox$*NNAleph$cR5
59*(4"A"Beth$!3(N=8
]$59*("B".
Chữ cái Alphabet
v4u%(*Nc8'!0
f`H*:7''!59*(
4$*4"6'54
36(6'3(8Y(!$N(5X
8a4($!03(N(:`"P'6
8'Y;9g0kiii8`$!0
u%(c!]->?'$-c'
3
73(6(8';<
FalphabeFQ.'<(f`alphabeta3(>
?'
Sự tiến triển của ký hiệu ngữ âm thành chữ alphabet
Early symbol for "ox" Phoenician "aleph" Greek "A" Roman "A"
GU* heä thoáng chöõ: Ai C7'S mniiw#$x; kniiw#$
u%( kiiiw#$ Hy l' tiiw#$?(qc (114 AD)
4
Writing systems of the world today.
Latin (alphabetic) Cyrillic (alphabetic) Hangul (featural
alphabetic) Other alphabets Arabic (abjad) Other abjads
Devanagari (abugida) Other abugidas Syllabaries
Chinese characters (logographic)
Hệ thống chữ Alphabets
• Latin (alphabetic) v(=89qb$9yk'f
9u$
• Cyrillic (alphabetic): ?`z
• Other alphabets
Hệ thống chữ Abjads
• p(! (!{(5# 8;vk'f9u
• Other abjads: qS
Hệ thống chữ Abugidas
• Devanagari (abugida): BP|x
• Other abugidas: 1 s=8vT(*}
Hệ thống chữ Logographic+Syllabic
• Chinese characters (logographic) Trung qu=$k=8v
T(*}
• Syllabaries: 1 phf8T7
• >( ^%((('(!%#>~=
Hướng chữ
5
;'('85:*:`!'
*6"•2kk;~=q5("*ff
`'*];;`€%"0
khmiT4':7'8'3("b7
`S""6'!0(•3(
l%%'%=8!P!:'0!0(3(
a!0]9‚(6"•kn
Từ Gutenberg đến thế kỷ 19
((ƒ5% k„niHklii#$;(( klihHklln#$q5%
kl…„Hk…„n#$w((ƒG&*5% k…l…Hk†l„#$
%*'( k†…nHhiii#
Th ờ i k ỳ Classical/Old Style: (th ế kỷ 15-17)
?,;'('Q.f`6"•zov
‚$fdO!j"*d'
6
.-'*(4
Johannes Gutenberg -v2#a*1450.
Năm 1465Sweynheym và Panartz("f`]Ý
Năm 1501 Fracesco Griffo"`Y]"
6(
Gothic"!0f`3(€%!%-v2!P
8'€r!00!("%%Hr,
2W!d$Q958[‡4$f"
4-
Roman:g.']ˆ*:7'"•($6"6
!PU<WY'3(?(qc'
?(qc=ZcP6$"0aNd
*P‰(Y€r$
Gothic Roman
7
1532 Claude Garamond "€((*5a*knmh.
Th ờ i k ỳ Transitional: (gi ửa thế kỷ 18) (Baroque v aø Rococo)
Năm 1702 Philippe Grandjenn"6']6
"bXVIII
1716-1728 William Caslon"Š5G'%a*
klhn*"*5%3("5Z
(
1752 Baskerville
Thế kỷ 19 và sự phát triển của nền công nghiệp
Th ờ i k ỳ Modern: ( Cu ối thế kỷ 18 )
1784 Francois Ambroise Didot"q5%f`
1798 Giambattista Bondoni("0
Kiểu chữ có chân , nét đứng mạnh khởi phát đột ngột với nét
ngang, nét ngang mảmh
Xuất hiện với sự xếp chữ đồng và kỹ thuật khắc thép. Có tên là
Didone sau Didot và Bodoni. Một số nhà thiết kế tạo ra những kiểu
chữ hiện đại đầu tiên vào cuối thế kỷ 17 và đầu thế kỷ 18. Hầu hết
là ảnh hưởng của Giambattista Bodoni.
8
1796 Aloys Senefelder phát minh ra kỹ thuật in đá.
1799 Nicholas_Louis Robert phát minh ra cách làm giấy bằng
máy .
1803 Robert Thorne6"6*7' Fat face#f`
1815 Vincent Figgins6"6"Slab-Seriff`
Phát triển quảng cáo, áp phích và tờ rơi quảng cáo trong những
năm 1900. Tên gọi "Ai Cập" được bắt nguồn từ việc sử dụng của
một ấn phẩm về chiến lợi phẩm từ chiến dịch Ai Cập của Napoléon
1816 Willam Caston IV6"6"San seriff`
Chữ không chân (Gothic hoặc Grotesque)
1838 George Nobitt6"6"Blackoak -"‹4
N(Œ •5;'%#
1845 Roberts Besley6"6"Clarendonf`
"4*rŽ'.'#
1850 Johanm Christian Bawer "Fette Fraktur
1858 Alesander Phemister "Bookman
1874 William Page "Fette Fraktur
1884 chế tạo ra máy in Linotype
1894Li Bo Be"Century
1896 Chế tạo máy in Monotype
1896 Po"Akzidenz Grotesk
Chữ trong thế kỷ 20
Th ờ i k ỳ Bauhaus Swiss Modern:
1901 Frederic W.Goudy 6"6"Copperplate
9
1905 6"6"Franklin Gothic
1914 6"6"Centaur
1915 6"6"Goudy
1921 6"6"Cooper Black
1925 6"6"Broadway
1926 6"6"Grotesque
1927 6"6"Futura
1928 Eric Gill6t k6 kiu ch Gill Sa ns
1928 Jan TschicholdQ.!0kỹ thuật chữ Die Neue "="*
24"P,5Z7'$$Y
r45.`.$5("6,4S``!*r•
"7'#
1929 6"6"Bembo, Perpetua
1930 Paun Renner '-/0•(
1931 6"6"Times
1934 6"6"Rockwell
1936 6"6"DIN
1948 Trade Gothic ( Phototype- Phototypesetting Cold-type)
1955 Courier
Th ờ i k ỳ Contemporary (ñöông thôøi):(1957)
1957 6"6"Helvetica, Folio, Univers
1958 6"6"Optima
1962 6"6"Eurostile
1967 6"6"Sabon
1968 6"6"OCR-A, OCR-B
1970 6"6"Avant Garde
1975 6"6"Bauhaus
1976 6"6"Frutiger
1985 Adobe8i thiu kiu chX dng Postscript
Desktop Type -Th-"‹x%"''! DTP#
10
|a'W
GR5*)9**:'Y').'(
a!0,U.=!j*`
'
T-*.a'W-'='a!0
U*:($((4`*:*(%
r*'%%%4:'90(uf**.a'W
_'['(a!0,U!j*)9$
4S2').6ln'fa*
T*3(.a'W*:9,]"b7
9"(,]683(7xZY,5(
"!00*0'\*(_`\6"6
`';7Of9%*:)/P$,!."‹-
‘4(!05($7'*’$
r!4X*"r'"4"a,"
1988 6"6"Avenir
1989 6"6"Trajan
1990 6"6"Officina Sans, Officina Serif
1991 6"6"Meta
1994 6"6"Edwardian Script
1996 6"6"Cezanne (OpenType)
Năm kiểu chữ Roman
€((*5ƒŠ5G%
w("%%ƒ;((
w5ƒq5%
%“Q'(5%5ƒ“'(
>%%(ƒG(G%^
11
Category Example
Old-style
”Y'0[$[97'8[)!]
-
Transitional
;Y'0(YŠ5H%$[2$[
9*0Y
Modern (Didone)
;Y'0*R([5*’$2$
[9(*0
Egyptian (Slab-serif)
g4:=3([9$(0[)
Sans-serif
g4[9$T[U!:$[2-
- Trong nước: Từ chữ Hán, Nôm, Latin (Quốc ngữ XVII)
Ứng dụng
• G !,(a!0#
• ;/0!
• ~0
• ?$"eY
• vU`$'
• `!0U
• G:3(`'*,
• *:'f6"6*b7'$w05**4
( vUUQ%#$75w(!,0'\*
4
• *- "e$c*$!0#
w7'T7 dang mrt ch$o6%'Q(
2 Cấu tạo, cấu trúc chữ Alphabet (Letters)
• Anatomy (Giải phẩu)
12
Ascender
'f3(*:=-$F!F(F5F*4Y
`"’(x height
13
Bar
T[(3("e•p–$•>–$•;–$•%–$•^–$•–
Baseline
v-Y]
q2.'3("e ""'f.'Q=3("e#
o)5-Y]3(*:5Wa!093(p$(Q$
""'f.'.3('/
Bowl.
[!(!N!:(*:'fŒ=3(*:=
$"0=!`ArO‡.
() C, G, O$-b, c, e o$p
Bracket.
v-=98[9
Bracketed serifs with cupped bases
Brecketed serifs with flat bases
Unbracketed serifs
Contrast
q25(:]([5*’
Minimum contrast
Extreme contrast
Counter
Bụng chữg(=3(*:*—$5Z44
FdFrFoF#$r*:'f FcF(FmF#
Descender.
'f3(-$‡FgFr˜qF4
'fj*58-!(%%.
14
Loop
uf3(-•–
Sans serif
q—"9$4[U!:$-Q.85,N
Y0
Serif
q—49q:[`*f(=3(*:[
)3(*:.
Shoulder
q:[Q.'<9
Stem
T[)5Nr[ .
Stress
>83([(S:7*3([
Oblique, or angled, stress
Semi-oblique stress
Vertical stress
Terminal
T["6d3(["44'f9
X-height
g’((!(%%%*5% *%(%#(3(
($$%$*$#
Avant Garde
Melior
Goudy Oldstyle
X-heights vary among typefaces in the same point size and strongly effect readability and gray
vaule of text blocks.
• Phân tích dạng chữ (Letterform)
Ký tự (Characters)
w."‹$=$5.9$r"e*!4(`
*,!j.*:')*`!')*qŒ"eR5k!%
3(!:8
15
Chữ hoa, chữ thường và số
Các chữ cái hoaN"ecaps p('G*(('#$ $r
uppercase #Chữ nhỏN"e lowercase #SốN
numerals r figures
G=r=(‡ ?#4(3(
G=Oldstyle có chiều cao của chữ thường có ascenders và descenders.
Ký tự đăc biệt (Special characters)
Các ký tự đặc biệt được dùng cho:
Ký hiệu tóan học Các dấu trong câu
Các ký tự trọng âm
Những dấu hiệu kiểm tra (Reference marks)
;`*)q($"er!4Q%*!."‹
^!j)g%('58*%p''%
Ligatures?"e['*46"6ZN3(
"eY
Các ký tự chuẩn trong Adobe Garamond. Các ký tự ghép được thay thế trong Adobe
Garamond.
"e;'('4'fY!05™.'9!
r*3(6"6!j.d3(
'f
16
Ký tự không in: ?"0P$;(!$u)*Q=5W"e
".`*,"(N2aX,*8.
;*:='f**44!,š#
Đơn vị đo lường (Type Measurement)
Pica
q:YX-R5"T4!j8kh*
'#$"0kƒt
Cicero
q:YX-R5"T4!jkhDidot
points$
Point (typography)
1 Points của máy in Pháp
o ;%
g’(› 0.188 mm
o •%
g’(›0.345 mm
o x5Point(didot#X(9‚Y8Y8 pointqb
p1dd=1.066pt
2 Hệ thống point truyền thống của Mỹ : k'Ekƒlh$hl#
3 Hệ thống point DTP (in ấn văn phòng)
1 Inch = 72 points = 6 picas (1 pica=12 points)
4 Tên truyền thống dùng cho cỡ point o5kh'picacicero h„'
double pica (US) two-line pica (Brit.), 72pt: inch…)
• Font chữ:
- Font List (Typeface, fontFamilies)
Kiểu chữ
Phân lọai của kiểu chữ
17
1. Roman typefaces
(# G%^'%^(%
!# G(%^'%^(%
# G''%^(%
5# Š(*%('%^(% ()#
%# q*'%^(% *'’#
2. Blackletter typefaces
( ;%Q(
! G&(!(%
•("
5 (
% >!5(
^ x(Hg(%5%
3. Gaelic typefaces
w`ht3(*—('(!%?($€(%'%^(%!(U*
`9*N }œ[”)•4yd#‘*:7'''9*85.
.*]` ḂḃžŸḊḋḞḟ ¡ṀṁṖṗṠṡṪṫ#$"e%¢$5Z£(5£
6p
• Phân biệt đặc tính của chữ
4nr)*:"
1. 4r"49
2. >,53(9
3. G"((S<*7'6=*[3(
4. >8d('f[7*3(*:WHN”stress”
5. :!,3("eHNFG%&5F
d(4.5™5.!j:53(
!0f3Z")V
w0.3(
v:7*
v::"e
u9N(g( ;'%^(%#
49 G%^#
g9 G(G%^#
q'(%5
o6( G'#
;() x%(%#
ge G*!
HFont Size(Type size)
Kích cỡ:
Chiều cao:)<'f(.3(8-
5%%5%8*:"’(=’!`58
Chiều rộng4[r0'3("
18
Mở rộng quy mô theo chiều dọc hoặc ngang: ;0(
r[
Năng lực của X-Height?*"r’Y"
"("4Z")V
Các biến thể trên một kiểu chữ: x(r)Y!03(
"S40!`Œ'Z'8-
Kích thước quang học:4[7*-5Z
N(d)’$[!,5Za!0)[
*05Z`
Scale
Tì lệ")83(6=6"686="
*:!=‘8!=07.3(;O=8
khH'X`*:*,mhH4.’$
"khH'`*:(4,(<(9;6
"6(='9.'Y'0!jY8/*
3(%%^*;(S/*d'(:Y'0,
0$:$:9‘'9.'f*/(N
~*7e;\*'959")83(=
`/(6Y/(3()*-3(N
- Font Style
¤%( T*(#$w5$s(1
Type Families
;6"•Q%%$*c!PfS2"¤*(
`ZN ^(*(%#g*c)24(
6"•zz!(U*"!5$%*!5$s($
*(('
Superfamilies:
!(U*'4`/(]:7*ƒr:
:$-Q`80('`!049"9
G*(('(H*%( O4^49#!(
U*'`!0(H%^3(7G((u$
^Y"
19
- Font format (Ky thuat so):
Š'%;'%
;'%k Postscipt)
;%;'%
q'%q(%
*'%
Các loại Font chữ (Digital Fonts)
GYXR,'9'
;`68(Um')4
HPhông chữ Type 1 'uG'#
HPhông chữ Type 3 'uG'#
HPhông chữ True Type
T(W4Type 0 WN*'%^#‘5uG'5Z
*:="'0(#
Phông chữ Type1'<cp55%=7'`…i!](
-3(uG'Ta*k††i$p55%!='f**/0e'
Adode Type Manager (ATM),'['X';'%k`*
)q($*:P[]!.",")V
u;'%k`0*uG'"uG'
. Phông chữ Type 3(-(';'%k‘=7'`…i5
0Q." "'0cp55%#'v*r!'
;'%m"4>
Hintingk:))'!`*:'d'*!6
O-k"eo)5=8q(>([
24Z5:T6"4$*4k
[!jm*3(*["(!j„*>_0*!0!j
(5:3(0h[
xZ0';'%m;'%k65(`uG'3(c
p5!%';'%m"Q.(_")Q;'%k44
5—60:)g%˜;("!X(S
/(N';'%m"Y)8p;q*"
'0uG'),7*-(.)R5';'%m
Phông chữ True Typecp''%!=)2a*k††k)
'q(ŠG3(*,v6fa*k††h,q^('
;%;'%]`\•5&6($4<(`
*uG'"uG'),7*,/0e'
u(%O4/0e';%;'%
;'f'
Tc,!]`$-(.)R5';'%m,7dO
20
7'6';'%k;%;'%
¥Phông chữ Type 1U*h'f'*,'*
Phông chữ màn hình (Screen font):WN'!*('**
X'`*,;`‘4*:='!*('6
"¦*8")V'‡'•+(5ki$9O'
!*('"4'f%•`*,!X((—4
(*uG' 5`‘!X(#T474('
!*('7("'0OX`*,*‘4
8k='r!#
¥OpenType*:X5'!]p5!%$,`
0qŒ7'Œ`6tniii"e$'['"(53(
"e2(*:^%^5.;*:^;%;'%r;'%k$
G*(('($?(%$(%(%$"er!"'02(
^%^`! "PcF`*F#$*:'
Š'%;'%d*:'f3(')!:"e*]:‘
4!(U*45.'r!"f6P'
('Š'%;'%8!:"e*]:-5
cFuF'Š'%;'%‘:OX)3(5.($
5.r$5.rY67']5(
Phông chữ máy in (Printer font):WN'%T4U*:)
'4")82(-w%+%`_
6*uG'4:'90("((T
'[''(P[$Y]!.",")8'"
(r25•*_),5$")8")"(
Y28")V'6r25u
;'%k*8:'90(.443(*5r)"
'::'90
u*'*,.‰`*)
q(T6d(O4'!*(' r""Q.'*O
([''!*('#(_.'!X($"Y`*,
"(*uG'4‘!X(r4*!Œ6
'*"?df'05ZY,'
`*'f'*o,7"f(['';'%k
('0e(['30h'f3(k'
v=8*u$*:';'%k‘U*4h'f*.PFM và *.PFB
g(([''‘'0(['30h'f,'f
u•q'*%5Z7'"'*)W
'fu•w'f7`'T6O4k'fu•q(
4,.'"'p;q ‡#*_!"
,*.'fu•w"6/0'"R5W6O(
[''fu•w,*_",.'"'
¥Phông chữ True TypeY0Y$OU*k'f5.;`q(O
45k^%H(%$`u^%45*.ttf.
21
u;%;'%"(*uG'-_:
5uG';`4*:='*"d
5—6,!X5)!:$:)65r`25!X
(S.]*:=';%;'%6o;-
'(fR5Y,$S''
;%;'%!XŒ(5';'%k
q:=-'R5';'%k"$*!Œ
˜^^5§$6("'';'%k(!j;%;'%*
_ o5(;'%kwg(!j;%;'%wg#vQ0(5
`N`uG'3(';'%k"=(o)5'
>%%]5T*(4`N'>%%`uG'>%%H
T*(?d4(fS`=( ;`N'`
uG'(S"5Z•('%*]*:'#
¥Chuyển dạng phông chữ
¨oT(*$(=6"6$*—R5*u*;*:
=-'$‡^%<8RR5'*q(*
(f('ur<';%;'%(
;'%k,d(f6'f**`5S
uf**=.4S•('%mnr*8Y5c
q(*%5('•('%4';%;'%;'%k
<q((•5&45™5,*.'f**]
R(x'=`0u—q(
q:Y,(•kmr*8Y6!]cp%
G^&(%Y,`•5&4S';%
;'%;'%k3(q((•5&
¥Quản lý phông chữ
d(`R5Y,/0e'/0e.0'
`*)Y,/0e'R5.p;q
p;qx%Q%^q(¢uY,G(%^q(
g5ZY,$fR5',,d(")
'4$,'!:';%;'% ‡oTs
wg(;%;'%#•u(%,"k25!."‹$
d_'0/0e!:'5—6*7*Y,
v=8u$fejp;q<(4/0e';%;'%
uG'•5&O/0e';%;'%g(''
;%;'%p;q4(•5&‘(*(/0eo,7"O
*=R5';'%k$4"'';%;'%
-'!XŒ'(RQ%*'4#c\
7$3(!4—(5Z;%;'%5•5&/0e?d
22
f!’!:'•3(u(% <'\3(
•5&G(%^$q(%^$p(#
¥Chuẩn bị phông chữ để xuất
G("Ok!06"6$8"RQ.'*!f'0R"¦*
%!:'cR5
¥T6^%U •%%(5$p5!%s(r%x(&#d(`
S(5-w%+% %u(r%(%Š%#
6'r;`fe"S(
5-w%+%$(`/(]6:p&" •%^(*%#'4
8"e"*(T64"e"Sd"[
*!X('!XŒ$"(*uG'*_!
Œ"4^%4$<"(5Z*!%<"e*:
(R5^%(S(5-w%+%
¥v=8^%5(~("z'%$u(%q("%(p5!%s5%(
f4'rr44.0'f3(^%"0'k
*RQ.'*
v=8~("z'%N•%˜%^Š'
v=8u(%q("%N•%˜G(%(5.p"%5^%;`2
aO4'r!:,0^%Z8^%utn2"!(
U*'
q:"!4N
©%˜us˜G(%^G%%u5%;G**(Nu%^u!
"*($(4Nu("(%UO-5—*Š'4
'fs5%5.'^UNG(%;(44
^%W['%!:'R53(!
T6`*3(!"4uHs!45&(5<X(OU
(['
uqtnƒ¤G¤ƒ©G“ƒu
v=8p5!%s5%N•%Hu%^"*((4Nu("(%
5.'•?"%5€('
G("['%'d(4`f9`Q.'*`'
'3(d($"''(4`*NU
*8*]^%3(d(-'!X!:g%
;("!X(S,Z*:' ‡>%%(#`*
3(d('c7'7*8 4(S:)'#r
'3(d(‘Y8'YQ.'*_9(,
`
w7'T756$;,!ZN"e
r!
3. Thiết kế chữ (Type Design)
23
Kiểu chữ (Typefaces)
u
• S ((#
>*(
€((5
;((
• > q5%#
x5%
q%(
?%(
€%/%
T%H€%/%
€%*%
>*(
• ;'' (('#
€'
G'w$>(5&
€('
€(%
w("%%
" ;'%^'%^(%#
o ¤*('%^(% g?(*c#
G%^'%^(% 49#
G(%^'%^(% "9#
G''%^(% 6(#
wG'
(('
>(5&
Š%'
Š(*%('%^(% ()#
q*'%^(% *'’#
o w("%%'%^(%
o €(%'%^(%
o q'(%5'%^(%
24
o G*!'%^(%
• Thiết kế Font chữ
;!j'f**S
font creator
Chọn file/new (Ctrl N)
25