Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
Gen l gỡ
Gen cu trỳc l gỡ
cu trỳc chung ca gen cu trỳc
Nguyên tắc bổ sung là gì
u 3
- OH trờn mach ma gục mang tớn hiu gỡ
Vựng 5
- OH trờn mach ma gục mang tớn hiu gỡ
Gen cú cu trỳc phõn mnh l gỡ , cú sinh vt no
Gen cú cu trỳc khụng phõn mnh l gỡ , cú sinh vt no
Cỏc on mó hoỏ axit amin c gi l gỡ
Cỏc on khụng mó hoỏ axit amin gi l gỡ
Trong c th sinh vt cú nhng loi gen no
Vai trũ ca gen cu trỳc
Vai trũ ca gen iu ho
Prtein c cu to bi bao nhiờu loi axit amin
ti sao mó di truyn l mó b ba
Ti sao mó di truyn cú tớnh c hiu
Mó di truyn c c th no
Ti sao núi mó di truyn cú tớnh thoỏi húa
B ba kt thỳc gũm nhng b ba no
Ti sao núi mó di truyn cú tớnh ph bin
B ba m u l b ba no ? Mó húa cho axit amin no ?
Cú bao nhiờu b ba mó húa cho aa
Bộ ba mã gốc là gì
Bộ ba mã hóa là gì
Bộ ba vô nghĩa là gì
Mã hóa bộ ba là gì
Bộ ba mã sao là gì (codon)
Nguyên tắc tái bản của ADN
Page 1 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
địa điểm xảy ra tái bản ADN ở sinh vật nhân thật
Thời gian xảy ra tái bản ADN
Enzim chính tham gia quá trình tái bản của ADN
Enzim nối các phân đoạn okzaki là enzim gì ?
Phân tử ADN tháo xoắn nhờ enzim nào ?
Enzim ADN polimeraza chỉ có thể bổ sung nu vào vị trí nào ?
Mạch có chiều nào đợc tổng hợp một cách liên tục
Mạch có chiều nào bị tổng hợp một cách gián đoạn
Các phân đoạn okazaki đợc bắt đầu tổng hợp nhờ yếu tố nào
Các phân đoạn okazaki ở tế bào vi khuẩn thờng chứa khoảng bao nhiêu nu
Sự tái bản ADN ở sinh vật nhân chuẩn có điểm gì khác biệt so lớn với sự nhân ở sinh vật nhân thật
Thế nào là đơn vị tái bản
Thời gian nhân đôi ở sinh vật nhân thật thờng kéo dài trong khoảng thời gian bao lâu
Tại sao phân tử ADN ở sinh vật nhân thật rất lớn nhng thời gian tái bản lại rất ngắn
Phiên mã là gì
Qúa trình tổng hợp ARN diễn ra ở đâu
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra vào thời gian nào
Enzim tham gia quá trình tái bản
Quá trình phiên mã xảy ra tại điểm nào trên phân tử ADN
Chiều của mạch khuôn đợc sử dụng để phiên mã ARN
Hiện tợng xảy ra khi kết thúc phiên mã ARN
Sau khi phiên mã song ARN sẽ di chuyển đến đâu
Sự phiên mã ARN sẽ kết thúc khi nào
ARN sơ khai có điểm gì khác với ARN trởng thành
Cấu trúc chung của các loại ARN
Cấu trúc chung của một phân tử ARN thông tin
Phân tử tARN mang aa vào riboxom để thực hiện giải mã phải thỏa mãn điều kiện gì
Dch mó l gỡ
dịch mã là giai đoạn tiêp theo sau
Khi bắt đầu dịch mã phân tử ARN sẽ tiếp xúc với
Trên mỗi riboxom có hai vị trí đó là gì
Aa đợc hoạt hóa bằng cách nào
Tiu n v ca riboxom tip xỳc vi mARN ti v trớ no bt u quỏ trỡnh tng hp pr
tARN mang aa Met có đầu đối mã nh thế nào
Anticodon có trên phân tử nào
Riboxom dịch chuyển một bớc trên mARN khi nào
Riboxom rời khỏi mARN khi nào
Aa mở đầu tách khỏi chuỗi polipeptit nhờ yếu tố nào
Polixom là gì
Một operon gồm những thành phần nào
Khi môi trờng không có lactozo gen điều hòa hoạt động nh thế nào
Page 2 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
điều hòa hoạt động gen là gì
Pr ức chế kìm hãm quá trình phiên mã bằng cách nào
Pr ức chế bị bất hoạt nhờ yếu tố nào
Nguyên nhân nào làm cho pr ức chế không thể liên kết đợc với gen vận hành
Khi pr ức chế bị bất hoạt . ARN polimeaza
Lactozo trong tế bào bị phân hủy hết nhờ yếu tố nào
Pr ức chế hoạt động lại bằng cách nào
t bin l gỡ
S thay i no sau õy khụng phi l t bin
t bin l loai bin d
Th t bin l
t bin gen l
Tớnh cht ca t bin
t bin gen bao gm cỏc dng
t bin gen phỏt sinh ph thuc vo yu t no sau õy
Cỏc bazo nito thng tn ti nhng dng cu trỳc no
t bin giao t l gỡ
Th khm l
Nguyờn nhõn gõy ra t bin gen l do
C ch phỏt sinh t bin gen
t bin gen ln biu hin khi no
Loi t bin gen khụng di truyn qua sinh sn hu tớnh l
Loi bin d nào c xem l ngun nguyờn liu ca tin hoỏ
Loi bin d no õy thng gõy hu qu ln nht
t bin tin phụi l
t bin di truyn qua sinh sn sinh hữu tính
Page 3 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
Ti sao t bin gen thng gõy hi cho c th sinh vt
loại đột biến gen nào thờng gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc
Biến dị tổ hợp là
Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là do
100. Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến
101. Loại đột biến gen nào có thể không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein tơng ứng
102. Một gen tổng hợp một phân tử pr mtnb đã cung cấp 49aa . gen bị đột biến , gen đột biến quy định cấu
trúc
phân tử pr gồm 49aa . xác định kiểu đột biến
103. Loại đột biến gen nào có thể làm tăng số liên kết hidro của gen
104. Loại đột biến gen nào có thể làm giảm số liên kết hidro của gen
105. Một gen đột biến mất một cặp A=T , nhng gen đột biến chỉ kém gen bình thờng 1 liên kết hidro . gen
này đã đột biến nh thế nào ?
106. đột biến gen lặn đợc biểu hiện ra kiểu hình khi nào ?
đột biến thiếu máu hồng cầu hình liềm thuộc dạng nào của đột biến gen
107. đột biến làm cho lợn có vành tai bị xẻ thùy chân dị dạng thuộc đột biến gì ?
108. Tại sao ở ruồi giấm lại chiếm tới 25% số giao tử mang đột biến
109. Trong dạng đột biến thay thế một cặp nu . trờng hợp thay thế nào là nguy hiểm nhất
110. Một số bệnh ở ngời liên quan đến đột biến gen
111. Một phân tử protein do gen đột biến tổng hợp khác protein do gen bình thờng tổng hợp 1 aa . loại đột
biến có thể xảy ra đối với gen đó là ?
112. Một gen bị đột biến mất 3 cặp nu , phân tử protein do gen đột biến tổng hợp chỉ kém protein do gen
bình
thờng tổng hợp 1aa và có 1aa mới . mất 3 cặp nu ở vị trí nh thế nào ?
113. Hậu quả của đột biến gen cấu trúc
114. Hiện tợng nhảy van ở chuột do đột biến nào gây ra
115. Dạng đột biến gen nào không làm tăng hoặc giảm số nu và số liên kết hidro
Page 4 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
116. gen A thực hiện sao mã 3 lần môI trờng nội bào đã cung cấp 1500 ribonu các loại . gen bị đột biến
thành gen a . gen a kém gen A 3 liên kết hidro , số aa trong pr do gen a bằng gen A . xác định kiểu đột
biến đã xảy ra với gen A
117. Gen A có 400 liên kết có A bằng 1/2 G . gen bị đột biến thành gen a , gen a có số liên kết hidro ít hơn
gen A là 2 liên kết , chiều dài của gen a bằng với gen A . xác định số nu mỗi loại của gen đột biến
118. Một gen có chiều dài 1530 A
0
và có A=20% tổng số nu của gen . Gen bị đột biến mất một đoạn , đoan
mất có A= 15 nu và bằng 20% số nu của đoạn bị mất . khi gen đột biến táI bản 3 lần liên tiếp thì số nu
mỗi lọai môI trờng nội bào cung cấp giảm là
119. Trong trờng hợp đột biến mất 1 cặp nu của gen cấu trúc , trờng hợp nào gây thay đổi cấu trúc của phân
tử pr lớn nhất
120.
Ti sao tn s t bin chung li ln
121.
Giỏ tr ca t bin thay i khi no
122. đột biến vô nghĩa là gì
123.
t bin sai ngha l gỡ
124.
t bin dch khung l gỡ
125. Trong trờng hợp đột biến thêm 1 cặp nu của gen cấu trúc , trờng hợp nào gây thay đổi cấu trúc của
phân tử pr lớn nhất
126. đột biến điểm bao gồm những dạng nào
127. Tại sao có trờng hợp đột biến điểm đã xảy ra nhng cấu trúc của phân tử pr không thay đổi
128. Tại sao đột biến gen đợc xem là nguồn nguyên liệu của tiến hóa
129.
NST là gì
130. NST đợc cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào
131. NST điển hình chứa trình tự Nu đặc biệt đợc gọi là gì
132. Tâm động có vai trò gì trong quá trình phân bào
133. Vai trò của vùng đầu mút là gì
134. Bộ NST của loài đợc đặc trng bởi yếu tố nào
135. Cặp NST tơng đồng là gì
136. Cấu trúc của một Nucleoxom
137. Thế nào là đột biến cấu trúc NST
138. Tại sao đột biến mấtđoạn thờng gây chết đối với thể đột biến
139. đột biến làm một đoạn NST quay góc 180
o
đợc gọi là
140. Bệnh ung th máu ở ngơì là do
Page 5 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
141. đột biến lặp đoạn 16A trên NST X ở ruồi giấm gây nên hiện tợng nào
142. đột biến nào làm tăng hoạt tính của enzim amilaza trên lúa đại mạch
143. đột biến nào làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện tính trạng
144. đột biến mất đoạn NST thờng gây hậu quả
145. Hậu quả của đột biến mất đoạn NST
146. Nguyên nhân gây đột biến cấu trúc NST
147. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST
148. Có mấy dạng đột biến chuyển đoạn NST
149. Hậu quả của đột biến đảo đoạn NST
150. Hậu quả của đột biến chuyển đoạn NST
151. Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm tăng hoặc giảm vật chất di truyền
152. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng nào thờng gây hậu quả lớn nhất
153. Trong các dạng đột biến chuyển đoạn NST . dạng nào chỉ làm di chuyển vị trí của gen trên một NST
154. Dạng đột biến cấu trúc NST nào là cơ sở của hiện tợng hoán vị gen
155. Dạng đột biến cấu trúc đã làm tăng vật chất di truyền trên một NST
156.
Nguyên nhân phát sinh đột biến thể lệch bội
157. đột biến thể lệch bội phát sinh trong giai đoạn nào
158. Thể một nhiễm do sự kết hợp của giao tử nào
159. Thể không nhiễm do sự kết hợp của giao tử nào
160. Thể ba nhiễm do sự kết hợp của giao tử nào
161. đột biến thể lệch bội xảy ra trong nguyên phân có thể gây ra hiện tợng gì
162. Thể một nhiễm kép do sự kết hợp cảu giao tử nào
163. Cơ thể có kiểu gen Aaa đợc xem là thể dị bội khi
164. Thể ba nhiễm kép do sự kết hợp của giao tử nào
165. Ngời mắc bệnh đao và bị hội chứng clifenter thuộc thể
Page 6 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
166. Ngời bị bệnh đao là do
167. Ngời hội chứng tocnơ là do
168. Một loài sinh vật có bộ NST 2n= 24 . hãy dự đoán số NST trong các trờng hợp sau ( dùng cho các câu
từ 75 đến 80 )
169. Thể một nhiễm
170. Thể ba ( tam ) nhiễm
171. Thể khuyết nhiễm
172. Thể đa nhiễm
173. Thể một nhiễm kép
174. Thể ba nhiễm kép
175. Thể dị bội là gì ?
176. Thể tự đa bội là gì ?
177. Phát sinh thể đa bội trong nguyên phân xảy ra vào giai đoạn nào
178. Phát sinh thể đa bội trong giảm phân xảy ra vào giai đoạn nào
179. Cơ thể có kiểu gen AAAa và Aaaa cho tỉ lệ giao tử ntn
180. Cơ thể có kiểu gen AAaa cho tỉ lệ giao tử ntn
181. Cơ thể có kiểu gen Aaa và AAa cho tỉ lệ giao tử ntn
182. Cơ thể có kiểu gen aaa và AAA cho tỉ lệ giao tử ntn
183. Phep lai Aaa x AAa cho tỉ lệ phân li kiểu gen ntn
184. phép lai AAaa x AAaa cho tỉ lệ phân li ntn
185. phép lai AAaa x Aaa cho tỉ lệ phân li ntn
186. phép lai AAaa x Aaaa cho tỉ lệ phân li ntn
187. phép lai AAaa x aaaa cho tỉ lệ phân li ntn
188. phép lai AAaa x aaa cho tỉ lệ phân li ntn
189. phép lai Aa x Aaa cho tỉ lệ phân li ntn
190. h phép lai aa x Aaa cho tỉ lệ phân li ntn
191. phép lai Aaaa x Aaa cho tỉ lệ phân li ntn
192. Chuối nhà có nguồn gốc từ chuối rừng lỡng bội . chuối nhà thuộc dạng nào của đột biến
Page 7 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
193. Tại sao thể đa bội thờng to lớn hơn so với bình thờng
194. Tại sao thể đa bội lẻ thờng không có khả năng sinh sản hữu tính
195. Một cơ thể , khi quan sát tế bào thấy thừa một NST ở một cặp nào đó . cơ thể này thuộc thể
196. Một loài có bộ NST 2n = 10 . cơ thể này có thể hình thành tối đa ( dùng cho các câu từ 103 đến 108 )
197. Bao nhiêu thể ba nhiễm
198. Bao nhiêu thể ba nhiễm kép
199. Bao nhiêu thể một nhiễm
200. Bao nhiêu thể một nhiễm kép
201. Bao nhiêu thể đa nhiễm
202. Bao nhiêu thể khuyết nhiễm
203. Cơ chế gây mắt dẹt ở ruồi giấm là do
204. Di truyền học hiện đại ngày nay phân loại biến dị thành mấy dạng . đó là những dạng nào
205. Tại sao thể tự đa bội lẻ thờng không có khả năng sinh sản hữu tính
206. Thể tự đa bội là gì
207. Thế nào là hiện tợng dị đa bội
208. Hiện tợng dị đa bội thờng xảy ra ở cơ thể nào và đối tợng nào
209. Thể dị đa bội còn gọi là gì
210. Nguyên nhân làm cho cơ thể đa bội thờng to lớn hơn so với bình thờng
211. u điểm của cơ thể đa bội lẻ là gì
212. Nguyên nhân chính làm cho thể lệch bội thờng mang những điểm bất lợi hơn so với thể đa bội
213. Vai trò của thể đa bội trong tiến hóa
214. Tại sao cơ thể dị đa bôi có khả năng sinh sản bình thờng
215. Hiện tợng đa bội thờng phổ biến ở đối tợng nào
216. để tạo ra ruồi giấm mắt dẹt , cần gây đột biến vào giai đoạn nào , ở đối tợng nào
217. Để phân biệt trứng tằm nở ra tằm đực hoặc cáI ngời ta đã sử dụng phơng pháp nào
218.
219. Bố mẹ chỉ di truyền cho con mà không di truyền
220.
Phơng pháp phân tích cơ thể lai của Menden là gì
221. ở thế hệ F
2
của Menden phân li theo tỉ lệ 3:1 . ông đã tiến hành thí nghiệm nào đẻ giải thích kết quả
của F
2
222. Menden đã giải thích tỉ lệ 1:2:1 bằng giả thuyết nào
Page 8 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
223. để giải thích giả thuyết 1:2:1 của mình menden đã tiến hành phép lai nào
224. Di truyền học hiện đại đã tóm tắt quy luật phân li của menden nh thế nào
225. Trong tế bào sinh dỡng các gen và NST thờng tồn tại thành
226. Khi giảm phân tạo giao tử, các thành viên của một cặp alen sẽ
227. Khi giảm phân tạo giao tử, các NST trong cặp tơng đồng sẽ
228. Khi các alen và các NST trong cặp tơng đồng phân li đồng đều về các giao tử các nhà khoa học đã đa
ra giả thuyết
229. Locut là gì
230. Thế nào là alen
231. Alen trội khác alen lặn ở điểm nào ?
232. Trong trờng hợp lai một cặp tính trạng , mỗi gen quy định một tính trạng . quy luật phân li của menden
không đúng khi nào
233. để quy luật phân li của menden theo tỉ lệ 3 : 1 thì bố mẹ phải có điều kiện gì
234. Cần phải làm gì để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội hoàn toàn
235. Khi tiến hành lai đậu hạt vàng, trơn với đậu hạt xanh, nhăn ở F
2
menden đã thu đợc tỉ lệ nh thế nào
236. Trong phép lai nhiều cặp tính trạng . Khi xét riêng rẽ từng tính trạng menden đã thu đợc tỉ lệ phân li
nh thế nào
237. Menden đã đa ra kết luận quan trọng nào trong phép lai nhiều cặp tính trạng
238. Dựa vào yếu tố nào menden đã đa ra kết luận về sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
239. để quy luật phân li độc lập của menden nghiệm đúng thì các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải
240. để các quy luật của menden nghiệm đúng thì các tính trạng đem lai phải
241. Menden đã thành công trong các thí nghiệm của mình vì đối tợng ông sử dụng đem lai đều là
242. ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập của menden
243.
Gọi n là số cặp gen dị hợp ở F
1
và phân li độc lập thì ( sử dụng cho các câu 244-248)
244. Số loại giao tử đợc hình thành là
245. Số loại kiểu gen đợc hình thành ở F
2
là
246. Số loại kiểu hình ở F
2
247. tỉ lệ kiểu hình ở F
2
248. tỉ lệ kiểu gen ở F
2
249. Sự phân li độc lập của các NST và tổ hợp tự do của các giao tử đã tạo ra
250. Các điều kiện nghiệm đúng của quy luât phân li độc lập của menden
251. Làm thế nào để biết đợc 2 gen có nằm trên 2 cặp NST tơng đồng khác nhau nếu chỉ dựa trên kết quả
của phép lai
252. Giải thích tại sao không thể tìm 2 ngời trên trái đất có kiểu gen giống hệt nhau (- sinh đôi cùng trứng)
253.
Tơng tác gen là gì
Page 9 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
254. Thực chất các gen trong tế bào không tơng tác với nhau mà chỉ có
255. Hai alen A và a có thể tơng tác với nhau theo những cách nào
256. P thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tơng phản . F
2
phân li theo tỉ lệ 9:7 có thể giải thích
kết quả này nh thế nào
257. Thế nào là gen alen
258. Thế nào là gen không alen
259. Thế nào là tơng tác bổ sung
260. Thế nào là tơng tác cộng gộp
261. Thế nào là gen đa hiệu
262. Tơng tác gen đa hiệu không phủ nhận học thuyết của menden mà còn
263. Thế nào là nhóm gen liên kết
264. Số nhóm gen liên kết trong cơ thể bằng
265. Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen liên kết hoàn toàn cho ra tỉ lệ bao nhiêu
266. Khi moocgan tiến hành lai phân tích ruồi đực F
1
ông đã thu đợc kết quả phân li nh thế nào
267. Thế nào là hiện tợng liên kết gen
268. Tại sao khi moocgan tiến hành lai phân tích ruồi cái F
1
ông lại không thu đợc kết quả nh lai phân tích
ruồi đực F
1
269. Cơ sở tế bào học của hiện tợng hoán vị gen là
270. Tại sao tần số hoán vị gen không vợt quá 50%
271. Khi các gen càng nằm xa nhau trên NST thì tần số hoán vị gen
272. Liên kết gen có ý nghĩa gì
273. í nghĩa của hiện tợng hoán vị gen
274. Hoán vị gen đã tạo ra nhiều
275. Bản đồ di truyền có ý nghĩa gì
276. Làm thế nào để biết 2 gen nào đó là liên kết hay phân li
277. Ngời ta có thể dùng phép lai nào để xác định khoảng cách giữa 2 gen
278. 1 cM = bao nhiêu % hoán vị gen
279. Làm thế nào để chứng minh 2 gen nào đó có khoảng cách bằng 50 cM lại cùng nằm trên NST
280. Một NST đợc xem là NST giới tính khi nào
281. Cơ sở tế bào học của việc xác định giới tính
282. để kiểm tra ruồi đực mắt trắng moocgan đã tiến hành thí nghiệm nh thế nào
Page 10 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
283. Moocgan đã giải thích tính trạng mắt trắng nh thế nào
284. tại sao ở ruồi đực chỉ cần một gen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình
285. tại sao ở ruồi cái khi mang một gen lặn lại không biểu hiện tính trạng ra kiểu hình
286. Tại sao kết quả phép lai thuận nghịch trong phép lai tính trạng màu mắt của moocgan lại cho kết quả
khác nhau
287. Gen nằm trên NST giới tính Y có đặc điểm gì trong di truyền
288. ứng dụng của gen nằm trên NST giới tính trong
289. Tại sao gen ngoài nhân chỉ di truyền theo dòng mẹ
290.
Kiểu hình là kết quả của sự
291. Khả năng phản ứng của cơ thể phụ thuộc vào
292. Thờng biến là gì
293. tính chất của thờng biến
294. Tại sao thờng biến không có khả năng di truyền
295. Vai trò của thờng biến
296. Mức phản ứng là
297. Khả năng phản ứng của cơ thể phụ thuộc vào
298. Một tính trạng ít thay đổi khi thay đổi điều kiện môI trờng sống , đây là gen
299. Một tính trạng thay đổi nhiều khi thay đổi điều kiện môI trờng sống , đây là gen
Tại sao muốn nâng cao năng suất của một giống cần phảI cảI tạo vật chất di truyền của giống
300. Lấy ví dụ về hiện tợng thờng biến ở sinh vật
301. Thờng biến không có khả năng di truyền vì
Chơng IV : ứng dụng
302. kĩ thuật di truyền là
303. kĩ thuật cấy chuyển gen là
304. Plasmid là gì
305. Đặc điểm quan trọng nhất của plasmid là
306. Các bớc trong công nghệ cấy chuyển gen
307. Trong công nghệ cấy chuyển gen , enzim thờng đợc sử dụng để cắt phân tử ADN
308. Trong công nghệ cấy chuyển gen , enzim thờng đợc sử dụng để nối phân tử ADN
309. ADN táI tổ hợp là gì
310. Trong công nghệ di truyền đối tợng thờng đợc sử dụng làm nhà máy sản xuất các chế phẩm sinh học
311. Thành tựu nổi bật trong công nghệ cấy chuyển gen ở ngời
312. Thành tựu trong cấy chuyển gen ở thực vật
Page 11 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
313. Ngời ta ứng dụng công nghệ cấy chuyển gen để sản xuất các chất nào
314. Cấy chuyển gen nhờ thể thực khuẩn
315. Các tia phóng xạ gây đột biến là
316. Trong kĩ thuật táI ổ hợp ADN , vecto là
317. Cơ chế gây đột biến của tia phóng xạ
318. đối tợng tác động của tia phóng xạ
319. Kết quả khi sử dụng tia phóng xạ gây đột biến
320. đối tợng sử dụng tia phóng xạ
321. Cơ chế gây đột biến của tia tử ngoại
322. Kết quả khi sử dụng tia tử ngoại
323. Sốc nhiệt là gì
324. Kết quả khi sử dụng sốc nhiệt
325. Đối tợng thờng sử dụng pp sốc nhiệt
326. Khi sử dụng tác nhân 5BU đã dẫn đến thay thế cặp nu nào
327. Khi sử dụng EMS đã dẫn đến thay thế cặp nu nào
328. Cơ chế gây đột biến của consixin
329. Phơng pháp sử dụng các chất hóa học để gây đột biến
330. Thành tựu của đôt biến nhân tạo trên lĩnh vực vi sinh vật
331. Thành tựu trên lĩnh vực thực vật
332. Tại sao không áp dụng các tác nhân gây đột biến trên đối tợng động vật
333. ThoáI hóa giống là gì
334. Nguyên nhân gây hiện tợng thoáI hoá giống ở thực vật
335. Nguyên nhân gây hiện tợng thoáI hóa giống ở động vật
336. Tại sao khi sử dụng phơng pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết lại gây ra hiện tợng thoáI hóa
giống
337. Một quần thể thực vật xét một gen gồm hai alen , ở thế hệ xuất phát 100% cá thể dị hợp về cặp gen
đó . khi cho quần thể tự thụ phấn đến thế hệ F
5
tỉ lệ dị hợp tử còn lại là
338. Mục đích của tự thu phấn bắt buộc và giao phối cận huyết `
339. u thế lai là gì
340. Khi muốn củng cố một tính trạng tốt của giống ngời ta sử dụng phơng pháp gì
341. Cơ sở di truyền học của u thế lai
342. Các phơng pháp tạo u thế lai
343. Trong trờng hợp cơ thể có kiểu gen nh thế nào thì khi cho tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết sẽ
không bị thoáI hóa giống
344. Tại sao trớc khi tạo u thế lai phảI tiến hành cho tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
345. Thành tựu trong chọn giống động vật
346. Lai kingh tế là gì
347. Cách tiến hành lai kinh tế
Page 12 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
348. Tại sao không dùng con lai kinh tế để làm giống
349. Thành tựu của lai kinh tế
350. Mục đích của lai cải tiến giống
351. Lai xa là gì
352. Khó khăn của lai xa
353. Nguyên nhân bất thụ của cơ thể lai xa
354. Kết quả của phép lai giữa ngựa cáI và lừa đực
Kết quả của phép lai giữa ngựa đực và lừa cái
355.
để khắc phục hiện tợng bất thụ của cơ thể lai xa ngời ta đã sử dụng phơng pháp nào
356. Cơ thể song nhị bội thể có đặc điểm gì
357. Lấy ví dụ về hiện tợng lai xa và đa bội hóa trong tự nhiên
358. Thành tựu của lai xa
359. Cách tiến hành lai tế bào
360. để tăng khả năng của sự dung hợp nhân hai tế bào ngời ta đã dùng tác nhân nào
361. Những triển vọng của phơng pháp lai tế bào
362. Chọn lọc hàng loạt là gì
363. Lai khác thứ là phép lai tiến hành giữa
364. Thành tựu của lai khác thứ
365. Thể truyền trong kĩ thuật di truyền là
366.
Trong kĩ thuật cy gen vi mc ớch sn xut cỏc ch phm sinh hc trờn quy mụ cụng nghip, t bo
nhn c dựng ph bin l vi khun E. coli vỡ
367.
chn to cỏc ging cõy trng ly thõn, lỏ, r cú nng sut cao, trong chn ging ngi ta thng s
dng phng phỏp gõy t bin
368.
Mt c th cú t bo cha cp nhim sc th gii tớnh XAXa. Trong quỏ trỡnh gim phõn phỏt sinh giao
t, mt s t bo cp nhim sc th ny khụng phõn li trong ln phõn bo II. Cỏc loi giao t cú th
c to ra t c th trờn
369.
Trong chn ging, ngi ta tin hnh t th phn bt buc v giao phi cn huyt nhm
370.
S trao i chộo khụng cõn gia 2 cromatit khỏc ngun gc trong mt cp nhim sc th tng ng
cú th lm xut hin dng t bin
371. để biết một biến dị là đột biến hay thờng biến ng]ì ta thờng căn cứ vào
372. Phơng pháp để phân biệt nhanh chóng biến dị là đột biến gen hay đột biến NST là
373. Loại đột biến nào có thể di truyền qua sinh sản sinh dỡng
374. Loại sinh sản nào có thể di truyền qua sinh sản vô tính
375. Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai ứng với SĐL: AAbbCC x aaBBcc là giả thuyết về hiện tợng
376. Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai ứng với SĐL: AAbbCC x aaBBcc là giả thuyết về hiện tợng
377. Nguyên nhân của hiện tợng giảm u thế lai là do
378. u điểm chính của lai tế bào với lai hữu tính là
379. để kích thích các tế bào lai phát triển thành cơ thể trởng thành ngời ta thờng sử dụng
Page 13 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
380. Gen có hệ số di truyền cao nghĩa là tính trạng đó
381. Gen có hệ số di truyền thấp nghĩa là tính trạng đó
382. Cách tiến hành của chọn lọc hàng loạt
383. Chọn lọc hàng loạt là
384. Trong chọn giống động vật , chọn lọc hàng loạt đã góp phần tạo ra những giống có năng suất cao về
385. Tại sao dối với cây tự thụ phấn , chọn lọc hàng loạt một lần đã có hiệu quả
386. Tại sao dối với cây giao phấn , chọn lọc hàng loạt nhiều lần mới có hiệu quả
387.
u điểm của chọn lọc hàng loạt
388. Nhợc điểm của chọn lọc hàng loạt
389. Cách tiến hành của chọn lọc cá thể
390. Chọn lọc cá thể là
391. Tại sao đối với cây tự thụ phấn , cây sinh sản vô tính chọn lọc cá thể một lần đã có hiệu quả
392. Tại sao đối với cây giao phấn , chọn lọc cá thể nhiều lần mới có hiệu quả
393.
u điểm của chọn lọc cá thể
394. Nhợc điểm của chọn lọc cá thể
395. Thành tựu chọn giống động vật ở việt nam
396. Thành tựu chọn giống thực vật ở việt nam
397.
Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
398. KháI niệm tiến hoá theo lamac
399. Nguyên nhân dẫn đến tiến hoá cuả sinh vật theo quan điểm của LM
400. Cơ chế tiến hoá theo LM
401. Nguyên nhân hình thành đặc điểm thích nghi theo LM
402. Theo LM loài mới đợc hình thành nh thế nào
Page 14 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
403. LM có những hạn chế nào
404. Theo LM khi môI trờng sống thay đổi thì sinh vật
405. Quan niệm của LM về chiều hớng tiến hoá của sinh giới
406. đacuyn đã đặt nền móng cho tiến hoá bằng tác phẩm
407. Đ U đã dùng khaió niệm biến dị cá thể để chỉ
408. Theo đacuyn nguồn nguyên liêu của tiến hoá và chọn giống là
409. Nguyên nhân của clnt
410. Nội dung của chọn lọc nhân tạo
411. Vai trò của clnt
412. ý nghĩa của clnt
413. Phân li tính trạng là gì
414. ý nghĩa của phân li tính trạng
415. Kết quả của phân li tính trạng trong clnt
416. Nguyên nhân tiến hoá theo đacuyn
417. Cơ chế tiến hoá
418. Nguyên nhân hình thành đặc điểm thích nghi
419. Theo quan điểm của đacuyn loài mới đợc hình thành nh thế nào
420. Thành công của dacuyn
421. Hạn chế của dacuyn
422. Theo đacuyn đối tợng của cltn
423. Thực chất của cltn theo đacuyn
424. Kết quả của cltn
425. Cơ sở lí luận của thuyết tiến hoá hiện đại
426. Thuyết tiến hoá tổng đã giải thích
427. Tiến hoá nhỏ là quá trình hình thành
428. Tiến hoá diễn ra gồm những giai đoạn nào
Page 15 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
429. Tiến hoá lớn là quá trình hình thành
430. Tại sao tiến hoá nhỏ có thể chứng minh ằng thực nghiệm
431. Tại sao tiến hoá lớn không thể chứng minh bằng thực nghiệm
432. Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn diễn ra nh thế nào
433. Kimura đa ra quan điểm đột biến trung tính dựa trên cơ sở nào
434. Theo quan điểm của KMR quád trình tiến hoá diễn ra nh thế nào
435. Tại sao KMR cho rằng tiến hoá diểna không liên quan đến vai trò của CLTN
436. Quần thể giao phối là gì
437. Tại sao quần thể đợc xem là đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên
438. Tại sao quần thể đợc xem là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
439. Nôị dung định luật hacdi- vanbec
440. Tại sao lại kết luận quần thể cân bằng
441. Điều kiện nghiệm đúng của định luật HV
442. ý lí luận của định luật HV
443. ý nghĩa thực tiễn của định luật HV
444. Thành phần kiểu gen của quần thể bị biến đổi chủ yếu bởi nhân tố nào
445. Quá trình đột biến là gì
446. Tần số đột biến đối với mỗi alen là
447. Tại sao tần số đột biến chung là lớn
448. Trong môI trờng quen thuộc thể đột biến tỏ ra có sức sống
449. Giá trị thích nghi của đột iến có thể thay đỏi khi nào
450. đa số đột biến gen là đột biến
451. đột biến gen lặn không biểu hiện ra kiểu hình vì
452. Đột biến đợc xem là nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì
453. Vai trò của quá trình giao phối
Page 16 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
454. Gọi n là số cặ gen dị hợp của p thì ( use cho câu 279 và 280 )
455. Số loại giao tử đợc hình thành là ( = số loại kiểu hình )
456. Số kiểu gen đợc hình thành qua giao phối là
457. Giao phối đợc xem là nguồn nguyên liệu thứ cấp vì
458. Thuyết tiến hoá hiện đại đã làm sáng tỏ vấn đề mà Đ U cha nêu đợc là
459. Cơ thể thích nghi với điều kiện môI trờng trớc hết đòi hỏi phảI có
460. Một cá thể sống sót và mang các đặc điểm có lợi mà không tham gia sinh sản thì
461. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng
462. đối tợng tác động của chon lọc tự nhiên là
463. Trong các cấp độ tác động của CLTN thì quan trọng nhất là cấp độ
464. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo
465. CLTN tác động trên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến
466. Dới tác động của CLTN quần thể có vốn gen thích nghi sẽ
467. CLTN ở cấp độ quần thể dẫn tới
468. CLTN ở cấp độ cá thể dẫn tới
469. Theo quan điểm hiện đại nguyên liệu của CLTN là
470. ở loài giao phối đối tợng chủ yếu của CLTN là
471. Vai trò quan trọng nhất của quá trình đột biến là
472. Vai trò của CLTN là
473. Khi CLTN tiến hành theo các hớng khác nhau sẽ dẫn đến sự
474. Sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung là kết quả của quá trình
475. Quá trình phân li tính trạng sẽ đợc thúc đẩy bởi
476. Vai trò của nhân tố cách li
477. Cách li địa lí là hiện tợng
478. Cách li địa lí rất có hiệu quả đối với các loài
479. Cách li sinh tháI là hiện tợng
480. Nguyên nhân của hiện tợng cách li sinh sản
481. Nguyên nhân của hiện tợng cách li di truyền
Page 17 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
482. Nguyên nhân làm cho quần thể đa dạng về kiểu gen và kiểu hình là
483. Tại sao cách li địa lí là quan trọng nhất
484. Cách li địa lí và sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến hệ quả
485. Sự xuất hiện loài mới là kết quả của cơ chế cách li nào
486. động lực của clnt
487. Nguyên nhân của sự phân li tính trạng
488. Thích nghi là gì
489. thích nghi kiểu hình là gì
490. thích nghi kiểu gen là gì
491. Tại sao thích nghi kiểu hình còn gọi là thích nghi sinh tháI
492. Tại sao thích nghi kiểu gen còn gọi là thích nghi lịch sử
493. Lấy ví dụ về thích nghi sinh tháI
494. Lấy ví dụ về thích nghi lịch sử
495. Vai trò của quá trình đột biến với sự hình thành các đặc điểm thích nghi
496. Tại sao trong quần thể lại đa hình
497. Theo quan điểm của dacuyn màu sắc của sâu ăn lá trớc kh cha sống trên lá
498. Tại sao màu của sâu ăn lá đa số có màu xanh
499. Nguyên nhân làm cho quần thể sâu không đồng nhất về màu sắc
500. Khi xử lí DDT thì tần số các alen kháng DDT thay đổi nh thế nào
501. Tại sao khi xử lí DDT lần đầu tiên vẫn khôg có khả năng tiêu diệt 100% cá thể của quần thể
502. Tại sao các loại thuốc kháng sinh không nên dùng quá lâu
503. Tại sao mỗi đặc điemr thích nghi chỉ mang tính hợp lí tơng đối
504. Trong hoàn cảnh sống ổn định
505. để phân biệt hai loài thân thuộc ngời ta dựa vào những tiêu chuẩn nào
506. Giữa hai loài khác nhau về hình thía thờng có sự
507. Dựa vào tiêu chuẩn địa lí - sinh tháI trong trờng hợp đơn giản là
508. đặc điểm của loài voi châu phi
Page 18 of 19
Phan Viết Hạnh Trờng THPT C Duy Tiên
Tài liệu ôn thi - chỉ lu hành nội bộ
509. Đăc điểm hình tháI của loài voi châu phi
510. Đặc điểm hình tháI của loài voi ấn độ
511. Loài giao phối là gì
512. Nòi địa lí là gì
513. Nòi sinh tháI là gì
514. Nòi sinh học là gì
515. Nguyên nhân dẫn đến hình thành loài bằng con đờng địa lí
516. Điều kiện địa lí chỉ đóng vai trò là nhân tố
517. Trong cùng một khu phân bố địa lí các quần thể cua các loài đợc chọn lọc theo hớng
518. Nguyên nhân dẫn đến hình thành nòi sinh tháI
519. ví dụ về sự hình thành loài bằng con đờng sinh tháI
520. Lấy ví dụ về sự hình thành loài mới bằng con đờng lai xa kèm đa bội hoá xảy ra trong tự nhiên
521. Tại sao lai xa và đa bội rất ít gặp ở động vật
522. Loài mới thờng xuất hiện với
523. Nguyên nhân dẫn đến sự đồng quy tính trạng
524. Những dấu hiệu của đồng quy tính trạng
525. Chiều hớng tiến hoá của sinh giới
526. Tổ chức ngày càng cao sinh vật đã thể hiện sự tiến hoá nh thế nào
527. Trong quá trình tiến hoá đã có khoảng bao nhiêu loài động thực vật đã bị diệt vong
528. Trong các chiều hớng tiến hoá thì chiều hớng tiến hoá nào là cơ bản nhất
529. Tại sao bên cạnh những loài có tổ chức cao vẫn tồn tại những loài có tổ chức thấp
Page 19 of 19