GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
Ngày soạn : 10/03/2011
TiÕt 95: lun tËp
I. Mơc tiªu
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm giá trò phân số của một số cho trước
- Có kü năng vận dụng các kiến vào bài tập.
- Có thái độ cẩn thận trong giải toán, cã ý thøc v¹n dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ
II. Chn bÞ: - G: PhÊn mµu, MTBT
- H: KT vỊ t×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa 1 sè cho tríc
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
A. KiĨm tra bµi cò:
- Nªu quy t¾c t×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa 1 sè cho tríc
¸p dơng tÝnh
1
2
2
cđa 5,1; 12,5% cđa 36
B. Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa GV - HS Ghi b¶ng
G: Cho 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp 115/51
H: 1 HS lªn b¶ng- Líp tù kiĨm tra chÐo vë bµi
tËp cđa nhau
- 1 HS nhËn xÐt
G: Hoµn thiƯn lêi gi¶iKh¾c s©u c¸ch tÝnh
cho HS n¾m ®ỵc
H: Ch÷a bµi tËp vµo vë(nÕu sai)
G: Cho HS lµm bµi tËp 118/52
H: 1 HS lªn b¶ng- Líp theo dâi
- 1 HS nhËn xÐt
G: Cho HS ®øng t¹i chç nªu kÕt qu¶ bµi tËp
119/52 vµ gi¶i thÝch
H: Nªu nhËn xÐt vµ gi¶i thÝch
- HS kh¸c nhËn xÐt(bỉ sung)
G: Kh¾c s©u l¹i cho HS n¾m ®ỵc
G: Cho HS nghiªn cøu lµm bµi tËp 121/52
H: §äc ®Ị vµ nghiªn cøu c¸ch gi¶i
G: Mn tÝnh xem xe lưa cßn c¸ch H¶i phßng
bao nhiªu km ta lµm nh thÕ nµo?
H: TÝnh
3
5
cđa 102102 - … =….
- 1 HS lªn b¶ng- C¶ líp lµm vµo vë
- 1 HS nhËn xÐt
I. Ch÷a bµi tËp
Bµi 115/51
a.
3
2
của 8,7 : 8,7 .
3
2
= 5,8
b.
7
2
của
6
11−
:
7
2
.
6
11
−
=
21
11
−
c.
3
1
2
của 5,1:
3
1
2
. 5,1 = 5,1 .
3
7
= 11,9
d.
11
7
2
của
5
3
6
:
5
3
6
.
11
7
2
=
2
2
15
5
87
11
29
.
5
33
==
Bµi 118/51
a. Số bi Tuấn cho Dũng:
9
7
3
.21
=
( viên)
b. Số bi Tuấn còn lại:
21 – 9 = 12 (viên)
Bµi 119/52
An nãi ®óng v×:
1
2
cđa
1
2
lµ:
1 1 1
2 2 4
× =
1 1 1 2 1
:
4 2 4 1 2
⇒ = × =
II. Bµi lun tËp
Bµi 121/52
Qu·ng ®êng xe lưa ®· ®i ®ỵc lµ:
TrườngTHCS Mai Châu GV : Hồng Long
1
GIO N S HC 6
G: Muốn tính lợng đờng, muối, hành ta tính
nh thế nào?
H: Tính 5%;
1
1000
;
3
40
của 2
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS nghiên cứu bài tập 153/53
H: Đọc đề bàiNghiên cứu cách làm
G: Muốn tính xem các giá mới có đúng hay
không ta làm nh thế nào?
H: Tính 10% của giá cũLấy giá cũ 10%
giá cũKết quảSo sánh
- 4 HS lần lợt lên bảng tính- 1 HS nêu kết luận
3
102 61,2
5
ì =
(km)
Xe lửa cách Hải Phòng Là:
102 61,2 = 40,8 (km)
Bài 122/52
Lợng hành là:
1,02%5 =
(kg)
Lợng đờng là:
002,02
1000
1
=
kg
Lợng muối là:
15,02
40
3
=
(kg)
Bài 123/53
A : S 35000 .10% = 3500
35000 3500 = 31500
B : Đ 120000 . 10% = 12000
120000 12000 = 108000
C : Đ 67000 . 10% = 6700
67000 6700 = 60300
D : S 450000 . 10% = 45000
450000 45000 = 405000
E : Đ 240000 . 10% = 24000
240000 24000 = 216000
Vậy giá mới ở B,C,E là đúng
C. Củng cố
- Muốn tính
n
m
của b ta làm nh thế nào?
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học kỹ quy tắc
- BTVN: 123; 124; 125/ 53
HDBT 124/ 53: Cách sử dụng máy tính bỏ túi
HDBT 125/53: Tính 0,58%của 1 triệu x 12 tháng
Số lãi+ 1 triệu=.
- Xem trớc các bài tập còn lại
Ngy son : 10/03/2011
Tiết 96: luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn cho HS kỹ năng tính toán bằng máy tính bỏ túi
- HS có ý thức quan sát, nhận dạng bài toán và tính toán hợp lý
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu, MTBT
- H: KT về tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc, MTBT
III. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
2
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
¸p dơng tÝnh
1
2
3
cđa
9
7
; 0,5 cđa 125
B. Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa GV - HS Ghi b¶ng
G: Cho 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp 125/53
H: 1 HS lªn b¶ng- Líp tù kiĨm tra chÐo vë bµi
tËp cđa nhau
- 1 HS nhËn xÐt
G: NhÊn m¹nh t¸c dơng cđa viƯc gưi tiÕt kiƯm
lÊy l·iT¨ng thu nhËp cho gia ®×nh
H: Ch÷a bµi tËp vµo vë(nÕu sai)
G: HD häc sinh c¸ch sư dơng m¸y tÝnh bá tói
®Ĩ tÝnh gi¸ trÞ ph©n sè cđa mét sè cho tríc cã
%(GV thao t¸c tõng bíc cho HS quan s¸t)
H: Thao t¸c theo híng dÉn cđa GV
G: Cho HS ¸p dơng c¸ch tÝnh ®Ĩ tÝnh c¸c kÕt
qu¶ trong bµi tËp 120
H: Thùc hiƯn trªn m¸y tÝnh bá tói cđa c¸
nh©n§äc kÕt qu¶
G: Lu ý : CÇn thao t¸c chÝnh x¸c
G: HD häc sinh c¸ch sư dơng m¸y tÝnh bá tói
®Ĩ tÝnh c¸c bµi to¸n liªn quan ®Õn t×m gi¸ trÞ
ph©n sè cđa mét sè cho tríc cã %
H: Nghe HD vµ tù thao t¸c trªn m¸y
G: Cho HS tÝnh ¹i c¸c kÕt qu¶ cđa bµi tËp 123
b»ng MTBT
H: TÝnh b»ng MTBT§èi chiÕu víi kÕt qu¶
®· tÝnhNhËn xÐt
G:Cho HS nghiªn cøu bµi tËp 126 SBT
H: §äc ®ỊSuy nghÜ c¸ch gi¶i
G: §Ĩ tÝnh sè HS giái cÇn tÝnh nh thÕ nµo?
H: TÝnh sè HS TBTÝnh sè HS cßn l¹iTÝnh
sè HS kh¸TÝnh sè HS giái
- 1 HS lªn b¶ng- C¶ líp lµm vµo vë
- 1 HS nhËn xÐt
G: §a ra bµi tËp yªu cÇu HS th¶o ln nhãm
H: C¸c nhãm th¶o ln§¹i diƯn c¸c nhãm
tr×nh bµy l¹i
I. Ch÷a bµi tËp
Bµi 125/53
Số tiền lãi trong 1 tháng:
1000000 . 0,58% = 5800 (đồng)
Số tiêøn lãi trong 12tháng:
5800 . 12 = 69600 ( đồng)
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng:
1000000 + 69600 = 1069600(đồng)
II. Bµi lun tËp
Bµi 120/52: Sư dơng MTBT tÝnh gi¸ trÞ ph©n sè
cđa mét sè cho tríc
+ C¸ch sư dơng: SGK/52
+ ¸p dơng tÝnh
3,7% cđa 13,5 lµ: 3,7%.13,5=……
17% cđa 2534 lµ: 17%.2534=……
29% cđa 2534 lµ: 19%.2534=……
6,5% cđa 52,61 lµ: 6,5%.13,5=……
3,7% cđa 13,5 lµ: 3,7%.52,61=……
48% cđa 1836 lµ: 48 %.1836 =……
48% cđa 264 lµ: 48%.264=……
48% cđa 395 lµ: 48%.395=……
Bµi 124/53
Sư dơng MTBT tÝnh gi¸ trÞ ph©n sè cđa mét sè
cho tríc cã %
+ C¸ch sư dơng: SGK/53
+ ¸p dơng tÝnh l¹i gi¸ míi cđa bµi tËp
123/52So s¸nh víi kÕt qu¶ ®· tÝnh
Bµi 126(SGK BTT6)
Sè HS trung b×nh lµ:
7
45 21( )
15
hs
× =
Sè HS cßn l¹i lµ:
42 – 21 = 24 (hs)
Sè HS kh¸ lµ:
( )
5
24 15
8
hs
× =
Sè HS giái lµ: 24 – 15 = 9(hs)
Bµi tËp: Cã bao nhiªu phót trong
TrườngTHCS Mai Châu GV : Hồng Long
3
GIO N S HC 6
- Nhóm khác nhận xét
1 1 4
; ;
6 5 15
h h h
Giải
1 1 1 1
60 10 ; 60 20
6 6 3 3
4 4
60 16
15 15
h ph h ph
h ph
= ì = = ì =
= ì =
C. Củng cố
- Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc ta làm nh thế nào?
GV nhấn mạnh dạng toán này để phân biệt với dạng toán sắp học
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học kỹ quy tắc
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 120; 121b,d,e; 124/ 23SBTT6
HDBT 102+ 124/ 23:áp dụng tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc
HDBT 121/23: Tơng tự bài tập cuối
- Đọc trớc bài mới: Tìm 1 số biết giá trị 1 PS của nó
Ngy son : 13/03/2011
Tiết 97: tìm một số biết giá trị một phân số của nó
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó
- Vận dụng quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó để giải các bài toán liên quan.
- Có ý thức áp dụng quy tắc để giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu
- H: KT về phép chia PS, tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc
III. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc
áp dụng tính
2
3
của1,5; 5% của 75
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
4
GIO N S HC 6
*GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK
? Bài toán cho gì ? Hỏi gì ?
*HS : Đọc SGK
5
3
của 1 số HS = 27 bạn.
Lớp 6A = ? học sinh.
*GV: Gọi x là số học sinh lớp 6A làm thế nào
để tìm đợc x
*HS: Tìm x sao cho
5
3
của x = 27
- 1 HS lên bảng tính
*GV: Chốt lại nội dung bài toán
? Muốn tìm 1 số b biết
n
m
của nó bằng a ta làm
nh thế nào ?
*HS: b = a :
n
m
*GV: Bài toán này và bài toán đã học có đặc
điểm gì?
*HS: Hai bài toán ngợc nhau
*GV : Phân tích tính ngợc nhau cho HS
BT1: Cho b ; cho
n
m
. Tìm a
a = b.
n
m
BT2: Cho a ; Cho
n
m
. Tìm b
b = a :
n
m
Cho HS áp dụng làm ?1.
*HS : 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
*GV : Khắc sâu lại quy tắc cho HS nắm đợc
Cho HS làm ?2.
Bài toán cho gì ? Hỏi gì ?
*HS : Cho số lít nớc đã dùng, số phần còn lại
của bể nớcTìm lợng nớc bể chứa đợc
*GV: Số phần bể ứng với lợng nớc đã dùng là
bao nhiêu ?
*HS :
20 13 7
20 20 20
=
*GV : Vậy lợng nớc bể chứa đợc tính nh thế
nào ?
*HS : Tìm x sao cho
7
20
của x = 350
1. Ví dụ: SGK /53+54
Giải:
Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
=> Tìm x sao cho
5
3
của x bằng 27
Ta có:
5
3
. x = 27 (học sinh)
=> x = 27 :
5
3
=>x =27 .
45
3
527
3
5
==
.
(HS)
Số học sinh là 6A là: 45 học sinh
2. Quy tắc
Muốn tìm một số b biết
n
m
của nó bằng a,
Ta có : b = a :
n
m
(m, n
N
*
)
?1. a, Gọi x là số cần tìm là x
Khi đó :
7
2
. x = 14
x=14 :
7
2
x = 14 .
2
7
x = 49
b, Gọi y là số cần tìm =>
5
2
3
. y =
3
2
5
17
. y =
3
2
y =
3
2
:
5
17
y =
3
2
.
17
5
=
51
10
?2.Phân số ứng với lợng nớc đã dùng là :
13 20 13 7
1
20 20 20 20
= =
Tìm x sao cho
7
20
của nó bằng 350 lít
x - 350 =
x.
20
13
x -
x.
20
13
= 350
x = 350 :
20
7
=350 .
7
20
= 1000 ( lít ).
Thể tích của bể nớc là : 1000 lít.
3. Bài tập
Bài 126/54
a. Tìm một số a biết
2
3
của nó bằng 7,2:
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
5
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
- 1 HS lªn b¶ng- 1 HS nhËn xÐt
*GV:Chèt l¹i ND bµi to¸n cho HS n¾m ®ỵc
Cho HS lµm bµi tËp 126/54
*HS :2 HS lªn b¶ng- C¶ líp lµm vµo vë
- 1 HS nhËn xÐt
*GV: Lu ý: CÇn x¸c ®Þnh ®óng a;
n
m
Cho HS lµm bµi tËp 128/54
*HS :1 HS lªn b¶ng- C¶ líp lµm vµo vë
- 1 HS nhËn xÐt
2 3
7,2 : 7,2 10,8
3 2
a
= = × =
b. T×m mét sè b biÕt
3
1
7
cđa nã b»ng-5
3 10 7 7 1
5:1 5 5 3
7 7 10 2 2
b
−
= − = − × = − × = = −
Bµi 128/54
Sè kg ®Ëu ®en ®· nÊu chÝn lµ :
1,2 :24% =
12 24 6 25
: 5( )
10 100 5 6
kg
= × =
C. Cđng cè
- Mn t×m 1 sè biÕt gi¸ trÞ mét ph©n sè cđa nã ta lµm nh thÕ nµo ?
- Lu ý : Bµi to¸n t×m 1 sè biÕt gi¸ trÞ mét ph©n sè cđa nã lµ bµi to¸n ngỵc cđa bµi
to¸n t×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa mét sè cho tríc
D. Híng dÉn häc ë nhµ
- Häc kü quy t¾c- Ph©n biƯt víi bµi to¸n t×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa mét sè cho tríc
- BTVN: 127; 129; 130/54+55
HDBT 129/54: S÷a cã 4,5% b¬; 1 chai s÷a cã 18g b¬
⇒
4,5% cđa 1 chai s÷a lµ 18g
⇒
18 :4,5% =
- Chn bÞ MTBT
***********************************************
Ngày soạn : 13/03/2011
TiÕt 98: lun tËp
I. Mơc tiªu
- Cđng cè 2 d¹ng to¸n: T×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa mét sè cho tríc vµ t×m mét sè biÕt gi¸ trÞ mét
ph©n sè cđa nã
- HS nhËn biÕt vµ ph©n biƯt ®ỵc 2 d¹ng to¸n ®Ĩ ¸p dơng ®óng quy t¾c
- Có thái độ cẩn thận trong giải toán, cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ
II. Chn bÞ: - G: PhÊn mµu, MTBT
- H: KT vỊ 2 d¹ng to¸n
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
A. KiĨm tra bµi cò:
- Nªu quy t¾c t×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa 1 sè cho tríc
- Nªu quy t¾c t×m 1 sè biÕt gi¸ trÞ mét ph©n sè cđa nã
B. Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa GV – HS Ghi b¶ng
G: Cho 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp 127/55
H: 1 HS lªn b¶ng- Líp tù kiĨm tra chÐo vë bµi
tËp cđa nhau
- 1 HS nhËn xÐt
- Ch÷a bµi tËp
Bµi 127/55
Theo ®Çu bµi : 13,32.7 = 93,24
93,24:3 = 31,08
⇒
13,32 :
3
7
=
13,32.7
3
⇒
KQ = 31,08
TrườngTHCS Mai Châu GV : Hồng Long
6
GIO N S HC 6
G: Hoàn thiện lời giảiKhắc sâu cách tính
cho HS nắm đợc
H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai)
G: Cho HS làm bài tập 130/55
H: 1 HS lên bảng- Lớp theo dõi
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS làm bài tập 129/55
? Bài toán cho gì? Hỏi gì? Tính nh thế nào?
H: Tóm tắt nội dung bài toán
18:4.5%
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Khắc sâu lại cho HS nắm đợc
G: Cho HS nghiên cứu làm bài tập 131/55
HD: Tơng tự bài tập 129
H: Đọc đề và nghiên cứu cách giải
G: Cho 1 HS lên bảng làm
H: 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS làm bài tập 132/55
H: - 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
HS 1: Làm phần a
HS 2: Làm phần b
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiện lời giảI Lu ý HS cần xác định
rõ x là gì(SBT, ST.) để có cách tính đúng
Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách sử dụng
MTBT
H: Đọc SGK
G: HD lại cách làmCho HS tính để kiểm tra
lại kết quả các bài tập
H: Tính để kiểm tra lại kết quả bài tập 128;
129
b. Từ đầu bài : 31,08.3 = 93,24
93,27 :7 = 13,32
Nên
7 3
31,08: 31,08 13,32
3 7
= ì =
Bài 130/55
Gọi số đó là a
Theo đầu bài thì:
1 1 1 1 1 2
: 2
2 3 3 2 3 3
a a
ì = = = ì =
Vởy số
2
3
có một nửa là
1
3
II. Bài luyện tập
Bài 129/55
Lợng sữa có trong 1 chai là:
( )
g400
45
1000
18%5,4:18
==
=0,4(kg)
Bài 131/55
Mảnh vảI dài:
3,75 : 75% =
375 75 375 100
:
100 100 100 75
= ì =
5 (m)
Bài 132/55: Tìm x biết
a.
2 2 1 8 26 7
2 8 3
3 3 2 3 3 2
8 7 26 21 52 31
3 2 3 6 6 6
31 8 31 3 31 15
: 1
6 3 6 8 16 16
x x
x
x
ì + = ì + =
= = =
= = ì = =
b.
7
23
:
8
1
4
11
4
3
2
8
1
7
2
3
+==
xx
8
7
23
7
8
122
=
+
=
x
Bài 134:
* Cách sử dụng máy tính bỏ túi
* Vận dụng:
Kiểm tra kq bài 128 129
C. Củng cố
- Cần xác định rõ
n
m
; a ; b để áp dụng quy tắc
tránh nhầm lẫn giữa hai dạng toán
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
7
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
D. Híng dÉn häc ë nhµ
- Häc kü quy t¾c
- BTVN : 133 ; 134 ; 136/ 55+56
HDBT 133/ 55 :Lỵng cïi dõa lµ mét sè sao cho
2
3
cđa nã b»ng 0,8 kg
Lỵng ®êng lµ mét sè sao cho b»ng 5% cđa lỵng cïi dõa
HDBT 136/56: 560 s¶n phÈm øng víi
5
1
9
− =
…….(k/h)
Sè s¶n phÈm lµ mét sè sao cho…… cđa nã b»ng 560
- Xem tríc c¸c bµi tËp cßn l¹i
*********************************************
Ngày soạn : 15/03/2011
TiÕt 99: lun tËp
I. Mơc tiªu
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm giá trò phân số của một số cho trước
- Có kü năng vận dụng các kiến vào bài tập.
- Có thái độ cẩn thận trong giải toán, cã ý thøc v¹n dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ
II. Chn bÞ: - G: PhÊn mµu, MTBT
- H: KT vỊ t×m gi¸ trÞ ph©n sè cđa 1 sè cho tríc
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
A. KiĨm tra bµi cò:
- ViÕt c«ng thøc cđa hai d¹ng to¸n
¸p dơng tÝnh: a.
7 3
2 6
11 5
cđa
b. T×m 1 sè biÕt
2
3
cđa nã b»ng 7,2
B. Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa GV - HS Ghi b¶ng
G: Cho 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp 133/55
(Nh HD ë tiÕt 98)
H: 1 HS lªn b¶ng- Líp tù kiĨm tra chÐo vë bµi
tËp cđa nhau
- 1 HS nhËn xÐt
G: Hoµn thiƯn lêi gi¶iKh¾c s©u 2 d¹ng to¸n
cho HS n¾m ®ỵc vµ ph©n biƯt ®Ĩ ¸p dơng quy
t¾c cho ®óng
H: Ch÷a bµi tËp vµo vë(nÕu sai)
G: Cho HS lµm bµi tËp 135/56
(Nh HD ë tiÕt 98)
H: 1 HS lªn b¶ng- Líp theo dâi
- 1 HS nhËn xÐt
G: Lu ý: cÇn x¸c ®Þnh râ a, b,
n
m
I. Ch÷a bµi tËp
Bµi 133/55
* Lỵng cïi dõa cÇn dïng lµ:
( )
kg2,1
2
3
8,0
3
2
:8,0
=⋅=
* Lỵng ®êng cÇn dïng lµ :
( ) ( )
5 12 6
5% 1,2 0,06 60
100 10 100
kg g
× = × = = =
Bµi 135/56
Sè phÇn c«ng viƯc cßn ph¶i lµm lµ:
5 9 5 4
1
9 9 9 9
− = − =
= (c/v)
Sè SP ®ỵc giao theo kÕ ho¹ch lµ:
TrườngTHCS Mai Châu GV : Hồng Long
8
GIO N S HC 6
H: Chữa bài tập (nếu sai)
G: Cho HS nghiên cứu bài tập 136/56 SGK
H: Đọc đề bàiNghiên cứu cách giải
G: Để tính đợc khối lợng của một viên gạch ta
cần tính gì?
H: Tính phân số ứng với
3
4
kgTìm một số
biết . Của nó bằng
3
4
- 1 HS lên bảng tínhLớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Đa ra bài tập cho HS làm (tơng tự bài 135;
136)
H: 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Chốt lại cách làm dạng toán cha biết
n
m
cho HS nắm đợc
Cho HS thảo luận nhóm bài tập 133/24 SBT
H: Các nhóm thảo luận
G: Nếu không bán thêm 2 quả trứng thì số
trứng còn lại là bao nhiêu?
H: 28 + 2 = 30
G: Phân số ứng với 30 quả trứng đã biết cha?
Tính nh thế nào?
H: Cha biết
4 9 4 5
1
9 9 9 9
= =
- 1 HS lên bảng Lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
( )
SP1260
4
9
560
9
4
:560
==
II. Bài luyện tập
Bài 136/56
Phân số ứng với
3
4
kg là:
4 3 1
4 4 4
=
Một viên gạch nặng là:
3 1 3
: 4 3( )
4 4 4
kg
= ì =
Bài 2: Một mảnh vải bớt đi 8m thì còn lại
7
10
mảnh vải. Hỏi mảnh vải đó dài bao nhiêu mét
Giải
Phân số ứng với 8m vải là
7 11 7 4
1
11 11 11 11
= =
Mảnh vải đó dài
4
8: 22( )
11
m
=
Bài 3(bài 133/24 SBT)
Số trứng còn lại trớc khi bán hai quả là:
28 + 2 = 30(quả)
Phân số ứng với số trứng còn lại là:
4 9 4 5
1
9 9 9 9
= =
Số trứng mang bán là:
5 9
30: 30 54
9 5
= ì =
(quả
C. Củng cố
- Khắc sâu cách làm dạng bài toán cha biết
n
m
- Lu ý : Cần đa các giá trị về cùng đơn vị đo rồi mới tính toán
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học kỹ quy tắc
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 128; 130/ 24 SBT
HDBT 128/ 24: áp dụng quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó
HDBT 130/24: Tính tuổi của Mai cách đây 3 năm:
2
6 :
3
Tuổi của Mai hiện nay: +3 = .
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
9
GIO N S HC 6
- Đọc trớc bài: Tìm tỉ số của hai số
******************************************
Ngy son : 15/03/2011
Tiết 100 : tìm tỉ số của hai số
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Học sinh vận dụng đợc các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu
- H: KT: Chia phân số
III. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: - Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta
làm nh thế nào? Viết CTTQ?
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
*GV : Cho HS đọc SGK tìm hiểu khái niệm tỉ
số của hai số a và b
*HS : Đọc SGK tìm hiểuNêu khái niệm tỉ
số của 2 số
*GV : Khắc sâu khái niệm cho HS nắm đợc
Giới thiệu kí hiệu
? Cho biết kí hiệu
a
b
là phân số và kí hiệu
a
b
là
tỉ số của hai số khác nhau ở điểm nào ?
*HS:
a
b
là phân số thì a, b
Z;
a
b
là tỉ số của 2
số thì a, b là số bất kỳ(PS, HS, STP.)
*GV: Nhấn mạnh đặc điểm này và lu ý: a, b
phải cùng loại và cùng đơn vị đoKhi tính tỉ
số của 2 số phải đổi hai số về cùng loại hoặc
cùng đơn vị đoCho HS đọc VD trong SGK
*HS: Đọc VDNêu cách làm
*GV:Kí hiệu % đợc dùng thay cho giá trị nào
*HS: % dùng thay cho
1
100
*GV : Cho HS tìm hiểu VD trong SGK
*HS : Tìm hiểu VDNêu cách tính
*GV: Nhấn mạnh từng bớc cho HS nắm chắc
cách làm
? Muốn tìm tỉ số % của 2 số a và b ta làm nh
thế nào?
*HS: Nêu quy tắc
1. Tỉ số của hai số.
+ Định nghĩa : SGK/56
+ Kí hiệu: a : b hoặc
a
b
+ Ví dụ : 1,5 : 5 ;
3
2
5
1
:
;
7
2
4
1
6 :
+ Chú ý:
* Khi nói tỉ số
b
a
thì a và b có thế là các số
nguyên, phân số, hỗn số
* Hai đại lợng cùng loại và cùng đơn vị đo.
Ví dụ (SGK- trang 56)
Giải: AB = 20cm; CD = 1m = 100cm
= =
20 1
100 5
AB
CD
2 . Tỉ số phần trăm .
Ví dụ:
Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:
= = =
78,1 1 78,1.100
78,1: 25 100. % 312,4%
25 100 25
Quy tắc:SGK/57
Tỉ số% của hai số a và b:
%
.
b
a 100
?1. a. Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
=
5
.100% 62,5%
8
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
10
GIO N S HC 6
*GV:Nhấn mạnh dới dạng CT cho HS nắm
chắcCho HS áp dụng làm ?1 theo nhóm
*HS: Đại diện 2 nhóm lên bảng làm- Cả lớp
làm vào vở
- 1 HS nhận xét
*GV: Hoàn thiện và khắc sâu cách tính cho
HS nắm đợc
*GV: Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích
? Em thờng thấy các tỉ lệ xích có ở đâu ?
*HS : Trên các bản đồ sử, địa
*GV : Cho HS đọc SGK tìm hiểu VD
*HS : Tìm hiểu VD trong SGKLàm ?2.
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
*GV: Lu ý HS cần đổi 2 khoảng cách về cùng
đơn vị đo rồi mới tính
Cho HS làm bài tập 137/57 SGK
*HS: 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
b,Tỉ số phần trăm của 25kg và
10
3
tạ = 30 kg.
=
25.100
% 83,33%
30
3 . Tỉ lệ xích.
+ Khái niệm: SGK / 57
T =
b
a
( a, b cùng đơn vị đo)
Với: a là khoảng cách hai điểm trên bản vẽ.
b là khoảng cách hai điểm trên thực tế.
Ví dụ:SGK/57
?2. Tỉ lệ xích của bản đồ.
T =
=
16,2 1
162000000 10000000
3. Bài tập
Bài 137/57
a.
= = = ì =
75 3 2 3 2 4 8
75 :
100 4 3 4 3 3 9
cm m m
b.20=
= ì =
1 10 1 10
: 3 10
3 3 3 3
h
C. Củng cố
- Cho biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số % của 2 số, tỉ lệ xích?
- Bài 140/58:Chuột bằng 0,000006 lần voi
( Sai lầm ở chỗ 2 đại lợng không cùng đơn vị đo)
- Khắc sâu từng quy tắc cho HS nắm đợc nhất là cần chú ý đổi các đại lợng về cùng
đơn vị đo trớc khi tính
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học kỹ các khái niệm và quy tắc
- BTVN: 138;139;140;141/58+59
HDBT 141/58: Đổi
=
1 3
1
2 2
=
3
2
a
b
; a b = 8=>a = 8 + b
+
=
8 3
2
b
b
áp dụng định nghĩa phân số bằng nhaub
Thay vào bt: a = 8 + b ta tính đợc aPS
**************************************
Ngy son : 17/03/2011
Tiết 101: luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số,tỉ lệ xích, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dới
dạng tỉ số phần trăm.
- Học sinh áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài
toán thực tế
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
11
GIO N S HC 6
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu, MTBT
- H: KT về tỉ số, tỉ số %
III. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính tỉ số % của 2 số? áp dụng tính tỉ số % của 128 và 25
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
G: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 138/58
H: 1 HS lên bảng- Lớp tự kiểm tra chéo vở bài
tập của nhau
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiện lời giảiKhắc sâu cách viết cho
HS nắm đợc
H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai)
G: Cho HS làm bài tập 139/58
H: 1 HS lên bảng- Lớp theo dõi
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS chữa bài tập 141/58
(Nh HD ở T100)
H: 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiện lời giải và khắc sâu dạng toán
này cho HS nắm đợc
H: Chữa bài tập vào vở(Nếu sai)
G: Cho HS làm bài tập 142/59
? Vàng 4 số 9(9999) nghĩa là gì?
H: 1000g vàng có 9999g vàng nguyên chất
G: Vậy tỉ lệ vàng nguyên chất là?
H: 1 HS lên bảng tính- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS nghiên cứu làm bài tập 143/59
HD: Tơng tự bài tập 142
H: Đọc đề và nghiên cứu cách giải
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS làm bài tập 145/59
? Tỉ lệ xích đợc tính theo CT nào? Cần lu ý
điều gì?
H:
b
a
T
=
với a, b cùng đơn vị đo
I. Chữa bài tập
Bài 138/58: Viết thành tỉ số của 2 số nguyên
128 315 128 100 128
. :
100 100 100 315 315
2 13 2 4 8
. :
5 4 5 13 65
7 124 7 100 35
. :
10 100 10 124 62
11 22 11 7 7
. :
5 7 5 22 10
a
b
c
d
= ì =
= ì =
= ì =
= ì =
Bài 139/58
a.
3 13 17 34 17 21 3 3.100
2 :1 : . % 150%
7 21 7 21 7 34 2 2
= = = = =
b. Đổi 0,3 tạ = 30kg
%60%
50
100.30
50
30
==
Bài 141/58
Tỉ số của 2 số a và b là
1 3
1
2 2
=
=>
3
2
a
b
=
Vì a b = 8 =>a = 8+b
Vậy ta có
8 3
2
b
b
+
=
=>2.(8+b)=3b
=>16+2b =3b =>b = 16 => a = 8+16 = 24
Vậy a = 24; b = 16
II. Bài luyện tập
Bài 142/59
Vàng 4 số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g vàng
này chứa tới 9999g vàng nguyên chất
=> Tỉ lệ vàng nguyên chất là:
9999.100
% 99,99%
10000
=
Bài 143/59
Tỉ số phần trăm muối trong nớc biển là :
%5%
40
100.2
=
Bài 145/59
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
12
GIO N S HC 6
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G:Cho HS nghiên cứu bài tập 146/59
? Chiều dài thực của máy bay là đại lợng nào
trong CT?
H: Là khoảng cách thực b = a : T
- 1 HS lên bảng tính- 1 HS nhận xét
80km = 8000000cm
Tỉ lệ xích của bản đồ là
2000000
1
8000000
4
===
b
a
T
Bài 146/59
Chiều dài thật của máy bay là:
Từ CT:
a a
T b
b T
= =
=> b =
56,408
= 56,408.125 = 7051 (cm)
1
125
= 70,51 (m)
C. Củng cố
-Nhấn mạnh các dạng toán liên qua đến tỉ lệ xích: a = T.b;
a
b
T
=
- Lu ý: Trong các dạng toán về tìm tỉ số của 2 số cần phải đa các đại lợng
về cùng loại hoặc cùng đơn vị đo
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học kỹ các quy tắc
- BTVN: 144; 147; 148/ 59+60
HDBT 144b/ 59:Tỉ số % của nớc trong da chuột là 97,2%
=> 4kg da chuột có: 4. 97,2% =
HDBT 147/60: Chiều dài cây cầu trên bản đồ :Từ công thức:
b
a
T
=
a = b.T
HDBT 148/60: Cách sử dụng MTBT
- Đọc trớc bài: Biểu đồ %
*********************************
Ngy son : 17/03/2011
Tiết 102: biểu đồ phần trăm
I. Mục tiêu
- Học sinh biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
- Có kỹ năng dựng biểu đồ phần dạng cột và ô vuông
- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biêủ đồ phần trăm với các
số liệu thực tế
II. Chuẩn bị: - G: Tranh 3 loại biểu đồ, thớc thẳng, compa, bảng phụ
- H: KT tỉ số %, thớc thẳng, compa
III. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : Cho biết cách tính tỉ số % của 2 số? Viết CT?
B. Bài mới
* t vn : Bng no cú th cho phộp ta ỏnh giỏ mt cỏch trc quan v nhanh hn ?.
Bng 1
Gii 3
Bng 2
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
13
GIO N S HC 6
Khỏ 8
Trung bỡnh 15
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
*GV: Cho HS nghiên cứu vớ d SGK/ 60.
*HS: Nghiờn cu VD trong SGK
*GV: Bi toỏn cho gỡ? Hi gỡ?
*HS:60% tt, 35% khỏTớnh % TBBiu
din bng biu
- 1 HS lờn bng tớnh % HKTB
*GV: Ta cú th biu din bng cỏc loi biu
no?
*HS: Hỡnh ct, ụ vuụng, hỡnh qut
*GV: Cho HS quan sỏt 3 loi biu trong
tranh hỡnh dung cỏch v
Hng dn v tng loi biu
- Biu hỡnh ct: K 2 tia vuụng gúc vi
nhau, k cỏc ct cú rng bng nhau tng
ng vi cỏc s liu, mi ct ỏnh du khỏc
nhau, cú chỳ gii
- Biu ụ vuụng: K 1 hỡnh vuụng chia thnh
100 phn bng nhauMi ụ vuụng nh l 1%,
mi loi ỏnh du khỏc nhau phõn bit, cú
chỳ gii
- Biu hỡnh qut: V ng trũnChia lm
100 phnMi phn nh l 1%, ỏnh du
khỏc nhau i vi tng s liu, cú chỳ gii
*HS: Theo HD ca GV v 3 loi biu vo
v ca mỡnh
G: Quan sỏt v un nn cho HS cỏc sai sút
1. Vớ d:
S hc sinh t hnh kim trung bỡnh l:
100% - (60% + 35% ) = 5%(HS toàn trờng)
Ta cú th biu din di dng ct.
Ta cú th biu din di dng ô vuông
Ta cú th biu din di dng hỡnh qut:
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
14
GIO N S HC 6
*GV: Yờu cu hc sinh lm ? SGK theo nhúm
? Tớnh s % HS i xe buýt, s % HS i xe
o, s % HS i b nh th no?
*HS: Tho lun nhúm.
- i din 1 nhúm trỡnh by li gii
- Nhúm khỏc nhn xột(b sung)
- 1 nhúm v biu hỡnh ct
- Nhúm khỏc nhn xột
*GV: Cht li bi toỏnKhc sõu cỏch tớnh t
s %, cỏch v biu cho HS nm c
*HS: Lm bi tp vo v
?. T s phn trm ca:
- Hc sinh i xe buýt
40
1006.
% = 15%
- Hc sinh i xe p:
40
10015.
% = 37,5%
- Hc sinh i b:
100% - ( 12,5% + 37,5% ) = 47,5%
C. Củng cố
- Cho HS l m b i tập 150/61(Đọc số liệu trên biểu đồ hình cột)
- Nhìn vào biểu đồ ta có thể biết đợc điều gì?
(So sánh đợc các tỉ số %)
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Nắm vững cách đọc số liệu trên biểu đồ và cách vẽ biểu đồ
- BTVN: 150d; 1561
HDBT 150d/61: 16 bài ứng với 32%
=> Số HS là 1 số x sao cho 32% của nó bằng 16
=> x = 16 : 32% =
*************************************
Ngy son : 25/03/2011
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Xe buýt
Xe đạp
đi bộ
Xe buýt
Xe đạp
Đi bộ
Biểu đồ % HS đi bằng các ph ơng tiện
15
GIO N S HC 6
Tiết 103: luyện tập
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột
và dạng ô vuông.
- HS có kỹ năng tính tỉ số %, biểu diễn các số liệu trên biểu đồ, đọc các loại biểu đồ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi vẽ biểu đồ và tính toán
II. Chuẩn bị: - G: Thớc thẳng, su tầm một số biểu đồ
- H: KT về tỉ số %, vẽ biểu đồ
III. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong phần luyện tập
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
G: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 150d
H: 1 HS lên bảng- Lớp tự kiểm tra chéo
vở bài tập của nhau
- 1 HS nhận xét
G: Cho 1 HS chữa bài tập 151a/61
H: 1 HS lên bảng- Lớp theo dõi
- 1 HS nhận xét
G: Hãy nhắc lại cách tính tỉ số % của 2
số
H:
.100
%
a
b
G: Hãy nhắc lại cách vẽ biểu đồ hình
vuông
H: 1 HS nhắc lại
G: Cho 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ hình
vuông biểu diễn kết quả bài tập 151a
H: 1 HS lên bảng- Lớp vẽ vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Khắc sâu lại cách vẽ biểu đồ hình
vuông cho HS chắc
G: Cho HS làm bài tập 152/61
H: Đọc và nghiên cứu bài tập 152 SGK
G: % các trờng tính nh thế nào?
H: Số trờng x 100 : TS 3 loại trờng
- 1 HS lên bảng tính- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
I. Chữa bài tập
Bài 150d/61
Tổng số bài kiểm tra của lớp 6c là
32 16.100
16 : 32% 16 : 50( )
100 32
bài
= = =
Bài 151a (SGK/61)
a/ Khối lợng của bê tông là
1+2+ 6= 9 (tạ)
Tỉ số % của ximăng là
%11%100.
.9
1
Tỉ số % của cát là
%22%100.
9
2
Tỉ số % của sỏi là
%67%100.
9
6
II. Bài luyện tập
Bài 151b/61 Dựng biểu đồ ô vuông
Bài
152/61
Tổng số
các trờng phổ thông
13076 + 8583 + 1641 = 23300
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
16
11%
67%
22%
GIO N S HC 6
G: Hãy nhắc lại cách vẽ biểu đồ hình cột
H: Vẽ hai tia vuông góc.
- 1 HS lên bảng vẽ Lớp vẽ vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Hãy nhắc lại cách vẽ biểu đồ hình
quạt
H: Vẽ đờng tròn.
G: Cho 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ hình
quạt biểu diễn kết quả bài tập 152
H: 1 HS lên bảng Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
Trờng tiểu học chiếm:
%56%100.
23300
13076
Trờng THCS chiếm:
%37%100.
23300
8583
Trờng THPT chiếm:
%7%100.
23300
1641
Dựng biểu đồ hình cột
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
TH
THCS
THPT
Dựng biểu đồ hình tròn
TH
THCS
THPT
C. Củng cố:
- Cách tính tỉ số % của 2 số? Cách dựng biểu đồ hình cột, ô vuông, hình quạt?
D. Hớng dẫn về nhà:
- Học kỹ lý thuyết
- BTVN: 153/62
- Vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt(BT 151), biểu đồ ô vuông(BT 152)
HDBT 153: TS nam + nữ bằng
% nữ = ( HS nữ. 100: TS)% =
% nam=.
- Ôn tập lại toàn bộ chơng III(Trả lời các câu hỏi ôn tập 115)
*************************
Ngy son : 25/03/2011
Tiết 104 : Ôn tập chơng III
I. Mục tiêu:
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
17
GIO N S HC 6
- Học sinh đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số: PS bằng nhau,so sánh phân số,
các phép tính về phân số và tính chất, số thập phân, %.
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh.
II. Chuẩn bị: - G: Bảng phụ
- H: Ôn tập(trả lời các câu hỏi)
III. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài ôn tập
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
G: Cho biết dạng tổng quát của PS?
H:
a
b
a,b
Z; b
0
G: Thế nào là hai PS bằng nhau?
H:
. .
a c
nếu a d b c
b d
= =
G: Cho biết tính chất cơ bản của PS?
H: Nêu 2 tính chất
G: Thế nào là PS tối giản? Cách rút gọn 1 PS
về PS tối giản?
H: ƯC của tử và mẫu là 1 và -1Chia cả tử và
mẫu cho ƯCLN của chúng
G: Cho biết cách quy đồng mẫu các PS?
H: Nêu 3 bớc
G: Muốn so sánh 2 PS ta làm nh thế nào?
H: So sánh 2 PS cùng mẫu, cùng tử
G: Cho biết quy tắc cộng, trừ, nhân, chia PS,
các tính chất của phép cộng, phép nhân PS
H: Lần lợt đứng tại chỗ nêu các quy tắc, các
tính chất
G: Khắc sâu các quy tắc và tính chất cho HS
nắm chắc
? Hỗn số gồm mấy phần? Cách viết 1 PS
(T>M) ra hỗn số nh thế nào?Đk của PS là gì?
H: Gồm 2 phần ; Lấy tử : mẫu; Đk: tử< mẫu
G: Số thập phân có mấy phần? Phần thập phân
có đặc điểm gì?
H: Có 2 phần: PN + PTP; số c/s ở phần thập
phân bằng số chữ số 0 ở mẫu của PSTP
G: Kí hiệu % có ý nghĩa gì?
H: Thay cho
1
100
H: Ghi tóm tắt các nội dung cơ bản để nắm đ-
ợc kiến thức trọng tâm
G: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 154/64
H: Các nhóm thảo luận Báo cáo kết quả và
giải thích
- Nhóm khác nhận xét(bổ sung)
G: Hoàn thành bài giải và nhấn mạnh cho HS
A. Lý thuyết:
1. Đ/n:
a
b
là PS thì a,b
Z; b
0
2. Phân số bằng nhau
. .
a c
a d b c
b d
= =
3. Tính chất cơ bản của p/s:
. :
;
. :
a a m a a n
b b m b b n
= =
4. Rút gọn PS
:
( ( , ))
:
a a d
d UCLN a b
b b d
=
5. Quy đồng mẫu các PS: Gồm 3 bớc
6. So sánh các PS
+ So sánh các p/s cùng mẫu dơng.
+ So sánh các p/s cùng tử .
7. Các phép toán về PS
+ Phép cộng: Quy tắc, tính chất
+ Phép trừ: Quy tắc
+ Phép nhân: Quy tắc, tính chất
+ Phép chia: Quy tắc
1. Hỗn số: Gồm phần nguyên + Phần PS
2. Số thập phân: Gồm PN + phần thập phân
Số c/s bằng số c/s 0 ở mẫu của PSTP
3. Phần trăm: ký hiệu % thay cho
1
100
II. Bài tập
Bài 154: Tìm x Z
a.
0 0 { 3; 2; 1}
3
x
x x
< <
b.
00
3
==
x
x
; d.
31
3
==
x
x
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
18
GIO N S HC 6
H: Làm bài tập vào vở
G: Cho HS làm bài tập 155/64
? Có những cách nào để điền vào các ô trống
H: + áp dụng định nghĩa PS bằng nhau
+ áp dụng tính chất cơ bản của PS
- 1 HS lên bảng điền vào các ô trống
- HS khác nhận xét
G: Chốt lại cách làm dạng bài tập này cho HS
nắm chắc
G: Cho HS làm bài tập 156/64
H: 2 HS lên bảng- Lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Lu ý HS nên quan sát để có cách rút gọn
phù hợp không nên tính rồi mới rút gọn
Cho HS làm bài tập 158/64
? Để so sánh đợc các PS ta làm nh thế nào?
H: (a) đa mẫu âm về mẫu (+)
(b) quy đồng mẫu
- 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS nhận xét
G: Cho HS làm bài tập 161/64
H: 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiện lời giảiKhắc sâu cách làm cho
HS nắm đợc
G: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 160/65
H: Các nhóm thảo luận
G: Từ đầu bài ta suy ra điều gì?
H:
18 :13
27 :13
a a a
và
b b b
= = =
- 1 HS lên bảng trình bày
c,
0 1 0 3 {1;2}
3
x
x x
< < < <
e,
1 2 3 6 {4;5}
3
x
x x
< < < <
Bài 155 (SGK/64)
12 6 9 21
16 8 28
12
= = =
Cách 1: áp dụng định nghĩa PS bằng nhau
Cách 2: áp dụng tính chất cơ bản của PS
Bài 156 (SGK/64)
a/
3
2
27
18
)324(7
)725(7
2124.7
4925.7
==
+
=
+
b/
2.( 13).9.10 2.10.( 13).( 3).( 3) 3
( 3).4( 5).26 4.( 5).( 3).( 13).( 2) 2
= =
Bài 158 (SGK/64)
a/
3 3
3 1
4 4
1 1
4 4
4 4
=
<
=
Vậy
3 1
4 4
<
b/
15 405
405 425
17 459
25 425
459 459
27 459
=
<
=
Vậy
15 25
17 27
<
Bài 161/64: Tính giá trị biểu thức
A = - 1,6 (1+
3
2
) =
25
24
5
3
.
5
8
=
7 15 22 5 3 2 5
5 49 15 11 7 3 21
B
= ìììììì= ì ì = =
Bài 160/64
Vì
18 2
27 3
a
b
= =
và ƯCLN(a, b) = 13
=>
:13 2 2.13 26
:13 3 3.13 39
a a
b b
= = =
Vậy phân số
a
b
cần tìm là
26
39
C. Củng cố:
- Đa ra bảng phụ các tính chất của phép cộng, phép nhân để khắc sâu cho HS
- Lu ý: Cần áp dụng linh hoạt các tính chất để so sánh, tính toán
D. Hớng dẫn về nhà:
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
19
GIO N S HC 6
- Ôn tập kỹ các kiến thức trên, ôn HS, STP, %, Ôn tập lại 3 dạng toán về phân số
- BTVN:157;159/64
HDBT 159: Quy đồng mẫu
1 2 3
; ;
6 6 6
Tử là các số TN liên tiếp, mẫu là 6
=>PS tiếp theo là
********************************
Ngy son : 25/03/2011
Tiết 105: Ôn tập chơng III(tiếp)
I. Mục tiêu:
- Củng số các phép toán về PS, ba dạng toán về phân số: Tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc,
tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó, tìm tỉ số của 2 số
- Rèn kỹ năng tính toán và giải bài tập về hỗn số STP, %, nhận biết, phân biệt đợc 3 dạng toán và
biết cách giải
- HS có óc quan sát nhanh, tính toán cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu
- H: Ôn tập KT về PS, STP, %,3 dạng toán
III. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài ôn tập
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
G: Đa ra bài tập 1 cho HS làm
? Để tính đợc bài tập 1 cần biến đổi nh thế
nào?
H: Đổi các hỗn số, số thập phân, % ra phân số
Rút gọn các phân số cha tối giản về phân số
tối giản
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Lu ý: Cần quan sát để rút gọn khi tính tích
2 phân số
Cho HS làm bài tập 2(162/65)
? Để tìm đợc x cần làm gì?
H:Đổi các hỗn số, STP về phân số
- 3 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiện lời giảiNhấn mạnh dạng tìm x
ở phần b cho HS nắm đợc cách làm
I. Lý thuyết
Ba bài toán cơ bản về phân số
+ Tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc
+ Tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó
+ Tìm tỉ số của 2 số
(Bảng phụ nh SGK)
II. Bài tập
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
13 104 24 12
1 0,75 25% 3 : 3
15 195 47 12
28 75 104 25 24 51
: 3
15 100 195 100 47 13
28 3 8 1 24 51 1
15 4 18 4 47 13 3
7 47 24 17 7 2 17
15 60 47 13 5 5 13
4 4
1 1
13 13
A
= ì + ì
ữ
= ì + ì
ữ
= ì + ì ì
ữ
= ì =
= =
Bài 2: Tìm x
Z biết
a. (2,8x 32) :
2
3
= - 90
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
20
GIO N S HC 6
H: Chữa bài tập vào vở(Nếu sai)
G: Cho HS nghiên cứu bài tập 164/65
? Bài toán cho gì? Hỏi gì?
H: Cho: Giảm giá 10% là 1200đ
Hỏi giá của cuốn sách
G: Bài toán thuộc dạng nào?
H: Tìm 1 số biết giá trị 1 PS của nó
G: Tính giá của cuốn sách nh thế nào?
H: là 1 số sao cho 10% của nó bằng 1200đ
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
Cho HS nghiên cứu bài tập 166/65
H: Đọc đề bàiThảo luận cách giải
G: Kì I số HS giỏi bằng bao nhiêu phần của cả
lớp?
H:
2 2
2 7 9
=
+
G: Kì II số HSG bằng bao nhiêu phần của cả
lớp?
H:
2 2
2 3 5
=
+
G: Phân số ứng với số HSG tăng lên là bao
nhiêu?
H:
2 2
5 9
=
G: Số HS cả lớp đợc tính nh thế nào?
H: 1 HS lên bảng tính- Cả lớp làm vào vở
G: Hoàn thiện và khắc sâu dạng toán này để
HS nắm đợc
2,8x 32 = -90.
2
3
2,8x -32 = - 60
2,8x = -28
x = -10
b. (4,5 2x) .
14
11
7
11
=
45 11 11 11 7 1
2 :
10 14 7 14 11 2
x
= = ì =
9 1 8
2 4
2 2 2
x
= = =
=> x =4: 2 = 2
Bài 164/65
Giá bìa của cuốn sách là
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là
12 000 1200 = 10 800(đ)
Hoặc 12 000.90% = 10 800(đ)
Bài 166/65
Học kỳ I, số HS giỏi bằng
2 2
2 7 9
=
+
số HS cả lớp.
Học kỳ II, số HS giỏi bằng
2 2
2 3 5
=
+
số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
45
8
45
1018
9
2
5
2
=
=
(số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8:
8 45
8. 45
45 8
= =
(HS)
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :45.
2
10
9
=
(HS)
C. Củng cố
1/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
a/
3 9
4
=
Số thích hợp trong ô trống là: A: 12; B : 16; C: - 12
b/
2
5 2
<
Số thích hợp trong ô trống là: A: - 1; B: 1; C:- 2
2/ Đúng hay sai:
a/
11 4 7
15 15 7
=
b/
12.3 1 3 1
4
12 1
+ +
= =
c/
1 3 1 3
2 2. 3
2 2 2 2
+ = =
ữ
- Cho HS thảo luận nhóm bài tập 167/65 SGK(Đặt ra 1 số đề toán)
- G: Khắc sâu lại 3 dạng toán cho HS nắm chắc và phân biệt
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
21
GIO N S HC 6
D. Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các kiến thức đã đợc hệ thống và các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 153/27 SBT,163 SGK
HD 153: Tính giá trị biểu thức trong ngoặc(đổi số thập phân ra PSTP)
- Học kỹ lý thuyết liên quan, phân biệt rõ 3 dạng toán để áp dụng đúng công thức
HD 163: Vải trắng là 100% thì vải hoa bằng 78,25% của vải trắng
=> 100% + 78,25.100% bằng 356,5m
=> Số vải trắng là: 356,5: =
- Trả lời 9 câu hỏi ôn tập ở phần ôn tập cuối năm SGK/66
****************************************
Ngy son : 03/04/2011
Tiết 106: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
- Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số.
Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ớc chung và
bội chung vào bài tập.
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu, bảng phụ
- H: Ôn tập
III. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong phần ôn tập
B. Bài mới
Hoạt động của GV HS Ghi bảng
G: Đọc các kí hiệu :
;;;;
?
H: Thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập
rỗng.
G:Yêu cầu học sinh làm bài 168/66 theo nhóm
H: Thảo luận nhómCử đại diện điền vào
bảng phụ và giải thích
G: Khắc sâu lại các kí hiệu cho HS nắm chắc
Cho HS làm bài tập 170/67
HD: Liết kê các số chẵn, các số lẻTìm giao
H: 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
G: Yêu cầu học sinh phát biểu các dấu hiệu
chia hết cho 2, 5, 3, 9?
H : Phát biểu các dấu hiệu
G: Những số nh thế nào thì chia hết cho cả 2
và 5? Cho ví dụ?Những số nh thế nào thì chia
hết cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ?
H: Lần lợt đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi
G: Đa ra baì tập yêu cầu HS thảo luận
H: Thảo luận nhómNêu kết quả và giải thích
G: Thế nào là số nguyên tố. Hợp số?Số nguyên
tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào?
H: Nêu khái niệm SNT- HSĐiểm giống
nhau(Là STN>1), khác nhau(SNT: chỉ có 2 ớc
I. Ôn tập về tập hợp:
1. Đọc các kí hiệu
;;;;
Bài tập 168 (SGK/66)
Điền kí hiệu thích hợp(
;;;;
) vào ô vuông
4
3
Z; 0
N; 3,275
N;
N
Z = N; N
Z
Bài 170 (SGK/66)
Giải: C
L =
D. Dờu hiệu chia hết:
Dờu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c/*7* chia hết cho 15
a. 642; 672 b. 1530
c/ *7*
15
*7*
3 ,
5
375, 675, 975, 270, 570, 870
III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN
+ Số nguyên tố:
+ Hợp số
+ Ước chung- Bội chung
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
22
GIO N S HC 6
là 1 và chính nó; HS: có nhiều hơn 2 ớc )
G: ƯC BC- ƯCLN- BCNN của 2 hay nhiều
số là gì? Cách tìm?
H: Lần lợt đứng tại chỗ nêu các định nghĩa và
cách tìm
G: Khắc sâu cách tìm ƯCLN- BCNN thông
qua bảng phụ (nh SGK)
Đa ra bài tập yêu cầu HS làm
H: 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
D. 1 HS nhận xét
G: Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho biết công
thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
H: 2 HS lên bảng viết dạng tổng quát của định
nghĩa và công thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng
cơ số
G: Khắc sâu 2 công thức cho HS nắm chắc
Cho HS làm bài tập 169/66
H: 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
D. 1 HS nhận xét
G: Cho HS làm bài tập 171e/67
HD: Đa tử và mẫu về các lũy thừa có cùng cơ
số và cùng số mũ rồi rút gọn
H: 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
+ ƯCLN- BCNN(cách tìm nh bảng phụ)
Bài 2:Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a/ 70
x; 84
x và x >8
b/ x
12 ; x
25 và 0 <x <500
Kết quả :
a/ x
ƯC (70;84) và x > 8
x = 14
b/ x
BC (12;25;30) và 0 < x < 500
x = 300
III. Luỹ thừa:
a. Đ/N: a
n
= a.a a ; a
0
= 1
(n N, gồm n thừa số a)
b. Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số:
a
n
. a
m
= a
n + m
(n; m N)
a
n
: a
m
= a
n m
(n; m N, a 0)
Bài 169/66
D. Với a, nN:
. . .
n
n thừa số a
a a a a a a
=
1 44 2 4 43
Với a 0
Với a0 thì a
0
= 1
b. Với Với a, m, nN:
a
n
. a
m
= a
n + m
(n; m N)
a
n
: a
m
= a
n m
(n; m N, a 0)
Bài 171e/67
( ) ( )
( )
105.2
7.5.2
7.5.2
7.5.2
7.5.7.5.2
422
433
2
2
323
====
E
C. Củng cố
- Các câu sau đúng hay sai:
a.
3
N
4
b.
15
3
Z
c.
5 N
d.
{ }
2;0;2 Z
e. 2610 chia hết cho 2, 3, 5, 9.
f.
342 18M
g. UCLN(36, 60, 84) = 6 h. BCNN(35, 15, 105) = 105
D. Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, chia, trong N, Z, phân số, rút gọn,
so sánh phân số.
- Làm các bài tập : 171, 172, 174 (SGK/66, 67).
- Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK/66)
************************************
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
23
GIO N S HC 6
Ngy son : 04/04/2011
Tiết 107: Ôn tập cuối năm(tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập
các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số
tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.
- Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu, bảng phụ
- H: Ôn tập
III. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
G: Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số
nguyên?
H: Lần lợt đứng tại chỗ nêu các quy tắc
G: Nêu các tính chất của phép cộng và phép
nhân số nguyên?
H: Tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với 0,
nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
G: Khắc sâu các quy tắc và tính chất cho HS
nắm đợc
Cho HS áp dụng làm bài tập 171a,b,c/67
H: 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiệnLu ý HS cần quan sát các số
để áp dụng các tính chất tính nhanh
H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai)
G: Khi nào 2 PS bằng nhau, nêu tính chất cơ
bản của phân số? Cách rút gọn, quy đồng mẫu,
so sánh PS?
H: Lần lợt đứng tại chỗ trả lời theo yêu cầu của
câu hỏi
G: Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số
H: Lần lợt đứng tại chỗ nêu các quy tắc
G: Khắc sâu cách rút gọn, cách quy đồng mẫu,
cộng, trừ, nhân, chia PS cho HS nắm đợc
? Nếu các tính chất của phép cộng và phép
nhân phân số
H: Nêu các tính chất
G: Nhấn mạnh các tính chấtáp dụng nh các
tính chất trong số nguyên
Cho HS áp dụng làm bài tập 171d/67
HD: Đổi các HS,STP ra phân số.
H: 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
i.Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán
về STN và số nguyên.
+ Các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia
+ Các tính chất:
- Giao hoán; - Kết hợp; - Cộng với số 0
- Nhân với số 1
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
= (27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239
B = -377- (98 277) = (- 377 + 277) 98
= - 100- 98 = - 198
C =-1,7.2,3+1,7.(-3,7) 1,7.3 0,17: 0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 .10 = - 17
II.Ôn tập phân số
1. ĐN, PS bằng nhau, rút gọn PS, QĐM các
PS, so sánh PS
2. Các phép toán về phân số
+ Cộng, trừ, nhân, chia phân số
+ Các tính chất của phép cộng, phép nhân
Bài 171d/67
D =
( ) ( )
11
4
:2,175,2
5
3
14,0
4
3
2
+
4
11
10
12
100
275
5
8
10
)4(
4
11
+
=
10
334411
10
33
5
22
10
11
=
+
=
88 8
8
10 10
= =
Bài 176 SGK/67)
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
24
GIO N S HC 6
G: Cho HS làm bài tập 176/67
HD: Phần b nên tách tử và mẫu để tính riêng
(tơng tự bài tập 171d)
H: 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiện bài toán nhấn mạnh từng bớc
cho HS nắm đợc
H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai)
G: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 174/67
H: Các nhóm thảo luận
G: Để so sánh ta có những cách nào?
H: QĐM, QĐT, dùng PS trung gian.
G: Để so sánh A và B ta sử dụng cách nào cho
hợp lý?
H: Dùng phân số trung gian
- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
- Nhóm khác nhận xét(bổ sung)
G: Khắc sâu lại các cách so sánh PS cho HS
nắm đợc. Lu ý: Cần chọn phơng pháp so sánh
sao cho hợp lý
a/
( )
2
13 8 19 23
1 . 0,5 .3 1 :1
15 15 60 24
+
ữ
=
2
28 1 8 79 47
.3 :
15 2 15 60 24
+
ữ ữ
=
28 1 32 79 47
. .3 :
15 4 60 24
+
=
7 47 24 7 2 5
. 1
5 60 47 5 5 5
+ = + = =
b. B =
2
11
0,415 : 0,01
200
1 1
37,25 3
12 6
+
ữ
+
T=
2
11 121 1
0,415 : 0,01 0,415 :
200 200 100
+ = +
ữ
ữ
= (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102
M =
1 1 1 2
37,25 3 3 37,25
12 6 12 12
+ = +
=
1
3 37,25 3,25 37,25 34
4
= =
Vậy B =
T 102
3
M 34
= =
Bài 174/67:
Ta có:
2000 2000
2001 2001 2002
>
+
2001 2001
2002 2001 2002
>
+
2000 2001 2000 2001
2001 2002 2001 2002
+
+ >
+
hay A > B
C. Củng cố
Rút gọn phân số sau:
a/
72
63
b/
140
20
c/
24.5
10.3
d/
36
2.65.6
+
D. Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập kỹ các phép tính về phân số, các tính chất cơ bản
- BTVN: 172;173;175/67
TrngTHCS Mai Chõu GV : Hong Long
25