Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT HKII toán 8 theo ma trận mới (tập huấn huyện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.69 KB, 4 trang )

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2010 – 2011
MÔN : TOÁN 8
Thời gian : 90 phút
I. Lý thuyết ( 2đ)
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ
Câu 2:Viết công thức tính diện tích hình thang.
Áp dụng: Tính diện tích hình thang ABCD( = = 90
0
). Biết AB = 13cm;
BC = 20cm, CD= 25cm
II. Bài toán (8đ)
Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau
a)
2 2 1 5
2 6 3
x x+ +
− =
b)
2
2 5
2 2 4
x x
x x x
− =
− + −
Bài 2 ( 1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :
-8x – 8

– 2x + 4
Bài 3: (2đ)
Một cơ sở may mặc theo dự định mỗi ngày may 300 cái áo. Nhưng do cải tổ lại sản


xuất nên mỗi ngày may được 400 cái áo, do đó vượt kế hoạch sản xuất100 cái áo và
hoàn thành sớm 1 ngày. Tính số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch.
Bài 4 (3đ)
Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ ba đường cao AD, BE, CF (
, , )D BC E AC F AB∈ ∈ ∈
a) Chứng minh:
DAC∆

EBC∆
b) Cho BC =6cm, AC = 9cm. tính độ dài CE
c) Chứng minh : CE = BF

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2010 - 2011
MÔN : TOÁN 8
Cấp độ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dung
cao
Tổng
cộng
1) Phương trình
bậc nhất một ẩn
Nhận biết được khái
niệm PT bậc nhất 1
ẩn
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
1

10
1

10
2) Diện tích hình
thang
Hiểu được công
thức tính diện tích
hình thang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

10
1

10
3) Giải phương
trình
Hiểu được cách giải
PT bậc nhất, PT
chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(Bài 1a, b)


20
1

20
4) Giải bất
phương trình
Biết cách giải
BPT và biểu
diễn tập nghiệm
trên trục số

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

10
1

10
5) Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
Hiểu cách giải
BT bằng cách
lập PT

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
1

20
1

20
6) Tam giác đồng
dạng

Vận dụng
CM tam giác
đồng dạng
Vận dụng
tính độ dài
cạnh của tam
giác


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1( Bài 4a)

10
2(Bài 4 b,c)

20
3


30
Số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3

40
2

30
1

10
2

20
8
10đ
100
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 8
Đáp án Biểu điểm
I. Lý thuyết
Câu 1: phát biểu đúng .
Ví dụ : 5x + 3 = 0

Câu 2: Phát biểu đúng
Áp dụng : S = 304 cm
2
II. Bài toán:

Bài 1:
a)
2 2 1 5
2 6 3
x x+ +
− =

3 6 2 1 10
5 10
5
x x
x
x
⇔ + − − =
⇔ + =
⇔ =
Vậy S=
{ }
5
b)
2
2 5
2 2 4
x x
x x x
− =
− + −
; ĐKXĐ:
2, 2x x≠ ≠ −
2 2

2 2 4 5x x x x⇒ + − + =
2
6 5 0x x⇔ − + − =
( 1) 5( 1) 0
( 1)( 5) 0
1
5
x x x
x x
x
x
⇔ − − − =
⇔ − − =
=



=

(thỏa mãn điều kiện)
Vậy S =
{ }
1;5
Bài 2
-8x – 8

– 2x + 4
8 2 4 8
6 12
2

x x
x
x
⇔ − + ≥ +
⇔ − ≥
⇔ ≤ −
Vậy S=
{ }
/ 2x x ≤ −
0
-2
Bài 3: Gọi số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch là a ( a ∈ N
*
)
Theo đề toán ta có phương trình:
100
1
300 400
a a +
− =

Giải phương trình ta được a = 1500 ( thỏa điều kiện)
Vậy số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch là 1500 áo.
Bài 4
Hình vẽ + GT – KL
a) Xét

DAC và

EBC có:

= = 90
0

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
A
B C
E
F
D

×