Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

anh 8 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.61 KB, 118 trang )

TÀI LIỆU ƠN TẬP TIẾNG ANH TRUNG HOC CƠ SỞ (LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HỌ VÀ TÊN : DƯƠNG HỮU NAM
HỌC SINH LỚP : 8B
TRƯỜNG : THCS SƠN BẰNG
Chapter 1: TENSES
Thì & công thức Dấu hiệu nhận
biết
Cách dùng Ghi chú
1. Thì hiện tại
đơn:
(Simple present)
- Khẳng đònh:
S + V
0
/V
s /
es

- Phủ đònh :
S +don’t /
doesn’t + V
0
- Nghi vấn:
Do / Does +
S + V
0
?
* Dựa vào các
trạng từ chỉ sự
thường xuyên:
- always ,


usually, often,
sometimes,
seldom,
hardly, rarely,
never,
consequently,

- once a week,
twice a year,…
- Diễn tả 1 thói quen, 1
hành động lặp đi, lặp
lại nhiều lần (thường
có các trạng từ chỉ sự
thường xuyên trong
câu)
- Diễn tả 1 sự thật, 1
chân lí bao giờ cũng
đúng (thường không có
trạng từ, yêu cầu hs
phải hiểu nghóa của
câu)
@ Cách phát âm s / es:
- Đối với động từ “to be”:
am / is / are
- Đối với động từ “to
have”: có 2 hình thức:
@ I / you / we / they / +
have
@ He / she / It / + has
- Lưu ý cách thêm và phát

âm s / es
@ Cách thêm s / es
V + es V + s
- Các - Các
1
- everyday,
every year …
/ iz / / s / / z /
- là
nhữn
g
động
từ tận
cùng

các
chữ:
s, z, x,
sh,
ch, g,
- là
nhữn
g
động
từ tận
cùng

các
chữ:
p , t,

k, gh,
th
- các
trườn
g hợp
còn
lại
động từ
tận
cùng là:
o, ch, s,
x, z, sh
và y  i
+ es
trường
hợp còn
lại thêm
s

2. Thì hiện tại tiếp
diễn:
(Present
progressive)
S + am / is / are
+ V- ing
S + am/is/are +
* Dựavào các
trạng từ: now,
right now, at
the moment,

at present
* Các cụm từ
bắt đầu như
- Diễn tả một hành
động đang diễn ra ở
hiện tại hoặc ngay lúc
nói (thường xuất hiện
các trạng từ chỉ sự
thường xuyên)
- Đôi khi thì này còn
@ Lưu ý cách thêm ing
vào động từ:
- Động từ tận cùng có e 
bỏ e thêm ing
- Đt tận cùng có 1 phụ âm
và 2 nguyên âm hoặc 2
nguyên âm và 1 phụ âm 
2
not + V-ing
Is / Are + S +
V-ing …?
một lời yêu
cầu, cảnh báo
…: Listen! /
Look! / Be
careful! /
Don’t make
noise! ………
dùng với trạng từ
always để diễn tả một

sự than phiền về một
vấn đềà gì đó
giữ nguyên đt rồi thêm
ing.
- Đt tận cùng có 1 phu ïâm
và 1 nguyên âm dấu nhấn
ở vần thứ 1 giữ nguyên
thêm ing (Nếu dấu nhấn ở
vần 2  gấp đôi phụ âm
cuối rồi thêm ing )
- Đt tận cùng là ay, uy, ey
 để nguyên thêm ing
(nếu tận cùng có 1 nguyên
âm và y  biến y thành i
rồi thêm ing)
3. Thì hiện tại
hoàn thành
(Present perfect)
S + has / have +
V
3 / ed
S + has / have +
not + V
3 / ed
* Dựa vào các
trạng từ:
- Xuất hiện
giữa have và
V
3 / ed

: already,
just, ever,
never (
- Diễn tả một hành
động diễn ra không có
thời gian xác đònh(y/c
hs hiểu nghóa của câu
để phân biệt với cách
diễn tả một chân lí của
thì hiện tại đơn)
* Lưu ý:
- Đối với thì hiện tại hoàn
thành đòi hỏi hs :
@ Phải nắm được động
từ có qui tắc (thêm ED) và
động từ bất qui tắc.
@ Thay đổi động từ
3
Has / Have + S +
V
3 / ed
…?
before)
- Xuất hiện ở
cuối câu: yet,
recently,
lately, so far,
up to now,
several / many
times, till,

until, today,
this morning /
month; hoặc
với for + 1
khoảng thời
gian và since
+ 1 điểm thời
gian / S + V
2/ed
- Xuất hiện ở
đầu câu:
This is the
first time…
- Diễn tả một hành
động vừa mới xảy ra
hoặc chưa xảy ra
- Diễn tả một hành
động chưa từng (never)
hoặc đã từng (ever)
xảy ra trước đó
- Diễn tảmột hành
động đã xảy ra trong
quá khứ nhưng vẫn còn
ở hiện tại và cả trong
tương lai
have theo chủ từ số nhiều
(have) và chủ từ số ít (has)
@ Đối với câu có since :
S + have / has + V
3 / ed

+
since + S + V
2 / ed
4
It is the
second time …
4. Thì hiện tại
hoàn thành tiếp
diễn
( present perfect
progressive)
S + has / have +
been + V
ing
S + has / have +
not+ been + V
ing
Has / Have + S +
been + V
ing
?
- Diễn tảmột hành
động đã xảy ra trong
quá khứ nhưng vẫn còn
kéo dài đến tương lai
- Diễn tả một sự việc
đã xảy ra và để lại hậu
quả
5. Thì quá khứ đơn
(Simple past)

* Động từ thường:
S + V
2 / ed
S + did + not +
V
0
* Dựa vào các
trạng từ:
yesterday, ago,
last week…, và
các thời gian
trong quá khứ
- Diễn tả một hành
độngđã xảy ra và hoàn
toàn kết thúc trong quá
khứ
- Sử dụng ở dạng câu
kể
Lưu ý:
- Học thuộc lòng động từ
bất qui tắc (V
2
)
- Biết cách thêm ED vào
động từ đối với động từ có
qui tắc (V
ed
)
5
Did + S + V

0
…?
* To be :
S + was / were…
S + was / were +
not …
Was / Were + S +
…?
@ Cách thêm ED: hầu
heat các độngtừ khi thêm
ED đều giống như thêm
ING
@ Cách phát âm ED : có
3 cách
/ id / / t / / d /
Động
từ
tậncùng
có các
chữ: t ,
d
Động
từ
tậncùng
có các
chữ :
ph , ch ,
sh , k ,
gh , c , f
, p , x , s

Các
trường
hợp
còn lại
6. Thì quá khứ
tiếp diễn
(Past progressive)
S + was / were +
* Dựa vào các
trạng từ:
At ( 7o’clock )
yesterday / last
- Diễn tảmột hành
động đã đang xảy ra tại
một thời điểm xác đònh
trong quá khứ
6
V
ing

S + was / were +
not + V
ing

Was / Were + S +
V
ing
…?
week
At this / that

time last
year…
- Diễn tả 1 hành động
diễn ra trong 1 khoảng
thời gian xác đònh ở
quá khứ (from … to)
- Diễn tả một hành
động đang diễn ra trong
quá khứ bất chợt có 1
hành động khác xen
vào (chia ở thì quá khứ
đơn, có liên từ WHEN)
- Diễn tả 2 hành động
xảy ra song song với
nhau (có liên từ
WHILE)
7. Thì quá khứ
hoàn thành :
(Past perfect)
S + had + V
3 / ed
S + had + not +
V
3 / ed
* Dựa vào các
trạng từ:
after, before,
when
- Diễn tảmột hành
động xảy ra trước 1

hành động khác trong
quá khứ
Lưu ý:
AFTER + S + HAD + V
3 / ED
, S + V
2 / ED
BEFORE + S + V
2/ED
, S +
HAD + V
3 / ED
WHEN + S + V
2 / ED
, S +
7
Had + S + V
3 / ed
…?
HAD + V
3 / ED
8. Thì tương lai
đơn:
(Simple future)
S + will + V
0
………
S + won’t + V
0


Will + S + V
0
……?
* Dựa vào các
trạng từ:
tomorrow,
next week /
month ,
someday và
các trạng từ
khác trong
tương lai
- Diễn tả một hành
động sự việc sẽ xảy ra
trong tương lai
Lưu ý:
Tất cả các chủ từ đều có
thể dùng với WILL nhưng
chủ từ I / WE còn có thể
dùng với SHALL /
SHAN’T
9. Thì tương lai
gần:
(The near future)
S + be going to +
V
0
………
S + be + not +
Tương tự thì

tương lai đơn
- Diễn tả một dự đònh
cho tương lai và dự
đònh đó đã được suy xét
can thận
8
going to + V
0

Be + S + going to
+ V
0
……?
10. Thì tương lai
tiếp diễn:
S + will + be +
V
ing
………
S + won’t + be +
V
ing

Will + S + be +
V
ing
……?
- Diễn tả một hành
động sẽ đang diễn ra
tại 1 thời điểm xác đònh

trong tương lai
11. Thì tương lai
hoàn thành:
(Future perfect)
S + will + been +
V
3 / ed
………
S + won’t + been
+ V
3/ed

* Dựa vào các
trạng từ:
- By the time +
S + V
0
/ V
s / es
- By the end of
… + N
- Diễn tả một hành
động sẽ được hoàn
thành trước 1 hành
động khác trong tương
lai
- Diễn tả 1 hành động
sẽ hoàn thành trước 1
9
Will + S + been +

V
3/ ed
……?
thôøi gian nhaát ñònh
trong töông lai
Supply the blank with the correct tense
of the verb.
1. When we (go)………………… out, it
(rain)……………………
2. You (watch)…… television when I
(phone) ………………you?
3. I (get)…………… up early this
morning. I (wash) …………… and
(dress)…………., then I (have)
……………breakfast.
4. We (meet)…… … John at the party.
She (wear)…… a red dress.
5. Her children ( play )
…………………… football when I
came.
6. Writing many letters often ( make )
…………… her happy.
7. Nothing (be )……… better than going
to the cinema tonight.
8. The Philippines ( consist )…………of
more than 7.000 islands.
9. There (be) …………only a few people
at the meeting last night.
10. None of the students (finish)
…………………… the test yet.

11. The number of students in this
room right now (be) ……… 20.
12. The police (come) ……at the
moment.I (already, call)
……………… them.
13. There (be) …………… a number
of telephone calls today.
14. Economics (be) ………… John’s
major field of study last year.
15. Growing flowers (be)
…………………… her hobby.
10
16. The English (like)
……………………… to drink tea.
17. One of my friends (be)
…………………… an actress.
18. Your glasses (be)
…………………… on the desk last
night.
19. What ………… your children (do)
…………… now?
20. Jane wasn’t at home went i went
to see her. She (work)……….
21. The postman (come)……… while
I (have) …………breakfast.
22. I was late but my friends (wait)
…… for me when i (arrive)…
23. He (not, drive) ……….fast when
the accident (happen)……….
24. What you (do)……… last

Saturday morning?. – I went to the
cinema.
25. ………… the police (look)
………… for the criminal now?
Choose the correct tense of the verbs in
parentheses for each sentence by circling
the letter A, B ,C or D
1. Mr. Gibbon usually drinks water, but in
this party he champagne.
A. drinks B. has drunk C. is
drinking D. will drink
2. I’ll show you around the city when
you to visit me.
A. come B. are coming C. will
come D. will be
coming
3. Both televisions and computers
an enormous impact on our lives.
A. have B. had had C. have has
D. have had
4. David and Peter to live next door
to each at one time
A. had uses B. used C. were
used D. have used.
5. We out yesterday because
it .
11
A. hadn't gone - was
raining B. didn't go - rained
C. didn't go - was raining D.

didn't go - had been raining
6. I wish you to leave now. The party
has just begun.
A. don’t have B. not have C.
wouldn’t have D. didn’t have
7. We English next Monday.
A. learn B. will learn C. are
learning D. will learning
8. We ____ our plan next week.
A. started B. will start C. have
started D. will have started
9.I …… him your message when I
…… him.
A. give/ will see B. will
give/ see
C. will give/ will see D. will be
given / will see
10. While she on the phone, the
children fighting and a window.
A. talked / started / broke
B. was talking / started / broke
C. was talking / was starting / broke
D. was talking / was started / broke
5. John tennis once or twice a
week.
A. usually play B. is usually play C.
usually plays D. have usually plays
6. At 5 o’clock yesterday evening,
I my clothes.
A. am ironing B. have ironed C.

was ironing D. ironed
7. She German for two years.
A. has learnt B. is learning C.
learn D. learns
9. The earth round the sun.
A. go B. has gone C. went
D. goes
10. They me about it last week.
A. was telling B. told C. has
told D. would tell
11. My grandfather many years
ago.
12
A. had died B. has died C. died
D. was dying
12. The boys broke a window when
they football.
A. played B. were playing C. had
played D. are playing
14. A lot of money on advertising
every year.
A. spend B. spends C. is spent
D. are spent
15. The meal when I came.
A. was be cooked B. is cooked
C. was being cooked D. is being
cooked
16. He to New York three times this
years.
A. had been B. was C. is

D. has been
21. Hurry! The train I don't want to
miss it.
A. come B. is coming C. came
D. has come
20. Television very popular since
the 1950s.
A. is B. was C. has been
D. had been
Chapter 2: PASSIVE VOICE
Công thức chung của thể bò động: S
(O)
+ Be + V
3 / ed
+ trạng từ chỉ nơi chốn + By O
(S)
+ trạng từ chỉ thời gian
THÌ
Active voice Passive voice
GHI
CHÚ
1.
S + V
0
/ V
S / ES
+ O
S
( O )
+ is, are, am + V(3,ed) + by

- S 
13
Hieọn
taùi
ủụn :
O
( S )
(by) O
I
( by) me
You
(by) you
We
(by) us
They
(by) them
He
(by) him
She
(by) her
It
(by) it
Someone
(by)

someone
People
S + do / does + not + V
0
+ O

S
( O )
+ is, are, am + not + V(3,ed) +
by O
( S )
(WH) + do / does + S + V
0
+
O?
(WH) + is, are + S
( O )
+ V(3,ed) + by
O
( S )
?
Noone + V
s / es
+ O
S
( O )
+ am / is / are + not + V
3 / ed

2. Thỡ
hieọn
taùi
tieỏp
dieón
S + am / is / are + V
ing

+
O
S
( O )
+ is, are, am + being + V(3,ed)
+ by O
( S )
S + am / is / are + not +
V
ing
+ O
S
( O )
+ is, are, am + not + being +
V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + is / are + S + V
ing
+
O ?
(WH) + is, are + S
( O )
+ being +
V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + is + V
ing
+


O
S
( O )
+ am / is / are + not + being + V
3
/ ed

3. Thỡ
hieọn
taùi
hoaứn
S + has / have + V
3 / ed
+
O
S
( O )
+ has / have + been + V(3,ed) +
by O
( S )
S + has / have + not +
S
( O )
+ has / have + not + been +
14
V
3 / ed
+ O
V(3,ed) + by O
( S )

Riêng các
chủ từ (S)
như tên
riêng chỉ
người,
vật, sự
vật, sự
việc thì
khi đổi
sang câu
Passive
voice
không
thể bỏ đi
mà phải
chuyển
thành O
đi sau giới
từ By
15
(WH) + has / have + S + V
3/
ed
+ O …?
(WH) + has / have + S
( O )
+ been +
V(3,ed) + by O
( S )
?

Noone + has + V
3 / ed
+

O
S
( O )
+ have / has + not + been + V
3 / ed
4. Thì
quaù
khöù
ñôn
S + V
2/ ED
+ O
S
( O )
+ was / were + V(3,ed) + by O
( S )
S + did + not + V
0
+ O
S
( O )
+ was / were + not + V(3,ed) + by
O
( S )
(WH) + did + S + V
0

+ O?
(WH) + was / were + S
( O )
+ V(3,ed)
+ by O
( S )
?
Noone + V
2
/ ed + O
S
( O )
+ was / were + not + V
3 / ed

5. Thì
quaù
khöù
tieáp
dieãn
S + was / were + V
ing
+
O
S
( O )
+ was / were + being + V(3,ed)
+ by O
( S )
S + was / were + not +

V
ing
+ O
S
( O )
+ was / were + not + being +
V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + was / were + S +
V
ing
+ O …?
(WH) + was / were + S
( O )
+ being +
V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + was + V
ing
+

O
S
( O )
+ was / were + not + being + V
3 /
ed

16

6. Thì
quaù
khöù
hoaøn
thaønh
S + had + V
3 / ed
+ O
S
( O )
+ had + been + V(3,ed) + by O
( S
)
S + had + not + V
3 / ed
+
O
S
( O )
+ had + not + been + V(3,ed) +
by O
( S )
(WH) + had + S + V
3/ ed
+ O
…?
(WH) + had + S
( O )
+ been + V(3,ed)
+ by O

( S )
?
Noone + had + V
3 / ed
+

O
S
( O )
+ had + not + been + V
3 / ed

7. Thì
töông
lai
ñôn
S + will / shall + V
0
+ O
S
( O )
+ will + be + V(3,ed) + by O
( S )
S + won’t / shan’t + V
0
+ O
S
( O )
+ won’t / shan’t + be + V(3,ed)
+ by O

( S )
(WH) + will + S + V
0
+ O?
(WH) + will + S
( O )
+ be + V(3,ed) +
by O
( S )
?
Noone + won’t + V
0
+ O
S
( O )
+ will / shall + not + be + V
3 / ed

8.
Töông
lai
gaàn
S + am / is / are going to +
V
0
+ O
S
( O )
+ is, are, am going to + be +
V(3,ed) + by O

( S )
S + am / is/ are + not
+going to + V
0
+ O
S
( O )
+ is, are, am + not + V(3,ed) +
by O
( S )
17
(WH) + is / are + S + going
to + V
0
?
(WH) + is, are + S
( O )
+ V(3,ed) + by
O
( S )
?
Noone + is going to + V
0
+
O
S
( O )
+ am / is / are + not + V
3 / ed


9.
Modal
verbs
S + Modal verbs + V
0
+ O
S
( O )
+ Modal verbs + be + V(3,ed) +
by O
( S )
Modal
verbs:
can /
could /
S + Modal verbs + not +
V
0
+ O
S
( O )
+ Modal vebs + not + be +
V(3,ed) + by O
( S )
(WH) + Modal verbs + S +
V
0
+ O ?
(WH) + Modal vebs + S
( O )

+ be +
V(3,ed) + by O
( S )
?
Noone + Modal verbs + V
0
+ O
S
( O )
+ Modal verbs + not + be + V
3 / ed

10.
have /
has to
S + have / has to + V
0
+O
S
( O )
+ have / has to + be + V(3,ed) +
by O
( S )
S + don’t / doesn’t + have
to + V
0
+ O
S
( O )
+ don’t / doesn’t + have to+ be +

V(3,ed) + by O
( S )
Noone + has to + V
0
+ O S
( O )
+ don’t / doesn’t + have to + be
+ V
3 / ed

18
11.
used
to
S + used to + V
0
+ O S
( O )
+ used to + be + V(3,ed) + by
O
( S )
CẤU TRÚC PHỨC TẠP CÓ: THỜI GIAN & NƠI CHỐN:
S + BE + V
3
+ ADV (PLACE) + BY OBJECT + ADV(TIME)
Change these sentences into passive:
A. Present Simple:
1)People speak English all over the world.

>


2)Mr. Nam gives lectures in universities
everyday.

>

3)My dictionary doesn't give any example
of this word.

>

4)What language do people speak in this
country?

>

5)How many books do you give me?
19

>

6)Do people use milk for making butter
and cheese?

>

7)Noone grows flowers in this place

>


B. Present Progressive:
1. He is preparing everything for the
presidential election.

>

2. Countries are finding a way to
solve the problem.

>

3. Someone is following us.

>

4. The Prime Minister is making a
speech at the moment.

>

5. I am translating an article from
English into Vietnamese.

>

C. Present Perfect:
1. John hasn't finished his home work.

>


2. This terrorist has kept 3 hostages for a
week.
20

>

3. He hasn't seen you for years.

>

4. Nobody has used this room for ages.

>

5. He has caught a lion and shot 2
others.

>

D. Past Simple:
1. She didn't introduce me to her
mother.

>

2. An earthquake destroyed the town.

>

3. He didn't type the letter last night.


>

4. When did you see him in that bank?

>

5. He gave me a knife to cut this bread.

>

6. She read the letter again and again
last night.

>

E. Past Progressive:
1. Cows were eating grass on the
meadow.
21

>

2. Her father was planting different
kinds of flowers in the garden.

>

3. They were carrying the injured player
off the field.


>

4. Mrs. White was drawing diagrams
on the blackboard.

>

F. Simple Future
1. I will put your gloves back in your
drawer.

>

2. Mary will see her friends off at the
station.

>

3. They will pick me up at my house.

>

4. My father will take me to Ho Chi
Minh City next week.

>

5. When will you do the work?


>

6. He won't tell me the truth about the
situation.
22

>

G. Các hình thức khác:
1. He isn't going to buy that house.

>

2. We have to pick fruit very early in the
morning.

>

3. He couldn't find his key.

>

4. She used to pull my hat over my eyes.

>

5. You must wash your hands.

>


6. The cashier used to do the accounts.

>

Chapter 3: REPORTED SPEECH
Loại câu Câu trực tiếp Câu tường thuật
1. Câu phát
biểu
S
1
+ said to O
1
, “S + V + O” S
1
+ said that + S + V + O
có thay đổi
2. Câu hỏi Yes
/ No
S
1
+ asked+ O
1
, “Trợ động từ + S +
V
0
+ O?”
S
1
+ asked + IF + S + V + O
có thay đổi

3. Câu hỏi với S
1
+ asked+ O
1
,“Wh- + Trợ động từ S
1
+ asked Wh- + S + V
0
+ O
23
vấn từ (what,
how )
+ S + V
0
+ O?” có thay đổi
4. Câu mệnh
lệnh khẳng
đònh
S
1
+ told + O
1
,“V
0
………….” S
1
+ told + O + to + V…………….
5. Câu mệnh
lệnh phủ đònh
S

1
+ told + O
1
,“DON’T + V
0
………….” S
1
+ told + O + NOT + TO –
V
6. Câu lời
khuyên
S
1
+ told + O
1
,“S + should + V
0
………….”
S
1
+ told + S + should + V
0
có thay đổi
* Các thay đổi trong câu tường thuật:
1. Thay đổi về chủ từ: “ I / WE”  Đổi theo người nói S
1
“YOU”  Đổi theo người nghe O
1
2. Thay đổi về túc từ; “ME / US”  Đổi theo người nói S
1

“YOU”  Đổi theo người nghe O
1
3. Thay đổi về tính từ sở hữu: “ MY / OUR”  Đổi theo người nói S
1
“YOUR”  Đổi theo người nghe O
1
1.Chủ từ
trong câu
trực tiếp
(“S”)
Chủ từ trong
câu tường
thuật (S)
2. Túc từ
trong câu
trực tiếp
(“O”)
Túc từ
trong câu
tường thuật
(O)
3. Tính từ sở
hữu trong
câu trực tiếp
Tính từ sở
hữu trong
câu tường
thuật
24
I

He; she
Me
Him / her
My
His / her
We
They
us
Them
Our
Their
You
I / he / she/ we
/they
You
Me/ him /
her/ us them
Your
My / his /
her / our /
their
4. Thay đổi các trạng từ:
Câu trực
tiếp
Câu tường thuật
Câu trực
tiếp
Câu tường thuật
now
then

to day
that day
next
week
the next week
the following
week
tomorrow
the next day
the following day
tonight
that night
here
there
this
that
these
those
5. Thay đổi động từ “V”:
Câu trực tiếp Câu tường
thuật
Câu trực tiếp Câu tường
thuật
“am / is /
are”
was / were
“V
0 / S / ES
” V
2/ED

“am / is / are
was / were +
“will + V
0

would + V
0
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×