BI 4:
PHệễNG PHAP
CHUAN ẹO
TAẽO TUA
3.1
CHUN
THEO PP
MOHR
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
0
Burette
(C)
Erlen
(X)
3.2
CHUN
THEO PP
VOLHARD
PHƯƠNG
PHÁP CHUẨN ĐỘ
TẠO TỦA
Nguyên tắc chung
Định
lượng
chấtcầnxácđịnh
dựatrêncácphản
ứng
kếttủatạo
thành
hợpchấtkếttủaíttan.
Các yêu cầucủaphản ứng khi định lượng
¾ Có khả năng kếttủa hoàn toàn chấtcầnxácđịnh
⇒ Tích
số
tan
củahợpchấtkếttủa
càng
nhỏ
càng
tốt.
¾ Phản ứng xảyrađủ nhanh
¾ Có tính chọnlọccao.
¾ Chọn được chỉ thị thích hợp để xác định điểmtương
đương.
PHÉP CHUẨN ĐỘ
BẠC NITRAT
Nguyên tắc chung
Dung
dich
chuẩnlàAgNO
3
→ có
khả
năng
tạo
kếttủa
ít
tan trong
môi
trường
acid
mạnh
với
các
anion Cl
-
, Br
-
, I
-
,SCN
-
và
CN
-
.
Phạmvi ứng dụng
Sử
dụng
rấtphổ
biến
để
xác
định
Cl
-
, Br
-
, I
-
, SCN
-
, CN
-
.
Các phương pháp của phép chuẩn độ AgNO
3
¾ Phương pháp Mohr
¾ Phương pháp Volhard
¾ Phương pháp Fajans
PHÉP CHUẨN ĐỘ
BẠC NITRAT
ĐƯỜNG CHUẨN ĐỘ
Đường biểu diễn sự
biến
đổi pAg
+
(= –logC
Ag
+)
hay
pCl
-
( = -
logC
Cl
-) theo thể
tích chất chuẩn
PHƯƠNG PHÁP
CHUẨN ĐỘ
TẠO TỦA
3.1
PP MOHR:
Chuẩn
độ
DD NaCl
bằng
DD AgNO
3
(chuẩn độ
trực
tiếp)
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
0
Burette
(C)
Erlen
(X)
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
0
Burette
(C)
Erlen
(X)
Định lượng trực tiếp Cl-, Br-
bằng
dd chuẩn AgNO
3
với chỉ
thị
kali cromat
K
2
CrO
4
.
Phản ứng chuẩn độ
chính
Ag
+
+ Cl
-
→
AgCl↓
(trắng), T = 10
-9,75
Phản ứng chỉ
thị
Xét về độ
tan
,
3.1:
PHÖÔNG PHAÙP MOHR
5
10.0,1
−
=
AgCl
S
Ag
+
Cl
-
95,11
42
2
4
10,2
−−+
=↓→+
st
TCrOAgCrOAg
5
1097
42
−
= .,S
CrOAg
3.1:
PHÖÔNG PHAÙP MOHR
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
0
Burette
(C)
Erlen
(X)
Ag
+
Cl
-
pH tốt nhất trong khoảng 6.5 –10.
¾ Khi quá acid (pH < 6), tủa
Ag
2
CrO
4
tăng mạnh độ tan do
2CrO
4
2-
+ 2H
+
⇔
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
¾ Khi dung dịch quá kiềm (pH > 11),
Ag
+
bị tủa ở dạng Ag
2
O màu đen
Nồng độ K
2
CrO
4
thích hợp để dễ
quan sát điểm kết thúc
¾Lý thuyết: [CrO
4
2-
] = 10
-2
M
¾Thực tế: 5.10
-3
–10
-4
M
⇒
Tính toán lượng chỉ
thị
thích hợp
cho chuẩn độ
5,00 ml
dd
NaCl
+
Ít
nước
cất
Dd
AgNO
3
0,040N
Màu
hồng
đào
50
40
30
20
10
0
Vài
giọt
K
2
CrO
4
10%
TN3.1: PP Mohr
Chuẩn
độ
DD NaCl
bằng
DD AgNO
3
Sự
chuyển màu của dd
Màu điểm cuối
PHƯƠNG PHÁP
CHUẨN ĐỘ
TẠO TỦA
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
0
Burette
(C)
Erlen
(X)
3.2
PP VOLHARD:
Chuẩn
độ
DD NaCl
bằng
DD
AgNO
3
(chuẩn độ
ngược)
3.2 PP VOLHARD:
Cl
-
Ag
+
SCN
-
97,11
st
10T,AgSCNSCNAg
−−+
=↓→+
75,9
st
10T,AgClClAg
−−+
=↓→+
Định lượng các halogen như Cl-, Br-, I-
bằng kỹ
thuật
chuẩn độ ngược
với các dung dịch chuẩn
là
AgNO3 và
NH
4
SCN.
+−+
→+
23
FeSCNSCNFe
Phản ứng chỉ
thị
Nồng độ
chỉ
thị: [Fe
3+
] ≈ 0,01 M.
Môi trường thường là
HNO
3
loãng, [HNO
3
] ≈
0,1 –
1 M.
3.2 PP VOLHARD:
Cl
-
Ag
+
SCN
-
97,11
st
10T,AgSCNSCNAg
−−+
=↓→+
75,9
st
10T,AgClClAg
−−+
=↓→+
T
AgCl
> T
AgSCN
⇒
Cân bằng nhiễu
AgCl↓
+ SCN
-
⇔
AgSCN↓
+ Cl
-
+−+
→+
23
FeSCNSCNFe
Phản ứng chỉ
thị
Hạn chế bằng cách:
¾Lọc bỏ tủa và chuẩn độ phần nước lọc
¾Cô lập tủa bằng dung môi hữu cơ như nitrobenzen
¾Giảm bề mặt tủa bằng cách đông tụ tủa (lắc thật mạnh)
5,00 ml
dd
NaCl
+
Ít
nước
cất
Dd
NH
4
SCN
0,040N
Màu
cam
nhạt
50
40
30
20
10
0
3,00 (ml)
AgNO
3
0,040N
1 ml
HNO
3
(1:1)
1 ml
Phèn
sắt
ba
TN3.2: PP Volhard
Chuẩn
độ
DD NaCl
bằng
DD AgNO
3
SỰ
CHUYỂN MÀU CỦA DUNG DỊCH
Dung
dịch
Cl
-
ban đầu
Màu
dd
sau
khi
thêm
3ml
AgNO
3
và
1ml
HNO
3
SỰ
CHUYỂN MÀU CỦA DUNG DỊCH
TủaAgCl
kếtvón
sau
khi
lắckỹ
Dd
sau
khi
thêm
1ml phèn
sắt
III
SỰ
CHUYỂN MÀU CỦA DUNG DỊCH
Màuddtại
điểmcuối
Màuddkhi
dư
NH
4
SCN
PHA CHẾ
DD CHUẨN H
2
C
2
O
4
0,0200N
Chuyển
H
2
C
2
O
4
vào
becher
Cân
chính
xác
m(g)
H
2
C
2
O
4
PHA CHẾ
DD CHUẨN H
2
C
2
O
4
0,0200N
Tráng
đĩabằng
nướccất
Hòa
tan mẫu
trong
becher
Chuyểnddvào
BĐM và
tráng
kỹ
becher
Định
mức
đến
vạch
Vạch
định
mức
PHA CHẾ
DD CHUẨN H
2
C
2
O
4
0,0200N
Lắc
đều, tạo
dung dịch
đồng
nhất
trong
bình
Giữ chặt
nắp
BĐM
Lắc
đềudd.
Chú
ý:
giữ
nắp,
cổ
và
thân BĐM
PHA CHẾ
DD CHUẨN H
2
C
2
O
4
0,0200N