Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài tập Trắc nghiệm quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.12 KB, 19 trang )

Aaaa
Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
• Elearning System
• / ► QTTC CD
• / ► Các đề thi
• / ► Bài kiểm tra số 1
• / ►Lần thử nghiệm 1
Bài kiểm tra số 1 QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH- Lần thử nghiệm 1
<div> <h2 class="main">JavaScript phải có khả năng tiếp tục !</h2> </div>
Question 1
Điểm : 1
Tài sản có khả năng thanh toán cao là tài sản dễ chuyển hóa thành tiền bằng cách hạ giá bán
Đáp án :
Đúng Sai
Question 2
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng
Chọn một câu trả lời
a. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn
b. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn
c. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn
d. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn
Question 3
Điểm : 1
Sự thay đổi của tài sản lưu động trong mối tương quan với nợ ngắn hạn trong một khoản thời gian được
gọi là
Chọn một câu trả lời
a. Dòng ngân quỹ từ tài sản
b. Dòng ngân quỹ hoạt động
c. Thay đổi của vốn luân chuyển ròng


d. Thay đổi của dòng ngân quỹ
Question 4
Điểm : 1
Một công ty có ROE là 15%, LN trước thuế là 80000, vòng quay tài sản là 0.8, ln ròng biên là 4.5%, thuế
35%. ROA của công ty
Chọn một câu trả lời
Question 5
Điểm : 1
Tồn kho của công ty là 2 tỷ, tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ.
Vòng quay tồn kho là 4.5. Lợi nhuận gộp bằng 20% doanh số. Doanh số của công ty (100% bán tín dụng)
và vòng quay khoản phải thu:
Chọn một câu trả lời
Question 6
Điểm : 1
Kỳ vọng dòng ngân quỹ của công ty trong tương lai càng lớn và càng ổn định thì khả năng trả nợ
của công ty càng lớn
Đáp án :
Đúng Sai
Question 7
Điểm : 1
Phân tích nhu cầu vốn của doanh nghiệp thường theo các bước sau:
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích nhu cầu tài chính, phân tích điều kiện tài chính và khả năng sinh lợi, phân tích rủi ro, xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với nhà cung cấp vốn
b. Phân tích điều kiện tài chính và khả năng sinh lợi, phân tích rủi ro, xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với nhà cung cấp vốn.
c. Phân tích điều kiện tài chính khả năng sinh lợi, phân tích rủi ro, xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với nhà cung cấp vốn
d. Phân tích rủi ro, phân tích điều kiện tài chính và khả năng sinh lợi, thương lượng vốn, xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với nhà cung cấp vốn
Question 8
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây ít chính xác nhất
Chọn một câu trả lời

a. Các thông số tài chính rất hữu ích khi so sánh bên trong
b. Có rất ít hoặc hầu như không có sự thương lượng với các nhà cung cấp vốn về nhu cầu tài trợ của công ty
c. Việc so sánh bên ngoài các thông số tài chính rất quan trọng
d. Một công ty có mức độ rủi ro kinh doanh lớn thường ít mong muốn chấp nhận các rủi ro tài chính
Question 9
Điểm : 1
Để đánh giá việc quản lý khoản phải thu, cần tính toán các thông số
Chọn một câu trả lời
a. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và bảng kê thời hạn khoản phải thu
b. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và khả năng thanh toán hiện thời
c. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và khả năng thanh toán nhanh
d. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và bảng kê thời hạn khoản phải thu
Question 10
Điểm : 1
Đòn bẩy hoạt động càng lớn thì càng làm cho rủi ro hoạt động giảm đi
Đáp án :
Đúng Sai
Question 11
Điểm : 1
Nguồn vốn có mức độ rủi ro cao nhất là:
Chọn một câu trả lời
a. Vốn vay ngắn hạn
b. Vốn thặng dư cổ phần
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn vay dài hạn
Question 12
Điểm : 1
Công ty X có vòng quay tài sản là 2.0, ROA là 3%, ROE là 6%, vậy tỷ lệ lợi nhuận ròng biên và tỷ lệ
nợ/vốn chủ của công ty X lần lượt sẽ là:
Chọn một câu trả lời

Question 13
Điểm : 1
Tất cả các yếu tố sau tác động đến r ủi ro kinh doanh ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng điều chỉnh giá bán khi giá yếu tố đầu vào thay đổi
b. Mức độ dao động của nhu cầu
c. Mức độ dao động của giá đầu vào
d. Mức độ sử dụng nợ
Question 14
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa báo cáo luân chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp là ở ngân quỹ
từ:
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Tài chính
b. Hoạt động Tài trợ
c. Hoạt động Đầu tư
d. Hoạt động kinh doanh
Question 15
Điểm : 1
Felton Farm Supplies, Inc., có tỷ suất ROA là 8% với tổng tài sản là $300,000 tỷ suất lợi nhuận ròng là 5
%. Vậy doanh thu của công ty là :
Chọn một câu trả lời
Question 16
Điểm : 1
EPS thường được tính như sau, biết T là thuế suất, PD là cổ tức ưu đãi phải trả
Chọn một câu trả lời
a. (EBIT-T- PD)/số lượng cổ phiếu lưu hành
b. [(EBIT)(1-T)- PD/(1-t)]/số lượng cổ phiếu lưu hành
c. [(EBIT-I)(1-T)- PD]/số lượng cổ phiếu lưu hành
d. (EBIT-T)/số lượng cổ phiếu lưu hành

Question 17
Điểm : 1
Trả lãi vay được xếp vào ngân quỹ từ________, nhận lãi cho vay được xếp vào ngân quỹ từ_______
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động tài chính, Hoạt động Tài chính
c. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động đầu tư
d. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động kinh doanh
Question 18
Điểm : 1
Một vấn đề của bảng cân đối kế toán là dựa trên chi phí lịch sử, nên trong giai đoạn lạm phát, một công
ty có tài sản cố định cũ sẽ có mức thu nhập trên tài sản cao hơn so với một công ty tương tự song tài sản
cố định mới
Đáp án :
Đúng Sai
Question 19
Điểm : 1
Thông số khả năng thanh toán hiện thời luôn lớn hơn khả năng thanh toán nhanh.
Đáp án :
Đúng Sai
Question 20
Điểm : 1
Nhóm thông số nào so sánh lợi nhuận với doanh số và đầu tư
Chọn một câu trả lời
a. Thông số khả năng trang trải nợ
b. Thông số hoạt động
c. Thông số khả năng sinh lợi
d. Thông số nợ
e. Thông số khả năng thanh toán
Question 21

Điểm : 1
Tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt động được xếp vào dòng ngân quỹ hoạt động ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Trả cho nhân viên
b. Cổ tức được chia
c. Trả thuế
d. Tiền mua tài sản cố định
Question 22
Điểm : 1
Những đối tượng nào sau đây cần phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Nhà cung cấp, công nhân viên, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
b. Nhà cung cấp, nhà đầu tư, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
c. Nhà cung cấp, công nhân viên, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
d. Nhà cung cấp, cơ quan công quyền, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
Question 23
Điểm : 1
Lập _________bắt đầu từ lợi nhuận ròng và điều chỉnh con số này với các khoản mục phi ngân quỹ trong
báo cáo thu nhập và những thay đổi của các khoản mục trong bảng cân đối kế toán.
Chọn một câu trả lời
a. Báo cáo luân chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
b. Báo cáo nguồn và sử dụng theo phương pháp gián tiếp
c. Báo cáo nguồn và sử dụng theo phương pháp trực tiếp tiếp
d. Báo cáo luân chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
Question 24
Điểm : 1
Giao dịch nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi khả năng thanh toán hiện thời
Chọn một câu trả lời
a. Vay ngắn hạn để tài trợ cho khoản phải thu
b. Lấy tiền mặt để trả nợ cho nhà cung cấp

c. Bán hàng thu tiền mặt
d. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp
Question 25
Điểm : 1
___________ là mức độ rủi ro gắn với hoạt động của một công t nếu công ty không sử dụng nợ.
Chọn một câu trả lời
Question 26
Điểm : 1
Yếu tố sau có thể làm cho ROE của công ty cao hơn so với trung bình ngành, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Sử dụng nhiều vốn vay hơn
b. Chia cổ tức nhiều hơn
c. Tài sản có mức sinh lợi cao hơn
d. Vòng quay tài sản lớn hơn
Question 27
Điểm : 1
Mua lại cổ phiếu của chính công ty xếp vào dòng ngân quỹ_________, mua cổ phiếu của công ty khác
được xếp vào ngân quỹ từ_________
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Tài chính, Hoạt động Đầu tư
b. Hoạt động Kinh doanh, Hoạt động Tài chính
c. Hoạt động đầu tư, Hoạt động Tài chính
d. Hoạt động Kinh doanh, Hoạt động Đầu tư
Question 28
Điểm : 1
ROA của công ty thấp hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. Sử dụng nhiều tài sản hơn
b. Sử dụng vốn chủ nhiều hơn
c. ROE thấp hơn

d. Số lần đảm bảo lãi vay thấp hơn
Question 29
Điểm : 1
Hai công ty X và Z có cùng EBIT, song X có 5 triệu chi phí nợ hằng năm và Z có khoản nợ chỉ 2
triệu. Xác suất mất khả năng trả nợ của X lớn hơn Z
Đáp án :
Đúng Sai
Question 30
Điểm : 1
Rủi ro tài chính là:
Chọn một câu trả lời
a. Mức biến động của EPS
b. Rủi ro không trả được nợ và mức biến động của thu nhập trên vốn chủ sở hữu
c. Rủi ro không trả được nợ
d. Rủi ro phá sản
Question 31
Điểm : 1
Trong các khoản mục sau, có khoản mục không thuộc tài sản lưu động:
Chọn một câu trả lời
a. Tiền mặt, tồn kho, phải thu khách hàng, chi phí trích trước
b. Chứng khoán khả nhượng, Tồn kho, Chi phí trích trước
c. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán
d. Tiền mặt, Tồn kho, Khoản phải thu khách hàng
Question 32
Điểm : 1
Một công ty có ROA cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. Chia cổ tức nhiều hơn
b. Vòng quay tài sản cao hơn
c. Vòng quay tài sản thấp hơn

d. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
Question 33
Điểm : 1
Một công ty có ROE cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tài sản thấp hơn
b. Sử dụng nhiều vốn chủ hơn
c. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
d. Chia cổ tức nhiều hơn
Question 34
Điểm : 1
Trên bảng tổng kết tài sản, tài sản được liệt kê theo mức độ tăng dần của khả năng chuyển hóa
tiền mặt từ trên xuống dưới
Đáp án :
Đúng Sai
Question 35
Điểm : 1
Tồn kho bao gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm cuối cùng
b. Nguyên vật liệu, hàng hóa thành phẩm trong kho
c. Hàng hóa dở dang, sản phẩm cuối cùng
d. Nguyên vật liệu, hàng hóa dở dang, sản phẩm cuối cùng
Question 36
Điểm : 1
Mua chứng khoán của các công ty khác được xếp vào dòng ngân quỹ
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Tài trợ
b. Hoạt động Đầu tư
c. Hoạt động kinh doanh

d. Hoạt động Tài chính
Question 37
Điểm : 1
Công ty A có 10 tỷ tài sản. Nguồn vốn gồm có 1 tỷ nợ lưu động, 3 tỷ nợ dài hạn. Công ty có 800 nghìn cổ
phiếu thường, giá mỗi cổ phiếu là 32 nghìn. Thông số M/B của công ty là:
Chọn một câu trả lời
Question 38
Điểm : 1
Kanji Company có mức doanh thu năm vừa rồi là $265 triệu trong đó thu tiền mặt là $25 triệu. Nếu kỳ thu
tiền bình quân là 36 ngày, giá trị khoản phải thu xấp xỉ là (giả sử 365 ngày năm)
Chọn một câu trả lời
Question 39
Điểm : 1
Tỷ lệ lợi nhuận gộp biên không đổi song lợi nhuận ròng biên giảm trong cùng thời kỳ. Điều này có thể xảy
ra nếu
Chọn một câu trả lời
a. Giá vốn hàng bán tăng tương đối so với doanh thu
b. Cổ tức giảm
c. Doanh số tăng tương đối so với chi phí
d. Chính thủ tăng tỷ suất thuế
Question 40
Điểm : 1
Công ty X có thông số khả năng thanh toán nhanh là 2.0, khả năng thanh toán là 3. Vòng quay tổn kho là
5. Tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Lợi nhuận gộp bằng 25%
doanh số. Tồn kho và doanh số của công ty (100% bán tín dụng) lần lượt sẽ là:
Chọn một câu trả lời
Question 41
Điểm : 1
Phân tích khối bảng cân đối so sánh năng lực của công ty so với chỉ số giá tiêu dùng
Đáp án :

Đúng Sai
Question 42
Điểm : 1
Năm 20X5 Mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 2 tỷ, năm 20X6,
công ty X có lợi nhuận trước thuế là 5tỷ, thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Dự định trả cổ tức 1 tỷ. Vậy
mục lơi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán năm 20X6 sẽ là
Chọn một câu trả lời
Question 43
Điểm : 1
Phát biểu nào là chính xác nhất
Chọn một câu trả lời
a. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay khoản phải trả thấp
b. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm vòng quay khoản phải trả cao
c. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản thấp
d. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản cao
Question 44
Điểm : 1
Nhóm thông số nào đo lường khả năng trả nợ trong dài hạn của công ty
Chọn một câu trả lời
Question 45
Điểm : 1
Dòng ngân quỹ hoạt động kinh doanh bao gồm tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt động sau ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Bán hàng hóa và dịch vụ
b. Tiền lãi vay
c. Trả tiền cho nhà cung cấp
d. Trả cổ tức
Question 46
Điểm : 1
Một công ty Khai thác dầu thường có số vòng quay tài sản_______ và lợi nhuận ròng biên______so với

công ty sản xuất thực phẩm.
Chọn một câu trả lời
Question 47
Điểm : 1
Bạn quan tâm đến thông số nào sau đây nhất trong phân tích vị thế đòn bẩy tài chính của một
công ty
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. Vòng quay tồn kho
c. Nợ/tổng tài sản
d. ROA
Question 48
Điểm : 1
Khi phân tích vòng quay tồn kho, cần chú ý các yếu tố sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Giá trị thực tế của tồn kho so với giá trị sổ sách
b. Các mô hình quản lý tồn kho
c. Chất lượng của từng loại tồn kho
d. Tồn kho có mang tính khả nhượng hay không
Question 49
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về thông số khả năng thanh toán hiện thời của một
công ty, sử dụng trung bình của ngành và định chuẩn của một công ty khác để so sánh
Chọn một câu trả lời
a. Công ty nên duy trì thông số này cao hơn mức trung bình của ngành và mức định chuẩn
b. Công ty nên duy trì thông số này dưới 0.5
c. Công ty nên duy trì thông số này ít nhất là 2.0
d. Công ty nên duy trì thông số này ở mức hợp lý so với mức trung bình của ngành và mức định chuẩn
Question 50
Điểm : 1

Công ty X có tổng nợ là 3 tỷ với lãi suất hằng năm là 10%. Doanh số là 15 tỷ, với tỷ lệ lợi nhuận hoạt
động biên là 30%. Vậy số lần đảm bảo lãi vay là:
Chọn một câu trả lời
Question 51
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là sai:
Chọn một câu trả lời
a. Một công ty đang thua lỗ sẽ không có một thông số P/E có ý nghĩa
b. Đối với các doanh nghiệp có tăng trưởng cao thì P/E sẽ lớn hơn nếu các yếu tố khác không đổi
c. P/E không có ý nghĩa nếu lợi nhuận quá nhỏ mà lại có giá thị trường lớn.
d. Đối với các doanh nghiệp có rủi ro cao thì P/E sẽ lớn hơn nếu các yếu tố khác không đổi
Question 52
Điểm : 1
EBIT cũng thường chính là
Chọn một câu trả lời
a. Ngân quỹ được cung ứng bởi các hoạt động
b. Lợi nhuận hoạt động
c. Thu nhập trước thuế
d. Thu nhập ròng
Question 53
Điểm : 1
Thông số giá trị M/B lớn hơn 1, nghĩa là :
Chọn một câu trả lời
a. EPS lớn hơn so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành
b. Các nhà đầu tư sẵn sàng trả cao hơn giá trị sổ sách khi mua cổ phiếu
c. P/E lớn hơn 10
d. Giá trị số sách của doanh nghiệp thấp hơn nhiều so với giá thị trường do lạm phát.
Question 54
Điểm : 1
Thông số khả năng thanh toán hiện thời không báo giờ lớn hơn thông số khả năng thanh toán

nhanh
Đáp án :
Đúng Sai
Question 55
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của phân tích thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Lạm phát có thể gây ảnh hưởng đến phân tích thông số
b. Không phản ảnh được mức tiềm năng của cơ hội đầu tư tài sản
c. Mục tiêu đạt mức bình quân ngành chưa đủ để có thể đạt hiệu quả cao
d. Với những công ty hoạt động trong nhiều ngành, rất khó xây dựng các thông số bình quân ngành có ý nghĩa.
Question 56
Điểm : 1
Cách tiếp cận DuPont, phân tích ROE thành các thành phần như sau: ROE=______
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Số nhân vốn chủ
b. Lợi nhuận ròng biên X Vòng quay tài sản X Số nhân vốn chủ
c. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên
d. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Tỷ lệ nợ trên tài sản
Question 57
Điểm : 1
Trong phân tích điểm hòa vốn hoạt động, nếu giá bán đơn vị tăng và những biến số khác không
đổi, sản lượng hòa vốn sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Giảm
b. Không đổi
c. Không thể xác định được do chưa biết lãi suất và cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi
d. Tăng
Question 58
Điểm : 1

Tại Q=10000, EBIT=50 triệu, DOL=2. Khi Q =15000. Ta có
Chọn một câu trả lời
Question 59
Điểm : 1
Một công ty điện tử có thể có mức lợi nhuận ròng biên thấp hơn so với một công ty thực phầm
Đáp án :
Đúng Sai
Question 60
Điểm : 1
Một công ty có DFL là 3.5. Điều này cho chúng ta biết điều gì
Chọn một câu trả lời
a. Nếu EBIT tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%
b. Nếu EBIT tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%
c. Nếu doanh số tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%
d. Nếu doanh số tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%
Thời gian còn lại
Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
QTTC CD
Luu nhung không n?p bài N?p bài và k?t thúc
0
45578,45531,455

×